S T O C K P R O X X
Đăng nhập / Đăng ký
Thông tin giao dịch

55.700 đ

+0.70 / +1.27%

VAV : Công ty Cổ phần VIWACO

Sàn: UPCOM , Ngành: Nước - Không được phép giao dịch ký quỹ
Biểu đồ kỹ thuật
Chỉ số cơ bản
Tóm tắt
  • EPS 4 quí gần nhất (VNĐ)
    7.010,51
  • P/E (lần)
    7,95
  • P/S (lần)
    1,66
  • Giá trị sổ sách (VNĐ)
    22.107 đ
  • P/B (lần)
    2,52
  • Hệ số beta
    0,37
  • KLGDKL TB 10 phiên
Thông tin cơ bản
  • Ngày giao dịch đầu tiên
    26/07/2017
  • Giá ĐC phiên GD đầu tiên (VNĐ)
    50.300
  • Khối lượng CP phát hành lần đầu
    8.000.000
  • KLCP đang niêm yết
    32.000.000
  • KLCP đang lưu hành
    32.000.000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng)
    1.782,4
  • Lịch sử trả cổ tức và chia thưởng
Hồ sơ
Q4/2023
Q1/2024
Q2/2024
Q3/2024
Q4/2024

Kết quả kinh doanh (tỷ)

Doanh thu BH và CCDV
248,95
223,80
277,82
268,21
301,77
Giá vốn hàng bán
197,85
160,69
193,35
177,51
203,34
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
51,10
63,11
84,47
90,70
98,43
Lợi nhuận khác
-0,33
0,02
0,00
0,05
0,46
Lợi nhuận tài chính
-0,99
0,47
-0,39
1,20
2,59
Tổng lợi nhuận trước thuế
39,51
49,70
63,10
74,69
93,37
Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ
34,15
39,76
50,20
59,75
74,62

Cân đối kế toán (tỷ)

Tài sản ngắn hạn
342,37
384,22
419,38
462,61
575,14
Tổng tài sản
867,36
907,30
943,80
978,97
1.092,92
Nợ ngắn hạn
240,53
233,28
267,43
242,85
300,98
Nợ phải trả
350,86
346,05
370,74
346,16
385,49
Vốn chủ sở hữu
516,50
561,25
573,05
632,81
707,43
Thông tin tóm tắt
Nhóm ngành
Nước và Xăng dầu khí đốt
Ngành
Nước
Vốn điều lệ
320.000.000.000
Khối lượng niêm yết
32.000.000
Tổ chức niêm yết
- Công ty TNHH Chứng khoán Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam - MCK: VCBS
Tổ chức kiểm toán
Công ty TNHH Ernst & Young Việt Nam
Địa chỉ
Tầng 1 nhà 17-T7, KĐT Trung Hòa Nhân Chính, phường Nhân Chính, quận Thanh Xuân, T.P Hà Nội
Giới thiệu công ty
Quá trình hình thành và phát triển: 

Ngày 17/03/2005, Công ty cổ phần Đầu tư xây dựng và Kinh doanh nước sạch (nay là Công ty cổ phần VIWACO) được thành lập theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0101624050 do Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp với vốn điều lệ của Công ty khi thành lập là 40.000.000.000 VND (bốn mươi tỷ đồng) với phần góp tương ứng của các bên như sau:

  • Tổg công ty Xuất nhập khẩu và Xây dựng (VINACONEX) góp 51% vốn điều lệ tương đương với 20.400.000.000 VND (hai mươi tỷ bốn trăm triệu đồng).
  • Công ty kinh doanh nước sạch Hà Nội góp 30% vốn điều lệ tương đương với 12.000.000.000 VND (mười hai tỷ đồng).
  • Công ty cổ phần ống sợi thủy tinh VINACONEX góp 15% vốn điều lệ tương đươi với 6.000.000.000 VND (sáu tỷ đồng).
  • Các thể nhân và pháp nhân khác: góp 4% vốn điều lệ tương đương với 1.600.000.000 VND (một tỷ sáu trăm triệu đồng).

Ngày 02/12/2015, Công ty được sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 0101624050 (sửa đổi lần thứ 5) với vốn điều lệ là 80.000.000.000 VND (tám mươi tỷ đồng).

Giai đoạn phát triển:

  • Từ tháng 03/2005 đến tháng 03/2009: Công ty triển khai thi công và đưa vào sử dụng Dự án Đầu tư xây dựng hệ thống cấp nước cho khu vực Tây Nam Thành phố Hà Nội với tổng mức đầu tư của dự án là 263 tỷ đồng.
  • Tháng 03/2009: Công ty tiếp nhận hệ thống cấp nước phía Tây Nam từ Công ty TNHH Một thành viên nước sạch Hà Nội dưới hình thức góp vốn và thuê tài chính với tổng giá trị tài sản 93 tỷ đồng.
  • Tháng 04/2009: Công ty tiếp nhận nguồn nước của Nhà máy nước sạch Sông Đà (nay là Công ty Cổ phần Nước sạch Vinaconex – mã chứng khoán VCW) để cung cấp nước sinh hoạt và sản xuất cho khu vực Tây Nam Thành phố Hà Nội.
  • Từ tháng 04/2009 đến tháng 04/2013: Công ty triển khai mở rộng mạng lưới cấp nước cho các khu vực Định Công, Đại Kim, Thịnh Liệt, Đại Từ.
  • Từ tháng 04/2013 đến 01/2014: Công ty triển khai mở rộng mạng lưới cấp nước cho xã Thanh Liệt, huyện Thanh Trì với tổng mức đầu tư 21,2 tỷ đồng.
  • Từ tháng 04/2013 đến tháng 03/2014: Công ty triển khai mở rộng mạng lưới cấp nước cho 04 xã Xuân Phương, Đại Mỗ, Tây Mỗ và Trung Văn (thôn Trung Văn), huyện Từ Liêm, Thành phố Hà Nội với tổng mức đầu tư khoảng 114 tỷ đồng.
  • Hiện nay, Công ty đã và đang cung cấp cho gần 130.000 khách hàng với công suất cấp nước đạt gần 180.000 m3/ngày đêm.
Lĩnh vực kinh doanh:
  • Khai thác, xử lý và cung cấp nước;
  • Sản xuất sản phẩm từ plastic, bê tông và các sàn phẩm từ xi măng và thạch cao, đúc sắt thép cấu kiện kim loại;
  • Sản xuất thiết bị đo lường, kiểm tra, định hướng và điều khiển, đồng hồ, linh kiện điện tử, thiết bị truyền thông, sản phẩm điện từ dân dụng, máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính;
  • Sản xuất mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện, cáp, sợi cáp quang học, cáp điện và điện tử khác, dây dẫn điện các loại, thiết bị điện khác;
  • Sản xuất máy bơm, máy nén, vòi và van khác;
  • Sửa chữa thiết bị điện;
  • Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp;
  • Sản xuất, phân phối hơi nước, nước nóng, điều hòa không khí và sản xuất nước đá;
  • Thoát nước và xử lý nước thải;
  • Xây dựng nhà các loại;
  • Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ;
  • Xây dựng công trình công ích;
  • Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác;
  • Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê, tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất;
  • Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan. 
 
Hội đồng quản trị
Dương Văn Mậu

Dương Văn Mậu

  • Từ 30/4/2013 - 30/9/2013: Bí thư Đảng ủy, ủy viên HĐQT, Tổng GĐ - Công ty CP Bê tông và XD VINACONEX Xuân Mai.
  • Từ 30/10/2013 - 30/7/2015: Phó TGĐ - Tổng Công ty CP VINACONEX.
  • Từ 30/12/2015 - 30/12/2018: Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ, Phó TGĐ - Tổng Công ty CP VINACONEX.
  • Từ 30/12/2018 - 30/12/2019: Ủy viên Ban thường vụ Đảng ủy, Phó TGĐ Tổng Công ty CP VINACONEX.
  • Từ 30/12/2019: Ủy viên Ban thường vụ Đảng ủy, Thành viên HĐQT, Phó TGĐ Tổng Công ty CP VINACONEX.
  • Hiện nay: Thành viên HĐQT CTCP Đầu tư và Phát triển điện Miền Bắc 2
  • 24/04/2013 - 12/03/2019: Thành viên HĐQT CTCP Đầu tư và Xây dựng Xuân Mai (Mã CK: XMC).
  • Từ 08/04/2015: Thành viên HĐQT CTCP Xây dựng số 9 (Mã CK: VC9).
  • Từ 20/06/2017: Chủ tịch HĐQT CTCP Đầu tư và Phát triển Du lịch Vinaconex (Mã CK: VCR).
  • Đến 28/12/2017: Chủ tịch HĐQT CTCP Đầu tư nước sạch Sông Đà (Mã CK: VCW).
  • Từ 11/01/2019: Thành viên HĐQT Tổng CTCP Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam.
  • Từ 27/02/2019: Chủ tịch HĐQT CTCP Xây dựng số 1 (Mã CK: VC1).
  • Từ 12/03/2019: Thành viên HĐQT CTCP VIMECO (Mã CK: VMC).
  • Từ 12/03/2019: Thành viên HĐQT CTCP Đầu tư và Phát triển điện Miền Bắc 2 (Mã CK: ND2).
  • Từ 13/03/2019: Chủ tịch HĐQT CTCP VIWACO (Mã CK: VAV).
  • Từ 25/03/2019: Thành viên HĐQT CTCP Xây dựng số 12 (Mã CK: V12).
  • Từ 28/02/2020: Chủ tịch HĐQT CTCP Nhân lực và Thương mại Vinaconex (Mã CK: VCM).
  • Đến 25/06/2020: Thành viên HĐQT CTCP Xây dựng và Năng lượng VCP (Mã CK: VCP).
  • Từ 22/03/2021: Thành viên HĐQT CTCP Đầu tư và Phát triển Du lịch Vinaconex (Mã CK: VCR).
  • 24/04/2013 - 12/03/2019: Thành viên HĐQT CTCP Đầu tư và Xây dựng Xuân Mai (Mã CK: XMC).
  • Từ 08/04/2015: Thành viên HĐQT CTCP Xây dựng số 9 (Mã CK: VC9).
  • 20/06/2017 - 22/03/2021: Chủ tịch HĐQT CTCP Đầu tư và Phát triển Du lịch Vinaconex (Mã CK: VCR).
  • Đến 28/12/2017: Chủ tịch HĐQT CTCP Đầu tư nước sạch Sông Đà (Mã CK: VCW).
  • Từ 11/01/2019: Thành viên HĐQT Tổng CTCP Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam (Mã CK: VCG).
  • 27/02/2019 - 22/03/2021: Chủ tịch HĐQT CTCP Xây dựng số 1 (Mã CK: VC1).
  • Từ 12/03/2019: Thành viên HĐQT CTCP VIMECO (Mã CK: VMC).
  • Từ 12/03/2019: Thành viên HĐQT CTCP Đầu tư và Phát triển điện Miền Bắc 2 (Mã CK: ND2).
  • Từ 13/03/2019: Chủ tịch HĐQT CTCP VIWACO (Mã CK: VAV).
  • 25/03/2019 - 24/03/2021: Thành viên HĐQT CTCP Xây dựng số 12 (Mã CK: V12).
  • Từ 28/02/2020: Chủ tịch HĐQT CTCP Nhân lực và Thương mại Vinaconex (Mã CK: VCM).
  • Đến 25/06/2020: Thành viên HĐQT CTCP Xây dựng và Năng lượng VCP (Mã CK: VCP).
  • Từ 22/03/2021: Thành viên HĐQT CTCP Đầu tư và Phát triển Du lịch Vinaconex (Mã CK: VCR).
  • 24/04/2013 - 12/03/2019: Thành viên HĐQT CTCP Đầu tư và Xây dựng Xuân Mai (Mã CK: XMC).
  • Từ 08/04/2015: Thành viên HĐQT CTCP Xây dựng số 9 (Mã CK: VC9).
  • 20/06/2017 - 22/03/2021: Chủ tịch HĐQT CTCP Đầu tư và Phát triển Du lịch Vinaconex (Mã CK: VCR).
  • Đến 28/12/2017: Chủ tịch HĐQT CTCP Đầu tư nước sạch Sông Đà (Mã CK: VCW).
  • Từ 11/01/2019: Thành viên HĐQT Tổng CTCP Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam (Mã CK: VCG).
  • 27/02/2019 - 22/03/2021: Chủ tịch HĐQT CTCP Xây dựng số 1 (Mã CK: VC1).
  • 12/03/2019 - 29/03/2021: Thành viên HĐQT CTCP VIMECO (Mã CK: VMC).
  • 12/03/2019 - 26/03/2021: Thành viên HĐQT CTCP Đầu tư và Phát triển điện Miền Bắc 2 (Mã CK: ND2).
  • Từ 13/03/2019: Chủ tịch HĐQT CTCP VIWACO (Mã CK: VAV).
  • 25/03/2019 - 24/03/2021: Thành viên HĐQT CTCP Xây dựng số 12 (Mã CK: V12).
  • Từ 28/02/2020: Chủ tịch HĐQT CTCP Nhân lực và Thương mại Vinaconex (Mã CK: VCM).
  • Đến 25/06/2020: Thành viên HĐQT CTCP Xây dựng và Năng lượng VCP (Mã CK: VCP).
  • Từ 22/03/2021: Phó Chủ tịch HĐQT CTCP Đầu tư và Phát triển Du lịch Vinaconex (Mã CK: VCR).
  • Từ 26/03/2021: Chủ tịch HĐQT CTCP Đầu tư và Phát triển điện Miền Bắc 2 (Mã CK: ND2).
  • Từ 29/03/2021: Chủ tịch HĐQT CTCP VIMECO (Mã CK: VMC).
  • 24/04/2013 - 12/03/2019: Thành viên HĐQT CTCP Đầu tư và Xây dựng Xuân Mai (Mã CK: XMC).
  • 08/04/2015 - 18/03/2021: Thành viên HĐQT CTCP Xây dựng số 9 (Mã CK: VC9).
  • 20/06/2017 - 22/03/2021: Chủ tịch HĐQT CTCP Đầu tư và Phát triển Du lịch Vinaconex (Mã CK: VCR).
  • Đến 28/12/2017: Chủ tịch HĐQT CTCP Đầu tư nước sạch Sông Đà (Mã CK: VCW).
  • Từ 11/01/2019: Thành viên HĐQT Tổng CTCP Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam (Mã CK: VCG).
  • 27/02/2019 - 22/03/2021: Chủ tịch HĐQT CTCP Xây dựng số 1 (Mã CK: VC1).
  • 12/03/2019 - 29/03/2021: Thành viên HĐQT CTCP VIMECO (Mã CK: VMC).
  • 12/03/2019 - 26/03/2021: Thành viên HĐQT CTCP Đầu tư và Phát triển điện Miền Bắc 2 (Mã CK: ND2).
  • Từ 13/03/2019: Chủ tịch HĐQT CTCP VIWACO (Mã CK: VAV).
  • 25/03/2019 - 24/03/2021: Thành viên HĐQT CTCP Xây dựng số 12 (Mã CK: V12).
  • 28/02/2020 - 29/03/2021: Chủ tịch HĐQT CTCP Nhân lực và Thương mại Vinaconex (Mã CK: VCM).
  • Đến 25/06/2020: Thành viên HĐQT CTCP Xây dựng và Năng lượng VCP (Mã CK: VCP).
  • Từ 22/03/2021: Phó Chủ tịch HĐQT CTCP Đầu tư và Phát triển Du lịch Vinaconex (Mã CK: VCR).
  • Từ 26/03/2021: Chủ tịch HĐQT CTCP Đầu tư và Phát triển điện Miền Bắc 2 (Mã CK: ND2).
  • Từ 29/03/2021 - 18/03/2025: Chủ tịch HĐQT CTCP VIMECO (Mã CK: VMC).
  • Đến 30/03/2021: Chủ tịch HĐQT CTCP Tư vấn Xây dựng Vinaconex (Mã CK: VCT).
  • Các vị trí khác: Phó tổng giám đốc Tổng CTCP Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam (Mã CK: VCG); Thành viên HĐQT CTCP Đầu tư và Xây dựng Số 45.
  • Từ 14/10/2023: Phó tổng giám đốc Tổng CTCP Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam (Mã CK: VCG)
  • Từ 23/1/2024: Chủ tịch HĐQT CTCP Đầu tư và Phát triển Du lịch Vinaconex (Mã CK: VCR).
  • ...
Nguyễn Hữu Tới

Nguyễn Hữu Tới

  • Từ 11/01/2019: Thành viên HĐQT Tổng CTCP Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam.
  • Từ 22/01/2019: Tổng giám đốc CTCP VIWACO (Mã CK: VAV).
  • Từ 30/01/2019: Phó tổng giám đốc Tổng CTCP Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam.
  • Từ 27/02/2019: Thành viên HĐQT CTCP Xây dựng số 1 (Mã CK: VC1).
  • Từ 08/03/2019: Thành viên HĐQT CTCP VIWACO (Mã CK: VAV).
  • Từ 12/03/2019: Thành viên HĐQT CTCP VIMECO (Mã CK: VMC).
  • Từ 12/03/2019: Thành viên HĐQT CTCP Đầu tư và Phát triển điện Miền Bắc 2 (Mã CK: ND2).
  • 16/03/2019 - 25/06/2020: Thành viên HĐQT CTCP Xây dựng và Năng lượng VCP (Mã CK: VCP).
  • Từ 04/04/2019: Chủ tịch HĐQT CTCP Xây dựng số 9 (Mã CK: VC9).
  • Từ 11/01/2019: Thành viên HĐQT Tổng CTCP Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam (Mã CK: VCG).
  • Từ 22/01/2019: Tổng giám đốc CTCP VIWACO (Mã CK: VAV).
  • Từ 30/01/2019: Phó tổng giám đốc Tổng CTCP Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam (Mã CK: VCG).
  • 27/02/2019 - 22/03/2021: Thành viên HĐQT CTCP Xây dựng số 1 (Mã CK: VC1).
  • Từ 08/03/2019: Thành viên HĐQT CTCP VIWACO (Mã CK: VAV).
  • Từ 12/03/2019: Thành viên HĐQT CTCP VIMECO (Mã CK: VMC).
  • Từ 12/03/2019: Thành viên HĐQT CTCP Đầu tư và Phát triển điện Miền Bắc 2 (Mã CK: ND2).
  • 16/03/2019 - 25/06/2020: Thành viên HĐQT CTCP Xây dựng và Năng lượng VCP (Mã CK: VCP).
  • Từ 04/04/2019: Chủ tịch HĐQT CTCP Xây dựng số 9 (Mã CK: VC9).
  • Từ 24/03/2021: Chủ tịch HĐQT CTCP Xây dựng số 12 (Mã CK: V12).
  • Từ 11/01/2019: Thành viên HĐQT Tổng CTCP Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam (Mã CK: VCG).
  • Từ 22/01/2019: Tổng giám đốc CTCP VIWACO (Mã CK: VAV).
  • Từ 30/01/2019: Phó tổng giám đốc Tổng CTCP Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam (Mã CK: VCG).
  • 27/02/2019 - 22/03/2021: Thành viên HĐQT CTCP Xây dựng số 1 (Mã CK: VC1).
  • Từ 08/03/2019: Thành viên HĐQT CTCP VIWACO (Mã CK: VAV).
  • 12/03/2019 - 29/03/2021: Thành viên HĐQT CTCP VIMECO (Mã CK: VMC).
  • 12/03/2019 - 24/03/2021: Thành viên HĐQT CTCP Đầu tư và Phát triển điện Miền Bắc 2 (Mã CK: ND2).
  • 16/03/2019 - 25/06/2020: Thành viên HĐQT CTCP Xây dựng và Năng lượng VCP (Mã CK: VCP).
  • Từ 04/04/2019: Chủ tịch HĐQT CTCP Xây dựng số 9 (Mã CK: VC9).
  • Từ 24/03/2021: Chủ tịch HĐQT CTCP Xây dựng số 12 (Mã CK: V12).
  • Từ 18/1/2024: Tổng Giám đốc CTCP VIWACO (Mã CK: VAV)
  • Từ 30/01/2024: Phó tổng giám đốc Tổng CTCP Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam (Mã CK: VCG).
  • Từ 26/7/2024: Chủ tịch HĐQT Tổng CTCP Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam (Mã CK: VCG).
  • ....
Lữ Chí Linh

Lữ Chí Linh

  • Từ 27/03/2025: Thành viên HĐQT CTCP VIWACO (Mã CK: VAV).
Trần Mạnh Hùng

Trần Mạnh Hùng

  • 11/1986-8/1991: Trường dự bị bay văn hỏa quân chủng không quân - Giáo viên tiếng Nga
  • 8/1997- 10/2000: Trường Đại học Kinh tế quốc dân - Sinh viên
  • 12/2001 -3/2006: Công ty Kinh doanh nước sạch Hà Nội - Kế toán
  • 4/2006- 12/2013: Công ty cổ phần đầu tư xây dựng và kinh doanh nước sạch - Kế toán trưởng
  • 01/2014 đến nay: Công ty CP đầu tư Xây dựng và Kinh doanh nước sạch (nay là Công ty cổ phần VIWACO) - Giám đốc Tài chính kiêm Kế toán trưởng
Ban giám đốc/ Kế toán trưởng
Nguyễn Hữu Tới

Nguyễn Hữu Tới

  • Từ 11/01/2019: Thành viên HĐQT Tổng CTCP Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam.
  • Từ 22/01/2019: Tổng giám đốc CTCP VIWACO (Mã CK: VAV).
  • Từ 30/01/2019: Phó tổng giám đốc Tổng CTCP Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam.
  • Từ 27/02/2019: Thành viên HĐQT CTCP Xây dựng số 1 (Mã CK: VC1).
  • Từ 08/03/2019: Thành viên HĐQT CTCP VIWACO (Mã CK: VAV).
  • Từ 12/03/2019: Thành viên HĐQT CTCP VIMECO (Mã CK: VMC).
  • Từ 12/03/2019: Thành viên HĐQT CTCP Đầu tư và Phát triển điện Miền Bắc 2 (Mã CK: ND2).
  • 16/03/2019 - 25/06/2020: Thành viên HĐQT CTCP Xây dựng và Năng lượng VCP (Mã CK: VCP).
  • Từ 04/04/2019: Chủ tịch HĐQT CTCP Xây dựng số 9 (Mã CK: VC9).
  • Từ 11/01/2019: Thành viên HĐQT Tổng CTCP Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam (Mã CK: VCG).
  • Từ 22/01/2019: Tổng giám đốc CTCP VIWACO (Mã CK: VAV).
  • Từ 30/01/2019: Phó tổng giám đốc Tổng CTCP Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam (Mã CK: VCG).
  • 27/02/2019 - 22/03/2021: Thành viên HĐQT CTCP Xây dựng số 1 (Mã CK: VC1).
  • Từ 08/03/2019: Thành viên HĐQT CTCP VIWACO (Mã CK: VAV).
  • Từ 12/03/2019: Thành viên HĐQT CTCP VIMECO (Mã CK: VMC).
  • Từ 12/03/2019: Thành viên HĐQT CTCP Đầu tư và Phát triển điện Miền Bắc 2 (Mã CK: ND2).
  • 16/03/2019 - 25/06/2020: Thành viên HĐQT CTCP Xây dựng và Năng lượng VCP (Mã CK: VCP).
  • Từ 04/04/2019: Chủ tịch HĐQT CTCP Xây dựng số 9 (Mã CK: VC9).
  • Từ 24/03/2021: Chủ tịch HĐQT CTCP Xây dựng số 12 (Mã CK: V12).
  • Từ 11/01/2019: Thành viên HĐQT Tổng CTCP Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam (Mã CK: VCG).
  • Từ 22/01/2019: Tổng giám đốc CTCP VIWACO (Mã CK: VAV).
  • Từ 30/01/2019: Phó tổng giám đốc Tổng CTCP Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam (Mã CK: VCG).
  • 27/02/2019 - 22/03/2021: Thành viên HĐQT CTCP Xây dựng số 1 (Mã CK: VC1).
  • Từ 08/03/2019: Thành viên HĐQT CTCP VIWACO (Mã CK: VAV).
  • 12/03/2019 - 29/03/2021: Thành viên HĐQT CTCP VIMECO (Mã CK: VMC).
  • 12/03/2019 - 24/03/2021: Thành viên HĐQT CTCP Đầu tư và Phát triển điện Miền Bắc 2 (Mã CK: ND2).
  • 16/03/2019 - 25/06/2020: Thành viên HĐQT CTCP Xây dựng và Năng lượng VCP (Mã CK: VCP).
  • Từ 04/04/2019: Chủ tịch HĐQT CTCP Xây dựng số 9 (Mã CK: VC9).
  • Từ 24/03/2021: Chủ tịch HĐQT CTCP Xây dựng số 12 (Mã CK: V12).
  • Từ 18/1/2024: Tổng Giám đốc CTCP VIWACO (Mã CK: VAV)
  • Từ 30/01/2024: Phó tổng giám đốc Tổng CTCP Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam (Mã CK: VCG).
  • Từ 26/7/2024: Chủ tịch HĐQT Tổng CTCP Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam (Mã CK: VCG).
  • ....
Đinh Hoàng Lân

Đinh Hoàng Lân

  • 8/1995-3/1999: Công ty cổ phần VINACONEX 7 - Kỹ sư, chủ nhiệm công trình
  • 4/1999- 12/2002: Dự án cấp nước 1A Liên doanh VIKOVA - Kỹ sư, chuyên viên công nghệ, cơ khí
  • 01/2003 -05/2004: Nhà máy đá ốp lát cao cấp VINACONEX - Kỹ sư, phụ trách phân xưởng Breston
  • 6/2004 - 10/2004: Công ty cổ phần VINACONEX 7 - Kỹ sư, chủ nhiệm công trình
  • 11/2004-3/2005: Công ty CP đầu tư Xây dựng và Kinh doanh nước sạch - Kỹ sư, nhóm chuẩn bị thành lập Công ty
  • 4/2005 - 4/2009: Công ty CP đầu tư Xây dựng và Kinh doanh nước sạch - Kỹ sư, Đội trường Đội xây lắp số 2
  • 5/2009 - 4/2010: Công ty VDCC - Kỹ sư, chủ nhiệm công trình
  • 5/2010- 10/2011: Công ty Sông Đà 207 - Kỹ sư
  • 11/2011 - 8/2012: Công ty CP đầu tư Xây dựng và Kinh doanh nước sạch - Kỹ sư, Phó Giám đốc Kỹ thuật
  • 9/2012 đến nay: Công ty CP đầu tư Xây dựng và Kinh doanh nước sạch (nay là Công ty cổ phần VIWACO) - Phó Tổng Giám đốc
Cao Hải Tháp

Cao Hải Tháp

  • 7/2001 - 3/2004: Công ty đường 126 thuộc Tổng Công ty xây dựng công trình Giao thông 1 - Kế toán xây dựng
  • 4/2004 - 3/2005: Công ty cổ phần ATA - Điều phối kinh doanh
  • 5/2005 - 5/2006: Công ty CP đầu tư Xây dựng và Kỉnh doanh nước sạch - Cán bộ phòng Kế hoạch Tổng hợp
  • 6/2006 - 5/2008: Công ty CP đầu tư Xây dựng và Kinh doanh nước sạch - Phó trưởng phòng Kê hoạch Tổng hợp
  • 6/2008 - 7/2009: Công ty CP đầu tư Xây dựng và Kinh doanh nước sạch - Phụ trách Phòng Kinh doanh
  • 8/2009 - 11/2010: Công ty CP đầu tư Xây dựng và Kinh doanh nước sạch - Trưởng phòng Kinh doanh
  • 12/2010 đến nay: Công ty CP đầu tư Xây dựng và Kinh doanh nước sạch (nay là Công ty cổ phần VIWACO) - Phó Tổng Giám đốc
Đinh Hữu Cảnh

Đinh Hữu Cảnh

  • Từ 3/5/2019 Phó Tổng GĐ Công ty Cổ phần VIWACO (MCK: VAV)
Đỗ Xuân Tiến

Đỗ Xuân Tiến

  • Từ 10/2/2022 Phó Tổng GĐ Công ty Cổ phần VIWACO (MCK: VAV)
Trần Mạnh Hùng

Trần Mạnh Hùng

  • 11/1986-8/1991: Trường dự bị bay văn hỏa quân chủng không quân - Giáo viên tiếng Nga
  • 8/1997- 10/2000: Trường Đại học Kinh tế quốc dân - Sinh viên
  • 12/2001 -3/2006: Công ty Kinh doanh nước sạch Hà Nội - Kế toán
  • 4/2006- 12/2013: Công ty cổ phần đầu tư xây dựng và kinh doanh nước sạch - Kế toán trưởng
  • 01/2014 đến nay: Công ty CP đầu tư Xây dựng và Kinh doanh nước sạch (nay là Công ty cổ phần VIWACO) - Giám đốc Tài chính kiêm Kế toán trưởng
Trần Mạnh Hùng

Trần Mạnh Hùng

  • 11/1986-8/1991: Trường dự bị bay văn hỏa quân chủng không quân - Giáo viên tiếng Nga
  • 8/1997- 10/2000: Trường Đại học Kinh tế quốc dân - Sinh viên
  • 12/2001 -3/2006: Công ty Kinh doanh nước sạch Hà Nội - Kế toán
  • 4/2006- 12/2013: Công ty cổ phần đầu tư xây dựng và kinh doanh nước sạch - Kế toán trưởng
  • 01/2014 đến nay: Công ty CP đầu tư Xây dựng và Kinh doanh nước sạch (nay là Công ty cổ phần VIWACO) - Giám đốc Tài chính kiêm Kế toán trưởng
Ban kiểm soát
Nguyễn Thị Quỳnh Trang

Nguyễn Thị Quỳnh Trang

  • 2001 - 2006: Chuyên viên phòng Tài chính - Kế hoạch Tổng công ty CP XNK và XD Việt Nam (Vinaconex)
  • 2006 - 2008: Chuyên viên Ban Tài chính - Kế hoạch Tổng công ty CP XNK và XD Việt Nam (Vinaconex)
  • 2008 - 2009: Phó trường phòng Đầu tư Tài chính, Ban Tài chính - Kế hoạch Tổng công ty CP XNK và XD Việt Nam (Vinaconex)
  • 2009 - 2012: Phó trường phòng Đấu tư Tài chính, Ban Tài chính - Kế hoạch; Trưởng BKS Tổng CTCP XNK và XD Việt Nam (Vinaconex), CTCP Nước sạch Vinaconex
  • 2012 - 2014: Trưởng phòng tái cấu trúc Ban quản lý và giám sát đầu tư tài chính; Trưởng BKS Tổng CTCP XNK và XD Việt Nam (Vinaconex), CTCP Nước sạch Vinaconex
  • Từ 2014: Phó giám đốc ban quản lý và giám sát đầu tư tài chính; Trưởng BKS Tổng CTCP XNK và XD Việt Nam (Vinaconex), CTCP Nước sạch Vinaconex (nay là CTCP nước sạch Sông Đà, mã CK: VCW)
  • Từ 12/03/2013: Trưởng BKS CTCP VIWACO (mã CK: VAV)
  • 29/03/2013 - 08/01/2015: Thành viên HĐQT CTCP Đầu tư nước sạch Sông Đà (Mã CK: CTN)
  • Hiện nay: Kiểm soát viên CTCP Vinaconex 25
Trần Thị Kim Oanh

Trần Thị Kim Oanh

  • Từ 19/3/2020 Thành viên BKS Công ty Cổ phần VIWACO (MCK: VAV)
Phạm Thanh Bình

Phạm Thanh Bình

  • Từ 19/3/2020 Thành viên BKS Công ty Cổ phần VIWACO (MCK: VAV)
Vị trí khác
Trần Mạnh Hùng

Trần Mạnh Hùng

  • 11/1986-8/1991: Trường dự bị bay văn hỏa quân chủng không quân - Giáo viên tiếng Nga
  • 8/1997- 10/2000: Trường Đại học Kinh tế quốc dân - Sinh viên
  • 12/2001 -3/2006: Công ty Kinh doanh nước sạch Hà Nội - Kế toán
  • 4/2006- 12/2013: Công ty cổ phần đầu tư xây dựng và kinh doanh nước sạch - Kế toán trưởng
  • 01/2014 đến nay: Công ty CP đầu tư Xây dựng và Kinh doanh nước sạch (nay là Công ty cổ phần VIWACO) - Giám đốc Tài chính kiêm Kế toán trưởng
Tin tức công ty
Kế hoạch kinh doanh
  • Doanh thu (tỷ đồng)
  • Lợi nhuận trước thuế (tỷ đồng)
  • Lợi nhuận sau thuế (tỷ đồng)
  • Cổ tức bằng tiền mặt
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
  • Dự kiến tăng vốn lên (tỷ đồng)
Công ty cùng ngành
Giá(+/-) EPS P/E
BWE 48.9
+1.3 / +0%
2.919,29 16,75
BWS 34.8
+0.80 / +0%
2.552,37 13,63
DNW 32.5
-0.20 / 0%
2.784,89 11,67
HWS 17.0
0 / 0%
1.543,71 11,01
TDM 52.7
+0.1 / +0%
1.858,25 28,36