S T O C K P R O X X
Đăng nhập / Đăng ký
Thông tin giao dịch

11.700 đ

0 / 0%

TRT : Công ty Cổ phần RedstarCera

Sàn: UPCOM , Ngành: Vật liệu xây dựng - Không được phép giao dịch ký quỹ
Biểu đồ kỹ thuật
Chỉ số cơ bản
Tóm tắt
  • EPS 4 quí gần nhất (VNĐ)
    -3.060,72
  • P/E (lần)
    -3,82
  • P/S (lần)
    0,25
  • Giá trị sổ sách (VNĐ)
    11.394 đ
  • P/B (lần)
    1,03
  • Hệ số beta
    -0,09
  • KLGDKL TB 10 phiên
Thông tin cơ bản
  • Ngày giao dịch đầu tiên
    16/03/2017
  • Giá ĐC phiên GD đầu tiên (VNĐ)
    10.500
  • Khối lượng CP phát hành lần đầu
    5.500.000
  • KLCP đang niêm yết
    11.000.000
  • KLCP đang lưu hành
    11.000.000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng)
    128,7
  • Lịch sử trả cổ tức và chia thưởng
Hồ sơ
2019
2020
2021
2022
2023

Kết quả kinh doanh (tỷ)

Doanh thu BH và CCDV
321,76
597,18
624,60
675,97
675,97
Giá vốn hàng bán
303,85
519,50
537,52
580,30
580,30
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
17,61
77,35
87,08
95,67
95,67
Lợi nhuận khác
-1,99
-10,03
-7,95
-1,95
-1,95
Lợi nhuận tài chính
-6,76
-23,97
-18,22
-15,76
-15,76
Tổng lợi nhuận trước thuế
-15,52
11,18
29,57
36,21
36,21
Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ
-15,52
11,18
24,29
28,68
28,68

Cân đối kế toán (tỷ)

Tài sản ngắn hạn
231,88
237,40
245,82
328,30
328,30
Tổng tài sản
593,95
572,88
547,47
601,39
601,39
Nợ ngắn hạn
282,13
283,35
266,90
330,86
330,86
Nợ phải trả
475,65
443,40
393,71
431,42
431,42
Vốn chủ sở hữu
118,30
129,48
153,77
169,98
169,98
Thông tin tóm tắt
Nhóm ngành
Xây dựng và Vật liệu xây dựng
Ngành
Vật liệu xây dựng
Vốn điều lệ
110.000.000.000
Khối lượng niêm yết
11.000.000
Tổ chức niêm yết
Công ty Cổ phần Chứng Khoán FPT - MCK: FTS
Tổ chức kiểm toán
Công ty TNHH Hãng Kiểm toán AASC
Địa chỉ
KDC Chúc Thôn, phường Cộng Hòa, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương
Giới thiệu công ty
Quá trình hình thành và phát triển:
  • Trong quá trình xây dựng, phát triển Công ty được chia làm 3 giai đoạn chính:
Giai đoạn 1:
  • Từ năm 1964 - 1999 là Mỏ đất chịu lửa Trúc Thôn - đơn vị hạch toán phụ thuộc Công ty Gang thép Thái Nguyên.
  • Từ năm 1964 - 1968, Mỏ tiến hành khai thác đất chịu lửa, chủ yếu phục vụ Công ty Gang thép Thái Nguyên.
  • Từ năm 1968 - 1970, do chiến tranh phá hoại ác liệt của đế quốc Mỹ ở Miền Bắc, Mỏ phải ngừng sản xuất và bàn giao cơ sở vật chất cho quân đội để làm nhiệm vụ trực chiến.
  • Năm 1971, Mỏ trở lại sản xuất. Năm 1975, Mỏ tiếp nhận phân xưởng khai thác quặng sét trắng thuộc Mỏ cao lanh Kinh Môn thuộc Bộ Công nghiệp nhẹ và Mỏ Bô xít Lỗ Sơn thuộc Bộ Công nghiệp nặng.
  • Từ năm 1980, Mỏ được đầu tư công nghệ sản xuất gạch chịu lửa và đất đèn.
Giai đoạn 2:
  • Từ năm 1999, Mỏ trở thành đơn vị hạch toán độc lập trực thuộc Tổng Công ty Thép Việt Nam và đổi tên là Công ty Vật liệu chịu lửa và khai thác đất sét Trúc Thôn.
  • Năm 2000, Công ty đầu tư dây chuyền sản xuất gạch ceramic công suất 2 triệu m2/ năm với tổng mức đầu tư gần 80 tỷ.
  • Tháng 3 năm 2003 thành lập Nhà máy gạch ốp lát Sao Đỏ, trực thuộc Công ty. Tháng 7/2003 Nhà máy gạch ốp lát Sao Đỏ cho ra đời sản phẩm gạch men mang thương hiệu RedStar nâng doanh thu của Công ty từ gần 12 tỷ lên trên 100 tỷ đồng.
Giai đoạn 3:
  • Tháng 1/2006, Công ty cổ phần Trúc Thôn được thành lập trên cơ sở cổ phần hoá doanh nghiệp nhà nước Công ty VLCL Trúc Thôn theo Quyết định số 3008/QĐ- BCN ngày 26/9/2005 của Bộ Công nghiệp. Giấy đăng ký kinh doanh số 0403000366 do Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Hải Dương cấp ngày 30/12/2005.
  • Chuyển đổi mô hình tổ chức thành Công ty cổ phần Trúc Thôn, thành viên liên kết của Tổng công ty Thép Việt Nam – CTCP.
Quá trình tăng vốn:
  • Năm 2008, vốn điều lệ sau khi tăng là 33.000.000.000 đồng;
  • Năm 2010, vốn điều lệ sau khi tăng là 22.000.000.000 đồng.
Lĩnh vực kinh doanh:
  • Sản xuất gạch men;
  • Gạch chịu lửa;
  • Đất đèn;
  • Các sản phẩm, vật liệu chịu lửa.
  • Khai thác, chế biến đất sét các loại.
Hội đồng quản trị
Đồng Tuấn Vũ

Đồng Tuấn Vũ

  • Từ 04/2016 đến nay : Chủ tịch HĐQT kiêm GĐ Công ty TNHH SX&TM Minh Ngọc, Thành viên HĐQT Công ty CP Trúc Thôn
  • Từ 2005 đến 03/2016 : Chủ tịch HĐQT kiêm GĐ Công ty TNHH SX&TM Minh Ngọc
  • Từ 2002 đến 2005 : GĐ Công ty thép Quang Minh
  • Từ 1998 đến 2002 : Phó GĐ - Xí nghiệp kinh doanh kim khí Đông Anh
  • Từ 1987 đến 1997 : Phó phòng kinh doanh - Tổng kho kim khí Đông Anh
  • Từ 1982 đến 1986 : Sinh viên Trường ĐH Kinh tế Quốc dân
  • ...
Đặng Văn Việt

Đặng Văn Việt

  • Từ 04/2012 - nay : Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch HĐQT kiêm TGĐ Công ty CP Trúc Thôn
  • Từ 04/2011 - 03/2012 : Ủy viên HĐQT, Phó TGĐ Công ty CP Kim khí Hà Nội
  • Từ 01/2010 - 03/2011 : Phó trưởng phòng Kế hoạch Hợp tác - Tổng Công ty Thép Việt Nam
  • Từ 08/2007 - 12/2009 : Bí thư Chi bộ, GĐ trung tâm HTLD với nước ngoài - Tổng Công ty Thép Việt Nam
  • Từ 01/2004 - 07/2007 : Phó Trưởng phòng KHKD Tổng Công ty Thép VN; Ủy viên HĐQT các công ty: Kim khí Hà Nội, Công ty LD Thép Việt Nam (VPS)
  • Từ 08/2001 - 12/2003 : Bí thư Chi bộ, TGĐ Công ty LD Ống thép VN
  • Từ 12/1995 - 07/2001 : Trưởng phòng KH KD Công ty Liên doanh Ống thép Việt Nam (tại HP)
  • Từ 09/1992 - 12/1995 : Giữ các chức danh Cửa hàng phó; Cửa hàng trưởng; Phó trưởng phòng KHKD Công ty Vật tư Thứ liệu Hải Phòng
  • Từ 07/1987 - 08/1992 : Chuyên viên phòng KHKD Công ty Vật tư Thứ liệu Hải Phòng
  • Từ 10/1982 - 09/1986 : Sinh viên tại Trường ĐH Kinh tế Quốc dân - Hà Nội
  • ...
Đỗ Tô Hiệu

Đỗ Tô Hiệu

  • Từ 31/12/2019: Thành viên HĐQT CTCP Trúc Thôn (Mã CK: TRT).
  • ...
Hoàng Trọng Bình

Hoàng Trọng Bình

  • Từ 04/2016 đến nay : Chủ tịch HĐQT Công ty TNHH Agape Việt Nam - Thành viên HĐQT Công ty CP Trúc Thôn
  • Từ 2014 đến 03/2016 : Công tác tại Công ty TNHH Agape Việt Nam ( Hải Phòng)
  • Từ 2010 đến 2013 : Công tác tại Công ty CP Tratechcom
  • Từ 2005 đến 2009 : Công tác tại Công ty TNHH Đức Trung
  • Từ 2003 đến 2004 : Công tác tại Công ty Chứng khoán Mê Kông
  • Từ 1998 đến 2002 : Công tác tại Công ty TNHH Quốc Hiếu ( Hà Nội)
  • Từ 1993 đến 1997 : Học tại trường Đại học Kinh tế Quốc dân
  • ...
Vũ Thế Anh

Vũ Thế Anh

  • T10/2004 - T12/2008: Kỹ sư, Kỹ thuật viên CTCP Thép Nhà Bè
  • T1/2009 - T11/2016: Chuyên viên Ban Kỹ thuật Tổng Công ty Thép Việt Nam - CTCP
  • T11/2016 - 15/10/2019: Thành viên HĐTV kiêm Phó Tổng Giám đốc Công ty TNHH Cơ khí Việt Nhật
  • 15/10/2019 - 26/03/2021: Chuyên viên Ban Kỹ thuật Tổng Công ty Thép Việt Nam - CTCP
  • 26/03/2021 - 02/04/2021: Chuyên viên Ban Quản lý Đầu tư Tổng Công ty Thép Việt Nam - CTCP
  • Từ 02/04/2021: Chuyên viên Ban Kỹ thuật Đầu tư Tổng Công ty Thép Việt Nam - CTCP
  • Từ 25/04/2024: Thành viên HĐQT CTCP Redstarcera (Mã CK: TRT).
  • Từ 22/05/2024: Phó tổng giám đốc CTCP Redstarcera (Mã CK: TRT).
  • ....
Ban giám đốc/ Kế toán trưởng
Đặng Văn Việt

Đặng Văn Việt

  • Từ 04/2012 - nay : Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch HĐQT kiêm TGĐ Công ty CP Trúc Thôn
  • Từ 04/2011 - 03/2012 : Ủy viên HĐQT, Phó TGĐ Công ty CP Kim khí Hà Nội
  • Từ 01/2010 - 03/2011 : Phó trưởng phòng Kế hoạch Hợp tác - Tổng Công ty Thép Việt Nam
  • Từ 08/2007 - 12/2009 : Bí thư Chi bộ, GĐ trung tâm HTLD với nước ngoài - Tổng Công ty Thép Việt Nam
  • Từ 01/2004 - 07/2007 : Phó Trưởng phòng KHKD Tổng Công ty Thép VN; Ủy viên HĐQT các công ty: Kim khí Hà Nội, Công ty LD Thép Việt Nam (VPS)
  • Từ 08/2001 - 12/2003 : Bí thư Chi bộ, TGĐ Công ty LD Ống thép VN
  • Từ 12/1995 - 07/2001 : Trưởng phòng KH KD Công ty Liên doanh Ống thép Việt Nam (tại HP)
  • Từ 09/1992 - 12/1995 : Giữ các chức danh Cửa hàng phó; Cửa hàng trưởng; Phó trưởng phòng KHKD Công ty Vật tư Thứ liệu Hải Phòng
  • Từ 07/1987 - 08/1992 : Chuyên viên phòng KHKD Công ty Vật tư Thứ liệu Hải Phòng
  • Từ 10/1982 - 09/1986 : Sinh viên tại Trường ĐH Kinh tế Quốc dân - Hà Nội
  • ...
Vũ Thế Anh

Vũ Thế Anh

  • T10/2004 - T12/2008: Kỹ sư, Kỹ thuật viên CTCP Thép Nhà Bè
  • T1/2009 - T11/2016: Chuyên viên Ban Kỹ thuật Tổng Công ty Thép Việt Nam - CTCP
  • T11/2016 - 15/10/2019: Thành viên HĐTV kiêm Phó Tổng Giám đốc Công ty TNHH Cơ khí Việt Nhật
  • 15/10/2019 - 26/03/2021: Chuyên viên Ban Kỹ thuật Tổng Công ty Thép Việt Nam - CTCP
  • 26/03/2021 - 02/04/2021: Chuyên viên Ban Quản lý Đầu tư Tổng Công ty Thép Việt Nam - CTCP
  • Từ 02/04/2021: Chuyên viên Ban Kỹ thuật Đầu tư Tổng Công ty Thép Việt Nam - CTCP
  • Từ 25/04/2024: Thành viên HĐQT CTCP Redstarcera (Mã CK: TRT).
  • Từ 22/05/2024: Phó tổng giám đốc CTCP Redstarcera (Mã CK: TRT).
  • ....
Đặng Việt Dũng

Đặng Việt Dũng

  • Từ 22/5/2024: Phó TGĐ  Công ty Cổ phần RedstarCera (MCK: TRT)
  • ...
Trần Văn Dũng

Trần Văn Dũng

  • Từ 22/5/2024: Phó TGĐ kiêm Trưởng phòng TCHC, Thư ký Công ty Cổ phần RedstarCera (MCK: TRT)
  • ....
Dương Thị Quyên

Dương Thị Quyên

  • Từ 09/2015 đến nay : Kế toán trưởng kiêm Trưởng phòng TCKT Công ty CP Trúc Thôn
  • Từ 08/2008 đến 08/2015 : Trưởng phòng TCKT Công ty CP Trúc Thôn
  • Từ 2006 đến 07/2008 : Phó trưởng Phòng Thị trường Công ty CP Trúc Thôn
  • Từ 2003 đến 2005 : Trưởng phòng KTTH Mỏ Đất Sét chịu lửa thuộc Công ty VLCL và Khai thác Đất sét Trúc Thôn
  • Từ 10/1994 đến 2003 : Công tác tại phòng Kế toán của Mỏ Đất chịu lửa Trúc
  • ...
Ban kiểm soát
Nguyễn Thị Nhàn

Nguyễn Thị Nhàn

  • Từ 18/05/2018: Trưởng ban kiểm soát CTCP Trúc Thôn (Mã CK: TRT)
  • ...
Nguyễn Thị Hiền

Nguyễn Thị Hiền

  • Từ 26/04/2021: Thành viên ban kiểm soát CTCP Redstarcera (Mã CK: TRT).
  • ...
Nguyễn Minh Giáp

Nguyễn Minh Giáp

  • Từ 26/04/2021: Thành viên ban kiểm soát CTCP Redstarcera (Mã CK: TRT).
  • ...
Vị trí khác
Trần Văn Dũng

Trần Văn Dũng

  • Từ 22/5/2024: Phó TGĐ kiêm Trưởng phòng TCHC, Thư ký Công ty Cổ phần RedstarCera (MCK: TRT)
  • ....
Dương Thị Quyên

Dương Thị Quyên

  • Từ 09/2015 đến nay : Kế toán trưởng kiêm Trưởng phòng TCKT Công ty CP Trúc Thôn
  • Từ 08/2008 đến 08/2015 : Trưởng phòng TCKT Công ty CP Trúc Thôn
  • Từ 2006 đến 07/2008 : Phó trưởng Phòng Thị trường Công ty CP Trúc Thôn
  • Từ 2003 đến 2005 : Trưởng phòng KTTH Mỏ Đất Sét chịu lửa thuộc Công ty VLCL và Khai thác Đất sét Trúc Thôn
  • Từ 10/1994 đến 2003 : Công tác tại phòng Kế toán của Mỏ Đất chịu lửa Trúc
  • ...
Tin tức công ty
Kế hoạch kinh doanh
  • Doanh thu (tỷ đồng)
  • Lợi nhuận trước thuế (tỷ đồng)
  • Lợi nhuận sau thuế (tỷ đồng)
  • Cổ tức bằng tiền mặt
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
  • Dự kiến tăng vốn lên (tỷ đồng)
Công ty cùng ngành
Giá(+/-) EPS P/E
EVG 5.92
+0.02 / +0%
189,29 31,27
GEX 26.05
0 / 0%
1.889,72 13,79
HT1 10.7
+0.05 / +0%
170,24 62,85
VCS 45.9
+0.50 / +0%
5.044,51 9,10
VGC 39.5
+0.2 / +0%
2.464,38 16,03