S T O C K P R O X X
Đăng nhập / Đăng ký
Thông tin giao dịch

292.500 đ

+2.6 / +0.90%

VCF : Công ty Cổ phần VINACAFÉ Biên Hòa

Sàn: HOSE , Ngành: Đồ uống Giải khát - Được phép giao dịch ký quỹ
Biểu đồ kỹ thuật
Chỉ số cơ bản
Tóm tắt
  • EPS 4 quí gần nhất (VNĐ)
    18.278,08
  • P/E (lần)
    16,00
  • P/S (lần)
    2,83
  • Giá trị sổ sách (VNĐ)
    76.106 đ
  • P/B (lần)
    3,84
  • Hệ số beta
    0,28
  • KLGDKL TB 10 phiên
Thông tin cơ bản
  • Ngày giao dịch đầu tiên
    28/01/2011
  • Giá ĐC phiên GD đầu tiên (VNĐ)
    53.500
  • Khối lượng CP phát hành lần đầu
    26.579.135
  • KLCP đang niêm yết
    26.579.135
  • KLCP đang lưu hành
    26.579.135
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng)
    7.774,4
  • Lịch sử trả cổ tức và chia thưởng
Hồ sơ
Q1/2024
Q2/2024
Q3/2024
Q4/2024
Q1/2025

Kết quả kinh doanh (tỷ)

Doanh thu BH và CCDV
487,08
584,61
609,56
892,74
674,58
Giá vốn hàng bán
391,69
472,10
493,63
697,23
529,35
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
91,92
106,31
111,68
191,72
143,60
Lợi nhuận khác
0,03
0,01
-2,36
0,05
0,00
Lợi nhuận tài chính
26,34
23,63
22,34
20,06
22,37
Tổng lợi nhuận trước thuế
111,54
122,48
125,08
198,94
160,12
Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ
88,72
97,96
100,60
159,16
128,09

Cân đối kế toán (tỷ)

Tài sản ngắn hạn
1.697,50
1.759,59
1.282,77
842,53
870,71
Tổng tài sản
2.561,81
2.828,09
2.351,21
2.488,49
2.528,31
Nợ ngắn hạn
355,64
524,26
611,28
589,41
501,22
Nợ phải trả
360,31
528,63
615,63
593,74
505,47
Vốn chủ sở hữu
2.201,50
2.299,46
1.735,58
1.894,74
2.022,84
Thông tin tóm tắt
Nhóm ngành
Bia rượu và đồ uống
Ngành
Đồ uống Giải khát
Vốn điều lệ
265.791.350.000
Khối lượng niêm yết
26.579.135
Tổ chức niêm yết
Công ty Cổ phần Chứng Khoán Bản Việt - MCK: VCI
Tổ chức kiểm toán
Công ty TNHH KPMG Việt Nam
Địa chỉ
KCN Biên Hòa 1, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai
Giới thiệu công ty

Lịch sử hình thành:

  • Năm 1969: Nhà máy Cà phê Coronel - tiền thân của Vinacafé Biên Hòa được thành lập tại Khu Kỹ nghệ Biên Hòa (nay là Khu Công nghiệp Biên Hòa 1). Nhà máy Cà phê Coronel có công suất thiết kế 80 tấn cà phê hòa tan/năm.
  • Năm 1975: Nhà máy Cà phê Coronel được đổi tên thành Nhà máy Cà phê Biên Hòa và bàn giao cho Tổng cục Công nghệ Thực phẩm quản lý, trực thuộc Xí nghiệp Liên hiệp Sữa - Cà phê - Bánh kẹo 1 (nay là Vinamilk). Thời điểm này Nhà máy vẫn chưa chạy thử thành công.
  • Năm 1977: Nhà máy sản xuất thành công mẻ cà phê hòa tan đầu tiên.
  • Năm 1978: Nhà máy bắt đầu xuất khẩu cà phê hòa tan đến các nước thuộc Liên Xô cũ và Đông Âu.
  • Năm 1983: Thương hiệu Vinacafé ra đời, bắt đầu xuất hiện ở thị trường Đông Âu.
  • Năm 1988: Nhà máy Cà phê Biên Hòa chuyên sang trực thuộc Liên hiệp các Xí nghiệp Cà phê Việt Nam (nay là Tổng Công ty Cà phê Việt Nam).
  • Năm 1990: Thương hiệu Vinacafé trở lại thị trường Việt Nam.
  • Năm 1993: Sản phẩm cà phê hòa tan 3 trong 1 Vinacafé ra đời. Thương hiệu Vinacafé được đăng ký sở hữu trí tuệ tại Việt Nam và nhiều quốc gia trên thế giới.
  • Năm 1998: Xây dựng nhà máy sản xuất cà phê thứ 2 tại khuôn viên nhà máy cũ. Nhà máy này có công suất thiết kế 800 tấn cà phê hòa tan/năm. Hai năm sau nhà máy được đưa vào vận hành.
  • Ngày 29/12/2004: Nhà máy Cà phê Biên Hòa chuyển đổi loại hình doanh nghiệp thành Công ty Cổ phần Vinacafé Biên Hòa với vốn điều lệ 80 tỷ đồng.
  • Ngày 01/11/2006: Phát hành cổ phiếu cho cổ đông hiện hữu và chào bán ra bên ngoài tăng vốn điều lệ lên 94,5 tỷ đồng.
  • Ngày 30/06/2007: Trả cổ tức bằng cổ phiếu tăng vốn điều lệ lên 113.398,6 triệu đồng.
  • Ngày 01/07/2008: Trả cổ tức bằng cổ phiếu tăng vốn điều lệ lên 141.757,1 triệu đồng.
  • Ngày 25/06/2010: Trả cổ tức bằng cổ phiếu tăng vốn điều lệ lên 177.195,16 triệu đồng.
  • Ngày 30/10/2010: Phát hành cổ phiếu thưởng tăng vốn điều lệ lên 265.791,35 triệu đồng.
  • Ngày 28/01/2011: 26.579.135 cổ phiếu của Công ty được niêm yết và giao dịch trên sàn HOSE.

Lĩnh vực kinh doanh:

  • Bán lẻ cà phê, chè, thức uống nhanh và các sản phẩm thực phẩm.
  • Sản xuất cà phê, chè, thức uống nhanh và các sản phẩm thực phẩm.
  • Bán buôn cà phê, chè, thức uống nhanh và các sản phẩm thực phẩm.
Hội đồng quản trị
Phạm Hồng Sơn

Phạm Hồng Sơn

  • Từ 2001 - 2008: Giám Đốc - CTCP Bao bì Minh Việt
  • Từ 2003 - 2007: Tổng Giám đốc - CTCP Công nghệ Thực phẩm Việt Tiến (nay là Công ty TNHH MTV Công nghệ Thực phẩm Việt Tiến)
  • Từ 2012: Chủ tịch công ty - Công ty TNHH MTV Công nghệ Thực phẩm Việt Tiến
  • Từ 2009 - 2012: Tổng Giám đốc - CTCP Công nghiệp Masan (nay là Công ty TNHH Một thành viên Công nghiệp Masan)
  • Từ 2012: Chủ tịch công ty - Công ty TNHH Một thành viên Công nghiệp Masan
  • Từ 4/2013: Chủ tịch HĐQT - CTCP Nước khoáng Vĩnh Hảo
  • Từ 5/2013: Thành viên HĐQT - CTCP Vinacafé Biên Hòa
  • Từ 1/2014: Chủ tịch HĐQT - CTCP Thương mại Dịch vụ và Sản xuất Krôngpha
  • Từ 9/2014: Chủ tịch công ty - Công ty TNHH Một thành viên Masan ĐN
  • Từ 10/2014: Chủ tịch công ty - Công ty TNHH Một thành viên Masan MB
  • Từ 1/2015 : Thành viên HĐQT - CTCP Thực phẩm Dinh dưỡng Sài Gòn
  • Từ 9/2015: Chủ tịch công ty - Công ty TNHH Một thành viên Masan HG
  • Từ 4/2016: Phó Tổng Giám đốc - Công ty TNHH MasanConsumerHoldings
  • Từ 23/06/2020: Chủ tịch HĐQT CTCP Vinacafé Biên Hòa
  • Từ 23/06/2020: Chủ tịch HĐQT CTCP Vinacafé Biên Hòa (Mã CK: VCF).
  • Vị trí khác: Phó tổng giám đốc CTCP Hàng tiêu dùng MASAN (Mã CK: MCH).
  • ...
Nguyễn Hoàng Yến

Nguyễn Hoàng Yến

  • Từ 1987 - 1990 : Giáo viên trường Cao đẳng Kiểm sát
  • Từ 2000 : Thành viên HĐQT kiêm Phó Tổng giám đốc CTCP Thực phẩm MaSan
  • Từ 2000 - nay: Thành viên HĐQT - CTCP Masan
  • Từ 6/2007 - nay: Chủ tịch HĐQT - CTCP Ma San PQ
  • Từ 11/2007 - nay: Chủ tịch HĐTV - Công ty TNHH Cát Trắng
  • Từ 2009 - nay: Thành viên HĐQT - CTCP Tập Đoàn Masan (MSN)
  • Từ 4/2013 - nay: Thành viên HĐQT - CTCP Nước khoáng Vĩnh Hảo
  • Từ 5/2013 - nay: Thành viên HĐQT - CTCP Vinacafé Biên Hòa (VCF)
  • Từ 4/2016 - nay: Phó Tổng Giám đốc - Công ty TNHH Masan Consumer Holdings (MCH)
  • Từ 6/2016 - nay: Chủ tịch - Giám đốc - Công ty TNHH MTV Nam Ngư Phú Quốc
  • Từ 29/09/2020: Thành viên HĐQT CTCP Bột Giặt Net (Mã CK: NET).
  • Từ 25/04/2024: Thành viên HĐQT CTCP Tập đoàn MaSan (Mã CK: MSN).
  • ...

 

Hồ Thúy Hạnh

Hồ Thúy Hạnh

  • Từ 23/06/2020: Thành viên HĐQT CTCP Vinacafé Biên Hòa (Mã CK: VCF).
Huỳnh Công Hoàn

Huỳnh Công Hoàn

  • Từ 23/06/2020: Thành viên HĐQT CTCP Vinacafé Biên Hòa (Mã CK: VCF).
Nguyễn Thị Thúy Hằng

Nguyễn Thị Thúy Hằng

  • Từ 20/09/2021: Người phụ trách quản trị công ty CTCP Vinacafé Biên Hòa (Mã CK: VCF).
  • Từ 20/09/2021: Người phụ trách quản trị công ty CTCP Nước khoáng Quảng Ninh (Mã CK: QHW).
  • ...
Ban giám đốc/ Kế toán trưởng
Nguyễn Tân Kỷ

Nguyễn Tân Kỷ

  • Từ năm 2003 đến năm 2009 : Tổng Giám đốc CTCP Công nghiệp Ma San
  • Từ năm 2001 đến năm 2005 : Giám đốc Công ty TNHH Foodtec – thành viên Tập đoàn Ma San
  • Từ năm 1997 đến năm 2000 : Phó Giám đốc Tài chính Công ty TNHH Foodtec – thành viên Tập đoàn Ma San
  • - 13/05/2013 đến nay Tổng Giám đốc Công ty CP Vinacafé Biên Hòa
Phan Thị Thúy Hoa

Phan Thị Thúy Hoa

  • 1995 -1998: Học tại trường Đại học Kinh tế Tp.HCM
  • 1999 - 2000: Nhân viên kế toán của Công ty TNHH TM Rồng Việt - Rinnai Việt Nam
  • 2001 - 2013: Kế toán trưởng Công ty TNHH MTV CN Thực phẩm Việt Tiến
  • Từ 2014: Trưởng bộ phận kế toán tổng hợp; Phó giám đốc kế toán tài chính, Khối tổng hợp CTCP Hàng Tiêu Dùng Masan; Kế toán trưởng Công ty TNHH Một thành viên Thực phẩm Masan; Kế toán trưởng Công ty TNHH Một thành viên Masan Beverage
  • Từ 04/2015 - nay: Kế toán trưởng CTCP Vinacafé Biên Hòa
  • ...
Ban kiểm soát
Hồ Thúy Hạnh

Hồ Thúy Hạnh

  • Từ 23/06/2020: Thành viên HĐQT CTCP Vinacafé Biên Hòa (Mã CK: VCF).
Huỳnh Công Hoàn

Huỳnh Công Hoàn

  • Từ 23/06/2020: Thành viên HĐQT CTCP Vinacafé Biên Hòa (Mã CK: VCF).
Vị trí khác
Phạm Hồng Sơn

Phạm Hồng Sơn

  • Từ 2001 - 2008: Giám Đốc - CTCP Bao bì Minh Việt
  • Từ 2003 - 2007: Tổng Giám đốc - CTCP Công nghệ Thực phẩm Việt Tiến (nay là Công ty TNHH MTV Công nghệ Thực phẩm Việt Tiến)
  • Từ 2012: Chủ tịch công ty - Công ty TNHH MTV Công nghệ Thực phẩm Việt Tiến
  • Từ 2009 - 2012: Tổng Giám đốc - CTCP Công nghiệp Masan (nay là Công ty TNHH Một thành viên Công nghiệp Masan)
  • Từ 2012: Chủ tịch công ty - Công ty TNHH Một thành viên Công nghiệp Masan
  • Từ 4/2013: Chủ tịch HĐQT - CTCP Nước khoáng Vĩnh Hảo
  • Từ 5/2013: Thành viên HĐQT - CTCP Vinacafé Biên Hòa
  • Từ 1/2014: Chủ tịch HĐQT - CTCP Thương mại Dịch vụ và Sản xuất Krôngpha
  • Từ 9/2014: Chủ tịch công ty - Công ty TNHH Một thành viên Masan ĐN
  • Từ 10/2014: Chủ tịch công ty - Công ty TNHH Một thành viên Masan MB
  • Từ 1/2015 : Thành viên HĐQT - CTCP Thực phẩm Dinh dưỡng Sài Gòn
  • Từ 9/2015: Chủ tịch công ty - Công ty TNHH Một thành viên Masan HG
  • Từ 4/2016: Phó Tổng Giám đốc - Công ty TNHH MasanConsumerHoldings
  • Từ 23/06/2020: Chủ tịch HĐQT CTCP Vinacafé Biên Hòa
  • Từ 23/06/2020: Chủ tịch HĐQT CTCP Vinacafé Biên Hòa (Mã CK: VCF).
  • Vị trí khác: Phó tổng giám đốc CTCP Hàng tiêu dùng MASAN (Mã CK: MCH).
  • ...
Nguyễn Tân Kỷ

Nguyễn Tân Kỷ

  • Từ năm 2003 đến năm 2009 : Tổng Giám đốc CTCP Công nghiệp Ma San
  • Từ năm 2001 đến năm 2005 : Giám đốc Công ty TNHH Foodtec – thành viên Tập đoàn Ma San
  • Từ năm 1997 đến năm 2000 : Phó Giám đốc Tài chính Công ty TNHH Foodtec – thành viên Tập đoàn Ma San
  • - 13/05/2013 đến nay Tổng Giám đốc Công ty CP Vinacafé Biên Hòa
Lê Hùng Dũng

Lê Hùng Dũng

  • Từ tháng 06 năm 2010 đến ngày 19 tháng 04 năm 2016 : Phó TGĐ Tài chính CTCP VinaCafé Biên Hòa
  • Từ tháng 06 năm 2010 đến ngày 22 tháng 04 năm 2015 : Thành viên HĐQT CTCP VinaCafé Biên Hòa
  • Từ tháng 01 năm 2005 đến ngày 01 tháng 06 năm 2013 : Kế toán trưởng CTCP VinaCafé Biên Hòa
  • Từ ngày 01 tháng 10 năm 2004 đến tháng 12 năm 2004 : Kế toán trưởng Nhà máy Cà phê Biên Hòa
  • Từ ngày 19 tháng 07 năm 1997 đến tháng 09 năm 2004 : Phó Kế toán trưởng Nhà máy Cà phê Biên Hòa
  • Từ ngày 01 tháng 06 năm 1988 đến tháng 07 năm 2001 : Nhân viên Kế toán Nhà máy Cà phê Biên Hòa
Tin tức công ty
Kế hoạch kinh doanh
  • Doanh thu (tỷ đồng)
    3,000
  • Lợi nhuận trước thuế (tỷ đồng)
    512.82
  • Lợi nhuận sau thuế (tỷ đồng)
    400
  • Cổ tức bằng tiền mặt
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
  • Dự kiến tăng vốn lên (tỷ đồng)
Công ty cùng ngành
Giá(+/-) EPS P/E
CFV 27.0
0 / 0%
2.979,93 9,06
IFS 25.0
-0.2 / 0%
1.953,35 12,80
SCD 11.3
-1.9 / 0%
-7.736,20 -1,46
SKH 26.2
+0.1 / +0%
1.758,20 14,90
SKV 31.9
+0.3 / +0%
2.728,71 11,69