S T O C K P R O X X
Đăng nhập / Đăng ký
Thông tin giao dịch

4.700 đ

-0.10 / -2.08%

TXM : CTCP Vicem Thạch cao Xi măng

Sàn: HNX , Ngành: Vật liệu xây dựng - Không được phép giao dịch ký quỹ
Biểu đồ kỹ thuật
Chỉ số cơ bản
Tóm tắt
  • EPS 4 quí gần nhất (VNĐ)
    -168,98
  • P/E (lần)
    -27,81
  • P/S (lần)
    0,14
  • Giá trị sổ sách (VNĐ)
    15.670 đ
  • P/B (lần)
    0,30
  • Hệ số beta
    0,85
  • KLGDKL TB 10 phiên
Thông tin cơ bản
  • Ngày giao dịch đầu tiên
    11/12/2006
  • Giá ĐC phiên GD đầu tiên (VNĐ)
    17.900
  • Khối lượng CP phát hành lần đầu
    3.500.000
  • KLCP đang niêm yết
    7.000.000
  • KLCP đang lưu hành
    7.000.000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng)
    32,9
  • Lịch sử trả cổ tức và chia thưởng
Hồ sơ
Q4/2023
Q1/2024
Q2/2024
Q3/2024
Q4/2024

Kết quả kinh doanh (tỷ)

Doanh thu BH và CCDV
29,13
22,85
73,53
70,01
69,81
Giá vốn hàng bán
23,95
20,70
65,27
59,85
63,84
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
5,18
2,05
8,20
10,16
5,95
Lợi nhuận khác
0,00
-0,01
-0,01
-0,01
2,25
Lợi nhuận tài chính
0,10
-0,05
0,01
0,00
0,05
Tổng lợi nhuận trước thuế
-1,05
-0,89
-1,11
0,35
0,49
Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ
-1,05
-0,89
-1,12
0,35
0,48

Cân đối kế toán (tỷ)

Tài sản ngắn hạn
134,93
135,03
155,30
168,36
166,47
Tổng tài sản
135,39
135,45
155,70
168,70
166,77
Nợ ngắn hạn
24,52
25,47
46,83
59,48
57,08
Nợ phải trả
24,52
25,47
46,83
59,48
57,08
Vốn chủ sở hữu
110,87
109,98
108,86
109,21
109,69
Thông tin tóm tắt
Nhóm ngành
Xây dựng và Vật liệu xây dựng
Ngành
Vật liệu xây dựng
Vốn điều lệ
70.000.000.000
Khối lượng niêm yết
7.000.000
Tổ chức niêm yết
Công ty Cổ phần Chứng khoán Bảo Việt - MCK: BVS
Tổ chức kiểm toán
Công ty TNHH Kiểm toán An Việt
Địa chỉ
Số 24 Đường Hà Nội, Phường Phú Nhuận, Quận Thuận Hóa, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
Giới thiệu công ty

Lịch sử thành lập:

  • Tiền thân là Đoàn K3 trực thuộc Bộ Xây dựng được thành lập theo quyết định số 814/BXD-TCCB ngày 15/5/1978, với chức năng và nhiệm vụ là hợp tác với Lào xây dựng, khai thác thạch cao tại mỏ thạch cao Đồng Hến, tỉnh Savana khét, CHDCND Lào.
  • Ngày 21-11-1987, Bộ xây dựng có quyết định số 1049/BXD-TCCB, chuyển giao đoàn K3 cho liên hiệp các xí nghiệp đá cát xỏi thuộc bộ xây dựng quản lý từ ngày 1-1-1998.
  • Ngày 9-4-1998, Bộ xây dựng ra quyết định số 325/BXD-TCCB, sáp nhập Trạm cung ứng thạch cao Đông Hà, Trạm tiếp nhận thạch cao Đà Nẵng thuộc Xí nghiệp cung ứng thiết bị vật tư thiết bị xi măng vào Đoàn K3 để lập Xí nghiệp khai thác và cung ứng thạch cao và cung ứng thạch cao Lào.
  • Ngày 12/2/1993, đổi tên thành Công ty kinh doanh thạch cao xi măng theo quyết định 370/BXD- TCLĐ của Bộ Xây Dựng.
  • Ngày 17/4/2006 chuyển thành Công ty Cổ phần Thạch cao Xi Măng.
  • Ngày 11/12/2006 Công ty niêm yết cổ phiếu tại HaSTC.

Lĩnh vực kinh doanh:

  • Trổng rừng và chăm sóc rừng; Khai thác gỗ; Khai thác lâm sản khác; Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét; Khai khoáng khác; Sản xuất gỗ dán, gỗ lạng, ván ép; Sản xuất đồ gỗ xây dựng; Sản xuất các sản phẩm khác từ gỗ và lâm sản khác;
  • Sản xuất xi măng, vôi và thạch cao, nghiền xi măng; Sản xuất bêtông và các sản phẩm từ xi măng, thạch cao; Kinh doanh xi măng, nhập khẩu và kinh doanh thạch cao các loại;
  • Bán buôn tổng hợp; Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá; Bán lẻ trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp; Kinh doanh dịch vụ vận tải hàng hoá đường bộ;
  • Khách sạn; Nhà hàng vá các dịch vụ ăn uống;
  • Hoạt động viễn thông khác;
  • Hoạt động vui chơi giải trí khác;
  • Dịch vụ tắm hơi, massage.
Hội đồng quản trị
Nguyễn Tử Thanh

Nguyễn Tử Thanh

  • Từ 30/06/2020: Chủ tịch HĐQT CTCP VICEM Thạch cao Xi măng (Mã CK: TXM).
Đào Tuấn Khôi

Đào Tuấn Khôi

  • Từ 1990 - 1992: Kỹ thuật viên Nhà máy xi măng Hải Phòng
  • Từ 1992 - 1995: Chuyên viên Công ty vật tư vận tải Xi măng
  • Từ 1995 - 2006: Chuyên viên Công ty XNKL Xi măng
  • Từ 2006 - 2010: Phó trưởng phòng XNK Công ty XNK xi măng
  • Từ 2010 - 2012: Chuyên viên Tổng công ty Công nghiệp Xi măng Việt Nam
  • Từ 2012 - 2018: Phó phòng luật pháp và quan hệ cộng đồng Tổng công ty Công nghiệp Xi măng Việt Nam
  • Từ 14/05/2018: Thành viên HĐQT CTCP VICEM Thạch cao Xi măng (Mã CK: TXM)
  • Từ 1/2019 - nay: Trưởng ban kiểm tra pháp chế Tổng công ty Công nghiệp Xi măng Việt Nam
  • Từ 25/06/2019: Thành viên HĐQT CTCP Sông Đà 12 (Mã CK: S12)
  • Từ 25/06/2019: Thành viên HĐQT CTCP Sông Đà 12 (Mã CK: S12).
  • Từ 20/05/2022: Thành viên HĐQT CTCP Bao bì Hoàng Thạch (Mã CK: BBH).
  • Từ 21/04/2023: Chủ tịch HĐQT CTCP Xi măng VICEM Bút Sơn (Mã CK: BTS).
  • ...
Nguyễn Thanh Phúc

Nguyễn Thanh Phúc

  • Từ 08/2008-10/2011: Phòng Công nghệ Dự án Ban QLDA XMHT 1 CTCP Xi măng Hà Tiên 1 
  • Từ 10/2011-07/2018: Nhà máy xi măng Bình Phước tại Công ty CP Xi m ăng Hà Tiên 1
  • Từ 08/2011: Nhà máy xi măng Kiên Lương tại CTCP Xi măng Hà Tiên 1 
  • Từ 07/01/2022: Thành viên HĐQT CTCP Cao su Bến Thành (Mã CK: BRC).
  • Từ 25/06/2021: Thành viên HĐQT CTCP VICEM Thạch cao Xi măng (Mã CK: TXM).
  • Từ 22/11/2019: Phó tổng giám đốc CTCP Xi Măng Hà Tiên 1 (Mã CK: HT1)
  • Từ 22/11/2019: Phó tổng giám đốc CTCP Xi Măng Hà Tiên 1 (Mã CK: HT1).
  • ...

 

Nguyễn Hòa Nam

Nguyễn Hòa Nam

  • Từ 1993 - 1995: Nhân viên Phòng vật tư KD - XN Liên doanh XM Hoàng Thạch, Phó bí thư Đoàn TNCSHCM 
  • Từ 1996 - 9/1999: Nhân viên cung ứng Công ty XM Hải Vân 
  • Từ 10/1997 - 10/1998: Nhân viên phòng kế hoạch Công ty XM Hải Vân
  • Từ 11/1998 - 01/2001: Phó phòng Kế hoạch - Tiếp thị - Công ty XM Hải Vân 
  • Từ 02/2001 - 10/2002: Phó phòng Kế hoạch - Tin học - Công ty XM Hải Vân
  • Từ 11/2002 - 4/2007: Trưởng phòng KT - KH - Công ty XM Hải Vân, Bí thư Đoàn 
  • Từ 5/2007 - 3/2008: TNCSHCM, Bí thư chi bộ Kế toán - Kế hoạch 
  • Từ 4/2008 - 5/2015: Phó giám đốc kinh doanh - Công ty XM Hải Vân, ủy viên BCH
  • Từ 01/06/2015 đến nay : Giám đốc Công ty CP Vicem VLXD Đà Nẵng
  • Từ 04/06/2015 đến nay : Thành viên HĐQT Công ty CP Vicem VLXD Đà Nẵng
Ngô Quốc Việt

Ngô Quốc Việt

  • Từ 01/07/2022: Người phụ trách quản trị công ty CTCP VICEM Thạch cao Xi măng (Mã CK: TXM).
  • Từ 01/07/2022: Đại diện công bố thông tin CTCP VICEM Thạch cao Xi măng (Mã CK: TXM).
  • ...
Ban giám đốc/ Kế toán trưởng
  • Từ 25/12/2023: Giám đốc CTCP Vicem Thạch cao Xi măng (Mã CK: TXM)
  • ...
Nguyễn Trí Thành

Nguyễn Trí Thành

  • Từ 01/07/2012 -  01/12/2017 : Phó Giám đốc CTCP VICEM Thạch cao Xi măng (Mã CK: TXM)
  • Từ 16/04/2025: Phó Giám đốc CTCP VICEM Thạch cao Xi măng (Mã CK: TXM)
Trần Xuân Trung

Trần Xuân Trung

  • Từ ngày 01 tháng 02 năm 2016 đến 15/04/2017 : Trưởng phòng Tài chính- Kế toán CTCP VICEM Thạch cao Xi măng
  • Từ ngày 01 tháng 03 năm 2015 đến ngày 01 tháng 02 năm 2016 : Phó phòng Tài chính-Kế toán CTCP VICEM Thạch cao Xi măng
  • Từ 29/6/2023 Phó giám đốc điều hành CTCP Vicem Thạch cao Xi măng 
Nguyễn Hoàng Yến

Nguyễn Hoàng Yến

  • Từ 14/05/2018: Trưởng ban kiểm soát CTCP VICEM Thạch cao Xi măng (Mã CK: TXM)
  • Từ 29/6/2023: Phụ trách kế toán CTCP Vicem Thạch cao Xi măng (Mã CK: TXM)
  • Từ 6/9/2024: Kế toán trưởng CTCP Vicem Thạch cao Xi măng (Mã CK: TXM)
  • ...
Ban kiểm soát
Tạ Hữu Hiển

Tạ Hữu Hiển

  • Từ 25/06/2021: Trưởng ban kiểm soát CTCP VICEM Thạch cao Xi măng (Mã CK: TXM).
  • Từ 5/9/2024: Trưởng BKS Công ty Cổ phần Xi măng Bỉm Sơn (MCK: BCC)
  • ...
Trần Nguyễn Huy Hùng

Trần Nguyễn Huy Hùng

  • Từ 10/2003 - nay: Phó phòng Tài chính Kế toán CTCP  Xi măng Hà Tiên 1
  • Từ 2008-nay: Phó phòng tài chính kế toán
  • Từ 2009-2010: TVBKS CTCP Xi măng Hà Tiên 1
  • Từ 2012-nay: TVBKS CTCP Vicem Thạch Cao Xi măng
  • Từ 03/2019-nay: TVBKS CTCP Cao su Bến Thành
  • Từ 04/04/2019: Thành viên ban kiểm soát CTCP Cao su Bến Thành (Mã CK: BRC).
  • Vị trí khác: Thành viên ban kiểm soát CTCP VICEM Thạch cao Xi măng (Mã CK: TXM).
  • ...
Nguyễn Hoàng Băng Châu

Nguyễn Hoàng Băng Châu

  • Từ 14/05/2018: Thành viên ban kiểm soát CTCP VICEM Thạch cao Xi măng (Mã CK: TXM)
  • ...
Vị trí khác
Ngô Quốc Việt

Ngô Quốc Việt

  • Từ 01/07/2022: Người phụ trách quản trị công ty CTCP VICEM Thạch cao Xi măng (Mã CK: TXM).
  • Từ 01/07/2022: Đại diện công bố thông tin CTCP VICEM Thạch cao Xi măng (Mã CK: TXM).
  • ...
Tin tức công ty
Kế hoạch kinh doanh
  • Doanh thu (tỷ đồng)
    299.55
  • Lợi nhuận trước thuế (tỷ đồng)
    269
  • Lợi nhuận sau thuế (tỷ đồng)
    169
  • Cổ tức bằng tiền mặt
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
  • Dự kiến tăng vốn lên (tỷ đồng)
Công ty cùng ngành
Giá(+/-) EPS P/E
EVG 5.88
-0.02 / 0%
189,29 31,06
GEX 26.50
+0.45 / +0%
1.889,72 14,02
HT1 10.80
+0.2 / +0%
170,24 63,44
VCS 46.50
+1.10 / +0%
5.044,51 9,22
VGC 39.3
+0.3 / +0%
2.464,38 15,95