S T O C K P R O X X
Đăng nhập / Đăng ký
Thông tin giao dịch

68.100 đ

-0.50 / -0.73%

VGI : Tổng Công ty cổ phần Đầu tư Quốc tế Viettel

Sàn: UPCOM , Ngành: Dịch vụ viễn thông di động - Không được phép giao dịch ký quỹ
Biểu đồ kỹ thuật
Chỉ số cơ bản
Tóm tắt
  • EPS 4 quí gần nhất (VNĐ)
    1.851,00
  • P/E (lần)
    36,79
  • P/S (lần)
    5,86
  • Giá trị sổ sách (VNĐ)
    11.783 đ
  • P/B (lần)
    5,78
  • Hệ số beta
    1,57
  • KLGDKL TB 10 phiên
Thông tin cơ bản
  • Ngày giao dịch đầu tiên
    25/09/2018
  • Giá ĐC phiên GD đầu tiên (VNĐ)
    15.000
  • Khối lượng CP phát hành lần đầu
    2.243.811.200
  • KLCP đang niêm yết
    3.043.811.200
  • KLCP đang lưu hành
    3.043.811.200
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng)
    207.283,5
  • Lịch sử trả cổ tức và chia thưởng
Hồ sơ
Q4/2023
Q1/2024
Q2/2024
Q3/2024
Q4/2024

Kết quả kinh doanh (tỷ)

Doanh thu BH và CCDV
7.563,57
7.906,93
8.686,83
9.130,05
9.639,53
Giá vốn hàng bán
3.432,68
3.775,69
3.863,45
4.387,32
4.502,52
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
4.130,89
4.131,25
4.823,38
4.742,73
5.137,01
Lợi nhuận khác
52,48
38,78
55,46
93,41
123,13
Lợi nhuận tài chính
227,67
771,25
449,79
-1.745,12
2.998,31
Tổng lợi nhuận trước thuế
1.296,90
2.479,15
2.260,68
1.297,50
4.683,05
Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ
403,37
1.295,97
838,38
178,31
3.321,44

Cân đối kế toán (tỷ)

Tài sản ngắn hạn
37.612,32
41.305,48
42.989,70
46.117,38
48.658,16
Tổng tài sản
52.371,35
55.367,85
57.176,93
59.663,10
63.420,89
Nợ ngắn hạn
17.945,90
18.764,50
18.540,35
20.601,65
22.452,72
Nợ phải trả
22.008,59
23.253,55
23.662,60
25.602,33
27.554,58
Vốn chủ sở hữu
30.362,76
32.114,30
33.514,33
34.060,77
35.866,31
Thông tin tóm tắt
Nhóm ngành
Viễn thông
Ngành
Dịch vụ viễn thông di động
Vốn điều lệ
30.438.112.000.000
Khối lượng niêm yết
3.043.811.200
Tổ chức niêm yết
Công ty Cổ phần Chứng khoán Tân Việt - MCK: TVSI
Tổ chức kiểm toán
Công ty TNHH Kiểm toán Deloitte Việt Nam
Địa chỉ
Tầng 4, Tòa nhà Viettel, Lô 26, Khu đô thị mới Cầu Giấy, Phường Mễ Trì, Quận Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội
Giới thiệu công ty
Quá trình hình thành và phát triển:
  • 2007: Công ty CP Đầu tư Quốc tế Viettel được thành lập theo Giấy chứng nhận Đăng ký kinh doanh số 0102409426 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 24/10/2007. Vốn ban đầu là 960 tỷ VNĐ.
  • Tháng 01/2008 Viettel Global nhận Giấy phép đầu tư tại Campuchia.
  • Tháng 02/2008 Công ty Star Telecom – liên doanh giữa Viettel và công ty Lao Asia Telecom được thành lập, trở thành nhà cung cấp dịch vụ viễn thông thứ tư tại Lào.
  • Tháng 02/2009: Khai trương mạng viễn thông tại Campuchia với thương hiệu Metfone, thương hiệu đầu tiên của Viettel được “xuất khẩu” ra nước ngoài. Metfone là doanh nghiệp đầu tiên tại Campuchia cung cấp đa dịch vụ viễn thông với quy mô hạ tầng mạng lưới và vùng phủ lớn nhất.
  • Tháng 10/2009: Khai trương mạng viễn thông tại Lào với thương hiệu Unitel. Tại thời điểm khai trương, Unitel là nhà cung cấp dịch vụ viễn thông có quy mô hạ tầng mạng lưới và vùng phủ lớn nhất tại Lào.
  • Tháng 04/2010: Unitel chính thức cung cấp dịch vụ ADSL trên phạm vi toàn quốc và nhanh chóng tạo ra sự bùng nổ về Internet tốc độ cao.
  • Tháng 04/2010: Nhận được giấy phép viễn thông tại Haiti thông qua Công ty Natcom S.A.
  • Tháng 07/2010: Metfone là nhà mạng đầu tiên tại Campuchia tuyên bố khai trương cung cấp dịch vụ 3G.
  • Tháng 10/2010: Unitel chính thức khai trương cung cấp dịch vụ 3G tại 17 tỉnh trên toàn quốc với thông điệp “Faster – Brighter”.
  • Tháng 11/2010: Thành lập công ty liên doanh Movitel S.A tại Mozambique, bước chân đầu tiên vào thị trường châu Phi.
  • Tháng 01/2011: Nhận giấy phép di động tại Mozambique.
  • Tháng 09/2011: Khai trương mạng viễn thông Natcom tại Haiti với hạ tầng mạng lưới và vùng phủ lớn nhất, hiện đại nhất; là công ty cung cấp đa dịch vụ viễn thông tại Haiti.
  • Năm 2011: Metfone và Unitel trở thành nhà mạng dẫn đầu tại Campuchia và Lào với lần lượt 46% và 44% thị phần di động.
  • Tháng 07/2012: Nhận giấy phép đầu tư tại Đông Timor.
  • Tháng 5/2012: Khai trương mạng viễn thông tại Mozambique với tên thương hiệu Movitel.
  • Tháng 12/2012: Nhận giấy phép đầu tư tại Cameroon.
  • Tháng 07/2013: Chính thức kinh doanh bán hàng tại thị trường Đông Timor với tên thương hiệu Telemor.
  • Tháng 10/2013: Chính thức đổi tên từ Công ty thành Tổng Công ty CP Đầu tư Quốc tế Viettel, tên viết tắt là VIETTEL GLOBAL.
  • Tháng 12/2013: Nhận giấy phép viễn thông tại Burundi.
  • Kết thúc năm 2013: Doanh thu từ hoạt động nước ngoài đạt gần 1 tỷ USD.
  • Tháng 06/2014: Movitel vươn lên vị trí số 1 tại Mozambique về thị phần di động – chiếm 38%.
  • Tháng 09/2014: Bắt đầu cung cấp dịch vụ viễn thông tại Cameroon với tên thương hiệu Nexttel, là nhà mạng đầu tiên tại Cameroon cung cấp dịch vụ 3G.
  • Tháng 10/2014: Telemor vươn lên trở thành nhà mạng lớn nhất tại Đông Timor chỉ sau 1 năm kinh doanh, với 420.000 khách hàng, độ phủ 95% dân số.
  • Tháng 10/2014: Nhận giấy phép viễn thông tại Tanzania.
  • Tháng 03/2015: Bắt đầu cung cấp dịch vụ thử nghiệm tại Burundi với tên thương hiệu Lumitel.
  • Tháng 06/2015: Cung cấp dịch vụ 4G tại thị trường Lào.
  • Tháng 10/2015: Khai trương mạng viễn thông Halotel tại Tanzania.
  • Tháng 10/2016: Cán mốc 35 triệu khách hàng tại các thị trường nước ngoài, nâng tổng số khách hàng toàn cầu của Viettel lên 100 triệu, giúp Viettel lọt Top 30 tập đoàn viễn thông có số lượng khách hàng lớn nhất thế giới.
  • Tháng 12/2016: Cung cấp dịch vụ ví điện tử trên phạm vi 6/8 thị trường với các tên gọi eMoney (Campuchia), E-Mola (Mozambique), Lajan Cash (Haiti), Halopesa (Tanzania), Lumicash (Burundi), Possa (Cameroon).
  • Năm 2016: Cung cấp dịch vụ 4G tại các thị trường Lào, Burundi, Campuchia, Haiti và Peru, tiếp tục giữ vững thế tiên phong về công nghệ.
  • Tháng 01/2017: Nhận giấy phép đầu tư tại Myanmar. Đây là thị trường nước ngoài thứ 9 và cũng là thị trường có quy mô và tiềm năng nhất của Viettel Global từ trước tới nay.
  • Tháng 01/2017: Triển khai gói cước Roaming 3 nước Đông Dương - bước đi tiên phong, đột phá của Viettel với chính sách viễn thông không biên giới.
  • Tháng 07/2017: Telemor trở thành nhà mạng đầu tiên tại Đông Timor cung cấp 4G.
  • Tháng 06/2018: Khai trương mạng viễn thông Mytel tại Myanmar.
Lĩnh vực kinh doanh:
  • Hoạt động viễn thông khác. Chi tiết: Các dịch vụ viễn thông; Phát triển các sản phẩm phần mềm trong lĩnh vực điện tử, viễn thông, công nghệ thông tin, internet.
  • Sản xuất sản phẩm điện tử dân dụng. Chi tiết: Sản xuất, lắp ráp, sửa chữa và mua bán thiết bị điện, điện tử viễn thông, công nghệ thông tin và thiết bị thu phát vô tuyến điện.
  • Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông. Chi tiết: Mua bán thiết bị điện, điện tử viễn thông, công nghệ thông tin và thiết bị thu phát vô tuyến điện.
  • Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác. Chi tiết: Xây dựng công trình bưu chính viễn thông, công nghệ thông tin, truyền tải điện.
  • Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan. Chi tiết: Khảo sát, lập dự án công trình bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin (trừ khảo sát thiết kế công trình); Dịch vụ quản lý dự án (không bao gồm dịch vụ thiết kế công trình).
  • Bưu chính.
Hội đồng quản trị
Đào Xuân Vũ

Đào Xuân Vũ

  • Từ 05/05/2023: Chủ tịch HĐQT Tổng CTCP Đầu tư Quốc tế Viettel (Mã CK: VGI).
  • ...
Nguyễn Đức Quang

Nguyễn Đức Quang

  • Từ 01/04/2008 - 21/08/2010: Tổng Giám đốc - Tổng Công ty CP Đầu tư Quốc tế (mô hình TCT)
  • Từ 22/08/2008 - 09/03/2012: Phó Tổng Giám đốc - Tổng Công ty CP Đầu tư Quốc tế (mô hình TCT)
  • Từ 10/03/2012 - 09/09/2014: Trưởng phòng – Phòng Đầu tư quốc tế - Tập đoàn Công nghiệp - Viễn thông Quân đội
  • Từ 10/09/2014 - 30/11/2015: Tổng Giám đốc– Công ty Movitel S.A
  • Từ 01/12/2015 -31/07/2018: Tổng Giám đốc– Công ty Viettel Cameroon S.A.R.L
  • Từ 01/08/2018: Phó Tổng Giám đốc - Tổng Công ty CP Đầu tư Quốc tế Viettel
  • Từ 25/06/2021: Thành viên HĐQT Tổng Công ty CP Đầu tư Quốc tế Viettel
  • Từ 07/06/2018: Phó tổng giám đốc Tổng CTCP Đầu tư Quốc tế Viettel (Mã CK: VGI).
  • Từ 25/06/2021: Thành viên HĐQT Tổng CTCP Đầu tư Quốc tế Viettel (Mã CK: VGI).
  • Từ 01/03/2023: Phó tổng giám đốc Tổng CTCP Đầu tư Quốc tế Viettel (Mã CK: VGI).
  • ...
Lê Xuân Hùng

Lê Xuân Hùng

  • Ông có trên 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực tài chính Kế toán. Ông đã đảm nhận nhiều vị trí quan trọng tại Viettel như: Phó trưởng Ban tài chính Kế toán Tập đoàn Viettel, Kế toán trưởng Công ty Viettel Peru
  • Từ 25/06/2021: Thành viên HĐQT Tổng CTCP Đầu tư Quốc tế Viettel (Mã CK: VGI)
  • Từ 25/06/2021: Thành viên HĐQT Tổng CTCP Đầu tư Quốc tế Viettel (Mã CK: VGI).
  • ...
Phùng Văn Cường

Phùng Văn Cường

  • Từ 16/09/2022: Tổng giám đốc Tổng CTCP Đầu tư Quốc tế Viettel (Mã CK: VGI).
  • Từ 28/04/2023: Thành viên HĐQT Tổng CTCP Đầu tư Quốc tế Viettel (Mã CK: VGI)
  • Từ 06/02/2025: Tổng giám đốc Tổng CTCP Bưu chính Viettel (Mã CK: VTP).
  • Từ 23/04/2025: Thành viên HĐQT Tổng CTCP Bưu chính Viettel (Mã CK: VTP).
  • ...
Nguyễn Cao Lợi

Nguyễn Cao Lợi

  • Từ 30/10/2001 - 30/01/2008: Trợ lý nghiệp vụ - Phòng Tài chính TCT - Tổng Công ty CP Đầu tư Quốc tế Viettel (mô hình TCT)
  • Từ 01/02/2008 - 11/10/2008: Kế toán trưởng - Phụ trách phòng - Phòng Tài chính - Tổng Công ty CP Đầu tư Quốc tế (mô hình TCT)
  • Từ 12/10/2008 - 01/11/2009: Phụ trách phòng - Phòng Tài chính - Công ty Viettel Cambodia Pte.,Ltd
  • Từ 02/11/2009 - 01/07/2010: Phó Giám đốc Công ty - Công ty Viettel Cambodia Pte.,Ltd
  • Từ 02/07/2010 - 16/04/2012: Kế toán trưởng - Phụ trách phòng - Phòng Tài chính - Tổng Công ty CP Đầu tư Quốc tế (mô hình TCT)
  • Từ 17/04/2012 - 06/08/2014: Kế toán trưởng – Trưởng phòng - Phòng Tài chính - Tổng Công ty CP Đầu tư Quốc tế (mô hình TCT)
  • Từ 07/82014 - 30/11/2015: Phó Tổng Giám đốc - Tổng Công ty CP Đầu tư Quốc tế Viettel
  • Từ 01/12/2015 - 29/02/2016: Phó trưởng phòng - Phòng Tài chính - Kế toán - Tập
  • đoàn Công nghiêp - Viễn thông Quân đội
  • Từ 01/3/2016 - 22/04/2018: Phó Trưởng ban - Ban Kế toán quản trị - Tập đoàn Công nghiêp - Viễn thông Quân đội
  • Từ 23/04/2018 - 11/07/2018: Nhân viên Ban Kế toán quản trị - Tập đoàn Công nghiêp - Viễn thông Quân đội
  • Từ 12/07/2018 - 08/08/2018: Kế toán trưởng - Tổng CTCP Đầu tư Quốc tế Viettel
  • Từ 09/08/2018: Kế toán trưởng - Phó Tổng Giám đốc - Tổng Công ty CP Đầu tư Quốc tế Viettel
  • Từ 07/06/2018: Phó tổng giám đốc Tổng CTCP Đầu tư Quốc tế Viettel (Mã CK: VGI).
  • Từ 07/06/2018: Kế toán trưởng Tổng CTCP Đầu tư Quốc tế Viettel (Mã CK: VGI).
  • Từ 07/06/2018: Phó tổng giám đốc Tổng CTCP Đầu tư Quốc tế Viettel (Mã CK: VGI).
  • 07/06/2018 - 26/04/2023: Kế toán trưởng Tổng CTCP Đầu tư Quốc tế Viettel (Mã CK: VGI).
  • Từ 28/04/2023: Thành viên HĐQT Tổng CTCP Đầu tư Quốc tế Viettel (Mã CK: VGI).
  • ...
Nguyễn Thị Hoa

Nguyễn Thị Hoa

  • 12/11/2018 - 01/03/2023: Phó tổng giám đốc Tổng CTCP Đầu tư Quốc tế Viettel (Mã CK: VGI).
  • Từ 28/04/2023: Thành viên HĐQT Tổng CTCP Đầu tư Quốc tế Viettel (Mã CK: VGI).
  • Từ 06/02/2025: Tổng giám đốc Tổng CTCP Đầu tư Quốc tế Viettel (Mã CK: VGI).
Đàm Minh Toản

Đàm Minh Toản

  • Từ 07/06/2018: Đại diện công bố thông tin Tổng CTCP Đầu tư Quốc tế Viettel (Mã CK: VGI)
  • Từ 07/06/2018: Đại diện công bố thông tin Tổng CTCP Đầu tư Quốc tế Viettel (Mã CK: VGI).
  • Từ 28/06/2022: Người phụ trách quản trị công ty Tổng CTCP Đầu tư Quốc tế Viettel (Mã CK: VGI).
  • ...
Ban giám đốc/ Kế toán trưởng
Phùng Văn Cường

Phùng Văn Cường

  • Từ 16/09/2022: Tổng giám đốc Tổng CTCP Đầu tư Quốc tế Viettel (Mã CK: VGI).
  • Từ 28/04/2023: Thành viên HĐQT Tổng CTCP Đầu tư Quốc tế Viettel (Mã CK: VGI)
  • Từ 06/02/2025: Tổng giám đốc Tổng CTCP Bưu chính Viettel (Mã CK: VTP).
  • Từ 23/04/2025: Thành viên HĐQT Tổng CTCP Bưu chính Viettel (Mã CK: VTP).
  • ...
Nguyễn Thị Hoa

Nguyễn Thị Hoa

  • 12/11/2018 - 01/03/2023: Phó tổng giám đốc Tổng CTCP Đầu tư Quốc tế Viettel (Mã CK: VGI).
  • Từ 28/04/2023: Thành viên HĐQT Tổng CTCP Đầu tư Quốc tế Viettel (Mã CK: VGI).
  • Từ 06/02/2025: Tổng giám đốc Tổng CTCP Đầu tư Quốc tế Viettel (Mã CK: VGI).
Hà Thế Dương

Hà Thế Dương

  • Từ 04/07/2019: Phó tổng giám đốc kinh doanh Tổng CTCP Đầu tư Quốc tế Viettel (Mã CK: VGI).
  • ...
Nguyễn Cao Lợi

Nguyễn Cao Lợi

  • Từ 30/10/2001 - 30/01/2008: Trợ lý nghiệp vụ - Phòng Tài chính TCT - Tổng Công ty CP Đầu tư Quốc tế Viettel (mô hình TCT)
  • Từ 01/02/2008 - 11/10/2008: Kế toán trưởng - Phụ trách phòng - Phòng Tài chính - Tổng Công ty CP Đầu tư Quốc tế (mô hình TCT)
  • Từ 12/10/2008 - 01/11/2009: Phụ trách phòng - Phòng Tài chính - Công ty Viettel Cambodia Pte.,Ltd
  • Từ 02/11/2009 - 01/07/2010: Phó Giám đốc Công ty - Công ty Viettel Cambodia Pte.,Ltd
  • Từ 02/07/2010 - 16/04/2012: Kế toán trưởng - Phụ trách phòng - Phòng Tài chính - Tổng Công ty CP Đầu tư Quốc tế (mô hình TCT)
  • Từ 17/04/2012 - 06/08/2014: Kế toán trưởng – Trưởng phòng - Phòng Tài chính - Tổng Công ty CP Đầu tư Quốc tế (mô hình TCT)
  • Từ 07/82014 - 30/11/2015: Phó Tổng Giám đốc - Tổng Công ty CP Đầu tư Quốc tế Viettel
  • Từ 01/12/2015 - 29/02/2016: Phó trưởng phòng - Phòng Tài chính - Kế toán - Tập
  • đoàn Công nghiêp - Viễn thông Quân đội
  • Từ 01/3/2016 - 22/04/2018: Phó Trưởng ban - Ban Kế toán quản trị - Tập đoàn Công nghiêp - Viễn thông Quân đội
  • Từ 23/04/2018 - 11/07/2018: Nhân viên Ban Kế toán quản trị - Tập đoàn Công nghiêp - Viễn thông Quân đội
  • Từ 12/07/2018 - 08/08/2018: Kế toán trưởng - Tổng CTCP Đầu tư Quốc tế Viettel
  • Từ 09/08/2018: Kế toán trưởng - Phó Tổng Giám đốc - Tổng Công ty CP Đầu tư Quốc tế Viettel
  • Từ 07/06/2018: Phó tổng giám đốc Tổng CTCP Đầu tư Quốc tế Viettel (Mã CK: VGI).
  • Từ 07/06/2018: Kế toán trưởng Tổng CTCP Đầu tư Quốc tế Viettel (Mã CK: VGI).
  • Từ 07/06/2018: Phó tổng giám đốc Tổng CTCP Đầu tư Quốc tế Viettel (Mã CK: VGI).
  • 07/06/2018 - 26/04/2023: Kế toán trưởng Tổng CTCP Đầu tư Quốc tế Viettel (Mã CK: VGI).
  • Từ 28/04/2023: Thành viên HĐQT Tổng CTCP Đầu tư Quốc tế Viettel (Mã CK: VGI).
  • ...
Nguyễn Đức Quang

Nguyễn Đức Quang

  • Từ 01/04/2008 - 21/08/2010: Tổng Giám đốc - Tổng Công ty CP Đầu tư Quốc tế (mô hình TCT)
  • Từ 22/08/2008 - 09/03/2012: Phó Tổng Giám đốc - Tổng Công ty CP Đầu tư Quốc tế (mô hình TCT)
  • Từ 10/03/2012 - 09/09/2014: Trưởng phòng – Phòng Đầu tư quốc tế - Tập đoàn Công nghiệp - Viễn thông Quân đội
  • Từ 10/09/2014 - 30/11/2015: Tổng Giám đốc– Công ty Movitel S.A
  • Từ 01/12/2015 -31/07/2018: Tổng Giám đốc– Công ty Viettel Cameroon S.A.R.L
  • Từ 01/08/2018: Phó Tổng Giám đốc - Tổng Công ty CP Đầu tư Quốc tế Viettel
  • Từ 25/06/2021: Thành viên HĐQT Tổng Công ty CP Đầu tư Quốc tế Viettel
  • Từ 07/06/2018: Phó tổng giám đốc Tổng CTCP Đầu tư Quốc tế Viettel (Mã CK: VGI).
  • Từ 25/06/2021: Thành viên HĐQT Tổng CTCP Đầu tư Quốc tế Viettel (Mã CK: VGI).
  • Từ 01/03/2023: Phó tổng giám đốc Tổng CTCP Đầu tư Quốc tế Viettel (Mã CK: VGI).
  • ...
Trương Bạch Dương

Trương Bạch Dương

  • Từ 26/04/2023: Kế toán trưởng Tổng CTCP Đầu tư Quốc tế Viettel (Mã CK: VGI).
  • ...
Ban kiểm soát
Lê Quang Tiệp

Lê Quang Tiệp

  • Từ 06/2009-12/2010 Trợ lý kiểm toán vấn Tài chính Kế toán 
  • Từ 12/2010-15/06/2018 Chuyên viên kiểm trước đó là Phòng Công nghiệp - Viễn thông
  • Từ 15/06/2018: Thành viên BKS - Tổng Công ty CP Đầu tư Quốc tế Viettel
  • Từ 01/06/2020: Trưởng ban kiểm soát Tổng CTCP Đầu tư Quốc tế Viettel (Mã CK: VGI).
  • Từ 23/04/2025: Trưởng ban kiểm soát Tổng CTCP Bưu chính Viettel (Mã CK: VTP).
  • ...
Nguyễn Hoài Bắc

Nguyễn Hoài Bắc

  • Từ 08/2015-9/2010: Kiểm toán độc lập cho công ty AASC
  • Từ 09/2010-2/2019: Chuyên viên kiểm soát nội bộ của ban thanh tra kiểm toán tập đoàn Viettel
  • Từ 03/2019: Kiểm soát viên tại công ty TNHH MTV Thông tin M3
  • Từ 01/06/2020: Thành viên ban kiểm soát Tổng CTCP Đầu tư Quốc tế Viettel (Mã CK: VGI).
  • ...
Quản Thị Thu Hà

Quản Thị Thu Hà

  • Từ 06/2009 - 03/2010: Nhân viên Tài chính - Ban Tài chính - Phòng Tài chính - Tổng Công ty CP Đầu tư Quốc tế Viettel (mô hình TCT)
  • Từ 04/2010 - 07/2011: Nhân viên Tài chính - Trợ lý nghiệp vụ - Phòng Tài chính - Công ty Viettel Cambodia Pte.,Ltd
  • Từ 08/2011 - 03/2018: Trợ lý nghiệp vụ - Phòng Kế toán Tài chính - Tổng Công ty CP Đầu tư Quốc tế Viettel
  • Từ 04/2018 - 15/06/2018: Nhân viên Tài chính - Bộ phận chuyên trách nước ngoài - Phòng Tài chính - Tổng công ty viễn thông Viettel
  • Từ 15/06/2018: Thành viên BKS - Tổng Công ty CP Đầu tư Quốc tế Viettel
  • ...
Bùi Văn Thảo

Bùi Văn Thảo

  • Từ 27/04/2023: Thành viên ban kiểm soát Tổng CTCP Đầu tư Quốc tế Viettel (Mã CK: VGI).
  • ...
Vị trí khác
Đàm Minh Toản

Đàm Minh Toản

  • Từ 07/06/2018: Đại diện công bố thông tin Tổng CTCP Đầu tư Quốc tế Viettel (Mã CK: VGI)
  • Từ 07/06/2018: Đại diện công bố thông tin Tổng CTCP Đầu tư Quốc tế Viettel (Mã CK: VGI).
  • Từ 28/06/2022: Người phụ trách quản trị công ty Tổng CTCP Đầu tư Quốc tế Viettel (Mã CK: VGI).
  • ...
Đầu tư vào công ty con
Vốn góp (tỷ)
Tỷ lệ sở hữu (%)
Công ty Viettel Timor Leste
0,00
100,00
Công ty TNHH Viettel Cambodia
0,00
90,00
Công ty TNHH Movitel
0,00
70,00
Công ty TNHH Viettel Tanzania
0,00
99,99
Công ty Viettel Burundi S.A
0,00
85,00
Công ty National Telecom S.A
0,00
60,00
Công ty E-Mola S.A.
0,00
67,00
Công ty Viettel E-commerce Tanzania
0,00
99,99
Công ty Lumicash SU
0,00
85,00
Công ty Telemor Fintech Unipessoal LDA
0,00
100,00
Công ty E-money Payment Solutions Public Limited
0,00
89,10
Đầu tư vào công ty liên kết
Vốn góp (tỷ)
Tỷ lệ sở hữu (%)
Công ty Star Telecom Co.,Ltd
0,00
49,00
Công ty Telecom International Myanmar Co.,Ltd
0,00
49,00
Công ty Metcom Co.,Ltd
0,00
89,99
Tin tức công ty
Kế hoạch kinh doanh
  • Doanh thu (tỷ đồng)
  • Lợi nhuận trước thuế (tỷ đồng)
  • Lợi nhuận sau thuế (tỷ đồng)
  • Cổ tức bằng tiền mặt
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
  • Dự kiến tăng vốn lên (tỷ đồng)
Công ty cùng ngành
Giá(+/-) EPS P/E
MFS 41.3
0 / 0%
2.874,28 14,37
SGT 16.7
+0.3 / +0%
905,37 18,45
TTN 16.2
-0.30 / 0%
1.650,12 9,82