S T O C K P R O X X
Đăng nhập / Đăng ký
Thông tin giao dịch

19.700 đ

-0.35 / -1.75%

VCG : Tổng Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam

Sàn: HOSE , Ngành: Xây dựng - Được phép giao dịch ký quỹ
Biểu đồ kỹ thuật
Chỉ số cơ bản
Tóm tắt
  • EPS 4 quí gần nhất (VNĐ)
    1.018,90
  • P/E (lần)
    19,33
  • P/S (lần)
    0,92
  • Giá trị sổ sách (VNĐ)
    18.661 đ
  • P/B (lần)
    1,06
  • Hệ số beta
    1,01
  • KLGDKL TB 10 phiên
Thông tin cơ bản
  • Ngày giao dịch đầu tiên
    29/12/2020
  • Giá ĐC phiên GD đầu tiên (VNĐ)
    45.100
  • Khối lượng CP phát hành lần đầu
    441.701.673
  • KLCP đang niêm yết
    598.593.458
  • KLCP đang lưu hành
    598.593.458
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng)
    11.792,3
  • Lịch sử trả cổ tức và chia thưởng
Hồ sơ
Q1/2024
Q2/2024
Q3/2024
Q4/2024
Q1/2025

Kết quả kinh doanh (tỷ)

Doanh thu BH và CCDV
2.655,82
2.807,93
2.675,29
4.733,93
2.596,05
Giá vốn hàng bán
1.895,49
2.495,87
2.284,00
4.201,41
2.278,45
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
754,35
318,04
391,29
532,52
317,60
Lợi nhuận khác
4,01
-0,19
1,85
16,72
4,26
Lợi nhuận tài chính
-64,10
-50,05
-58,52
103,25
-19,52
Tổng lợi nhuận trước thuế
568,11
174,48
188,92
488,82
181,66
Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ
463,13
97,56
80,26
304,12
127,96

Cân đối kế toán (tỷ)

Tài sản ngắn hạn
17.063,87
16.769,98
17.379,22
17.671,61
17.269,99
Tổng tài sản
29.071,42
28.635,53
29.276,93
29.410,95
28.990,63
Nợ ngắn hạn
12.472,79
12.624,67
13.236,97
12.550,74
12.401,44
Nợ phải trả
18.344,80
17.797,24
18.340,07
18.275,77
17.723,75
Vốn chủ sở hữu
10.726,62
10.838,29
10.936,87
11.135,18
11.266,88
Thông tin tóm tắt
Nhóm ngành
Xây dựng và Vật liệu xây dựng
Ngành
Xây dựng
Vốn điều lệ
5.985.934.580.000
Khối lượng niêm yết
598.593.458
Tổ chức niêm yết
Công ty Cổ phần Chứng Khoán Kim Long:KLS
Tổ chức kiểm toán
Công ty TNHH Ernst & Young Việt Nam
Địa chỉ
Tòa nhà Vinaconex, 34 Láng Hạ, Phường Láng Hạ, Quận Đống Đa, Hà Nội
Giới thiệu công ty

Lịch sử hình thành:

  • Tổng Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam tiền thân là Công ty Dịch vụ và Xây dựng nước ngoài, được thành lập ngày 27/09/1988 theo Quyết định số 1118 BXD/TCLĐ của Bộ Xây dựng. Theo quyết định số 432 BXD/TCLĐ ngày 10/08/1991 của Bộ Xây dựng, công ty được chuyển đổi thành Tổng Công ty Xuất nhập khẩu Xây dựng Việt Nam, hoạt động trong lĩnh vực xây dựng, xuất - nhập khẩu và xuất khẩu lao động.
  • Ngày 20/11/1995 Bộ Xây dựng đã ra Quyết định số 992/BXD - TCLĐ về việc thành lập Tổng Công ty Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam theo mô hình Tổng Công ty 90. Theo đó, Tổng Công ty Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam được Bộ Xây dựng cho phép tiếp nhận một số công ty xây dựng trực thuộc Bộ về trực thuộc Tổng Công ty. 
    Theo Quyết định số 84/2004/QĐ-TTg ngày 13/5/2004 của Thủ tướng Chính phủ, VINACONEX được chọn là một trong những Tổng Công ty Nhà nước đầu tiên thực hiện thí điểm cổ phần hóa toàn Tổng Công ty.
  • Ngày 27 tháng 11 năm 2006, Đại hội cổ đông thành lập Tổng Công ty cổ phần đã được tiến hành và VINACONEX đã chính thức đi vào hoạt động theo hình thức Công ty cổ phần với giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 0103014768 đăng ký lần đầu ngày 01/12/2006 do Sở kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp.
  • Ngày 5/9/2008 Cổ phiếu Tổng Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam chính thức giao dịch trên Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội
  • Năm 2009, Vinaconex đưa thêm 4 đơn vị thành viên niêm yết trên SGDCK Hà Nội, nâng tổng số công ty thành viên đã niêm yết lên 15 đơn vị

Lĩnh vực kinh doanh:

  • Xây dựng các công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, thuỷ lợi, các công trình thuỷ điện, nhiệt điện, phong điện, điện nguyên tử, đường dây và trạm biến thế điện đến 500 KV, các công trình hạ tầng kỹ thuật, xã hội, khu đô thị, khu công nghiệp, khu công nghệ cao, công trình ngầm, các công trình văn hoá, thể thao, vui chơi giải trí, công trình du lịch, khách sạn và các loại công trình công cộng khác;
  • Đầu tư xây dựng và kinh doanh bất động sản (không bao gồm hoạt động tư vấn về giá đất);
  • Sản xuất kinh doanh điện thương phẩm;
  • Khai thác, sản xuất kinh doanh nước sạch, các sản phẩm phục vụ cho xử lý nước thải, chất thải, bảo vệ môi trường;
  • Khai thác, sản xuất chế biến kinh doanh các loại cấu kiện và vật liệu xây dựng bao gồm đá, cát, sỏi, gạch, ngói, xi măng, kính, tấm lợp, nhựa đường, các loại cấu kiện bê tông, đá nhân tạo và các loại vật liệu xây dựng khác;
  • Khai thác, chế biến khoáng sản (trừ các loại khoáng sản Nhà nước cấm);
  • Đầu tư kinh doanh khách sạn, nhà nghỉ, siêu thị và các loại hình du lịch (không bao gồm kinh doanh phòng hát Karaoke, quán Bar, vũ trường);
  • Quản lý và vận hành các trung tâm thương mại, siêu thị, các khu đô thị, khu công nghiệp, khu công nghệ cao, khu chế xuất;
  • Kinh doanh xuất nhập khẩu vật tư, máy móc, thiết bị, phụ tùng, dây chuyền công nghệ tự động hoá, phương tiện vận tải, xe gắn máy, hàng tư liệu sản xuất, tư liệu tiêu dùng, hàng thủ công mỹ nghệ, hàng nông lâm thuỷ sản, kinh doanh dịch vụ giao nhận, vận chuyển hàng hoá, các loại cấu kiện siêu trường, siêu trọng; dịch vụ mua bán rượu, bia, thuốc lá; Kinh doanh dịch vụ ăn uống, nước giải khát, bánh kẹo, hàng công nghệ phẩm, mỹ phẩm và quà lưu niệm (không bao gồm kinh doanh phòng hát Karaoke, quán Bar, Vũ trường);
  • Đại lý bán lẻ xăng dầu;
  • Hoạt động xuất khẩu lao động;
  • Thiết kế tổng mặt bằng, kiến trúc nội, ngoại thất đối với công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp, thiết kế quy hoạch đô thị, thiết kế kết cấu đối với công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp; thiết kế cấp thoát nước, môi trường nước đối với công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp, công trình xử lý chất thải rắn; Khảo sát trắc địa công trình; Thiết kế hạ tầng giao thông, san nền, thoát nước công trình xây dựng; Thiết kế điện công trình dân dụng, công nghiệp; Tư vấn đầu tư và xây dựng (chỉ thiết kế trong phạm vi các thiết kế đã đăng ký kinh doanh); Lập và thẩm tra dự án đầu tư, Tư vấn đấu thầu và quản lý dự án; Tư vấn thiết bị công nghệ mới và thiết bị tự động hoá;
  • Đầu tư góp vốn thành lập mới các công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn; đầu tư góp vốn vào các công ty cổ phần, công ty TNHH đang hoạt động;
  • Đầu tư kinh doanh cổ phiếu, kỳ phiếu, trái phiếu và các chứng chỉ có giá;
  • Nhận thầu xây lắp các loại hình công trình tại nước ngoài;
  • Đầu tư thành lập các doanh nghiệp liên doanh và các doanh nghiệp có 100% vốn của Tổng Công ty cổ phần hoạt động tại nước ngoài;
  • Thực hiện các dịch vụ cung cấp, lắp đặt sửa chữa, bảo hành điều hòa không khí, điện lạnh, thiết bị phòng chống cháy nổ, thang máy;
  • Đại lý mua, bán và ký gửi hàng hóa;
  • Đại lý bán vé máy bay cho các hãng trong và ngoài nước;
  • Dệt, may công nghiệp;
  • Dịch vụ mua, bán và chế biến hàng nông, lâm sản: gỗ tròn, gỗ sơ chế, gỗ tinh chế, cà phê nhân và nông sản các loại (trừ các loại gỗ Nhà nước cấm);
  • Trồng, chăm sóc, tu bổ, bảo quản rừng, trồng cây công nghiệp và chăn nuôi gia súc, gia cầm, Khai thác và sản xuất kinh doanh nước uống tinh khiết;
  • Kinh doanh khai thác cầu cảng, bốc xếp hàng hóa thủy, bộ và cho thuê kho bãi;
  • Vận tải hàng hóa bằng đường bộ, đường sông và đường biển;
  • Tổ chức các hoạt động giáo dục - đào tạo từ bậc mầm non đến bậc trung học phổ thông; giáo dục - đào tạo hướng nghiệp; đào tạo ngoại ngữ và tư vấn du học. (Doanh nghiệp chỉ được hoạt động sau khi cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cho phép).
Hội đồng quản trị
Nguyễn Hữu Tới

Nguyễn Hữu Tới

  • Từ 11/01/2019: Thành viên HĐQT Tổng CTCP Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam.
  • Từ 22/01/2019: Tổng giám đốc CTCP VIWACO (Mã CK: VAV).
  • Từ 30/01/2019: Phó tổng giám đốc Tổng CTCP Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam.
  • Từ 27/02/2019: Thành viên HĐQT CTCP Xây dựng số 1 (Mã CK: VC1).
  • Từ 08/03/2019: Thành viên HĐQT CTCP VIWACO (Mã CK: VAV).
  • Từ 12/03/2019: Thành viên HĐQT CTCP VIMECO (Mã CK: VMC).
  • Từ 12/03/2019: Thành viên HĐQT CTCP Đầu tư và Phát triển điện Miền Bắc 2 (Mã CK: ND2).
  • 16/03/2019 - 25/06/2020: Thành viên HĐQT CTCP Xây dựng và Năng lượng VCP (Mã CK: VCP).
  • Từ 04/04/2019: Chủ tịch HĐQT CTCP Xây dựng số 9 (Mã CK: VC9).
  • Từ 11/01/2019: Thành viên HĐQT Tổng CTCP Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam (Mã CK: VCG).
  • Từ 22/01/2019: Tổng giám đốc CTCP VIWACO (Mã CK: VAV).
  • Từ 30/01/2019: Phó tổng giám đốc Tổng CTCP Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam (Mã CK: VCG).
  • 27/02/2019 - 22/03/2021: Thành viên HĐQT CTCP Xây dựng số 1 (Mã CK: VC1).
  • Từ 08/03/2019: Thành viên HĐQT CTCP VIWACO (Mã CK: VAV).
  • Từ 12/03/2019: Thành viên HĐQT CTCP VIMECO (Mã CK: VMC).
  • Từ 12/03/2019: Thành viên HĐQT CTCP Đầu tư và Phát triển điện Miền Bắc 2 (Mã CK: ND2).
  • 16/03/2019 - 25/06/2020: Thành viên HĐQT CTCP Xây dựng và Năng lượng VCP (Mã CK: VCP).
  • Từ 04/04/2019: Chủ tịch HĐQT CTCP Xây dựng số 9 (Mã CK: VC9).
  • Từ 24/03/2021: Chủ tịch HĐQT CTCP Xây dựng số 12 (Mã CK: V12).
  • Từ 11/01/2019: Thành viên HĐQT Tổng CTCP Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam (Mã CK: VCG).
  • Từ 22/01/2019: Tổng giám đốc CTCP VIWACO (Mã CK: VAV).
  • Từ 30/01/2019: Phó tổng giám đốc Tổng CTCP Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam (Mã CK: VCG).
  • 27/02/2019 - 22/03/2021: Thành viên HĐQT CTCP Xây dựng số 1 (Mã CK: VC1).
  • Từ 08/03/2019: Thành viên HĐQT CTCP VIWACO (Mã CK: VAV).
  • 12/03/2019 - 29/03/2021: Thành viên HĐQT CTCP VIMECO (Mã CK: VMC).
  • 12/03/2019 - 24/03/2021: Thành viên HĐQT CTCP Đầu tư và Phát triển điện Miền Bắc 2 (Mã CK: ND2).
  • 16/03/2019 - 25/06/2020: Thành viên HĐQT CTCP Xây dựng và Năng lượng VCP (Mã CK: VCP).
  • Từ 04/04/2019: Chủ tịch HĐQT CTCP Xây dựng số 9 (Mã CK: VC9).
  • Từ 24/03/2021: Chủ tịch HĐQT CTCP Xây dựng số 12 (Mã CK: V12).
  • Từ 18/1/2024: Tổng Giám đốc CTCP VIWACO (Mã CK: VAV)
  • Từ 30/01/2024: Phó tổng giám đốc Tổng CTCP Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam (Mã CK: VCG).
  • Từ 26/7/2024: Chủ tịch HĐQT Tổng CTCP Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam (Mã CK: VCG).
  • ....
Nguyễn Xuân Đông

Nguyễn Xuân Đông

  • Từ 30/12/1988 - 30/12/1991: Cán bộ tại Nhà máy bê tông tại Xuân Mai
  • Từ 30/12/1992 - 30/12/2001: Chỉ huy trưởng tại Công ty XDPT Nông thôn 8
  • Từ  30/04/2001: Chủ tịch HĐTV kiêm Tổng Giám đốc Công ty TNHH An Quý Hưng
  • Từ 30/ 04/2014 - 30/04/2017: Thành viên HĐQT CTCP Vimeco
  • Từ 30/04/2017: Chủ tịch Hội đồng thành viên Công ty TNHH An Quý Hưng Land
  • Từ 21/03/2018-13/04/2018: Chủ tịch HĐTV kiêm Tổng Giám đốc Công ty TNHH Mỹ Nghệ Đức Hồng
  • Từ 13/04/2018: Tổng Giám đốc Công ty TNHH Mỹ Nghệ Đức Hồng
  • Từ 27/04/2018: Thành viên độc lập HÐQT CTCP Đầu tư Hải Phát
  • Hiện nay: Chủ tịch HĐQT CTCP Vinaconex 25
  • 27/04/2018 - 01/09/2020: Thành viên HĐQT CTCP Đầu tư Hải Phát (Mã CK: HPX).
  • Từ 13/12/2018: Tổng giám đốc Tổng CTCP Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam.
  • Từ 11/01/2019: Thành viên HĐQT Tổng CTCP Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam.
  • Từ 27/02/2019: Thành viên HĐQT CTCP Xây dựng số 1 (Mã CK: VC1).
  • 01/03/2019 - 24/05/2019: Thành viên HĐQT CTCP Đầu tư và Phát triển Du lịch Vinaconex (Mã CK: VCR).
  • 08/03/2019 - 24/03/2020: Thành viên HĐQT CTCP VIWACO (Mã CK: VAV).
  • Từ 12/03/2019: Chủ tịch HĐQT CTCP VIMECO (Mã CK: VMC).
  • Từ 12/03/2019: Chủ tịch HĐQT CTCP Đầu tư và Phát triển điện Miền Bắc 2 (Mã CK: ND2).
  • Từ 13/03/2019: Chủ tịch HĐQT CTCP Vinaconex 25 (Mã CK: VCC).
  • Từ 14/03/2019: Chủ tịch HĐQT CTCP Đầu tư Phát triển Nhà và Đô thị Vinaconex (Mã CK: VHD).
  • Từ 15/03/2019: Thành viên HĐQT CTCP Nhân lực và Thương mại Vinaconex (Mã CK: VCM).
  • 04/04/2019 - 02/06/2020: Chủ tịch HĐQT CTCP Xây dựng số 9 (Mã CK: VC9).
  • Từ 02/06/2020: Thành viên HĐQT CTCP Xây dựng số 9 (Mã CK: VC9).
  • 27/04/2018 - 01/09/2020: Thành viên HĐQT CTCP Đầu tư Hải Phát (Mã CK: HPX).
  • Từ 13/12/2018: Tổng giám đốc Tổng CTCP Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam (Mã CK: VCG).
  • Từ 11/01/2019: Thành viên HĐQT Tổng CTCP Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam (Mã CK: VCG).
  • 27/02/2019 - 22/03/2021: Thành viên HĐQT CTCP Xây dựng số 1 (Mã CK: VC1).
  • 01/03/2019 - 24/05/2019: Thành viên HĐQT CTCP Đầu tư và Phát triển Du lịch Vinaconex (Mã CK: VCR).
  • 08/03/2019 - 24/03/2020: Thành viên HĐQT CTCP VIWACO (Mã CK: VAV).
  • 12/03/2019 - 29/03/2021: Chủ tịch HĐQT CTCP VIMECO (Mã CK: VMC).
  • Từ 12/03/2019: Chủ tịch HĐQT CTCP Đầu tư và Phát triển điện Miền Bắc 2 (Mã CK: ND2).
  • Từ 13/03/2019: Chủ tịch HĐQT CTCP Vinaconex 25 (Mã CK: VCC).
  • Từ 14/03/2019: Chủ tịch HĐQT CTCP Đầu tư Phát triển Nhà và Đô thị Vinaconex (Mã CK: VHD).
  • Từ 15/03/2019: Thành viên HĐQT CTCP Nhân lực và Thương mại Vinaconex (Mã CK: VCM).
  • 04/04/2019 - 02/06/2020: Chủ tịch HĐQT CTCP Xây dựng số 9 (Mã CK: VC9).
  • Từ 02/06/2020: Thành viên HĐQT CTCP Xây dựng số 9 (Mã CK: VC9).
  • 27/04/2018 - 01/09/2020: Thành viên HĐQT CTCP Đầu tư Hải Phát (Mã CK: HPX).
  • Từ 13/12/2018: Tổng giám đốc Tổng CTCP Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam (Mã CK: VCG).
  • Từ 11/01/2019: Thành viên HĐQT Tổng CTCP Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam (Mã CK: VCG).
  • 27/02/2019 - 22/03/2021: Thành viên HĐQT CTCP Xây dựng số 1 (Mã CK: VC1).
  • 01/03/2019 - 24/05/2019: Thành viên HĐQT CTCP Đầu tư và Phát triển Du lịch Vinaconex (Mã CK: VCR).
  • 08/03/2019 - 24/03/2020: Thành viên HĐQT CTCP VIWACO (Mã CK: VAV).
  • 12/03/2019 - 29/03/2021: Chủ tịch HĐQT CTCP VIMECO (Mã CK: VMC).
  • 12/03/2019 - 24/03/2021: Chủ tịch HĐQT CTCP Đầu tư và Phát triển điện Miền Bắc 2 (Mã CK: ND2).
  • Từ 13/03/2019: Chủ tịch HĐQT CTCP Vinaconex 25 (Mã CK: VCC).
  • Từ 14/03/2019: Chủ tịch HĐQT CTCP Đầu tư Phát triển Nhà và Đô thị Vinaconex (Mã CK: VHD).
  • 15/03/2019 - 29/03/2021: Thành viên HĐQT CTCP Nhân lực và Thương mại Vinaconex (Mã CK: VCM).
  • 04/04/2019 - 02/06/2020: Chủ tịch HĐQT CTCP Xây dựng số 9 (Mã CK: VC9).
  • 02/06/2020 - 18/03/2021: Thành viên HĐQT CTCP Xây dựng số 9 (Mã CK: VC9).
  • Từ 12/12/2023: Tổng giám đốc Tổng CTCP Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam (Mã CK: VCG).
  • ...
Dương Văn Mậu

Dương Văn Mậu

  • Từ 30/4/2013 - 30/9/2013: Bí thư Đảng ủy, ủy viên HĐQT, Tổng GĐ - Công ty CP Bê tông và XD VINACONEX Xuân Mai.
  • Từ 30/10/2013 - 30/7/2015: Phó TGĐ - Tổng Công ty CP VINACONEX.
  • Từ 30/12/2015 - 30/12/2018: Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ, Phó TGĐ - Tổng Công ty CP VINACONEX.
  • Từ 30/12/2018 - 30/12/2019: Ủy viên Ban thường vụ Đảng ủy, Phó TGĐ Tổng Công ty CP VINACONEX.
  • Từ 30/12/2019: Ủy viên Ban thường vụ Đảng ủy, Thành viên HĐQT, Phó TGĐ Tổng Công ty CP VINACONEX.
  • Hiện nay: Thành viên HĐQT CTCP Đầu tư và Phát triển điện Miền Bắc 2
  • 24/04/2013 - 12/03/2019: Thành viên HĐQT CTCP Đầu tư và Xây dựng Xuân Mai (Mã CK: XMC).
  • Từ 08/04/2015: Thành viên HĐQT CTCP Xây dựng số 9 (Mã CK: VC9).
  • Từ 20/06/2017: Chủ tịch HĐQT CTCP Đầu tư và Phát triển Du lịch Vinaconex (Mã CK: VCR).
  • Đến 28/12/2017: Chủ tịch HĐQT CTCP Đầu tư nước sạch Sông Đà (Mã CK: VCW).
  • Từ 11/01/2019: Thành viên HĐQT Tổng CTCP Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam.
  • Từ 27/02/2019: Chủ tịch HĐQT CTCP Xây dựng số 1 (Mã CK: VC1).
  • Từ 12/03/2019: Thành viên HĐQT CTCP VIMECO (Mã CK: VMC).
  • Từ 12/03/2019: Thành viên HĐQT CTCP Đầu tư và Phát triển điện Miền Bắc 2 (Mã CK: ND2).
  • Từ 13/03/2019: Chủ tịch HĐQT CTCP VIWACO (Mã CK: VAV).
  • Từ 25/03/2019: Thành viên HĐQT CTCP Xây dựng số 12 (Mã CK: V12).
  • Từ 28/02/2020: Chủ tịch HĐQT CTCP Nhân lực và Thương mại Vinaconex (Mã CK: VCM).
  • Đến 25/06/2020: Thành viên HĐQT CTCP Xây dựng và Năng lượng VCP (Mã CK: VCP).
  • Từ 22/03/2021: Thành viên HĐQT CTCP Đầu tư và Phát triển Du lịch Vinaconex (Mã CK: VCR).
  • 24/04/2013 - 12/03/2019: Thành viên HĐQT CTCP Đầu tư và Xây dựng Xuân Mai (Mã CK: XMC).
  • Từ 08/04/2015: Thành viên HĐQT CTCP Xây dựng số 9 (Mã CK: VC9).
  • 20/06/2017 - 22/03/2021: Chủ tịch HĐQT CTCP Đầu tư và Phát triển Du lịch Vinaconex (Mã CK: VCR).
  • Đến 28/12/2017: Chủ tịch HĐQT CTCP Đầu tư nước sạch Sông Đà (Mã CK: VCW).
  • Từ 11/01/2019: Thành viên HĐQT Tổng CTCP Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam (Mã CK: VCG).
  • 27/02/2019 - 22/03/2021: Chủ tịch HĐQT CTCP Xây dựng số 1 (Mã CK: VC1).
  • Từ 12/03/2019: Thành viên HĐQT CTCP VIMECO (Mã CK: VMC).
  • Từ 12/03/2019: Thành viên HĐQT CTCP Đầu tư và Phát triển điện Miền Bắc 2 (Mã CK: ND2).
  • Từ 13/03/2019: Chủ tịch HĐQT CTCP VIWACO (Mã CK: VAV).
  • 25/03/2019 - 24/03/2021: Thành viên HĐQT CTCP Xây dựng số 12 (Mã CK: V12).
  • Từ 28/02/2020: Chủ tịch HĐQT CTCP Nhân lực và Thương mại Vinaconex (Mã CK: VCM).
  • Đến 25/06/2020: Thành viên HĐQT CTCP Xây dựng và Năng lượng VCP (Mã CK: VCP).
  • Từ 22/03/2021: Thành viên HĐQT CTCP Đầu tư và Phát triển Du lịch Vinaconex (Mã CK: VCR).
  • 24/04/2013 - 12/03/2019: Thành viên HĐQT CTCP Đầu tư và Xây dựng Xuân Mai (Mã CK: XMC).
  • Từ 08/04/2015: Thành viên HĐQT CTCP Xây dựng số 9 (Mã CK: VC9).
  • 20/06/2017 - 22/03/2021: Chủ tịch HĐQT CTCP Đầu tư và Phát triển Du lịch Vinaconex (Mã CK: VCR).
  • Đến 28/12/2017: Chủ tịch HĐQT CTCP Đầu tư nước sạch Sông Đà (Mã CK: VCW).
  • Từ 11/01/2019: Thành viên HĐQT Tổng CTCP Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam (Mã CK: VCG).
  • 27/02/2019 - 22/03/2021: Chủ tịch HĐQT CTCP Xây dựng số 1 (Mã CK: VC1).
  • 12/03/2019 - 29/03/2021: Thành viên HĐQT CTCP VIMECO (Mã CK: VMC).
  • 12/03/2019 - 26/03/2021: Thành viên HĐQT CTCP Đầu tư và Phát triển điện Miền Bắc 2 (Mã CK: ND2).
  • Từ 13/03/2019: Chủ tịch HĐQT CTCP VIWACO (Mã CK: VAV).
  • 25/03/2019 - 24/03/2021: Thành viên HĐQT CTCP Xây dựng số 12 (Mã CK: V12).
  • Từ 28/02/2020: Chủ tịch HĐQT CTCP Nhân lực và Thương mại Vinaconex (Mã CK: VCM).
  • Đến 25/06/2020: Thành viên HĐQT CTCP Xây dựng và Năng lượng VCP (Mã CK: VCP).
  • Từ 22/03/2021: Phó Chủ tịch HĐQT CTCP Đầu tư và Phát triển Du lịch Vinaconex (Mã CK: VCR).
  • Từ 26/03/2021: Chủ tịch HĐQT CTCP Đầu tư và Phát triển điện Miền Bắc 2 (Mã CK: ND2).
  • Từ 29/03/2021: Chủ tịch HĐQT CTCP VIMECO (Mã CK: VMC).
  • 24/04/2013 - 12/03/2019: Thành viên HĐQT CTCP Đầu tư và Xây dựng Xuân Mai (Mã CK: XMC).
  • 08/04/2015 - 18/03/2021: Thành viên HĐQT CTCP Xây dựng số 9 (Mã CK: VC9).
  • 20/06/2017 - 22/03/2021: Chủ tịch HĐQT CTCP Đầu tư và Phát triển Du lịch Vinaconex (Mã CK: VCR).
  • Đến 28/12/2017: Chủ tịch HĐQT CTCP Đầu tư nước sạch Sông Đà (Mã CK: VCW).
  • Từ 11/01/2019: Thành viên HĐQT Tổng CTCP Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam (Mã CK: VCG).
  • 27/02/2019 - 22/03/2021: Chủ tịch HĐQT CTCP Xây dựng số 1 (Mã CK: VC1).
  • 12/03/2019 - 29/03/2021: Thành viên HĐQT CTCP VIMECO (Mã CK: VMC).
  • 12/03/2019 - 26/03/2021: Thành viên HĐQT CTCP Đầu tư và Phát triển điện Miền Bắc 2 (Mã CK: ND2).
  • Từ 13/03/2019: Chủ tịch HĐQT CTCP VIWACO (Mã CK: VAV).
  • 25/03/2019 - 24/03/2021: Thành viên HĐQT CTCP Xây dựng số 12 (Mã CK: V12).
  • 28/02/2020 - 29/03/2021: Chủ tịch HĐQT CTCP Nhân lực và Thương mại Vinaconex (Mã CK: VCM).
  • Đến 25/06/2020: Thành viên HĐQT CTCP Xây dựng và Năng lượng VCP (Mã CK: VCP).
  • Từ 22/03/2021: Phó Chủ tịch HĐQT CTCP Đầu tư và Phát triển Du lịch Vinaconex (Mã CK: VCR).
  • Từ 26/03/2021: Chủ tịch HĐQT CTCP Đầu tư và Phát triển điện Miền Bắc 2 (Mã CK: ND2).
  • Từ 29/03/2021 - 18/03/2025: Chủ tịch HĐQT CTCP VIMECO (Mã CK: VMC).
  • Đến 30/03/2021: Chủ tịch HĐQT CTCP Tư vấn Xây dựng Vinaconex (Mã CK: VCT).
  • Các vị trí khác: Phó tổng giám đốc Tổng CTCP Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam (Mã CK: VCG); Thành viên HĐQT CTCP Đầu tư và Xây dựng Số 45.
  • Từ 14/10/2023: Phó tổng giám đốc Tổng CTCP Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam (Mã CK: VCG)
  • Từ 23/1/2024: Chủ tịch HĐQT CTCP Đầu tư và Phát triển Du lịch Vinaconex (Mã CK: VCR).
  • ...
Trần Đình Tuấn

Trần Đình Tuấn

  • 2004 - 2011: Công ty Kiểm toán DICO Limited tại Anh Quốc
  • 2011 - 2015: Phòng các Định chế tài chính - Bộ Tài Chính
  • 2015 - 2017: Phó trưởng Ban Hợp tác quốc tế Liên Minh HTX Việt Nam
  • 2018 - 2022: Phó Giám đốc thường trực BQL các DA tại tỉnh Phú Yên Tổng công ty CP Vinaconex
  • Từ 01/03/2022: Phó tổng giám đốc Tổng CTCP Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam (Mã CK: VCG).
  • Từ 06/04/2023: Thành viên HĐQT CTCP VIMECO (Mã CK: VMC).
  • Từ 18/03/2025: Chủ tịch HĐQT CTCP VIMECO (Mã CK: VMC).
  • Từ 21/04/2025: Thành viên HĐQT Tổng CTCP Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam (Mã CK: VCG).
Lê Minh Tú

Lê Minh Tú

  • 9/2016-10/2016 Chuyên viên Ban tổ chức nhân sự Tổng Công ty Thép Việt Nam - CTCP
  • 10/2016-3/2018 PTGĐ công ty TNHH Natsteelvina
  • 4/2018-6/2018 Trưởng ban kế hoạch thị trường Tổng Công ty Thép Việt Nam - CTCP
  • Từ 18/06/2018: Thành viên HĐQT CTCP Gang thép Thái Nguyên (Mã CK: TIS)
  • Từ 04/2018-nay: Trưởng ban kế hoạch thị trường Tổng Công ty Thép Việt Nam - CTCP
  • Từ 04/2018-nay: TVHĐQT CTCP Gang thép Thái Nguyên
  • Từ 03/2021-nay: TVHĐQT Công ty TNHH Thép Vinakyoei
  • Từ 14/04/2023: Chủ tịch HĐQT CTCP Kim khí Hà Nội - VNSTEEL (Mã CK: HMG).
  • Từ 14/04/2023: Chủ tịch HĐQT CTCP Kim khí Hà Nội - VNSTEEL (Mã CK: HMG).
  • Từ 21/04/2025: Thành viên độc lập HĐQT Tổng CTCP Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam (Mã CK: VCG).
  • ...
Vũ Mạnh Hùng

Vũ Mạnh Hùng

  • Từ 26/12/2017: Thành viên HĐQT CTCP Đầu tư và Phát triển Du lịch Vinaconex (Mã CK: VCR)
  • Từ 13/03/2019: Đại diện công bố thông tin Tổng CTCP Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam (Mã CK: VCG)
Ban giám đốc/ Kế toán trưởng
Nguyễn Xuân Đông

Nguyễn Xuân Đông

  • Từ 30/12/1988 - 30/12/1991: Cán bộ tại Nhà máy bê tông tại Xuân Mai
  • Từ 30/12/1992 - 30/12/2001: Chỉ huy trưởng tại Công ty XDPT Nông thôn 8
  • Từ  30/04/2001: Chủ tịch HĐTV kiêm Tổng Giám đốc Công ty TNHH An Quý Hưng
  • Từ 30/ 04/2014 - 30/04/2017: Thành viên HĐQT CTCP Vimeco
  • Từ 30/04/2017: Chủ tịch Hội đồng thành viên Công ty TNHH An Quý Hưng Land
  • Từ 21/03/2018-13/04/2018: Chủ tịch HĐTV kiêm Tổng Giám đốc Công ty TNHH Mỹ Nghệ Đức Hồng
  • Từ 13/04/2018: Tổng Giám đốc Công ty TNHH Mỹ Nghệ Đức Hồng
  • Từ 27/04/2018: Thành viên độc lập HÐQT CTCP Đầu tư Hải Phát
  • Hiện nay: Chủ tịch HĐQT CTCP Vinaconex 25
  • 27/04/2018 - 01/09/2020: Thành viên HĐQT CTCP Đầu tư Hải Phát (Mã CK: HPX).
  • Từ 13/12/2018: Tổng giám đốc Tổng CTCP Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam.
  • Từ 11/01/2019: Thành viên HĐQT Tổng CTCP Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam.
  • Từ 27/02/2019: Thành viên HĐQT CTCP Xây dựng số 1 (Mã CK: VC1).
  • 01/03/2019 - 24/05/2019: Thành viên HĐQT CTCP Đầu tư và Phát triển Du lịch Vinaconex (Mã CK: VCR).
  • 08/03/2019 - 24/03/2020: Thành viên HĐQT CTCP VIWACO (Mã CK: VAV).
  • Từ 12/03/2019: Chủ tịch HĐQT CTCP VIMECO (Mã CK: VMC).
  • Từ 12/03/2019: Chủ tịch HĐQT CTCP Đầu tư và Phát triển điện Miền Bắc 2 (Mã CK: ND2).
  • Từ 13/03/2019: Chủ tịch HĐQT CTCP Vinaconex 25 (Mã CK: VCC).
  • Từ 14/03/2019: Chủ tịch HĐQT CTCP Đầu tư Phát triển Nhà và Đô thị Vinaconex (Mã CK: VHD).
  • Từ 15/03/2019: Thành viên HĐQT CTCP Nhân lực và Thương mại Vinaconex (Mã CK: VCM).
  • 04/04/2019 - 02/06/2020: Chủ tịch HĐQT CTCP Xây dựng số 9 (Mã CK: VC9).
  • Từ 02/06/2020: Thành viên HĐQT CTCP Xây dựng số 9 (Mã CK: VC9).
  • 27/04/2018 - 01/09/2020: Thành viên HĐQT CTCP Đầu tư Hải Phát (Mã CK: HPX).
  • Từ 13/12/2018: Tổng giám đốc Tổng CTCP Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam (Mã CK: VCG).
  • Từ 11/01/2019: Thành viên HĐQT Tổng CTCP Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam (Mã CK: VCG).
  • 27/02/2019 - 22/03/2021: Thành viên HĐQT CTCP Xây dựng số 1 (Mã CK: VC1).
  • 01/03/2019 - 24/05/2019: Thành viên HĐQT CTCP Đầu tư và Phát triển Du lịch Vinaconex (Mã CK: VCR).
  • 08/03/2019 - 24/03/2020: Thành viên HĐQT CTCP VIWACO (Mã CK: VAV).
  • 12/03/2019 - 29/03/2021: Chủ tịch HĐQT CTCP VIMECO (Mã CK: VMC).
  • Từ 12/03/2019: Chủ tịch HĐQT CTCP Đầu tư và Phát triển điện Miền Bắc 2 (Mã CK: ND2).
  • Từ 13/03/2019: Chủ tịch HĐQT CTCP Vinaconex 25 (Mã CK: VCC).
  • Từ 14/03/2019: Chủ tịch HĐQT CTCP Đầu tư Phát triển Nhà và Đô thị Vinaconex (Mã CK: VHD).
  • Từ 15/03/2019: Thành viên HĐQT CTCP Nhân lực và Thương mại Vinaconex (Mã CK: VCM).
  • 04/04/2019 - 02/06/2020: Chủ tịch HĐQT CTCP Xây dựng số 9 (Mã CK: VC9).
  • Từ 02/06/2020: Thành viên HĐQT CTCP Xây dựng số 9 (Mã CK: VC9).
  • 27/04/2018 - 01/09/2020: Thành viên HĐQT CTCP Đầu tư Hải Phát (Mã CK: HPX).
  • Từ 13/12/2018: Tổng giám đốc Tổng CTCP Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam (Mã CK: VCG).
  • Từ 11/01/2019: Thành viên HĐQT Tổng CTCP Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam (Mã CK: VCG).
  • 27/02/2019 - 22/03/2021: Thành viên HĐQT CTCP Xây dựng số 1 (Mã CK: VC1).
  • 01/03/2019 - 24/05/2019: Thành viên HĐQT CTCP Đầu tư và Phát triển Du lịch Vinaconex (Mã CK: VCR).
  • 08/03/2019 - 24/03/2020: Thành viên HĐQT CTCP VIWACO (Mã CK: VAV).
  • 12/03/2019 - 29/03/2021: Chủ tịch HĐQT CTCP VIMECO (Mã CK: VMC).
  • 12/03/2019 - 24/03/2021: Chủ tịch HĐQT CTCP Đầu tư và Phát triển điện Miền Bắc 2 (Mã CK: ND2).
  • Từ 13/03/2019: Chủ tịch HĐQT CTCP Vinaconex 25 (Mã CK: VCC).
  • Từ 14/03/2019: Chủ tịch HĐQT CTCP Đầu tư Phát triển Nhà và Đô thị Vinaconex (Mã CK: VHD).
  • 15/03/2019 - 29/03/2021: Thành viên HĐQT CTCP Nhân lực và Thương mại Vinaconex (Mã CK: VCM).
  • 04/04/2019 - 02/06/2020: Chủ tịch HĐQT CTCP Xây dựng số 9 (Mã CK: VC9).
  • 02/06/2020 - 18/03/2021: Thành viên HĐQT CTCP Xây dựng số 9 (Mã CK: VC9).
  • Từ 12/12/2023: Tổng giám đốc Tổng CTCP Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam (Mã CK: VCG).
  • ...
Dương Văn Mậu

Dương Văn Mậu

  • Từ 30/4/2013 - 30/9/2013: Bí thư Đảng ủy, ủy viên HĐQT, Tổng GĐ - Công ty CP Bê tông và XD VINACONEX Xuân Mai.
  • Từ 30/10/2013 - 30/7/2015: Phó TGĐ - Tổng Công ty CP VINACONEX.
  • Từ 30/12/2015 - 30/12/2018: Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ, Phó TGĐ - Tổng Công ty CP VINACONEX.
  • Từ 30/12/2018 - 30/12/2019: Ủy viên Ban thường vụ Đảng ủy, Phó TGĐ Tổng Công ty CP VINACONEX.
  • Từ 30/12/2019: Ủy viên Ban thường vụ Đảng ủy, Thành viên HĐQT, Phó TGĐ Tổng Công ty CP VINACONEX.
  • Hiện nay: Thành viên HĐQT CTCP Đầu tư và Phát triển điện Miền Bắc 2
  • 24/04/2013 - 12/03/2019: Thành viên HĐQT CTCP Đầu tư và Xây dựng Xuân Mai (Mã CK: XMC).
  • Từ 08/04/2015: Thành viên HĐQT CTCP Xây dựng số 9 (Mã CK: VC9).
  • Từ 20/06/2017: Chủ tịch HĐQT CTCP Đầu tư và Phát triển Du lịch Vinaconex (Mã CK: VCR).
  • Đến 28/12/2017: Chủ tịch HĐQT CTCP Đầu tư nước sạch Sông Đà (Mã CK: VCW).
  • Từ 11/01/2019: Thành viên HĐQT Tổng CTCP Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam.
  • Từ 27/02/2019: Chủ tịch HĐQT CTCP Xây dựng số 1 (Mã CK: VC1).
  • Từ 12/03/2019: Thành viên HĐQT CTCP VIMECO (Mã CK: VMC).
  • Từ 12/03/2019: Thành viên HĐQT CTCP Đầu tư và Phát triển điện Miền Bắc 2 (Mã CK: ND2).
  • Từ 13/03/2019: Chủ tịch HĐQT CTCP VIWACO (Mã CK: VAV).
  • Từ 25/03/2019: Thành viên HĐQT CTCP Xây dựng số 12 (Mã CK: V12).
  • Từ 28/02/2020: Chủ tịch HĐQT CTCP Nhân lực và Thương mại Vinaconex (Mã CK: VCM).
  • Đến 25/06/2020: Thành viên HĐQT CTCP Xây dựng và Năng lượng VCP (Mã CK: VCP).
  • Từ 22/03/2021: Thành viên HĐQT CTCP Đầu tư và Phát triển Du lịch Vinaconex (Mã CK: VCR).
  • 24/04/2013 - 12/03/2019: Thành viên HĐQT CTCP Đầu tư và Xây dựng Xuân Mai (Mã CK: XMC).
  • Từ 08/04/2015: Thành viên HĐQT CTCP Xây dựng số 9 (Mã CK: VC9).
  • 20/06/2017 - 22/03/2021: Chủ tịch HĐQT CTCP Đầu tư và Phát triển Du lịch Vinaconex (Mã CK: VCR).
  • Đến 28/12/2017: Chủ tịch HĐQT CTCP Đầu tư nước sạch Sông Đà (Mã CK: VCW).
  • Từ 11/01/2019: Thành viên HĐQT Tổng CTCP Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam (Mã CK: VCG).
  • 27/02/2019 - 22/03/2021: Chủ tịch HĐQT CTCP Xây dựng số 1 (Mã CK: VC1).
  • Từ 12/03/2019: Thành viên HĐQT CTCP VIMECO (Mã CK: VMC).
  • Từ 12/03/2019: Thành viên HĐQT CTCP Đầu tư và Phát triển điện Miền Bắc 2 (Mã CK: ND2).
  • Từ 13/03/2019: Chủ tịch HĐQT CTCP VIWACO (Mã CK: VAV).
  • 25/03/2019 - 24/03/2021: Thành viên HĐQT CTCP Xây dựng số 12 (Mã CK: V12).
  • Từ 28/02/2020: Chủ tịch HĐQT CTCP Nhân lực và Thương mại Vinaconex (Mã CK: VCM).
  • Đến 25/06/2020: Thành viên HĐQT CTCP Xây dựng và Năng lượng VCP (Mã CK: VCP).
  • Từ 22/03/2021: Thành viên HĐQT CTCP Đầu tư và Phát triển Du lịch Vinaconex (Mã CK: VCR).
  • 24/04/2013 - 12/03/2019: Thành viên HĐQT CTCP Đầu tư và Xây dựng Xuân Mai (Mã CK: XMC).
  • Từ 08/04/2015: Thành viên HĐQT CTCP Xây dựng số 9 (Mã CK: VC9).
  • 20/06/2017 - 22/03/2021: Chủ tịch HĐQT CTCP Đầu tư và Phát triển Du lịch Vinaconex (Mã CK: VCR).
  • Đến 28/12/2017: Chủ tịch HĐQT CTCP Đầu tư nước sạch Sông Đà (Mã CK: VCW).
  • Từ 11/01/2019: Thành viên HĐQT Tổng CTCP Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam (Mã CK: VCG).
  • 27/02/2019 - 22/03/2021: Chủ tịch HĐQT CTCP Xây dựng số 1 (Mã CK: VC1).
  • 12/03/2019 - 29/03/2021: Thành viên HĐQT CTCP VIMECO (Mã CK: VMC).
  • 12/03/2019 - 26/03/2021: Thành viên HĐQT CTCP Đầu tư và Phát triển điện Miền Bắc 2 (Mã CK: ND2).
  • Từ 13/03/2019: Chủ tịch HĐQT CTCP VIWACO (Mã CK: VAV).
  • 25/03/2019 - 24/03/2021: Thành viên HĐQT CTCP Xây dựng số 12 (Mã CK: V12).
  • Từ 28/02/2020: Chủ tịch HĐQT CTCP Nhân lực và Thương mại Vinaconex (Mã CK: VCM).
  • Đến 25/06/2020: Thành viên HĐQT CTCP Xây dựng và Năng lượng VCP (Mã CK: VCP).
  • Từ 22/03/2021: Phó Chủ tịch HĐQT CTCP Đầu tư và Phát triển Du lịch Vinaconex (Mã CK: VCR).
  • Từ 26/03/2021: Chủ tịch HĐQT CTCP Đầu tư và Phát triển điện Miền Bắc 2 (Mã CK: ND2).
  • Từ 29/03/2021: Chủ tịch HĐQT CTCP VIMECO (Mã CK: VMC).
  • 24/04/2013 - 12/03/2019: Thành viên HĐQT CTCP Đầu tư và Xây dựng Xuân Mai (Mã CK: XMC).
  • 08/04/2015 - 18/03/2021: Thành viên HĐQT CTCP Xây dựng số 9 (Mã CK: VC9).
  • 20/06/2017 - 22/03/2021: Chủ tịch HĐQT CTCP Đầu tư và Phát triển Du lịch Vinaconex (Mã CK: VCR).
  • Đến 28/12/2017: Chủ tịch HĐQT CTCP Đầu tư nước sạch Sông Đà (Mã CK: VCW).
  • Từ 11/01/2019: Thành viên HĐQT Tổng CTCP Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam (Mã CK: VCG).
  • 27/02/2019 - 22/03/2021: Chủ tịch HĐQT CTCP Xây dựng số 1 (Mã CK: VC1).
  • 12/03/2019 - 29/03/2021: Thành viên HĐQT CTCP VIMECO (Mã CK: VMC).
  • 12/03/2019 - 26/03/2021: Thành viên HĐQT CTCP Đầu tư và Phát triển điện Miền Bắc 2 (Mã CK: ND2).
  • Từ 13/03/2019: Chủ tịch HĐQT CTCP VIWACO (Mã CK: VAV).
  • 25/03/2019 - 24/03/2021: Thành viên HĐQT CTCP Xây dựng số 12 (Mã CK: V12).
  • 28/02/2020 - 29/03/2021: Chủ tịch HĐQT CTCP Nhân lực và Thương mại Vinaconex (Mã CK: VCM).
  • Đến 25/06/2020: Thành viên HĐQT CTCP Xây dựng và Năng lượng VCP (Mã CK: VCP).
  • Từ 22/03/2021: Phó Chủ tịch HĐQT CTCP Đầu tư và Phát triển Du lịch Vinaconex (Mã CK: VCR).
  • Từ 26/03/2021: Chủ tịch HĐQT CTCP Đầu tư và Phát triển điện Miền Bắc 2 (Mã CK: ND2).
  • Từ 29/03/2021 - 18/03/2025: Chủ tịch HĐQT CTCP VIMECO (Mã CK: VMC).
  • Đến 30/03/2021: Chủ tịch HĐQT CTCP Tư vấn Xây dựng Vinaconex (Mã CK: VCT).
  • Các vị trí khác: Phó tổng giám đốc Tổng CTCP Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam (Mã CK: VCG); Thành viên HĐQT CTCP Đầu tư và Xây dựng Số 45.
  • Từ 14/10/2023: Phó tổng giám đốc Tổng CTCP Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam (Mã CK: VCG)
  • Từ 23/1/2024: Chủ tịch HĐQT CTCP Đầu tư và Phát triển Du lịch Vinaconex (Mã CK: VCR).
  • ...
Nguyễn Thị Quỳnh Trang

Nguyễn Thị Quỳnh Trang

  • 2001 - 2006: Chuyên viên phòng Tài chính - Kế hoạch Tổng công ty CP XNK và XD Việt Nam (Vinaconex)
  • 2006 - 2008: Chuyên viên Ban Tài chính - Kế hoạch Tổng công ty CP XNK và XD Việt Nam (Vinaconex)
  • 2008 - 2009: Phó trường phòng Đầu tư Tài chính, Ban Tài chính - Kế hoạch Tổng công ty CP XNK và XD Việt Nam (Vinaconex)
  • 2009 - 2012: Phó trường phòng Đấu tư Tài chính, Ban Tài chính - Kế hoạch; Trưởng BKS Tổng CTCP XNK và XD Việt Nam (Vinaconex), CTCP Nước sạch Vinaconex
  • 2012 - 2014: Trưởng phòng tái cấu trúc Ban quản lý và giám sát đầu tư tài chính; Trưởng BKS Tổng CTCP XNK và XD Việt Nam (Vinaconex), CTCP Nước sạch Vinaconex
  • Từ 2014: Phó giám đốc ban quản lý và giám sát đầu tư tài chính; Trưởng BKS Tổng CTCP XNK và XD Việt Nam (Vinaconex), CTCP Nước sạch Vinaconex (nay là CTCP nước sạch Sông Đà, mã CK: VCW)
  • Từ 12/03/2013: Trưởng BKS CTCP VIWACO (mã CK: VAV)
  • 29/03/2013 - 08/01/2015: Thành viên HĐQT CTCP Đầu tư nước sạch Sông Đà (Mã CK: CTN)
  • Hiện nay: Kiểm soát viên CTCP Vinaconex 25
Trần Đình Tuấn

Trần Đình Tuấn

  • 2004 - 2011: Công ty Kiểm toán DICO Limited tại Anh Quốc
  • 2011 - 2015: Phòng các Định chế tài chính - Bộ Tài Chính
  • 2015 - 2017: Phó trưởng Ban Hợp tác quốc tế Liên Minh HTX Việt Nam
  • 2018 - 2022: Phó Giám đốc thường trực BQL các DA tại tỉnh Phú Yên Tổng công ty CP Vinaconex
  • Từ 01/03/2022: Phó tổng giám đốc Tổng CTCP Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam (Mã CK: VCG).
  • Từ 06/04/2023: Thành viên HĐQT CTCP VIMECO (Mã CK: VMC).
  • Từ 18/03/2025: Chủ tịch HĐQT CTCP VIMECO (Mã CK: VMC).
  • Từ 21/04/2025: Thành viên HĐQT Tổng CTCP Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam (Mã CK: VCG).
Nguyễn Hữu Tới

Nguyễn Hữu Tới

  • Từ 11/01/2019: Thành viên HĐQT Tổng CTCP Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam.
  • Từ 22/01/2019: Tổng giám đốc CTCP VIWACO (Mã CK: VAV).
  • Từ 30/01/2019: Phó tổng giám đốc Tổng CTCP Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam.
  • Từ 27/02/2019: Thành viên HĐQT CTCP Xây dựng số 1 (Mã CK: VC1).
  • Từ 08/03/2019: Thành viên HĐQT CTCP VIWACO (Mã CK: VAV).
  • Từ 12/03/2019: Thành viên HĐQT CTCP VIMECO (Mã CK: VMC).
  • Từ 12/03/2019: Thành viên HĐQT CTCP Đầu tư và Phát triển điện Miền Bắc 2 (Mã CK: ND2).
  • 16/03/2019 - 25/06/2020: Thành viên HĐQT CTCP Xây dựng và Năng lượng VCP (Mã CK: VCP).
  • Từ 04/04/2019: Chủ tịch HĐQT CTCP Xây dựng số 9 (Mã CK: VC9).
  • Từ 11/01/2019: Thành viên HĐQT Tổng CTCP Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam (Mã CK: VCG).
  • Từ 22/01/2019: Tổng giám đốc CTCP VIWACO (Mã CK: VAV).
  • Từ 30/01/2019: Phó tổng giám đốc Tổng CTCP Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam (Mã CK: VCG).
  • 27/02/2019 - 22/03/2021: Thành viên HĐQT CTCP Xây dựng số 1 (Mã CK: VC1).
  • Từ 08/03/2019: Thành viên HĐQT CTCP VIWACO (Mã CK: VAV).
  • Từ 12/03/2019: Thành viên HĐQT CTCP VIMECO (Mã CK: VMC).
  • Từ 12/03/2019: Thành viên HĐQT CTCP Đầu tư và Phát triển điện Miền Bắc 2 (Mã CK: ND2).
  • 16/03/2019 - 25/06/2020: Thành viên HĐQT CTCP Xây dựng và Năng lượng VCP (Mã CK: VCP).
  • Từ 04/04/2019: Chủ tịch HĐQT CTCP Xây dựng số 9 (Mã CK: VC9).
  • Từ 24/03/2021: Chủ tịch HĐQT CTCP Xây dựng số 12 (Mã CK: V12).
  • Từ 11/01/2019: Thành viên HĐQT Tổng CTCP Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam (Mã CK: VCG).
  • Từ 22/01/2019: Tổng giám đốc CTCP VIWACO (Mã CK: VAV).
  • Từ 30/01/2019: Phó tổng giám đốc Tổng CTCP Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam (Mã CK: VCG).
  • 27/02/2019 - 22/03/2021: Thành viên HĐQT CTCP Xây dựng số 1 (Mã CK: VC1).
  • Từ 08/03/2019: Thành viên HĐQT CTCP VIWACO (Mã CK: VAV).
  • 12/03/2019 - 29/03/2021: Thành viên HĐQT CTCP VIMECO (Mã CK: VMC).
  • 12/03/2019 - 24/03/2021: Thành viên HĐQT CTCP Đầu tư và Phát triển điện Miền Bắc 2 (Mã CK: ND2).
  • 16/03/2019 - 25/06/2020: Thành viên HĐQT CTCP Xây dựng và Năng lượng VCP (Mã CK: VCP).
  • Từ 04/04/2019: Chủ tịch HĐQT CTCP Xây dựng số 9 (Mã CK: VC9).
  • Từ 24/03/2021: Chủ tịch HĐQT CTCP Xây dựng số 12 (Mã CK: V12).
  • Từ 18/1/2024: Tổng Giám đốc CTCP VIWACO (Mã CK: VAV)
  • Từ 30/01/2024: Phó tổng giám đốc Tổng CTCP Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam (Mã CK: VCG).
  • Từ 26/7/2024: Chủ tịch HĐQT Tổng CTCP Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam (Mã CK: VCG).
  • ....
Nguyễn Khắc Hải

Nguyễn Khắc Hải

  • 30/04/2014 - 08/04/2021: Thành viên HĐQT CTCP Vinaconex 25 (Mã CK: VCC).
  • 30/04/2016 - 30/05/2018: Trưởng ban điều hành dự án, Phó GĐ Công ty 36.67, TCT 36, Bộ Quốc phòng
  • 30/05/2018 - 30/04/2019: Trưởng phòng kế hoạch đầu thầu TCT 36, Bộ Quốc phòng
  • 04/04/2019 - 31/10/2019: Phó tổng giám đốc CTCP Vinaconex 25 (Mã CK: VCC).
  • Từ 06/09/2019: Phó tổng giám đốc Tổng CTCP Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam (Mã CK: VCG).
  • Từ 30/01/2020: Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ Tổng CTCP Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam (Mã CK: VCG).
  • Từ 23/03/2021: Chủ tịch HĐQT CTCP Xây dựng số 1 (Mã CK: VC1).
  • Từ 29/03/2021 - 18/03/2025: Thành viên HĐQT CTCP VIMECO (Mã CK: VMC).
  • Từ 30/03/2021: Chủ tịch HĐQT CTCP Nhân lực và Thương mại Vinaconex (Mã CK: VCM).
  • 30/04/2014 - 08/04/2021: Thành viên HĐQT CTCP Vinaconex 25 (Mã CK: VCC).
  • 04/04/2019 - 31/10/2019: Phó tổng giám đốc CTCP Vinaconex 25 (Mã CK: VCC).
  • Từ 06/09/2019: Phó tổng giám đốc Tổng CTCP Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam (Mã CK: VCG).
  • Từ 30/01/2020: Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ Tổng CTCP Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam (Mã CK: VCG).
  • Từ 23/03/2021: Chủ tịch HĐQT CTCP Xây dựng số 1 (Mã CK: VC1).
  • Từ 29/03/2021: Thành viên HĐQT CTCP VIMECO (Mã CK: VMC).
  • 30/03/2021 - 23/06/2023: Chủ tịch HĐQT CTCP Nhân lực và Thương mại Vinaconex (Mã CK: VCM).
  • Các vị trí khác: Tổng giám đốc CTCP Đầu tư và Xây dựng Vina2 (Mã CK: VC2); Thành viên HĐQT CTCP Đầu tư và Xây dựng Vina2 (Mã CK: VC2).
Nguyễn Thị Quỳnh Trang

Nguyễn Thị Quỳnh Trang

  • 2001 - 2006: Chuyên viên phòng Tài chính - Kế hoạch Tổng công ty CP XNK và XD Việt Nam (Vinaconex)
  • 2006 - 2008: Chuyên viên Ban Tài chính - Kế hoạch Tổng công ty CP XNK và XD Việt Nam (Vinaconex)
  • 2008 - 2009: Phó trường phòng Đầu tư Tài chính, Ban Tài chính - Kế hoạch Tổng công ty CP XNK và XD Việt Nam (Vinaconex)
  • 2009 - 2012: Phó trường phòng Đấu tư Tài chính, Ban Tài chính - Kế hoạch; Trưởng BKS Tổng CTCP XNK và XD Việt Nam (Vinaconex), CTCP Nước sạch Vinaconex
  • 2012 - 2014: Trưởng phòng tái cấu trúc Ban quản lý và giám sát đầu tư tài chính; Trưởng BKS Tổng CTCP XNK và XD Việt Nam (Vinaconex), CTCP Nước sạch Vinaconex
  • Từ 2014: Phó giám đốc ban quản lý và giám sát đầu tư tài chính; Trưởng BKS Tổng CTCP XNK và XD Việt Nam (Vinaconex), CTCP Nước sạch Vinaconex (nay là CTCP nước sạch Sông Đà, mã CK: VCW)
  • Từ 12/03/2013: Trưởng BKS CTCP VIWACO (mã CK: VAV)
  • 29/03/2013 - 08/01/2015: Thành viên HĐQT CTCP Đầu tư nước sạch Sông Đà (Mã CK: CTN)
  • Hiện nay: Kiểm soát viên CTCP Vinaconex 25
Nguyễn Quốc Huy

Nguyễn Quốc Huy

  • Từ 24/11/2020: Giám đốc nhân sự Tổng CTCP Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam (Mã CK: VCG).
  • ...
Đặng Thanh Huấn

Đặng Thanh Huấn

  • Từ tháng 12 năm 2006 : Trưởng Ban kiểm soát-Tổng Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam (VINACONEX.,JSC).
  • Từ tháng 12 năm 2003 đến tháng 11 năm 2006 : Phó Trưởng phòng Tài chính Kế hoạch-Tổng Công ty Xuất nhập khẩu Xây dựng Việt Nam (VINACONEX);
  • Từ tháng 03 năm 2002 đến tháng 11 năm 2003 : Chuyên viên phòng Tài chính Kế hoạch-Tổng Công ty Xuất nhập khẩu Xây dựng Việt Nam (VINACONEX);
  • Từ tháng 09 năm 1997 đến tháng 02 năm 2002 : Kiểm toán viên chính-Công ty Kiểm toán Việt Nam (VACO)-Bộ Tài chính;
  • Từ tháng 05 năm 1995 đến tháng 08 năm 1997 : Kiểm toán viên Liên doanh kiểm toán giữa Công ty Kiểm toán Việt Nam (VACO) và Deloite Touche Tomatsu (Mỹ);
  • Từ tháng 09 năm 1993 đến tháng 04 năm 1995 : Kiểm toán viên Công ty Kiểm toán Việt Nam (VACO)-Bộ Tài chính;
  • Từ tháng 09 năm 1989 đến tháng 06 năm 1993 : Chuyển ngành, học trường Đại học Tài chính Kế toán Hà Nội;
  • Từ tháng 01 năm 1987 đến tháng 08 năm 1989 : Cán bộ kỹ thuật Xưởng thông tin, Bộ Tham mưu, Quân khu 3 Hải Phòng;
  • Từ tháng 07 năm 1986 đến tháng 12 năm 1986 : Cán bộ kỹ thuật Trạm thông tin KT5, Bộ Tham mưu, Đặc khu Quảng Ninh;
  • Từ tháng 01 năm 1984 đến tháng 06 năm 1986 : Học trường Trung cấp KT thông tin QS chuyên ngành vô tuyến điện;
  • ...
Ban kiểm soát
Vũ Văn Mạnh

Vũ Văn Mạnh

  • Từ  09 năm 2003 đến 01 năm 2007 : Chuyên viên Ban Tài chính Tổng Công ty CP Vinaconex
  • Từ 12/ 2000 đến  09 năm 2003 : Công ty CP Phát triển công nghệ và Thương mại Ba Đình
  • Từ  01 năm 1995 đến 12 năm 2000 : Liên hiệp KHSX Công nghệ cao – Viễn thông – Tin học
  • 01/2007-06/2008: Phó Phòng TCKH — Ban Tài chính Tổng Công ty CP Vinaconex
  • 06/2008- 12/2010: Phó Giám đốc Ban Tài chính Tổng công ty CP Vinaconex
  • 01/2011 - 05/2012: Phó Tổng Giám đốc NM Xi măng cẩm Phả
  • 05/2012- 07/2014: Phó Giám đốc Ban Giám sát Tài chính - Tổng công ty CP Vinaconex
  • 07/2014- nay: Giám đốc Ban Giám sát Tài chính - Tổng CT CP Vinaconex
  • Hiện nay: Thành viên BKS CTCP Vinaconex 25
  • ...
Chu Quang Minh

Chu Quang Minh

  • Từ 11/01/2019: Thành viên ban kiểm soát Tổng CTCP Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam (Mã CK: VCG)
  • Từ 27/02/2019: Thành viên ban kiểm soát CTCP Xây dựng số 1 (Mã CK: VC1)
  • Từ 12/03/2019: Thành viên ban kiểm soát CTCP Đầu tư và Phát triển điện Miền Bắc 2 (Mã CK: ND2)
  • Từ 08/04/2015: Thành viên ban kiểm soát CTCP Xây dựng số 9 (Mã CK: VC9).
  • Từ 11/01/2019: Thành viên ban kiểm soát Tổng CTCP Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam (Mã CK: VCG).
  • Từ 27/02/2019: Thành viên ban kiểm soát CTCP Xây dựng số 1 (Mã CK: VC1).
  • Từ 12/03/2019: Thành viên ban kiểm soát CTCP Đầu tư và Phát triển điện Miền Bắc 2 (Mã CK: ND2).
  • 08/04/2015 - 06/12/2021: Thành viên ban kiểm soát CTCP Xây dựng số 9 (Mã CK: VC9).
  • Từ 11/01/2019: Thành viên ban kiểm soát Tổng CTCP Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam (Mã CK: VCG).
  • Từ 27/02/2019: Thành viên ban kiểm soát CTCP Xây dựng số 1 (Mã CK: VC1).
  • 12/03/2019 - 02/12/2020: Thành viên ban kiểm soát CTCP Đầu tư và Phát triển điện Miền Bắc 2 (Mã CK: ND2).
  • Đến 28/03/2022: Thành viên ban kiểm soát CTCP Xây dựng số 12 (Mã CK: V12).
  • Vị trí khác: Thành viên ban kiểm soát CTCP Nhân lực và Thương mại Vinaconex (Mã CK: VCM).
  • Đến 23/06/2023: Thành viên ban kiểm soát CTCP Nhân lực và Thương mại Vinaconex (Mã CK: VCM).
  • ...
Trần Thị Kim Oanh

Trần Thị Kim Oanh

  • Từ 2002-2007: chuyên viên phòng kế toán CTCP Vinaconex 34
  • Từ 2007-2012: phó trưởng phòng kế toán CTCP Vinaconex 34
  • Từ 2012-2013: chuyên viên phòng kế toán CTCP Vinaconex 5
  • Từ 2013-2016: phó trưởng phòng kế toán CTCP Vinaconex 5
  • Từ 2016-2018: chuyên viên ban TC-KH Tổng hợp CTCP Vinaconex
  • Từ 11/01/2019: Thành viên ban kiểm soát Tổng CTCP Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam (Mã CK: VCG).
  • Từ 22/03/2019: Thành viên ban kiểm soát CTCP Tư vấn Xây dựng Vinaconex (Mã CK: VCT).
  • Vị trí khác: Thành viên HĐQT CTCP Xây dựng số 5 (Mã CK: VC5).
  • Từ 25/03/2021: Thành viên BKS CTCP VIMECO
  • Từ 29/03/2021: Thành viên ban kiểm soát CTCP VIMECO (Mã CK: VMC).
  • Từ 13/04/2021: Thành viên BKS CTCP Vinaconex 25
  • Từ 13/04/2021: Thành viên ban kiểm soát CTCP Vinaconex 25 (Mã CK: VCC).
  • ...
Vị trí khác
Vũ Mạnh Hùng

Vũ Mạnh Hùng

  • Từ 26/12/2017: Thành viên HĐQT CTCP Đầu tư và Phát triển Du lịch Vinaconex (Mã CK: VCR)
  • Từ 13/03/2019: Đại diện công bố thông tin Tổng CTCP Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam (Mã CK: VCG)
Đầu tư vào công ty con
Vốn góp (tỷ)
Tỷ lệ sở hữu (%)
CTCP Đầu tư và Phát triển Du lịch Vinaconex
2.100,00
51,00
CTCP Đầu tư và Phát triển điện Miền Bắc 2
499,90
51,10
CTCP Bách Thiên Lộc
330,00
99,99
CTCP VIWACO
320,00
51,00
CTCP VIMECO
216,00
51,41
Công ty TNHH MTV Vinaconex Xây dựng
200,00
100,00
Công ty TNHH MTV Giáo dục Lý Thái Tổ
137,60
100,00
CTCP Vinaconex 25
120,00
66,33
CTCP Xây dựng số 1
120,00
55,14
CTCP Vinaconex Sài Gòn
61,00
76,25
CTCP BOO Nước sạch Sapa
51,00
99,00
CTCP Vinaconex Dung Quất
48,00
95,51
CTCP Vinaconex 27
17,80
57,33
CTCP Xây dựng số 17
15,10
82,09
CTCP Xây dựng số 16
15,00
51,93
CTCP Tư vấn Xây dựng Vinaconex
11,00
51,00
CTCP Xây dựng số 4
3,50
100,00
CTCP Tư vấn Xây dựng VINA - VCC
0,00
33,51
CTCP Bất động sản Vinaconex
0,00
100,00
Công ty TNHH Thủy tinh Pha lê Bohemia Hà Nội
0,00
100,00
CTCP Vimeco Cơ khí và Thương mại
0,00
76,85
Công ty TNHH MTV Vinaconex Đầu tư
0,00
100,00
CTCP Đầu tư Vinaconex Việt Trì
0,00
51,00
CTCP Hệ thống Giáo dục Quốc tế Vimeco
0,00
51,28
Đầu tư vào công ty liên kết
Vốn góp (tỷ)
Tỷ lệ sở hữu (%)
CTCP Xi măng Cẩm Phả
2.000,00
30,00
CTCP Đầu tư BOT Hà Nội - Bắc Giang
496,30
20,09
CTCP Cảng quốc tế Vạn Ninh
356,80
40,00
CTCP Phát triển Thương mại Vinaconex
200,00
45,00
CTCP Xây dựng số 12
116,40
36,00
CTCP Đầu tư và Dịch vụ Đô thị Việt Nam
40,00
42,91
CTCP Nhân lực và Thương mại Vinaconex
30,00
44,20
Tin tức công ty
Kế hoạch kinh doanh
  • Doanh thu (tỷ đồng)
    4,010.7
  • Lợi nhuận trước thuế (tỷ đồng)
    305.2
  • Lợi nhuận sau thuế (tỷ đồng)
    238.06
  • Cổ tức bằng tiền mặt
    6
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
  • Dự kiến tăng vốn lên (tỷ đồng)
Công ty cùng ngành
Giá(+/-) EPS P/E
CII 14.05
-0.3 / 0%
65,62 214,12
HHV 12.05
-0.25 / 0%
960,81 12,54
HUT 13.0
-0.5 / 0%
154,91 83,92
ITA 2.3
0 / 0%
107,96 21,30
SJG 17.6
-0.1 / 0%
1.758,15 10,01