S T O C K P R O X X
Đăng nhập / Đăng ký
Thông tin giao dịch

9.500 đ

-0.10 / -1.04%

THT : Công ty cổ phần Than Hà Tu - Vinacomin

Sàn: HNX , Ngành: Khai thác than - Được phép giao dịch ký quỹ
Biểu đồ kỹ thuật
Chỉ số cơ bản
Tóm tắt
  • EPS 4 quí gần nhất (VNĐ)
    2.154,26
  • P/E (lần)
    4,41
  • P/S (lần)
    0,05
  • Giá trị sổ sách (VNĐ)
    16.244 đ
  • P/B (lần)
    0,58
  • Hệ số beta
    0,84
  • KLGDKL TB 10 phiên
Thông tin cơ bản
  • Ngày giao dịch đầu tiên
    24/10/2008
  • Giá ĐC phiên GD đầu tiên (VNĐ)
    22.500
  • Khối lượng CP phát hành lần đầu
    9.100.000
  • KLCP đang niêm yết
    24.569.052
  • KLCP đang lưu hành
    24.569.052
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng)
    233,4
  • Lịch sử trả cổ tức và chia thưởng
Hồ sơ
Q4/2023
Q1/2024
Q2/2024
Q3/2024
Q4/2024

Kết quả kinh doanh (tỷ)

Doanh thu BH và CCDV
788,26
1.317,01
1.441,54
507,00
1.016,69
Giá vốn hàng bán
726,45
1.267,45
1.365,19
485,54
986,27
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
61,80
49,56
76,35
21,46
30,42
Lợi nhuận khác
1,20
0,32
2,60
0,62
2,51
Lợi nhuận tài chính
-0,74
-6,22
-4,77
-3,64
-3,89
Tổng lợi nhuận trước thuế
26,25
21,28
46,61
0,35
-1,94
Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ
20,33
17,02
37,29
0,28
-1,66

Cân đối kế toán (tỷ)

Tài sản ngắn hạn
700,40
1.023,72
1.151,19
756,67
927,39
Tổng tài sản
1.626,53
1.898,95
1.898,84
1.548,38
1.720,09
Nợ ngắn hạn
962,58
1.216,65
1.282,11
935,36
1.110,40
Nợ phải trả
1.221,72
1.535,76
1.498,36
1.147,62
1.320,99
Vốn chủ sở hữu
404,81
363,19
400,48
400,76
399,10
Thông tin tóm tắt
Nhóm ngành
Khai khoáng
Ngành
Khai thác than
Vốn điều lệ
245.690.520.000
Khối lượng niêm yết
24.569.052
Tổ chức niêm yết
Công ty Cổ phần Chứng Khoán Tràng An -MCK:TAS
Tổ chức kiểm toán
Công ty TNHH Hãng Kiểm toán AASC
Địa chỉ
Tổ 6, Khu 3, Phường Hà Tu, Tp. Hạ Long, Tình Quảng Ninh
Giới thiệu công ty

 Lịch sử hình thành:

  • Công ty Than Hà Tu tiền thân là mỏ Than Hà Tu – một doanh nghiệp Nhà nước, là Công ty thành viên hạch toán độc lập của Tổng Công ty Than Việt Nam (nay đổi tên thành Tập đoàn Công nghiệp Than – Khoáng sản Việt Nam) được thành lập theo quyết định số 2602/QĐ- TCCB ngày 17/09/1996 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp; Đăng k. kinh doanh số 110947 ngày 14/10/1996 của Ủy ban Kế hoạch Tỉnh Quảng Ninh cấp ng ày 12/10/1996.
  • Ngày 01/10/2001, Tổng Công ty Than Việt Nam ra quyết định số 405/QĐ -HĐQT đổi tên Mỏ than Hà Tu hành Công ty Than Hà Tu k ể từ ngày 16/11/2001.
  • Ngày 21/04/2005, Tổng Công ty Than Việt Nam (nay là Tập đoàn Công nghiệp Than – Khoáng sản Việt Nam) ra quyết định số 890/QĐ-TCCB về việc tiếp nhận Đội bóng đá nam Thanh niên Quảng Ninh và giao cho Công ty Than Hà Tu quản và bổ sung chức năng kinh doanh dịch vụ văn hóa, thể thao và thuê quảng cáo cho Công ty theo Quyết định số 1016/QĐ-HĐQT ngày 11/05/2005 của Chủ tịch Hội đồng quản trị Tổng Công ty Than Việt Nam.
  • Theo quyết định số 4235/QĐ-BCN ngày 28 tháng 12 năm 2005 v ề việc cổ phần hóa Công ty Than Hà Tu của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp, quyết định số 2062/QĐ-BCN ngày 09 tháng 08 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp về việc phê duyệt kế hoạch triển khai cổ phần hóa các doanh nghiệp thành viên trong đó có Công ty Than Hà Tu. Công ty Than Hà Tu đã thực hiện triển khai đầy đủ các bước cổ phần hóa theo quy định của Nhà nước và chính thức đi vào hoạt động theo mô hình Công ty Cổ phần theo Giấy Chứng nhận đăng kinh doanh số 2203000744 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Tỉnh Quảng Ninh cấp ngày 25/12/2006 với tên gọi mới là “Công ty Cổ phần Than Hà Tu – TKV”.
  • Ngày 01/01/2007 Công ty chính thức hoạt động theo mô hình Công ty Cổ phần, nhà nước nắm giữ cổ phần chi phối 51%
  • Ngày 08/09/2010 Công ty đổi tên thành Công ty cổ phần Than Hà Tu - Vinacomin
  • Ngày 24/10/2008 Công ty chính thức được niêm yết trên sở giao dịch chứng khoán HN
  • Ngày 02/04/2012 Đại hội đồng cổ đông thường niên đã quyết định tăng vốn điều lệ từ 91 tỷ lên 136.5 tỷ đồng.
  • Ngày 25/4/2016 Đại hội cổ đông thường niên đã quyết định tăng vốn điều lệ từ 136.5 tỷ đồng lên 245.7 tỷ đồng
  • Ngày 19/8/2016, Công ty chính thức niêm yết và đưa vào giao dịch số cổ phiếu niêm yết bổ sung tại Sở Giao dịch chứng khoán Hà Nội với 10.919.314 cổ phiếu.

Lĩnh vực kinh doanh:

  • Thăm dò, khai thác, chế biến kinh doanh than v à các loại khoáng sản khác;
  • Xây dựng các công trình mỏ, công nghiệp, dân dụng và san lấp mặt bằng;
  • Chế tạo, sửa chữa, gia công các thiết bị mỏ, phương tiện vận tải, các sản phẩm cơ khí;
  • Vận tải đường thủy, đường bộ, đường sắt;
  • Quản lý, khai thác cảng và bến thủy nội địa;
  • Sản xuất, kinh doanh dịch vụ văn hóa thể thao và cho thuê quảng cáo;
  • Kinh doanh du lịch, dịch vụ khách sạn, nhà hàng, ăn uống;
  • Kinh doanh, xuất nhập khẩu vật tư, hàng hóa;
  • Sản xuất, kinh doanh nước lọc tinh khiết;
  • Kinh doanh dịch vụ tin học.
Hội đồng quản trị
Ngô Thế Phiệt

Ngô Thế Phiệt

  • T10/1992 - T6/1993 : Công nhân Vận tải lò - Mỏ than Hà Lầm
  • T7/1993 - T12/1996 : Cán bộ phòng Kỹ thuật - Mỏ than Hà Lầm
  • T1/1997 - T7/2001 : Phó phòng Kỹ thuật mỏ - Mỏ than Hà Lầm
  • T8/2001 - T8/2003 : Trưởng phòng Kỹ thuật mỏ - Công ty Than Hà Lầm
  • T9/2003 - T12/2003 : Quản đốc Công trường Lò - Công ty Than Hà Lầm
  • T1/2004 - T6/2004 : Trợ lý Giám đốc Công ty Than Hà Lầm
  • T7/2004 - T1/2008 : Phó Giám đốc Công ty Than Hà Lầm - TKV
  • T2/2008 - 01/03/2011 : Phó Giám đốc CTCP Than Hà Lầm - TKV
  • T2/2008 - 16/02/2012 : Ủy viên HĐQT CTCP Than Hà Lầm - TKV 
  • 16/02/2012 - 28/10/2013 : Chủ tịch HĐQT CTCP Than Hà Lầm - TKV 
  • Đến 01/08/2023: Thành viên HĐQT CTCP Than núi Béo - Vinacomin (Mã CK: NBC).
  • Đến 01/08/2023: Giám đốc điều hành CTCP Than núi Béo - Vinacomin (Mã CK: NBC).
  • Từ 25/08/2023: Chủ tịch HĐQT CTCP Than Hà Tu - Vinacomin (Mã CK: THT).
  • Từ 21/09/2023: Chủ tịch HĐQT CTCP Tư vấn đầu tư Mỏ và Công nghiệp - Vinacomin (Mã CK: TVM).
  • Từ 29/09/2023: Chủ tịch HĐQT Tổng công ty Điện lực TKV - CTCP (Mã CK: DTK).
  • 02/10/2023 - 03/01/2024: Chủ tịch HĐQT CTCP Than Cọc Sáu - Vinacomin.
  • Vị trí khác: Nguyên Thành viên HĐQT CTCP Than Hà Lầm - Vinacomin (Mã CK: HLC).

 

Đặng Văn Tĩnh

Đặng Văn Tĩnh

  • Từ 02/1998 - 12/1998: Công nhân XN cơ khí ô tô Quảng Ninh;
  • Từ 01/1999 - 6/1999: Nhân viên XN cơ khí ô tô Quảng Ninh;
  • Từ 7/1999 - 12/2000: Quản đốc Xưởng I - XN cơ khí ô tô QN; 
  • Từ 01/2001 - 12/2005: T.Phòng kinh doanh - XN cơ khí ô tô QN;
  • Từ 01/2006 - 3/2006: Quản đốc X I C.Ty CP cơ khí Giao thông QN;
  • Từ 4/2006 - 6/2007: Nhân viên phòng Vận tải - Công ty than Hà Tu;
  • Từ 7/2007 - 12/2008: Phó quản đốc Xe 11 - Công ty CP than Hà Tu;
  • Từ 01/2009 - 12/2009: Quản đốc Xe 11 - Công ty CP than Hà Tu.
  • Từ 01/2010 - 8/2012: Trưởng phòng Vận tải - Công ty CP than Hà Tu.
  • Từ 09/2012 - nay: Phó giám đốc CTCP Than Hà Tu – Vinacomin;
  • Từ 25/04/2022: Thành viên HĐQT CTCP Than Hà Tu - Vinacomin (Mã CK: THT).
  • Đến 09/06/2022: Phó giám đốc điều hành CTCP Than Hà Tu - Vinacomin (Mã CK: THT).
  • ...
Nguyễn Việt Thanh

Nguyễn Việt Thanh

  • 02/04/2012: Thành viên HĐQT CTCP Than Hà Tu - Vinacomin
  • ...
Nguyễn Quang Quảng

Nguyễn Quang Quảng

  • Đến 06/05/2019: Thành viên ban kiểm soát CTCP Than Tây Nam Đá Mài - Vinacomin (Mã CK: TND)
  • Từ 01/03/2018: Phó tổng giám đốc CTCP Than Hà Tu - Vinacomin (Mã CK: THT)
  • Từ 01/04/2019: Thành viên HĐQT CTCP Than Hà Tu - Vinacomin (Mã CK: THT)
  • Từ 01/03/2018 - 25/11/2024: Giám đốc điều hành CTCP Than Hà Tu - Vinacomin (Mã CK: THT).
  • Từ 01/04/2019: Thành viên HĐQT CTCP Than Hà Tu - Vinacomin (Mã CK: THT).
  • Đến 06/05/2019: Thành viên ban kiểm soát CTCP Than Tây Nam Đá Mài - Vinacomin.
  • ...
Phạm Thị Hải

Phạm Thị Hải

  • Từ 19/04/2018: Trưởng ban kiểm soát CTCP Than Đèo Nai - Vinacomin (Mã CK: TDN)
  • ...
Nguyễn Phương Nhung

Nguyễn Phương Nhung

  • Từ 01/06/2020: Người phụ trách quản trị công ty CTCP Than Hà Tu - Vinacomin (Mã CK: THT).
  • ...
Ban giám đốc/ Kế toán trưởng
Bùi Thanh Bình

Bùi Thanh Bình

  • Trước 01/11/2024 Phó phòng Kế toán thống kê Công ty cổ phần Than Hà Tu - Vinacomin (Mã CK: THT).
  • Từ 01/11/2024 Phụ trách phòng Tài chính - Kế toán Công ty cổ phần Than Hà Tu - Vinacomin (Mã CK: THT).
Trần Quốc Tuấn

Trần Quốc Tuấn

  • Từ 9/1989 - 8/1997: Cán bộ mỏ than Vàng Danh
  • Từ 9/1997 - 10/1999: Cán bộ ban ĐT - XD Tổng công ty than Việt Nam
  • Từ 11/1999 - 8/2002: Cán bộ ban KHCN và ĐT Tổng Công ty than Việt Nam
  • Từ 9/2002 - 12/2004: Trưởng phòng quản lý xây dựng Ban đầu tư phát triển Tổng công ty than Việt Nam
  • Từ 1/2005 - 2/2005: Phó trưởng ban phát triển các mỏ than thuộc Tổng công ty than Việt Nam
  • Từ 3/2005 - 12/2006: Trưởng phòng QLXD hầm lò Ban đầu tư – TKV
  • Từ 1/2007 - 12/2007: Phó giám đốc Công ty than Quang Hanh
  • Từ 1/2008 - 5/2009: Phó Giám đốc Ban quản lý dự án – TKV
  • Từ 6/2009 - 5/2010: Giám đốc Ban quản lý dự án – TKV
  • Từ 6/2010 - 7/2011: Phó giám đốc Công ty tư vấn quản lý dự án Vinacomin
  • Từ 16/7/2011 - 25/11/2024: Phó giám đốc CTCP than Núi Béo - Vinacomin
  • Từ 25/11/2024: Giám đốc Công ty cổ phần Than Hà Tu - Vinacomin (MCK: THT)
  • ...
Lam Anh Tuấn

Lam Anh Tuấn

  • 10/21012-2/2016 Quản đốc công trường via 7&8 CTCP Than Hà Tu
  • 3/2016-2/2017 Phó phòng phụ trách phòng Đầu tư môi trường CTCP Than Hà Tu
  • 3/2017-1/2019 Trưởng phòng đầu tư môi trường CTCP Than Hà Tu
  • Từ 01/02/2019: Phó tổng giám đốc CTCP Than Hà Tu - Vinacomin (Mã CK: THT)
Trần Quốc Toàn

Trần Quốc Toàn

  • 11/2004-5/2009 Phó quản đốc Công trường Công ty Than Hà Tu
  • 5/2009-3/2011 Phó phòng điều khiển sản xuất Công ty Than Hà Tu
  • 4/2011-1/2018 Trưởng phòng điều kiển sản xuất Công ty Than Hà Tu
  • Từ 01/03/2018: Phó tổng giám đốc CTCP Than Hà Tu - Vinacomin (Mã CK: THT)
Nguyễn Trọng Hiếu

Nguyễn Trọng Hiếu

  • Từ 25/07/2022: Phó giám đốc điều hành CTCP Than Hà Tu - Vinacomin (Mã CK: THT).
  • ...
Ban kiểm soát
Nguyễn Thị Lương Anh

Nguyễn Thị Lương Anh

  • Từ 30/11/2009-30/10/2010: Chuyên viên phòng Kiểm toán, phòng đầu tư Công ty Công nghiệp mỏ Việt Bắc - TKV
  • Từ 30/10/2010-30/03/2012: Chuyên viên phòng Kiểm toán Tổng Công ty Công nghiệp mỏ Việt Bắc TKV - CTCP 
  • Từ 30/04/2012-30/09/2015: Phó Phòng kiểm toán Tổng Công ty Công nghiệp mỏ Việt Bắc TKV - CTCP (Mã CK: MVB).
  • Từ 30/10/2015: Trưởng ban kiểm soát Tổng Công ty Công nghiệp mỏ Việt Bắc TKV - CTCP (Mã CK: MVB).
  • Từ 22/04/2021: Trưởng ban kiểm soát CTCP Than Cọc Sáu - Vinacomin (Mã CK: TC6).
  • Từ 26/04/2021: Trưởng BKS CTCP Than Hà Tu - Vinacomin
  • Từ 26/04/2021: Trưởng ban kiểm soát CTCP Than Hà Tu - Vinacomin (Mã CK: THT).
  • Từ 14/04/2021: Thành viên BKS CTCP Du lịch và Thương mại - Vinacomin
  • Từ 14/04/2021: Thành viên ban kiểm soát CTCP Du lịch và Thương mại - Vinacomin (Mã CK: DLT).
  • Từ 22/04/2021: Trưởng ban kiểm soát CTCP Than Cọc Sáu - Vinacomin (Mã CK: TC6).
  • Đến 23/04/2021: Trưởng ban kiểm soát Tổng Công ty Công nghiệp mỏ Việt Bắc TKV - CTCP (Mã CK: MVB).
  • Từ 26/04/2021: Trưởng ban kiểm soát CTCP Than Hà Tu - Vinacomin (Mã CK: THT).
  • Từ 25/04/2022: Trưởng ban kiểm soát CTCP Than Đèo Nai - Vinacomin (Mã CK: TDN).
  • ...
Phạm Thị Lan Hương

Phạm Thị Lan Hương

  • Từ 04/12/2020: Trưởng ban kiểm soát CTCP Than Hà Tu - Vinacomin (Mã CK: THT).
  • 04/12/2020 - 26/04/2021: Trưởng ban kiểm soát CTCP Than Hà Tu - Vinacomin (Mã CK: THT).
  • Từ 26/04/2021: Thành viên ban kiểm soát CTCP Than Hà Tu - Vinacomin (Mã CK: THT).
  • ...
Ngô Duy Đà

Ngô Duy Đà

  • Từ 25/04/2022: Thành viên ban kiểm soát CTCP Than Hà Tu - Vinacomin (Mã CK: THT).
  • ...
Vị trí khác
Nguyễn Phương Nhung

Nguyễn Phương Nhung

  • Từ 01/06/2020: Người phụ trách quản trị công ty CTCP Than Hà Tu - Vinacomin (Mã CK: THT).
  • ...
Tin tức công ty
Kế hoạch kinh doanh
  • Doanh thu (tỷ đồng)
    1,883.33
  • Lợi nhuận trước thuế (tỷ đồng)
    26.61
  • Lợi nhuận sau thuế (tỷ đồng)
    20.76
  • Cổ tức bằng tiền mặt
    15
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
  • Dự kiến tăng vốn lên (tỷ đồng)
Công ty cùng ngành
Giá(+/-) EPS P/E
AAH 4.1
-0.20 / 0%
151,34 27,09
CST 16.6
-0.10 / 0%
3.261,49 5,09
HLC 12.0
0 / 0%
3.163,45 3,79
NBC 9.9
+0.10 / +0%
982,29 10,08
TVD 11.1
-0.10 / 0%
2.098,46 5,29