Thông tin tóm tắt
Nhóm ngành
Xây dựng và Vật liệu xây dựng
Vốn điều lệ
5.985.934.580.000
Khối lượng niêm yết
598.593.458
Tổ chức niêm yết
Công ty Cổ phần Chứng Khoán Kim Long:KLS
Tổ chức kiểm toán
Công ty TNHH Ernst & Young Việt Nam
Địa chỉ
Tòa nhà Vinaconex, 34 Láng Hạ, Phường Láng Hạ, Quận Đống Đa, Hà Nội
Giới thiệu công ty
Lịch sử hình thành:
-
Tổng Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam tiền thân là Công ty Dịch vụ và Xây dựng nước ngoài, được thành lập ngày 27/09/1988 theo Quyết định số 1118 BXD/TCLĐ của Bộ Xây dựng. Theo quyết định số 432 BXD/TCLĐ ngày 10/08/1991 của Bộ Xây dựng, công ty được chuyển đổi thành Tổng Công ty Xuất nhập khẩu Xây dựng Việt Nam, hoạt động trong lĩnh vực xây dựng, xuất - nhập khẩu và xuất khẩu lao động.
-
Ngày 20/11/1995 Bộ Xây dựng đã ra Quyết định số 992/BXD - TCLĐ về việc thành lập Tổng Công ty Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam theo mô hình Tổng Công ty 90. Theo đó, Tổng Công ty Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam được Bộ Xây dựng cho phép tiếp nhận một số công ty xây dựng trực thuộc Bộ về trực thuộc Tổng Công ty.
Theo Quyết định số 84/2004/QĐ-TTg ngày 13/5/2004 của Thủ tướng Chính phủ, VINACONEX được chọn là một trong những Tổng Công ty Nhà nước đầu tiên thực hiện thí điểm cổ phần hóa toàn Tổng Công ty.
- Ngày 27 tháng 11 năm 2006, Đại hội cổ đông thành lập Tổng Công ty cổ phần đã được tiến hành và VINACONEX đã chính thức đi vào hoạt động theo hình thức Công ty cổ phần với giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 0103014768 đăng ký lần đầu ngày 01/12/2006 do Sở kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp.
- Ngày 5/9/2008 Cổ phiếu Tổng Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam chính thức giao dịch trên Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội
- Năm 2009, Vinaconex đưa thêm 4 đơn vị thành viên niêm yết trên SGDCK Hà Nội, nâng tổng số công ty thành viên đã niêm yết lên 15 đơn vị
Lĩnh vực kinh doanh:
- Xây dựng các công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, thuỷ lợi, các công trình thuỷ điện, nhiệt điện, phong điện, điện nguyên tử, đường dây và trạm biến thế điện đến 500 KV, các công trình hạ tầng kỹ thuật, xã hội, khu đô thị, khu công nghiệp, khu công nghệ cao, công trình ngầm, các công trình văn hoá, thể thao, vui chơi giải trí, công trình du lịch, khách sạn và các loại công trình công cộng khác;
- Đầu tư xây dựng và kinh doanh bất động sản (không bao gồm hoạt động tư vấn về giá đất);
- Sản xuất kinh doanh điện thương phẩm;
- Khai thác, sản xuất kinh doanh nước sạch, các sản phẩm phục vụ cho xử lý nước thải, chất thải, bảo vệ môi trường;
- Khai thác, sản xuất chế biến kinh doanh các loại cấu kiện và vật liệu xây dựng bao gồm đá, cát, sỏi, gạch, ngói, xi măng, kính, tấm lợp, nhựa đường, các loại cấu kiện bê tông, đá nhân tạo và các loại vật liệu xây dựng khác;
- Khai thác, chế biến khoáng sản (trừ các loại khoáng sản Nhà nước cấm);
- Đầu tư kinh doanh khách sạn, nhà nghỉ, siêu thị và các loại hình du lịch (không bao gồm kinh doanh phòng hát Karaoke, quán Bar, vũ trường);
- Quản lý và vận hành các trung tâm thương mại, siêu thị, các khu đô thị, khu công nghiệp, khu công nghệ cao, khu chế xuất;
- Kinh doanh xuất nhập khẩu vật tư, máy móc, thiết bị, phụ tùng, dây chuyền công nghệ tự động hoá, phương tiện vận tải, xe gắn máy, hàng tư liệu sản xuất, tư liệu tiêu dùng, hàng thủ công mỹ nghệ, hàng nông lâm thuỷ sản, kinh doanh dịch vụ giao nhận, vận chuyển hàng hoá, các loại cấu kiện siêu trường, siêu trọng; dịch vụ mua bán rượu, bia, thuốc lá; Kinh doanh dịch vụ ăn uống, nước giải khát, bánh kẹo, hàng công nghệ phẩm, mỹ phẩm và quà lưu niệm (không bao gồm kinh doanh phòng hát Karaoke, quán Bar, Vũ trường);
- Đại lý bán lẻ xăng dầu;
- Hoạt động xuất khẩu lao động;
- Thiết kế tổng mặt bằng, kiến trúc nội, ngoại thất đối với công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp, thiết kế quy hoạch đô thị, thiết kế kết cấu đối với công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp; thiết kế cấp thoát nước, môi trường nước đối với công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp, công trình xử lý chất thải rắn; Khảo sát trắc địa công trình; Thiết kế hạ tầng giao thông, san nền, thoát nước công trình xây dựng; Thiết kế điện công trình dân dụng, công nghiệp; Tư vấn đầu tư và xây dựng (chỉ thiết kế trong phạm vi các thiết kế đã đăng ký kinh doanh); Lập và thẩm tra dự án đầu tư, Tư vấn đấu thầu và quản lý dự án; Tư vấn thiết bị công nghệ mới và thiết bị tự động hoá;
- Đầu tư góp vốn thành lập mới các công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn; đầu tư góp vốn vào các công ty cổ phần, công ty TNHH đang hoạt động;
- Đầu tư kinh doanh cổ phiếu, kỳ phiếu, trái phiếu và các chứng chỉ có giá;
- Nhận thầu xây lắp các loại hình công trình tại nước ngoài;
- Đầu tư thành lập các doanh nghiệp liên doanh và các doanh nghiệp có 100% vốn của Tổng Công ty cổ phần hoạt động tại nước ngoài;
- Thực hiện các dịch vụ cung cấp, lắp đặt sửa chữa, bảo hành điều hòa không khí, điện lạnh, thiết bị phòng chống cháy nổ, thang máy;
- Đại lý mua, bán và ký gửi hàng hóa;
- Đại lý bán vé máy bay cho các hãng trong và ngoài nước;
- Dệt, may công nghiệp;
- Dịch vụ mua, bán và chế biến hàng nông, lâm sản: gỗ tròn, gỗ sơ chế, gỗ tinh chế, cà phê nhân và nông sản các loại (trừ các loại gỗ Nhà nước cấm);
- Trồng, chăm sóc, tu bổ, bảo quản rừng, trồng cây công nghiệp và chăn nuôi gia súc, gia cầm, Khai thác và sản xuất kinh doanh nước uống tinh khiết;
- Kinh doanh khai thác cầu cảng, bốc xếp hàng hóa thủy, bộ và cho thuê kho bãi;
- Vận tải hàng hóa bằng đường bộ, đường sông và đường biển;
- Tổ chức các hoạt động giáo dục - đào tạo từ bậc mầm non đến bậc trung học phổ thông; giáo dục - đào tạo hướng nghiệp; đào tạo ngoại ngữ và tư vấn du học. (Doanh nghiệp chỉ được hoạt động sau khi cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cho phép).
Đầu tư vào công ty con
Vốn góp (tỷ)
Tỷ lệ sở hữu (%)
CTCP Đầu tư và Phát triển Du lịch Vinaconex
2.100,00
51,00
CTCP Đầu tư và Phát triển điện Miền Bắc 2
499,90
51,10
CTCP Bách Thiên Lộc
330,00
99,99
Công ty TNHH MTV Vinaconex Xây dựng
200,00
100,00
Công ty TNHH MTV Giáo dục Lý Thái Tổ
137,60
100,00
CTCP Vinaconex 25
120,00
66,33
CTCP Xây dựng số 1
120,00
55,14
CTCP Vinaconex Sài Gòn
61,00
76,25
CTCP BOO Nước sạch Sapa
51,00
99,00
CTCP Vinaconex Dung Quất
48,00
95,51
CTCP Vinaconex 27
17,80
57,33
CTCP Xây dựng số 17
15,10
82,09
CTCP Xây dựng số 16
15,00
51,93
CTCP Tư vấn Xây dựng Vinaconex
11,00
51,00
CTCP Xây dựng số 4
3,50
100,00
CTCP Tư vấn Xây dựng VINA - VCC
0,00
33,51
CTCP Bất động sản Vinaconex
0,00
100,00
Công ty TNHH Thủy tinh Pha lê Bohemia Hà Nội
0,00
100,00
CTCP Vimeco Cơ khí và Thương mại
0,00
76,85
Công ty TNHH MTV Vinaconex Đầu tư
0,00
100,00
CTCP Đầu tư Vinaconex Việt Trì
0,00
51,00
CTCP Hệ thống Giáo dục Quốc tế Vimeco
0,00
51,28
Đầu tư vào công ty liên kết
Vốn góp (tỷ)
Tỷ lệ sở hữu (%)
CTCP Xi măng Cẩm Phả
2.000,00
30,00
CTCP Đầu tư BOT Hà Nội - Bắc Giang
496,30
20,09
CTCP Cảng quốc tế Vạn Ninh
356,80
40,00
CTCP Phát triển Thương mại Vinaconex
200,00
45,00
CTCP Xây dựng số 12
116,40
36,00
CTCP Đầu tư và Dịch vụ Đô thị Việt Nam
40,00
42,91
CTCP Nhân lực và Thương mại Vinaconex
30,00
44,20