S T O C K P R O X X
Đăng nhập / Đăng ký
Thông tin giao dịch

31.300 đ

0 / 0%

VNT : Công ty cổ phần Giao nhận Vận tải Ngoại Thương

Sàn: HNX , Ngành: Dịch vụ vận tải - Không được phép giao dịch ký quỹ
Biểu đồ kỹ thuật
Chỉ số cơ bản
Tóm tắt
  • EPS 4 quí gần nhất (VNĐ)
    14,21
  • P/E (lần)
    2.203,04
  • P/S (lần)
    0,37
  • Giá trị sổ sách (VNĐ)
    13.026 đ
  • P/B (lần)
    2,40
  • Hệ số beta
    -0,14
  • KLGDKL TB 10 phiên
Thông tin cơ bản
  • Ngày giao dịch đầu tiên
    14/08/2009
  • Giá ĐC phiên GD đầu tiên (VNĐ)
    40.500
  • Khối lượng CP phát hành lần đầu
    5.472.000
  • KLCP đang niêm yết
    16.699.497
  • KLCP đang lưu hành
    16.644.097
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng)
    521,0
  • Lịch sử trả cổ tức và chia thưởng
Hồ sơ
Q4/2023
Q1/2024
Q2/2024
Q3/2024
Q4/2024

Kết quả kinh doanh (tỷ)

Doanh thu BH và CCDV
261,74
256,38
382,42
401,28
384,47
Giá vốn hàng bán
252,30
245,38
359,84
384,07
368,09
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
9,44
11,00
22,58
17,22
16,38
Lợi nhuận khác
0,26
0,65
0,30
-0,09
0,26
Lợi nhuận tài chính
0,46
0,82
-0,64
-5,33
11,47
Tổng lợi nhuận trước thuế
-5,11
-3,03
6,61
-2,20
6,98
Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ
-5,47
-3,94
4,09
-2,67
2,75

Cân đối kế toán (tỷ)

Tài sản ngắn hạn
423,13
435,60
520,46
487,59
481,58
Tổng tài sản
652,61
655,45
732,15
693,71
672,04
Nợ ngắn hạn
432,07
439,55
512,13
477,29
452,87
Nợ phải trả
435,12
442,82
515,44
479,66
455,24
Vốn chủ sở hữu
217,49
212,63
216,71
214,05
216,80
Thông tin tóm tắt
Nhóm ngành
Dịch vụ vận tải
Ngành
Dịch vụ vận tải
Vốn điều lệ
166.994.970.000
Khối lượng niêm yết
16.644.097
Tổ chức niêm yết
Công ty Cổ phần Chứng Khoán FPT - MCK: FTS
Tổ chức kiểm toán
Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn RSM Việt Nam
Địa chỉ
Số 2 Bích Câu – Quốc Tử Giám – Đống Đa – Hà Nội
Giới thiệu công ty

Lịch sử hình thành:

  • Tháng 6 năm 1996 Công ty Giao nhận kho vận Ngoại Thương Thành phố Hồ Chí Minh Vinatrans – một công ty Giao nhận hàng đầu của Việt nam, đơn vị anh hùng lao động thời kỳ đổi mới, thành lập chi nhánh phía bắc mang tên Vinatrans Hà nội.
  • Năm 2003 chi nhánh Vinatrans Hà nội tiến hành cổ phần hóa theo quyết định số 1685/2002/QĐ/BTM ngày 30/12/2002 của Bộ Thương mại và chuyển thành Công ty cổ phần giao nhận vận tải Ngoại Thương – tên giao dịch là Vinatrans Hà nội theo giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 0103002086 do Sở kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp lần đầu ngày 07 tháng 04 năm 2003, thay đổi lần 6 ngày 03 tháng 09 năm 2008.

Lĩnh vực kinh doanh:

  • Kinh doanh các dịch vụ về giao nhận, vận tải hàng xuất nhập khẩu; bốc xếp, giao nhận, vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng, hàng quá khổ, quá tải;
  • Đại lý giao nhận cho các hãng giao nhận và vận tải nước ngoài;
  • Môi giới thuê và cho thuê tàu cho các chủ hàng và chủ tàu trong và ngoài nước;
  • Kinh doanh vận tải hàng hóa nội địa và quá cảnh;
  • Kinh doanh cho thuê văn phòng làm việc, kho bãi theo quy định đúng pháp luật;
  • Kinh doanh xuất nhập khẩu trực tiếp và nhận ủy thác xuất nhập khẩu;
  • Dịch vụ thương mại và dịch vụ có liên quan đến giao nhận vận chuyển hàng hóa xuất nhập khẩu (thủ tục hải quan, tái chế, bao bì, kiểm kiện hàng hóa xuất nhập khẩu);
  • Kinh doanh vận tải hàng hóa đa phương thức;
  • Tổ chức hội chợ triển lãm, hội nghị, hội thảo, trưng bày, giới thiệu sản phẩm hàng hóa;
  • Kinh doanh siêu thị, trung tâm thương mại;
  • Môi giới hàng hải;
  • Đại lý tàu biển.

Vị thế công ty:

  • Thế mạnh hiện tại của Công ty là mảng dịch vụ vận tải hàng không và mảng gom hàng lẻ đóng container chung chuyển đi các cảng trên thế giới. Doanh thu của hai hoạt động này trong những năm gần đây luôn đạt mức cao và giữ vững tốc độ tăng trưởng ổn định trước sức ép cạnh tranh gay gắt từ các đối thủ cạnh tranh. 
  • Mạng lưới các chi nhánh được thiết lập rộng khắp các khu vực trọng điểm kinh tế như Hải phòng, Quảng Ninh, Thành phố Hồ Chí Minh và sẽ được mở rộng nhanh chóng trong thời gian tới. Thêm vào đó, Công ty cũng đã thiết lập được một mạng lưới đại lý quốc tế có quy mô với các nước lớn và có nhu cầu tiềm năng như Nhật Bản, Mỹ, Trung Quốc và Châu Âu.Hệ thống phương tiện vận tải và trang thiết bị gồm 20 xe đầu kéo, 20 rơmooc, 01 xe cần cẩu, 02 xe nâng container, đội xe tải các loại; hệ thống kho bãi tại Hà Nội.
Hội đồng quản trị
Nguyễn Xuân Giang

Nguyễn Xuân Giang

  • Từ 4/1999 đến 4/2003: công tác tại Công ty Vinatrans – Chi nhánh Hải Phòng – giữ chức Phó Giám Đốc Chi nhánh Hải Phòng. 
  • Từ 5/2003 đến 12/2007: công tác tại Công ty Vinatrans Hà Nội – Chi nhánh Hải Phòng – giữ chức Giám đốc Chi nhánh Hải Phòng. 
  • Từ 5/2008 đến nay: Giám đốc Chi nhánh Hải Phòng kiêm Phó Tổng Giám đốc và Ủy viên HĐQT Công ty cổ phần Giao nhận vận tải Ngoại thương 
Trần Công Thành

Trần Công Thành

  • Từ 1996 đến 2003: Kế toán trưởng chi nhánh Công ty Vinatrans tại Hà nội. 
  • Từ 2003 đến 2008: Kế toán trưởng Công ty Vinatrans Hà nội 
  • Từ 2008 đến nay: Phó Tổng Giám đốc Công ty cổ phần Giao nhận vận tải Ngoại thương.
Lê Duy Hiệp

Lê Duy Hiệp

  • 1998 - 2004: Phó GĐ CTCP Hàng hải MACS
  • 1990 - 1998: Công tác tại Công Ty Cung Ứng Tàu Biển Tp.HCM (Saigon Shipchanco) qua các chức vụ Phó Phòng Cung Ứng Tàu Biển, Trưởng Phòng KD - XNK, Trưởng Phòng Đại Lý Tàu Biển. 
  • 1986 - 1990: Học Đại Học Kinh Tế Tp.HCM. 
  • 1981 - 1985: Đi bộ đội tại Trường Hậu Cần QK7 & Trung đoàn Gia Định. 
  • 2004 - T4/2009 : GĐ Điều hành - Chủ tịch HĐQT CTCP Hàng hải MACS
  • T3/2009 - T8/2011 : Thành viên HĐQT CTCP Transimex
  • Từ 2004 : Thành viên HĐQT Công ty Liên doanh Vận tải Công nghệ Cao (Transvina)
  • Từ T5/2009 : Chủ tịch HĐQT CTCP Hàng hải MACS
  • Từ 26/04/2012: Thành viên HĐQT CTCP VINAFREIGHT (Mã CK: VNF).
  • Từ 30/06/2016: Thành viên HĐQT CTCP Xuất nhập khẩu và đầu tư Chợ Lớn (Cholimex) (Mã CK: CLX).
  • Từ 24/04/2018: Thành viên HĐQT CTCP Giao nhận Vận tải Ngoại Thương (Mã CK: VNT).
  • Đến 02/07/2018: Thành viên HĐQT CTCP Vận tải và Xếp dỡ Hải An (Mã CK: HAH).
  • 29/06/2020 - 30/11/2022: Chủ tịch HĐQT CTCP Dịch vụ Vận tải và Thương mại (Mã CK: TJC).
  • Đến 26/03/2022: Thành viên HĐQT CTCP Transimex Logistics (Mã CK: TOT).
  • Đến 05/09/2024: Đại diện công bố thông tin CTCP Transimex Logistics (Mã CK: TOT).
  • Các vị trí khác: Phó Chủ tịch HĐQT CTCP Transimex (Mã CK: TMS); Tổng giám đốc CTCP Transimex (Mã CK: TMS); Thành viên HĐQT CTCP Vinaprint (Mã CK: VPR).
Lê Hoàng Như Uyên

Lê Hoàng Như Uyên

  • 30/01/1996 - 30/12/2006: Nhân viên Công ty Vinatrans
  • 01/2007 - 12/2014: Phó trưởng phòng Logistics - Vận tải Đa phương thức, Công ty Vinatrans
  • Từ 26/02/2021: Tổng giám đốc CTCP Giao nhận Kho vận Ngoại thương Việt Nam (Mã CK: VIN). - Từ 31/03/2021: Thành viên HĐQT CTCP Giao nhận Kho vận Ngoại thương Việt Nam (Mã CK: VIN).
  • Từ 23/04/2021: Thành viên HĐQT CTCP VINAFREIGHT (Mã CK: VNF). -
  • Từ 23/04/2021: Thành viên HĐQT CTCP Giao nhận Vận tải Ngoại Thương (Mã CK: VNT).
  • Từ 01/04/2021-nay: TVHĐQT tại CTCP Giao nhận Vận tải Miền Trung (VMT)
  • Từ 31/07/2024 - 28/09/2024: Chủ tịch CTCP Giao nhận Vận tải Miền Trung (VMT)
  • ...
Nguyễn Bích Lân

Nguyễn Bích Lân

  • Từ năm 2001 đến ngày 29 tháng 08 năm 2013 : Thành viên HĐQT CTCP Vận tải Ngoại thương
  • Từ năm 1988 đến năm 2001 : Công tác tại Công ty Giao nhận kho vận ngoại thương TP.HCM
  • Từ 2019-nay: TVHĐQT CTCP Cảng Mipec
  • Từ 2002-nay: CTHĐQT CTCP Giao nhận vận tải Miền Trung
  • Từ 01/01/2002: Chủ tịch HĐQT CTCP Giao nhận vận tải Miền Trung.
  • 04/06/2008 - 01/08/2020: Tổng giám đốc CTCP VINAFREIGHT (Mã CK: VNF).
  • Từ 29/08/2013: Chủ tịch HĐQT CTCP VINAFREIGHT (Mã CK: VNF).
  • Từ 23/04/2018: Thành viên HĐQT CTCP Transimex (Mã CK: TMS).
  • Từ 27/04/2018: Thành viên HĐQT CTCP Giao nhận Vận tải Ngoại Thương (Mã CK: VNT).
Vũ Chinh

Vũ Chinh

  • Từ 1984 - 1990: Giáo viên trường Ngân hàng IV Sơn Tây - Hà nội. 
  • Từ 1990 - 1993: Kế toán viên Công ty Hợp tác kinh tế với nước ngoài (HANECO) nay đổi tên là công ty Dịch vụ XNK và thương mại (HANECO) 
  • Từ 1993 - 1999: Kế toán viên - Phó phòng kế toán - Trưởng phòng Kế toán công ty HANECO 
  • Từ 1999 - 2007: Kế toán trưởng công ty HANECO. 
  • Từ 03/2007 - 11/2007: Phó giám đốc phụ trách công ty HANECO. 
  • Từ 11/2007: Giám đốc công ty HANECO
  • Hiện nay, ông còn là Thành viên HĐQT độc lập CTCP Transimex (TMS)
  • Từ 29/04/2021: Thành viên HĐQT CTCP Merufa (Mã CK: MRF).
  • Từ 21/04/2023: Thành viên HĐQT CTCP VINAFREIGHT (Mã CK: VNF).
  • Từ 26/04/2023: Thành viên HĐQT CTCP Giao nhận Vận tải Ngoại Thương (Mã CK: VNT).
  • Đến 27/04/2023: Thành viên HĐQT CTCP Transimex (Mã CK: TMS).
  • Từ 27/04/2024: Thành viên ban kiểm soát CTCP Transimex (Mã CK: TMS).
Nguyễn Công Bằng

Nguyễn Công Bằng

  • Từ 26/04/2023: Thành viên HĐQT CTCP Giao nhận Vận tải Ngoại Thương (Mã CK: VNT).
Vũ Thế Đức

Vũ Thế Đức

  • 1983 – 1987: là nhân viên công tác tại Viện Dầu khí Việt Nam tại Hà Nội
  • 1987 – nay: công tác tại Công ty Giao nhận Kho vận Ngoại thương thành phố Hồ Chí Minh (Vinatrans) với chức danh Giám đốc
  • Tháng 1/2009 - Nay: TGĐ Công ty giao nhận kho vận Ngoại Thương TP HCM - Vinatrans.
  • Tháng 4/2009 - 5/2003: Phó Chủ tịch HĐQT Công ty CP Giao nhận kho vận Ngoại Thương.
  • Từ 5/2003 - Nay: Ủy viên HĐQT Công ty CP Giao nhận kho vận Ngoại Thương.
  • Từ 23/04/2024: Thành viên HĐQT CTCP Logistics VINALINK (Mã CK: VNL).


  • ...
Ban giám đốc/ Kế toán trưởng
Trần Công Thành

Trần Công Thành

  • Từ 1996 đến 2003: Kế toán trưởng chi nhánh Công ty Vinatrans tại Hà nội. 
  • Từ 2003 đến 2008: Kế toán trưởng Công ty Vinatrans Hà nội 
  • Từ 2008 đến nay: Phó Tổng Giám đốc Công ty cổ phần Giao nhận vận tải Ngoại thương.
Ngô Trọng Bắc

Ngô Trọng Bắc

  • Từ 15/07/2020: Phó tổng giám đốc CTCP Giao nhận Vận tải Ngoại Thương (Mã CK: VNT).
Tăng Anh Quốc

Tăng Anh Quốc

  • Từ 15/07/2020: Phó tổng giám đốc CTCP Giao nhận Vận tải Ngoại Thương (Mã CK: VNT).
Lê Đại Thắng

Lê Đại Thắng

  • 16/7/1999 Nhân viên tại VNT Hải Phòng
  • 1/4/2008 PGĐ CN kiêm trưởng phòng RCL
  • Từ 24/04/2018: Phó tổng giám đốc CTCP Giao nhận Vận tải Ngoại Thương (Mã CK: VNT)
Đỗ Thị Thu Hiền

Đỗ Thị Thu Hiền

  • Từ 2000 đến tháng 5 năm 2008: Kế toán tại Công ty Vinatrans Hà Nội. 
  • Từ tháng 5 năm 2008 đến nay: Kế toán trưởng Công ty cổ phần Giao nhận vận tải ngoại thương. 
  • Chức vụ công tác hiện nay: Kế toán trưởng
Ban kiểm soát
Nguyễn Thị Thái Nhi

Nguyễn Thị Thái Nhi

  • Từ 11/2017-04/2018: Nhân viên hành chính Pháp chế CTCP Transimex
  • Từ 06/2018: Chuyên viên Pháp chế CTCP Transimex
  • Từ 16/04/2021: Thành viên BKS CTCP Vinaprint
  • Từ 23/04/2021: Thành viên ban kiểm soát CTCP Vinaprint (Mã CK: VPR).
  • Từ 17/05/2021: Thành viên ban kiểm soát CTCP Thương mại Phú Nhuận (Mã CK: PNG).
  • Từ 26/12/2021: Người phụ trách quản trị công ty CTCP Transimex (Mã CK: TMS).
  • Từ 26/12/2021: Đại diện công bố thông tin CTCP Transimex (Mã CK: TMS).
  • Từ 26/04/2023: Trưởng ban kiểm soát CTCP Giao nhận Vận tải Ngoại Thương (Mã CK: VNT).
  • Từ 10/05/2023: Trưởng ban kiểm soát CTCP Vinaprint (Mã CK: VPR).
  • ...
Nguyễn Thị Kim Liên

Nguyễn Thị Kim Liên

  • Từ 2010: KTT CTCP Dịch vụ ô tô 24
  • Từ 2013: Kế toán CN Công ty TNHH Đầu tư Ba sao 
  • Từ 2015: KT CTCP Đầu tư và Thương mại Dầu khí Sông Đà
  • Từ 2018: KT CTCP VNT Holdings
  • Từ 23/04/2021: Thành viên ban kiểm soát CTCP Giao nhận Vận tải Ngoại Thương (Mã CK: VNT).
Trần Thị Kim Ngân

Trần Thị Kim Ngân

  • 05/05/2021 - 01/12/2021: Giám đốc điều hành CTCP Cung ứng và Dịch vụ Kỹ thuật Hàng Hải (Mã CK: MAC).
  • Từ 25/04/2022: Trưởng ban kiểm soát CTCP Giao nhận Vận tải Ngoại Thương (Mã CK: VNT).
  • Từ 26/04/2023: Thành viên ban kiểm soát CTCP Giao nhận Vận tải Ngoại Thương (Mã CK: VNT).
Vị trí khác
Lý Việt Anh

Lý Việt Anh

  • Từ 24/12/2020: Đại diện công bố thông tin CTCP Giao nhận Vận tải Ngoại Thương (Mã CK: VNT).
Đầu tư vào công ty con
Vốn góp (tỷ)
Tỷ lệ sở hữu (%)
Công ty TNHH Giao nhận Vận tải Hà Thành
12,00
100,00
Đầu tư vào công ty liên kết
Vốn góp (tỷ)
Tỷ lệ sở hữu (%)
CTCP Cảng Mipec
625,00
26,33
Tin tức công ty
Kế hoạch kinh doanh
  • Doanh thu (tỷ đồng)
    400
  • Lợi nhuận trước thuế (tỷ đồng)
    25
  • Lợi nhuận sau thuế (tỷ đồng)
    19.5
  • Cổ tức bằng tiền mặt
    15
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
  • Dự kiến tăng vốn lên (tỷ đồng)
Công ty cùng ngành
Giá(+/-) EPS P/E
DL1 6.50
-0.20 / 0%
13,14 494,78
PDV 13.9
+0.10 / +0%
3.394,39 4,09
STG 35.0
0 / 0%
1.909,86 18,33
VNS 10.55
+0.25 / +0%
1.238,63 8,52
VTP 110.0
-1.6 / 0%
3.143,55 34,99