S T O C K P R O X X
Đăng nhập / Đăng ký
Thông tin giao dịch

23.900 đ

0 / 0%

VXB : CTCP Vật liệu xây dựng Bến tre

Sàn: UPCOM , Ngành: Vật liệu xây dựng - Không được phép giao dịch ký quỹ
Biểu đồ kỹ thuật
Chỉ số cơ bản
Tóm tắt
  • EPS 4 quí gần nhất (VNĐ)
    3.163,51
  • P/E (lần)
    7,55
  • P/S (lần)
    1,58
  • Giá trị sổ sách (VNĐ)
    8.080 đ
  • P/B (lần)
    2,96
  • Hệ số beta
    -0,01
  • KLGDKL TB 10 phiên
Thông tin cơ bản
  • Ngày giao dịch đầu tiên
    11/07/2022
  • Giá ĐC phiên GD đầu tiên (VNĐ)
    29.500
  • Khối lượng CP phát hành lần đầu
    4.049.006
  • KLCP đang niêm yết
    4.049.006
  • KLCP đang lưu hành
    4.049.006
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng)
    96,8
  • Lịch sử trả cổ tức và chia thưởng
Hồ sơ
Q1/2021
Q2/2021
Q3/2021
Q4/2021
Q1/2022

Kết quả kinh doanh (tỷ)

Doanh thu BH và CCDV
10,12
12,82
11,23
19,05
18,22
Giá vốn hàng bán
9,20
7,95
10,55
18,62
15,00
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
0,92
4,87
0,68
0,43
3,22
Lợi nhuận khác
-0,02
-0,01
0,00
11,38
0,00
Lợi nhuận tài chính
-1,66
-1,77
-0,32
-0,45
-0,35
Tổng lợi nhuận trước thuế
-2,62
1,82
-0,68
9,85
1,81
Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ
-2,62
1,82
-0,68
9,85
1,81

Cân đối kế toán (tỷ)

Tài sản ngắn hạn
74,16
79,90
80,79
69,48
106,00
Tổng tài sản
135,74
141,03
141,42
152,49
165,69
Nợ ngắn hạn
108,84
112,47
117,49
118,61
132,98
Nợ phải trả
109,01
112,47
117,49
118,61
132,98
Vốn chủ sở hữu
26,74
28,56
23,93
33,88
32,71
Thông tin tóm tắt
Nhóm ngành
Xây dựng và Vật liệu xây dựng
Ngành
Vật liệu xây dựng
Vốn điều lệ
40.490.060.000
Khối lượng niêm yết
4.049.006
Tổ chức niêm yết
Công ty TNHH MTV Chứng khoán Ngân hàng Đông Á - MCK: DASC
Tổ chức kiểm toán
Công ty TNHH Kiểm toán CPA Việt Nam
Địa chỉ
207D Nguyễn Đình Chiểu, xã Phú Hưng, Thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre
Giới thiệu công ty

Lịch sử hình thành và phát triển:

  • Công ty Vật liệu Xây dựng Bến Tre là doanh nghiệp nhà nước được thành lập theo quyết định số 30/TC-CQ ngày 17/01/1978 của Ủy ban Nhân dân (UBND) tỉnh Bến Tre. Thực hiện Nghị định số 388-HĐBT gày 20/11/1991 của Hội đồng Bộ trưởng, Công ty Vật liệu Xây dựng Bến Tre được thành lập lại theo quyết định số 994/QĐ-UB ngày 02/12/1992 của UBND tỉnh Bến Tre;
  • Ngày 24/05/2004, UBND tỉnh đã ra quyết định số 1852/2004/QĐ-UB về việc chuyển Công ty Vật liệu xây dựng Bến Tre thành Công ty Cổ phần. Công ty Cổ phần Vật liệu Xây dựng Bến Tre đã được Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre cấp Giấy chứng nhận Đăng ký kinh doanh lần đầu số 5503000020 và chính thức đi vào hoạt động từ ngày 01/09/2004 với mức điều lệ là 15.000.000.000 đồng;
  • Từ khi cổ phần hóa công ty đã có 3 lần tăng vốn điều lệ từ 15.000.000.000 đồng lên 40.490.060.000 đồng vào tháng 1/2009.

Lĩnh vực kinh doanh:

  • Khai thác cát sông;
  • Sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng và các mặt hàng trang trí nội thất;
  • San lấp mặt bằng;
  • Vận tải hàng hóa;
  • Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng các công trình dân dụng, công nghiệp. Thi công xây dựng các công trình: dân dụng, công nghiệp, thủy lợi, cầu, đường, công viên cây xanh và trồng cây xanh;
  • Môi giới bất động sản, dịch vụ nhà đất;
  • Kinh doanh xăng, dầu, dầu nhờn, gas;
  • Sản xuất, kinh doanh bê tông tươi và cấu kiện bê tông đúc sẵn;
  • Kinh doanh cho thuê cảng, kho bãi và dịch vụ bốc dỡ hàng hóa.
Hội đồng quản trị
Phạm Tường Vi

Phạm Tường Vi

  • Từ 31/5/2019: Thành viên HĐQT CTCP Vật liệu Xây dựng Bến Tre (Mã CK: VXB).
  • Từ 20/09/2024: Chủ tịch HĐQT CTCP Vật liệu Xây dựng Bến Tre (Mã CK: VXB).
  • ....
Phạm Đức Thắng

Phạm Đức Thắng

  • Từ 15/08/2020: Chủ tịch HĐQT CTCP Đầu tư HP Việt Nam (Mã CK: KDM).
  • Từ 30/6/2021: Thành viên HĐQT Công ty Cổ phần Vật liệu xây dựng Bến Tre (VXB).
  • Từ 27/4/2021: Giám đốc Công ty Cổ phần Vật liệu xây dựng Bến Tre (VXB).
  • Từ 10/5/2022: Thành viên HĐQT độc lập CTCP Xây dựng Thương mại và Khoáng sản Hoàng Phúc (HPM) 
  • Từ 10/5/2022: Chủ tịch Ủy ban kiểm toán CTCP Xây dựng Thương mại và Khoáng sản Hoàng Phúc (HPM)
  • ...
Phạm Đăng Khôi

Phạm Đăng Khôi

  • Từ 16/07/2024: Thành viên HĐQT CTCP Vật liệu xây dựng Bến tre 
  • Từ 30/07/2024: Phó Giám đốc CTCP Vật liệu xây dựng Bến tre 
  • ...
Đỗ Danh Chí

Đỗ Danh Chí

  • Từ 16/07/2024: Thành viên HĐQT CTCP Vật liệu xây dựng Bến tre
  • ...
Ban giám đốc/ Kế toán trưởng
Phạm Đức Thắng

Phạm Đức Thắng

  • Từ 15/08/2020: Chủ tịch HĐQT CTCP Đầu tư HP Việt Nam (Mã CK: KDM).
  • Từ 30/6/2021: Thành viên HĐQT Công ty Cổ phần Vật liệu xây dựng Bến Tre (VXB).
  • Từ 27/4/2021: Giám đốc Công ty Cổ phần Vật liệu xây dựng Bến Tre (VXB).
  • Từ 10/5/2022: Thành viên HĐQT độc lập CTCP Xây dựng Thương mại và Khoáng sản Hoàng Phúc (HPM) 
  • Từ 10/5/2022: Chủ tịch Ủy ban kiểm toán CTCP Xây dựng Thương mại và Khoáng sản Hoàng Phúc (HPM)
  • ...
Phạm Đăng Khôi

Phạm Đăng Khôi

  • Từ 16/07/2024: Thành viên HĐQT CTCP Vật liệu xây dựng Bến tre 
  • Từ 30/07/2024: Phó Giám đốc CTCP Vật liệu xây dựng Bến tre 
  • ...
Tô Văn Chương

Tô Văn Chương

  • Từ 31/12/2019: Phó giám đốc điều hành CTCP Vật liệu Xây dựng Bến Tre (Mã CK: VXB).
  • ....
Đỗ Thị Thu Hà

Đỗ Thị Thu Hà

  • Từ 30/07/2024: Kế toán trưởng CTCP Vật liệu xây dựng Bến tre 
  • ...
Ban kiểm soát
Đỗ Thị Kim Anh

Đỗ Thị Kim Anh

  • Từ 18/06/2018: Thành viên ban kiểm soát CTCP Vật liệu Xây dựng Bến Tre (Mã CK: VXB)
  • ....
Huỳnh Minh Đại

Huỳnh Minh Đại

  • Từ 16/07/2024: Thành viên BKS CTCP Vật liệu xây dựng Bến tre
  • ...
Nguyễn Minh Lương

Nguyễn Minh Lương

  • Từ 16/07/2024: Thành viên BKS CTCP Vật liệu xây dựng Bến tre
  • ...
Vị trí khác
Phan Quốc Thông

Phan Quốc Thông

  • 1988 – 1996: Nhân viên Công ty Vật liệu Xây dựng Bến Tre
  • 1996 – 1997: Phó P. Kinh doanh Công ty Vật liệu Xây dựng Bến Tre
  • 1997 – 2000: Trưởng P. Kinh doanh Công ty Vật liệu Xây dựng Bến Tre
  • 2000 – 2004: Phó Giám đốc Công ty Vật liệu Xây dựng Bến Tre
  • 2004 – 2013: Phó Chủ tịch HĐQT kiêm Phó Tổng Giám đốc CTCP Vật liệu  Xây dựng Bến Tre
  • 5/2013- nay: Chủ tịch HĐQT CTCP Vật liệu Xây dựng Bến Tre
Tin tức công ty
Kế hoạch kinh doanh
  • Doanh thu (tỷ đồng)
    84.74
  • Lợi nhuận trước thuế (tỷ đồng)
    0.41
  • Lợi nhuận sau thuế (tỷ đồng)
  • Cổ tức bằng tiền mặt
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
  • Dự kiến tăng vốn lên (tỷ đồng)
Công ty cùng ngành
Giá(+/-) EPS P/E
EVG 6.07
+0.02 / +0%
210,44 28,84
GEX 34.8
+0.9 / +0%
1.938,47 17,95
HT1 11.65
+0.05 / +0%
170,24 68,43
VCS 50.4
+1.2 / +0%
4.793,47 10,51
VGC 43.45
+0.05 / +0%
2.719,95 15,97