S T O C K P R O X X
Đăng nhập / Đăng ký
Thông tin giao dịch

6.600 đ

+0.8 / +13.79%

TST : Công ty Cổ phần Dịch vụ Kỹ thuật Viễn thông

Sàn: UPCOM , Ngành: Thiết bị viễn thông - Không được phép giao dịch ký quỹ
Biểu đồ kỹ thuật
Chỉ số cơ bản
Tóm tắt
  • EPS 4 quí gần nhất (VNĐ)
    -112,58
  • P/E (lần)
    -58,63
  • P/S (lần)
    0,68
  • Giá trị sổ sách (VNĐ)
    20.226 đ
  • P/B (lần)
    0,33
  • Hệ số beta
    0,07
  • KLGDKL TB 10 phiên
Thông tin cơ bản
  • Ngày giao dịch đầu tiên
    08/08/2022
  • Giá ĐC phiên GD đầu tiên (VNĐ)
    80.000
  • Khối lượng CP phát hành lần đầu
    4.800.000
  • KLCP đang niêm yết
    4.800.000
  • KLCP đang lưu hành
    4.800.000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng)
    31,7
  • Lịch sử trả cổ tức và chia thưởng
Hồ sơ
Q2/2022
Q3/2022
Q4/2022
Q1/2023
Q2/2023

Kết quả kinh doanh (tỷ)

Doanh thu BH và CCDV
28,40
7,47
38,12
0,00
1,00
Giá vốn hàng bán
27,48
6,49
36,35
0,19
1,11
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
0,92
0,98
1,77
-0,19
-0,11
Lợi nhuận khác
-0,08
0,01
-0,06
1,45
0,00
Lợi nhuận tài chính
-0,20
-0,19
-0,50
-0,74
-0,08
Tổng lợi nhuận trước thuế
-4,06
-0,04
-0,48
-0,76
-0,73
Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ
-0,01
0,13
-0,49
-1,12
0,94

Cân đối kế toán (tỷ)

Tài sản ngắn hạn
221,60
221,25
213,20
202,63
201,68
Tổng tài sản
268,80
268,05
259,07
234,80
233,66
Nợ ngắn hạn
169,01
168,29
159,74
136,70
136,46
Nợ phải trả
169,13
168,41
159,86
136,82
136,58
Vốn chủ sở hữu
99,68
99,64
99,21
97,98
97,08
Thông tin tóm tắt
Nhóm ngành
Viễn thông
Ngành
Thiết bị viễn thông
Vốn điều lệ
48.000.000.000
Khối lượng niêm yết
4.800.000
Tổ chức niêm yết
Công ty Cổ phần Chứng Khoán Tràng An:TAS
Tổ chức kiểm toán
Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn A&C
Địa chỉ
Số 4a,4b,4c – Vương Thừa Vũ – P.Khương Trung - Quận Thanh Xuân – Hà Nội
Giới thiệu công ty

Lịch sử hình thành và phát triển:

  • Công ty Cổ phần Dịch vụ Kỹ thuật Viễn thông tiền thân là Trung tâm KASATY Hà Nội, là đơn vị trực thuộc doanh nghiệp nhà nước Xí nghiệp khoa học sản xuất thiết bị thông tin 2.
  • Theo Quyết định số 232/2000/QĐ-TCCB ngày 10/03/2000 của Tổng cục trưởng Tổng cục Bưu điện, chuyển Trung tâm KASATY Hà Nội là đơn vị trực thuộc doanh nghiệp nhà nước Xí nghiệp sản xuất thiết bị thông tin 2 thành Công ty Cổ phần Dịch vụ Kỹ thuật Viễn thông (TST). Công ty Cổ phần Dịch vụ Kỹ thuật Viễn thông - TST trở thành Công ty Cổ phần trực thuộc Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam VNPT chuyên hoạt động trong các lĩnh vực Điện - Điện tử - Viễn thông - Tin học.
  • Công ty được Sở Kế hoạch Đầu tư Hà Nội cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh lần đầu số 0103000095 ngày 07/08/2000. Công ty đã thay đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh 5 lần và Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh lần 6 được Sở Kế hoạch Đầu tư Hà Nội cấp ngày 30/8/2007.

Lĩnh vực kinh doanh:

  • Nghiên cứu, sản xuất, lắp ráp các thiết bị bưu chính, viễn thông, điện, điện tử, tin học;
  • Tư vấn kỹ thuật, lập các dự án đầu tư, thiết kế thẩm định các dự án công trình;
  • Xuất nhập khẩu thiết bị, vật tư, phụ tùng, linh kiện phục vụ cho hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty;
  • Cho thuê tài sản hoạt động, cho thuê các sản phẩm thiết bị bưu chính viễn thông, điện tử, tin học;
  • Kinh doanh các ngành nghề kỹ thuật, dịch vụ khác phù hợp với quy trình của pháp luật Việt Nam;
  • Xây dựng các công trình viễn thông, điện tử, tin học;
  • Xây dựng các công trình điện đến 35KV;
  • Lắp đặt , sửa chữa, bảo dưỡng, kiểm định, hỗ trợ vận hành các công trình viễn thông, điện, điện tử, tin học;
  • Kinh doanh dịch vụ giải đáp và chăm sóc khách hàng qua điện thoại (không bao gồm tư vấn pháp luật, tư vấn tài chính và tư vấn sức khỏe);
  • Xuất nhập khẩu trực tiếp và xuất nhập khẩu ủy thác vật tư, thiết bị, phụ tùng, linh kiện, máy móc trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông, phát thanh, truyền hình, điện, điện tử, điện dân dụng, tin học, giao thông, công nghiệp, xây dựng theo quy địnhhiện hành;
  • Quản lý, đầu tư, kinh doanh khách sạn, nhà hàng (không bao gồm kinh doanh quán bar, phòng hát - Karaoke, vũ trường và kinh doanh bất động sản);
  • Dịch vụ quản lý , đấu giá, quảng cáo bất động sản;
  • Lữ hành nội địa, lữ hành quốc tế; Kinh doanh dịch vụ vận tải đường bộ, đường sắt, đường biển theo hợp đồng; Đại lý kinh doanh dịch vụ vận tải đường hàng không;
  • Thiết kế kết cấu công trình dân dụng hạ tầng kĩ thuật;
  • Mua bán cáp quang , cáp đồng ,cáp điện và vật tư , thiết bị viễn thông , tin học , truyền hình;
  • Đo điểm các công trình Bưu chính viễn thông (chỉ hoạt động khi được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cho phép).
Hội đồng quản trị
Lâm Vũ Hoàng Tùng

Lâm Vũ Hoàng Tùng

  • Từ 05/11/2020: Thành viên HĐQT CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Viễn thông (Mã CK: TST).
  • Từ 17/03/2021: Phó tổng giám đốc CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Viễn thông (Mã CK: TST).
  • Từ 15/8/2024: Chủ tịch HĐQT CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Viễn thông (Mã CK: TST).
  • ...
Nguyễn Xuân Hiển

Nguyễn Xuân Hiển

  • 1992- 1993: Chuyên viên kế hoạch, Ban QL Công trình Viễn thông Quốc tế Phía Nam Công ty Viễn thông Quốc Tế
  • 1999 - 2004: Trưởng phòng KHĐT Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
  • 2004 - 2009: Trợ lý Phó TGĐ Tập đoàn Bưu chính Viễn thông VN
  • 2009 - 2015: Phó trưởng ban kế hoạch, PGĐ Công ty Dịch vụ và Giá trị Ga tăng TCT Di động Vinaphone
  • 2016 - 2020: Giám đốc Trung tâm chuyển giao dông nghệ Thông tin và Truyền thông, Bộ thông tin và Truyền thông
  • Từ 18/06/2020: Thành viên HĐQT CTCP Đầu tư EGO Việt Nam (Mã CK: HKT).
  • Từ 05/11/2020: Thành viên HĐQT CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Viễn thông (Mã CK: TST).
  • Từ 28/09/2021: Phó Chủ tịch HĐQT CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Viễn thông (Mã CK: TST).
  • Từ 28/09/2021: Tổng giám đốc CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Viễn thông (Mã CK: TST).
  • ...
Phạm Trần Hòa

Phạm Trần Hòa

  • 2002 - 2007: Phó giám đốc Công ty điện báo điện thoại Hà Giang;
  • 2008 - t7/2009: Phó giám đốc Viễn thông Hà Giang;
  • T8/2009 - T5/2016: Giám đốc Viễn thông Hà Giang;
  • T6/2016 - T11/2016: Phó giám đốc Trung tâm HTM Miền Bắc, VNPT Net;
  • T12/2016 - T9/2017: Phó trưởng ban Kế hoạch - Đầu tư Tổng công ty Hạ tầng mạng;
  • T10/2017 - Nay: Trưởng ban Kế hoạch - Đầu tư Tổng công ty Hạ tầng mạng;
  • ...
Nguyễn Hoàng Long

Nguyễn Hoàng Long

  • Từ 09/08/2024: Thành viên HĐQT CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Viễn thông (Mã CK: TST).
Lê Anh Toàn

Lê Anh Toàn

  • Từ 06/2013 : Phó TGĐ Công ty TST, kiêm giám đốc xí nghiệp bảo dưỡng đo kiểm, CTCP Dịch vụ kỹ thuật viễn thông
  • Từ 09/2012 - 06/2013 : Phó TGĐ Công ty TST, kiêm giám đốc xí nghiệp lắp đặt thiết bị - CTCP Dịch vụ kỹ thuật viễn thông
  • Từ 08/2010 - 09/2012 : Giám đốc xí nghiệp lắp đặt thiết bị - Công ty TST
  • Từ 08/2009 - 08/2010 : Phó giám đốc phụ trách Xí nghiệp Lắp đặt thiết bị - Công ty TST
  • Từ 12/2007 - 08/2009 : Phó phòng kỹ thuật - CTCP Dịch vụ kỹ thuật viễn thông
  • Từ 04/2006 - 11/2007 : Phó xưởng SC-UC-XL - CTCP Dịch vụ kỹ thuật viễn thông
  • Từ 03/2003 - 03/2006 : Cán bộ kỹ thuật tại Xưởng sửa chữa ứng cứu và xây lắp
  • Từ 7/8/2024: Thành viên HĐQT Công ty Cổ phần Dịch vụ Kỹ thuật Viễn thông (MCK: TST)
  • Từ 23/8/2024: Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Dịch vụ Kỹ thuật Viễn thông (MCK: TST)
  • ...
Ban giám đốc/ Kế toán trưởng
Lê Anh Toàn

Lê Anh Toàn

  • Từ 06/2013 : Phó TGĐ Công ty TST, kiêm giám đốc xí nghiệp bảo dưỡng đo kiểm, CTCP Dịch vụ kỹ thuật viễn thông
  • Từ 09/2012 - 06/2013 : Phó TGĐ Công ty TST, kiêm giám đốc xí nghiệp lắp đặt thiết bị - CTCP Dịch vụ kỹ thuật viễn thông
  • Từ 08/2010 - 09/2012 : Giám đốc xí nghiệp lắp đặt thiết bị - Công ty TST
  • Từ 08/2009 - 08/2010 : Phó giám đốc phụ trách Xí nghiệp Lắp đặt thiết bị - Công ty TST
  • Từ 12/2007 - 08/2009 : Phó phòng kỹ thuật - CTCP Dịch vụ kỹ thuật viễn thông
  • Từ 04/2006 - 11/2007 : Phó xưởng SC-UC-XL - CTCP Dịch vụ kỹ thuật viễn thông
  • Từ 03/2003 - 03/2006 : Cán bộ kỹ thuật tại Xưởng sửa chữa ứng cứu và xây lắp
  • Từ 7/8/2024: Thành viên HĐQT Công ty Cổ phần Dịch vụ Kỹ thuật Viễn thông (MCK: TST)
  • Từ 23/8/2024: Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Dịch vụ Kỹ thuật Viễn thông (MCK: TST)
  • ...
Lâm Vũ Hoàng Tùng

Lâm Vũ Hoàng Tùng

  • Từ 05/11/2020: Thành viên HĐQT CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Viễn thông (Mã CK: TST).
  • Từ 17/03/2021: Phó tổng giám đốc CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Viễn thông (Mã CK: TST).
  • Từ 15/8/2024: Chủ tịch HĐQT CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Viễn thông (Mã CK: TST).
  • ...
Đặng Quang Trung

Đặng Quang Trung

  • 2/2000-12/2002 Cán bộ kỹ thuật Bưu điện Hải Phòng
  • 1/2003-nay CTCP Dịch vụ kỹ thuật Viễn Thông
  • Từ 1/1/2017 đến nay: Phó Tổng GĐ CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Viễn thông
  • Từ 25/4/2017 đến nay: Thành viên HĐQT CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Viễn thông
  • ...
Trần Trung Hiếu

Trần Trung Hiếu

  • 2002-2009 Kế toán CTCP Thành An
  • 2010-2012 Trưởng phòng kế toán - XN LĐ Thiết bị thuộc Công ty TST
  • Từ 28/10/2014 đến nay: Kế toán trưởng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Viễn thông
  • ...
Ban kiểm soát
Nguyễn Ngọc Quân

Nguyễn Ngọc Quân

  • 8/2007-12/2007 Giảng viên tài chính kế toán kiểm toán - Trường TH Quản lý và công nghệ Hà Nội
  • 8/2007-12/2007 Kiểm toán viên Công ty kiểm toán AISC Việt Nam
  • 1/2008-3/2008 KTTH Công ty TFP
  • 4/2008-6/2016 KTT CTCP HTSV Việt Nam
  • 7/2016-nay CTHĐQT CTCP HTSV Việt Nam
  • ...
Phan Thị Phương Dung

Phan Thị Phương Dung

  • 3/2007-9/2010 Trưởng phòng kế toán Xí nghiệp xây lắp số 1 CTCP Dịch vụ kỹ thuật Viễn thông
  • 10/2010-14/11/2014 KTT kiêm Trưởng phòng kế toán xí nghiệp xây lắp số 1 CTCP Dịch vụ kỹ thuật Viễn thông
  • 15/11/2014-4/8/2015 PGĐ xí nghiệp xây lắp số 1 CTCP Dịch vụ kỹ thuật Viễn thông
  • 5/8/2015 Phó phòng kế hoạch kinh doanh CTCP Dịch vụ kỹ thuật Viễn thông
  • ....
Vị trí khác
Trần Thị Thanh Bình

Trần Thị Thanh Bình

  • Từ 9/5/2013: Công bố thông tin Công ty Cổ phần Dịch vụ Kỹ thuật Viễn thông (TST).
  • ...
Đầu tư vào công ty con
Vốn góp (tỷ)
Tỷ lệ sở hữu (%)
CTCP Công nghệ HTSV Việt Nam
30,30
50,54
Đầu tư vào công ty liên kết
Vốn góp (tỷ)
Tỷ lệ sở hữu (%)
CTCP Cáp quang Việt Nam Vina - OFC
89,10
25,00
Tin tức công ty
Kế hoạch kinh doanh
  • Doanh thu (tỷ đồng)
    115.02
  • Lợi nhuận trước thuế (tỷ đồng)
    1.68
  • Lợi nhuận sau thuế (tỷ đồng)
    1.31
  • Cổ tức bằng tiền mặt
    5
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
  • Dự kiến tăng vốn lên (tỷ đồng)
Công ty cùng ngành
Giá(+/-) EPS P/E
CTR 96.5
+0.5 / +0%
4.797,62 20,11
ICT 12.3
-0.2 / 0%
1.070,10 11,49
SAM 6.45
-0.08 / 0%
175,00 36,86
SRA 3.3
-0.2 / 0%
1.588,54 2,08
UNI 8.0
0 / 0%
-0,39 -20.700,34