S T O C K P R O X X
Đăng nhập / Đăng ký
Thông tin giao dịch

11.700 đ

0 / 0%

VFR : Công ty Cổ phần Vận tải và Thuê tàu

Sàn: UPCOM , Ngành: Dịch vụ vận tải - Không được phép giao dịch ký quỹ
Biểu đồ kỹ thuật
Chỉ số cơ bản
Tóm tắt
  • EPS 4 quí gần nhất (VNĐ)
    1.787,16
  • P/E (lần)
    6,55
  • P/S (lần)
    1,83
  • Giá trị sổ sách (VNĐ)
    20.947 đ
  • P/B (lần)
    0,56
  • Hệ số beta
    0,11
  • KLGDKL TB 10 phiên
Thông tin cơ bản
  • Ngày giao dịch đầu tiên
    09/06/2017
  • Giá ĐC phiên GD đầu tiên (VNĐ)
    36
  • Khối lượng CP phát hành lần đầu
    15.000.000
  • KLCP đang niêm yết
    15.000.000
  • KLCP đang lưu hành
    15.000.000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng)
    175,5
  • Lịch sử trả cổ tức và chia thưởng
Hồ sơ
Q4/2023
Q1/2024
Q2/2024
Q3/2024
Q4/2024

Kết quả kinh doanh (tỷ)

Doanh thu BH và CCDV
17,81
19,91
23,98
26,10
25,70
Giá vốn hàng bán
15,74
17,97
20,55
22,43
22,18
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
1,58
1,94
3,43
3,67
3,52
Lợi nhuận khác
0,62
0,11
-0,10
-0,15
-0,19
Lợi nhuận tài chính
13,35
39,98
6,41
4,48
4,02
Tổng lợi nhuận trước thuế
18,71
34,68
7,47
7,07
3,23
Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ
16,04
12,73
5,93
6,70
1,44

Cân đối kế toán (tỷ)

Tài sản ngắn hạn
112,00
224,19
229,65
242,04
240,98
Tổng tài sản
329,79
362,93
368,06
381,49
378,80
Nợ ngắn hạn
28,81
55,92
55,29
62,04
57,70
Nợ phải trả
35,57
62,81
62,14
68,93
64,60
Vốn chủ sở hữu
294,22
300,12
305,91
312,56
314,20
Thông tin tóm tắt
Nhóm ngành
Dịch vụ vận tải
Ngành
Dịch vụ vận tải
Vốn điều lệ
150.000.000.000
Khối lượng niêm yết
15.000.000
Tổ chức niêm yết
Công ty Cổ phần Chứng khoán MB - MCK: MBS
Tổ chức kiểm toán
Công ty TNHH PKF Việt Nam
Địa chỉ
74 Nguyễn Du, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
Giới thiệu công ty

Lịch sử hình thành và phát triển:

  • Tiền thân là Tổng Công ty Vận tải ngoại thương thành lập ngày 18/2/1963 theo Quyết định số 103/BNGT/TCCB của Bộ Ngoại thương (nay là Bộ Thương mại).
  • Ngày 9/11/1984, đổi tên thành Tổng công ty Thuê tầu và môi giới hàng hải.
  • Ngày 11/10/1991, đổi tên thành Tổng Công ty Vận tải và Thuê tàu.
  • Ngày 01/6/1993, đổi tên thành Công ty Vận tải và Thuê tàu (Vietfracht).
  • Ngày 25/11/2003, Công ty mẹ : Công ty Vận tải và Thuê tàu được thành lập theo Quyết định số 207/2003/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ và Quyết định số 3554/QĐ-BGTVT của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
  • Ngày 27/04/2006 đổi thành Công ty Cổ phần Vận tải Thuê tàu.
  • Ngày 28/12/2006 Công ty niêm yết và giao dịch cổ phiếu tại HaSTC.

Vị thế công ty:

  • Vietfracht có bề dày lịch sử lâu dài, có uy tín lớn trong lĩnh vực dịch vụ hàng hải trong nước và quốc tế với nhiều khách hàng truyền thống. Có mạng lưới các đơn vị trực thuộc tại các cảng biển và thành phố lớn của Việt Nam.
  • Về lĩnh vực vận tải đường biển, so với các đối thủ trên thị trường, VIETFRACHT là một trong những doanh nghiệp hàng đầu tại Việt Nam trong ngành vận tải biển và dịch vụ hàng hải. Công ty là một trong những đối tác lớn nhất của các hãng tàu như: US Lines của Mỹ, Bright Shipping của Hàn quốc.

Lĩnh vực kinh doanh:

  • Vận tải hàng hoá bằng đường biển;
  • Thuê tàu, cho thuê tàu, môi giới và các dịch vụ khác;
  • Đại lý tàu biển, đại lý giao nhận vận tải đường không, đường biển, đường bộ, container, kể cả giao nhận vận tải đa phương thức theo uỷ thác của chủ tàu và chủ hàng;
  • Xuất nhập khẩu trực tiếp hàng hoá phục vụ ngành giao thông vận tải;
  • Vận tải hàng hóa bằng đường bộ;
  • Kinh doanh kho, bãi container và thu gom hàng hóa;
  • Dịch vụ vận chuyển nhanh quốc tế (bao gồm các dịch vụ vận chuyển nhanh hàng nặng và hàng trên 31,5kg, tài liệu khoa học kỹ thuật, chứng từ thương mại, vật phẩm, hàng mẫu, hàng hoá);
  • Đại lý bán vé máy bay cho các hãng hàng không trong và ngoài nước;
  • Cung cấp cho tàu biển lương thực, thực phẩm, nước ngọt, vật tư, thiết bị, nhiên liệu, dầu nhờn, vật liệu chèn lót ngăn cách hàng;
  • Cung cấp các dịch vụ phục vụ nhu cầu về đời sống, vui chơi, giải trí của hành khách và thuyền viên (không bao gồm kinh doanh quán bar, phòng hát Karaoke, vũ trường);
  • Tổ chức đưa đón xuất nhập cảnh, chuyển đổi thuyền viên;
  • Giao nhận vận chuyển phụ tùng sửa chữa tàu biển;
  • Dịch vụ kiểm đếm hàng hoá;
  • Dịch vụ môi giới hàng hải;
  • Kinh doanh bất động sản (không bao gồm hoạt động tư vấn về giá đất);
  • Cho thuê kho, bãi, văn phòng làm việc và nhà ở;
  • Bốc xúc, vận chuyển, san lấp mặt bằng phục vụ khai thác khoáng sản và phục vụ xây dựng;
  • Dịch vụ tạm nhập tái xuất, chuyển khẩu hàng hoá;
  • Dịch vụ giao nhận hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
  • Dịch vụ khai thuê hải quan;
  • Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử - viễn thông.
Hội đồng quản trị
Khúc Thị Quỳnh Lâm

Khúc Thị Quỳnh Lâm

  • Từ 21/11/2012: Chủ tịch HĐQT CTCP Chứng khoán Asean.
  • Từ 28/02/2015: Phó Chủ tịch HĐQT Ngân hàng TMCP Đông Nam Á (Mã CK: SSB).
  • Từ 06/12/2017: Chủ tịch HĐQT CTCP Vận tải và Thuê tàu (Mã CK: VFR).
  • 03/07/2019 - 19/06/2020: Chủ tịch HĐQT CTCP Thương mại Dịch vụ Thời trang Hà Nội (Mã CK: HFS).
  • 22/08/2019 - 17/01/2020: Thành viên HĐQT CTCP Thương mại dịch vụ Tràng Thi (Mã CK: T12).
  • Từ 24/06/2020: Thành viên HĐQT Tổng Công ty Thương mại Hà Nội - CTCP (Mã CK: HTM).
  • Từ 22/05/2021: Chủ tịch HĐQT CTCP Dược - Vật tư Y tế Nghệ An (Mã CK: NTF).
  • 22/05/2021 - 27/10/2022: Chủ tịch HĐQT CTCP Dược - Vật tư Y tế Nghệ An (Mã CK: NTF).
  • Đến 08/06/2022: Đại diện công bố thông tin Ngân hàng TMCP Đông Nam Á (Mã CK: SSB).
  • 27/10/2022 - 26/04/2023: Thành viên HĐQT CTCP Dược - Vật tư Y tế Nghệ An (Mã CK: NTF).
  • ...
Nguyễn Năng Tuyến

Nguyễn Năng Tuyến

  • Từ ngày 28/09/2017: Thành viên HĐQT CTCP Vận tải và Cảng tàu (Mã CK: VFR )
  • ....
Phạm Thanh Hải

Phạm Thanh Hải

  • Từ ngày 28/04/2021: Thành viên HĐQT CTCP Vận tải và Cảng tàu (Mã CK: VFR).
  • ...
Chu Huy Tùng

Chu Huy Tùng

  • Từ 17/04/2023: Người phụ trách quản trị công ty CTCP Vang Thăng Long (Mã CK: VTL)
  • Từ 17/04/2023: Người phụ trách quản trị công ty Tổng Công ty Thương mại Hà Nội - CTCP (Mã CK: HTM).
  • Từ 11/10/2023: Người phụ trách quản trị Công ty Cổ phần Vận tải và Thuê tàu (Mã CK: VFR).
  • Từ 16/10/2023: Người phụ trách quản trị công ty CTCP Dược - Vật tư Y tế Nghệ An (Mã CK: NTF).
  • Từ 01/11/2024: Người phụ trách quản trị công ty Công ty Cổ phần Thực phẩm Hà Nội (Mã CK: HAF).
  • ...
Ban giám đốc/ Kế toán trưởng
Đào Nguyên Đặng

Đào Nguyên Đặng

  • Từ 25/12/2017: Thành viên HĐQT CTCP Vận tải và Thuê tàu (Mã CK: VFR).
  • Từ 24/08/2018: Đại diện công bố thông tin CTCP Vận tải và Thuê tàu (Mã CK: VFR).
  • 25/12/2017 - 28/04/2021: Thành viên HĐQT CTCP Vận tải và Thuê tàu (Mã CK: VFR).
  • Từ 24/08/2018: Đại diện công bố thông tin CTCP Vận tải và Thuê tàu (Mã CK: VFR).
  • Từ 23/11/2021: Phó tổng giám đốc CTCP Vận tải và Thuê tàu (Mã CK: VFR).
  • Từ 21/07/2022: Kế toán trưởng CTCP Vang Thăng Long (Mã CK: VTL).
  • Từ 20/09/2022: Đại diện công bố thông tin CTCP Vang Thăng Long (Mã CK: VTL).
  • Đến 01/10/2022: Kế toán trưởng CTCP Vận tải và Thuê tàu (Mã CK: VFR).
  • 25/12/2017 - 28/04/2021: Thành viên HĐQT CTCP Vận tải và Thuê tàu (Mã CK: VFR).
  • 24/08/2018 - 15/02/2023: Đại diện công bố thông tin CTCP Vận tải và Thuê tàu (Mã CK: VFR).
  • Từ 23/11/2021: Phó tổng giám đốc CTCP Vận tải và Thuê tàu (Mã CK: VFR).
  • 21/07/2022 - 30/01/2023: Kế toán trưởng CTCP Vang Thăng Long (Mã CK: VTL).
  • Từ 20/09/2022: Đại diện công bố thông tin CTCP Vang Thăng Long (Mã CK: VTL).
  • Đến 01/10/2022: Kế toán trưởng CTCP Vận tải và Thuê tàu (Mã CK: VFR).
Đào Nguyên Đặng

Đào Nguyên Đặng

  • Từ 25/12/2017: Thành viên HĐQT CTCP Vận tải và Thuê tàu (Mã CK: VFR).
  • Từ 24/08/2018: Đại diện công bố thông tin CTCP Vận tải và Thuê tàu (Mã CK: VFR).
  • 25/12/2017 - 28/04/2021: Thành viên HĐQT CTCP Vận tải và Thuê tàu (Mã CK: VFR).
  • Từ 24/08/2018: Đại diện công bố thông tin CTCP Vận tải và Thuê tàu (Mã CK: VFR).
  • Từ 23/11/2021: Phó tổng giám đốc CTCP Vận tải và Thuê tàu (Mã CK: VFR).
  • Từ 21/07/2022: Kế toán trưởng CTCP Vang Thăng Long (Mã CK: VTL).
  • Từ 20/09/2022: Đại diện công bố thông tin CTCP Vang Thăng Long (Mã CK: VTL).
  • Đến 01/10/2022: Kế toán trưởng CTCP Vận tải và Thuê tàu (Mã CK: VFR).
  • 25/12/2017 - 28/04/2021: Thành viên HĐQT CTCP Vận tải và Thuê tàu (Mã CK: VFR).
  • 24/08/2018 - 15/02/2023: Đại diện công bố thông tin CTCP Vận tải và Thuê tàu (Mã CK: VFR).
  • Từ 23/11/2021: Phó tổng giám đốc CTCP Vận tải và Thuê tàu (Mã CK: VFR).
  • 21/07/2022 - 30/01/2023: Kế toán trưởng CTCP Vang Thăng Long (Mã CK: VTL).
  • Từ 20/09/2022: Đại diện công bố thông tin CTCP Vang Thăng Long (Mã CK: VTL).
  • Đến 01/10/2022: Kế toán trưởng CTCP Vận tải và Thuê tàu (Mã CK: VFR).
Phạm Quốc Chính

Phạm Quốc Chính

  • Từ 03/06/2024: Kế toán trưởng Công ty Cổ phần Vận tải và Thuê tàu
  • Từ 04/06/2024: Phụ trách công bố thông tin Công ty Cổ phần Vận tải và Thuê tàu
  • ....
Ban kiểm soát
Nguyễn Thanh Tuyền

Nguyễn Thanh Tuyền

  • Từ 30/06/2019: Trưởng ban kiểm soát CTCP Vận tải và Quản tàu (Mã CK: VFR).
  • ...
Đặng Thị Hà Nguyên

Đặng Thị Hà Nguyên

  • Từ 04/05/2018: Thành viên ban kiểm soát CTCP Vận tải và Thuê tàu (Mã CK: VFR)
  • ...
Nguyễn Đặng Việt Trung

Nguyễn Đặng Việt Trung

  • 10/2013-9/2018 Kiểm toán viên Công ty TNHH Kiểm toán AASC
  • 10/2018-nay Kiểm toán viên CTCP Dược phẩm TBYT Hà Nội
  • 4/2019-nay TVBKS CTCP Dược - VTYT Nghệ An
  • ...
Vị trí khác
Vũ Thị Lan

Vũ Thị Lan

  • Từ 19/01/2023: Kế toán trưởng CTCP Vận tải và Thuê tàu (Mã CK: VFR).
  • Từ 15/02/2023: Đại diện công bố thông tin CTCP Vận tải và Thuê tàu (Mã CK: VFR).
  • ...
Phạm Quốc Chính

Phạm Quốc Chính

  • Từ 03/06/2024: Kế toán trưởng Công ty Cổ phần Vận tải và Thuê tàu
  • Từ 04/06/2024: Phụ trách công bố thông tin Công ty Cổ phần Vận tải và Thuê tàu
  • ....
Đầu tư vào công ty con
Vốn góp (tỷ)
Tỷ lệ sở hữu (%)
CTCP Kho vận Vietfracht Hưng Yên
30,00
94,33
Công ty TNHH MTV Vietfracht Hải Phòng
30,00
100,00
Công ty TNHH MTV Vietfracht Hà Nội
12,00
100,00
Công ty TNHH MTV Vietfracht Thành phố Hồ Chí Minh
12,00
100,00
Tin tức công ty
Kế hoạch kinh doanh
  • Doanh thu (tỷ đồng)
    26.41
  • Lợi nhuận trước thuế (tỷ đồng)
    14.99
  • Lợi nhuận sau thuế (tỷ đồng)
  • Cổ tức bằng tiền mặt
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
  • Dự kiến tăng vốn lên (tỷ đồng)
Công ty cùng ngành
Giá(+/-) EPS P/E
DL1 6.50
-0.20 / 0%
13,14 494,78
PDV 13.9
+0.10 / +0%
3.394,39 4,09
STG 35.0
0 / 0%
1.909,86 18,33
VNS 10.55
+0.25 / +0%
1.238,63 8,52
VTP 110.0
-1.6 / 0%
3.143,55 34,99