S T O C K P R O X X
Đăng nhập / Đăng ký
Thông tin giao dịch

10.000 đ

0 / 0%

VCX : Công ty Cổ phần Xi Măng Yên Bình

Sàn: UPCOM , Ngành: Vật liệu xây dựng - Không được phép giao dịch ký quỹ
Biểu đồ kỹ thuật
Chỉ số cơ bản
Tóm tắt
  • EPS 4 quí gần nhất (VNĐ)
    847,23
  • P/E (lần)
    11,80
  • P/S (lần)
    0,32
  • Giá trị sổ sách (VNĐ)
    9.015 đ
  • P/B (lần)
    1,11
  • Hệ số beta
    0,67
  • KLGDKL TB 10 phiên
Thông tin cơ bản
  • Ngày giao dịch đầu tiên
    01/04/2014
  • Giá ĐC phiên GD đầu tiên (VNĐ)
    4.000
  • Khối lượng CP phát hành lần đầu
    25.600.000
  • KLCP đang niêm yết
    26.530.000
  • KLCP đang lưu hành
    26.530.000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng)
    265,3
  • Lịch sử trả cổ tức và chia thưởng
Hồ sơ
Q4/2023
Q1/2024
Q2/2024
Q3/2024
Q4/2024

Kết quả kinh doanh (tỷ)

Doanh thu BH và CCDV
243,37
182,20
198,68
166,92
285,15
Giá vốn hàng bán
240,96
168,94
181,83
163,88
263,83
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
2,41
13,27
16,85
3,05
21,32
Lợi nhuận khác
15,95
-0,03
-0,26
-0,33
-0,01
Lợi nhuận tài chính
-6,23
-5,54
-6,64
-5,10
-2,11
Tổng lợi nhuận trước thuế
14,56
5,08
9,50
-5,28
17,79
Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ
12,12
4,05
8,40
-4,41
14,43

Cân đối kế toán (tỷ)

Tài sản ngắn hạn
141,58
177,50
194,34
168,35
193,14
Tổng tài sản
592,25
610,33
627,80
588,43
591,47
Nợ ngắn hạn
368,86
378,40
394,58
349,11
349,32
Nợ phải trả
374,05
389,59
398,67
363,70
352,31
Vốn chủ sở hữu
218,21
220,74
229,14
224,73
239,16
Thông tin tóm tắt
Nhóm ngành
Xây dựng và Vật liệu xây dựng
Ngành
Vật liệu xây dựng
Vốn điều lệ
265.300.000.000
Khối lượng niêm yết
26.530.000
Tổ chức niêm yết
Tổ chức kiểm toán
Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn tài chính kế toán và kiểm toán (AASC)
Địa chỉ
Thị trấn Yên Bình - H.Yên Bình - T.Yên Bái
Giới thiệu công ty

Lịch sử hình thành và phát triển:

  • Công ty Cổ phần Xi măng Yên Bình được thành lập ngày 20/06/2003 gồm 4 cổ đông sáng lập: Tổng công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam - VINACONEX (chiếm 55% vốn điều lệ), Tổng công ty Xây dựng và Phát triển Hạ tầng - LICOGI (chiếm 15% vốn điều lệ), Tổng công ty Cơ khí Xây dựng (chiếm 15% vốn điều lệ), Nhà máy Xi măng Yên Bái (chiếm 15% vốn điều lệ).

  • Ngày 13/08/2010, Công ty Cổ phần Xi măng Yên Bình được UBCKNN công nhận là công ty đại chúng.

Lĩnh vực kinh doanh:

  • Sản xuất xi măng;

  • Khai thác cát, đá, sỏi;

  • Sản xuất vật liệu xây dựng;

  • Xây dựng công trình: dân dụng, giao thông, thủy lợi, thủy điện, công nghiệp, hạ tầng cơ sở;

  • Kinh doanh thiết bị xây dựng, thiết bị khai thác mỏ;

  • Kinh doanh phế liệu;

  • Kinh doanh khoáng sản: đá vôi, đất sét, đá đen, cát silic;

  • Vận tải hàng hóa bằng đường bộ và đường thủy nội địa;

  • Cho thuê máy móc, thiết bị xây dựng; Cho thuê xe ô tô và xe có động cơ khác;

  • Cho thuê nhà ở.

Hội đồng quản trị
Mai Thế Loan

Mai Thế Loan

  • 1982-1984: Thủ kho Công ty xi măng Bỉm Sơn
  • 1985-1993: Phòng Tiêu thụ Công ty xi măng Bỉm Sơn
  • 1994-09/1997: Trạm trưởng Chi nhánh Công ty xi măng Bỉm Sơn tại Ninh Bình
  • 10/1997-12/2008: Giám đốc Chi nhánh Công ty xi măng Bút Sơn tại Hà Nội
  • 01/2009-nay: Chủ tịch HÐQT CTCP Kinh doanh xi măng Miền Bắc
  • 06/2010-nay: Chủ tịch HÐQT kiêm Giám đốc tại CTCP xi măng Mai Sơn
  • 04/2011- 2016: Chủ tịch HÐQT CTCP đá trắng Vinaconex
  • 03/2011- 2016: Chủ tịch HÐQT CTCP xi măng Yên Bình
  • 03/2016 - nay: Chủ tịch HĐQT kiêm GĐ  CTCP xi măng Yên Bình
  • ...
Mai Anh Tuấn

Mai Anh Tuấn

  • Từ 07/2010 đến nay : Phó Giám đốc CTCP kinh doanh xi măng Miền Bắc.
  • Từ 03/2012 đến nay : Ủy viên HÐQT CTCP Xi măng Yên Bình
  • ....
Mai Thanh Hải

Mai Thanh Hải

  • T1/2010 - T1/2012: Cán bộ thị trường – CTCP kinh doanh xi măng Miền Bắc
  • T1/2012 - 2016: Trưởng phòng Kinh tế xây dựng – CTCP Xi măng Yên Bình
  • Từ 28/02/2012: Thành viên HĐQT CTCP Xi măng Yên Bình (Mã CK: VCX).
  • 30/11/2015 - 29/04/2019: Phó giám đốc kinh doanh CTCP Xi măng Yên Bình (Mã CK: VCX).
  • 29/04/2019 - 20/01/2025: Giám đốc điều hành CTCP Xi măng Yên Bình (Mã CK: VCX).
  • Từ 20/01/2025: Phó giám đốc điều hành CTCP Xi măng Yên Bình (Mã CK: VCX).
Lê Hữu Toàn

Lê Hữu Toàn

  • 1995 - 2002: Cán bộ kỹ thuật Công ty Sứ kỹ thuật Hoàng Liên Sơn
  • 2002 - 2006: Tổ trưởng chế thử sản phẩm Công ty Sứ kỹ thuật Hoàng Liên Sơn
  • 2006 - 2007: Kỹ sư Phòng Cơ điện CTCP Xi măng Yên Bình
  • Từ 11/2007 đến 6/2008 : Phó Quản đốc phụ trách Xưởng cơ khí CTCP Xi măng Yên Bình
  • Từ 7/2008 đến 5/2012 : Quản đốc Xưởng cơ khí CTCP Xi măng Yên Bình 
  • Từ 6/2012 đến 2/2013 : Quản đốc Xưởng sửa chữa cơ điện CTCP Xi măng Yên Bình
  • Từ 3/2013 đến nay : Quản đốc Xưởng Sản xuất xi măng CTCP Xi măng Yên Bình
  • Từ 1/2017 đến nay : Ủy viên HĐQT CTCP Xi măng Yên Bình
Lò Mạnh Cường

Lò Mạnh Cường

  • T8/2002 - T9/2006 : Nhân viên phòng kỹ thuật, CTCP sứ kỹ thuật Hoàng Liên sơn
  • T10/2006 - T10/2007 : Nhân viên phòng cơ điện - CTCP xi măng Yên Bình
  • T11/2007 - T4/2008 : Phó phòng điều hành trung tâm - CTCP xi măng Yên Bình
  • T5/2008 - T6/2011 : Trưởng phòng kỹ thuật sản xuất - CTCP xi măng Yên Bình
  • T7/2011 - T4/2012 : Trợ lý giám đốc, Phó phòng công nghệ sản xuất - CTCP xi măng Yên Bình
  • 31/05/2012 - 20/01/2025: Phó giám đốc điều hành CTCP Xi măng Yên Bình (Mã CK: VCX).
  • Từ 31/12/2015: Thành viên HĐQT CTCP Xi măng Yên Bình (Mã CK: VCX).
  • Từ 20/01/2025: Giám đốc điều hành CTCP Xi măng Yên Bình (Mã CK: VCX).
Ban giám đốc/ Kế toán trưởng
Lò Mạnh Cường

Lò Mạnh Cường

  • T8/2002 - T9/2006 : Nhân viên phòng kỹ thuật, CTCP sứ kỹ thuật Hoàng Liên sơn
  • T10/2006 - T10/2007 : Nhân viên phòng cơ điện - CTCP xi măng Yên Bình
  • T11/2007 - T4/2008 : Phó phòng điều hành trung tâm - CTCP xi măng Yên Bình
  • T5/2008 - T6/2011 : Trưởng phòng kỹ thuật sản xuất - CTCP xi măng Yên Bình
  • T7/2011 - T4/2012 : Trợ lý giám đốc, Phó phòng công nghệ sản xuất - CTCP xi măng Yên Bình
  • 31/05/2012 - 20/01/2025: Phó giám đốc điều hành CTCP Xi măng Yên Bình (Mã CK: VCX).
  • Từ 31/12/2015: Thành viên HĐQT CTCP Xi măng Yên Bình (Mã CK: VCX).
  • Từ 20/01/2025: Giám đốc điều hành CTCP Xi măng Yên Bình (Mã CK: VCX).
Nguyễn Văn Minh

Nguyễn Văn Minh

  • Từ 01/05/2024: Phó giám đốc điều hành CTCP Xi măng Yên Bình (Mã CK: VCX).
Mai Thanh Hải

Mai Thanh Hải

  • T1/2010 - T1/2012: Cán bộ thị trường – CTCP kinh doanh xi măng Miền Bắc
  • T1/2012 - 2016: Trưởng phòng Kinh tế xây dựng – CTCP Xi măng Yên Bình
  • Từ 28/02/2012: Thành viên HĐQT CTCP Xi măng Yên Bình (Mã CK: VCX).
  • 30/11/2015 - 29/04/2019: Phó giám đốc kinh doanh CTCP Xi măng Yên Bình (Mã CK: VCX).
  • 29/04/2019 - 20/01/2025: Giám đốc điều hành CTCP Xi măng Yên Bình (Mã CK: VCX).
  • Từ 20/01/2025: Phó giám đốc điều hành CTCP Xi măng Yên Bình (Mã CK: VCX).
Nguyễn Thị Nguyệt

Nguyễn Thị Nguyệt

QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC

  • Từ 02/2013-04/2013: Kế toán viên công ty CP đá trắng Vinaconex
  • Từ 04/2013-09/2013: Kế toán viên công ty CP xi măng Yên Bình
  • Từ 10/2013-03/2014: Phó phòng kế toán công ty CP xi măng Yên Bình
  • Từ 04/2014-03/2015: Phụ trách kế toán CTCP xi măng Yên Bình
  • Từ 04/2015 đến nay: Kế toán trưởng Công ty CP xi măng Yên Bình
Ban kiểm soát
Nguyễn Thị Nam

Nguyễn Thị Nam

  • Từ 2/1998 đến 6/2000 : Công tác tại Chi nhánh Công ty Xi măng Bút Sơn tại Hà Nam
  • Từ 7/2000 đến 12/2006 : Công tác tại CTCP bao bì xi măng Bút Sơn – Nam Định
  • Từ 01/2007 đến nay : CTCP Kinh doanh xi măng Miền Bắc
  • Từ 06/2016 đến nay : Trưởng BKS CTCP xi măng Yên Bình
  • ....
Nguyễn Thị Minh Huệ

Nguyễn Thị Minh Huệ

  • Từ 30/4/2020: Thành viên BKS Công ty Cổ phần Xi măng Yên Bình (VCX).
  • ....
Nguyễn Hoàng Thạch

Nguyễn Hoàng Thạch

  • Từ 08/05/2018 - nay: Thành viên ban kiểm soát CTCP Xi măng Yên Bình (Mã CK: VCX)
  • 4/2016 - nay: QĐ Xưởng điện nước CTCP Xi măng Yên Bình
  • 2013 - 2016: Phó QĐ Xưởng sửa chữa cơ điện CTCP Xi măng Yên Bình
  • 2008 - 2/2013: Trưởng ca trực sửa điện CTCP Xi măng Yên Bình
  • 2007 - 2008: Cán bộ kỹ thuật CTCP Xi măng Yên Bình
Vị trí khác
Nguyễn Thị Nguyệt

Nguyễn Thị Nguyệt

QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC

  • Từ 02/2013-04/2013: Kế toán viên công ty CP đá trắng Vinaconex
  • Từ 04/2013-09/2013: Kế toán viên công ty CP xi măng Yên Bình
  • Từ 10/2013-03/2014: Phó phòng kế toán công ty CP xi măng Yên Bình
  • Từ 04/2014-03/2015: Phụ trách kế toán CTCP xi măng Yên Bình
  • Từ 04/2015 đến nay: Kế toán trưởng Công ty CP xi măng Yên Bình
Đầu tư vào công ty liên kết
Vốn góp (tỷ)
Tỷ lệ sở hữu (%)
CTCP Xi măng Norcem Yên Bình tại Lai Châu
171,40
27,62
CTCP Đá trắng Yên Bình
65,00
32,83
Tin tức công ty
Kế hoạch kinh doanh
  • Doanh thu (tỷ đồng)
    919.6
  • Lợi nhuận trước thuế (tỷ đồng)
  • Lợi nhuận sau thuế (tỷ đồng)
    35.1
  • Cổ tức bằng tiền mặt
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
  • Dự kiến tăng vốn lên (tỷ đồng)
Công ty cùng ngành
Giá(+/-) EPS P/E
EVG 5.88
-0.02 / 0%
189,29 31,06
GEX 26.50
+0.45 / +0%
1.889,72 14,02
HT1 10.80
+0.2 / +0%
170,24 63,44
VCS 46.50
+1.10 / +0%
5.044,51 9,22
VGC 39.3
+0.3 / +0%
2.464,38 15,95