S T O C K P R O X X
Đăng nhập / Đăng ký
Thông tin giao dịch

12.300 đ

0 / 0%

VXT : CTCP Kho vận và Dịch vụ Thương mại

Sàn: UPCOM , Ngành: Sản phẩm hóa dầu và nông dược hóa chất - Không được phép giao dịch ký quỹ
Biểu đồ kỹ thuật
Chỉ số cơ bản
Tóm tắt
  • EPS 4 quí gần nhất (VNĐ)
    445,16
  • P/E (lần)
    27,63
  • P/S (lần)
    0,92
  • Giá trị sổ sách (VNĐ)
    12.054 đ
  • P/B (lần)
    1,02
  • Hệ số beta
    -0,11
  • KLGDKL TB 10 phiên
Thông tin cơ bản
  • Ngày giao dịch đầu tiên
    20/05/2020
  • Giá ĐC phiên GD đầu tiên (VNĐ)
    11.900
  • Khối lượng CP phát hành lần đầu
    2.350.400
  • KLCP đang niêm yết
    6.011.932
  • KLCP đang lưu hành
    6.011.932
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng)
    73,9
  • Lịch sử trả cổ tức và chia thưởng
Hồ sơ
2019
2020
2021
2022
2023

Kết quả kinh doanh (tỷ)

Doanh thu BH và CCDV
164,09
139,42
150,73
202,16
151,87
Giá vốn hàng bán
123,51
100,25
114,95
154,75
110,54
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
40,58
39,01
35,65
47,14
40,98
Lợi nhuận khác
-0,50
-0,27
-0,76
-0,08
3,48
Lợi nhuận tài chính
-2,31
-1,61
-1,79
-2,95
-1,81
Tổng lợi nhuận trước thuế
5,07
11,25
6,45
8,38
10,03
Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ
3,98
9,66
5,54
6,69
5,13

Cân đối kế toán (tỷ)

Tài sản ngắn hạn
50,01
51,10
63,49
57,32
73,32
Tổng tài sản
69,27
73,76
105,65
102,63
124,41
Nợ ngắn hạn
41,13
39,87
50,66
50,64
48,52
Nợ phải trả
41,13
39,87
58,09
54,24
48,52
Vốn chủ sở hữu
28,14
33,89
47,56
48,39
75,89
Thông tin tóm tắt
Nhóm ngành
Hóa chất
Ngành
Sản phẩm hóa dầu và nông dược hóa chất
Vốn điều lệ
60.119.320.000
Khối lượng niêm yết
6.011.932
Tổ chức niêm yết
Công ty Cổ phần Chứng khoán An Phát - MCK: APG
Tổ chức kiểm toán
Công ty TNHH Hãng Kiểm toán AASC
Địa chỉ
473 Minh Khai - P. Vĩnh Tuy - Q.Hai Bà Trưng - Tp.Hà Nội
Giới thiệu công ty

Lịch sử hình thành và phát triển:

  • Công ty Cổ phần Kho vận và Dịch vụ thương mại (tên viết tắt là Vinatranco) tiền thân là Công ty Kho vận và Dịch vụ thương mại- một doanh nghiệp Nhà nước trực thuộc Bộ Thương mại được thành lập năm 1981.Thực hiện chính sách đổi mới và sắp xếp lại doanh nghiệp nhà nước, ngày 5/11/2004 Bộ Thương Mại ký quyết định số 1632/QĐ-BTM ngày 5/11/2004 chuyển thành công ty CP kho vận và dịch vụ thương mại – Vinatranco. Công ty có hệ thống kho bãi, nhà xưởng, các chi nhánh, các Công ty trực thuộc tại Hà Nội, Hải Phòng, Bình Dương, TP Hồ Chí Minh. 

Lĩnh vực kinh doanh:

  • Kho vận, dịch vụ kho vận;
  • Dầu nhớt, dầu nhờn;
  • Vận chuyển hàng hóa, giao nhận vận chuyển hàng hóa.
Hội đồng quản trị
Nguyễn Vạn Xuân

Nguyễn Vạn Xuân

  • Trước 2006 Nhân viên cửa hàng gas
  • Từ 2006-2010 GĐ CN Hà Nội CTCP Phát triển quốc tế Việt Thắng
  • Từ 2010-2017 CTHĐQT CTCP Phát triển quốc tế Việt Thắng
  • Từ 2017-nay TVHĐQT CTCP Phát triển quốc tế Việt Thắng
  • Từ 4/2018-nay CTHĐQT CTCP Kho vận và Dịch vụ Thương mại
  • ...
Đỗ Trường Giang

Đỗ Trường Giang

  • Từ 9/2002-10/2004 KTTH Công ty TNHH Phương Anh
  • Từ 11/2004-11/2005 KTTH CTCP TNHH Argitech
  • Từ 12/2005-12/2014 KTV CTCP Kho và và Dịch vụ Thương mại
  • Từ 11/2015-nay KTT CTCP Kho và và Dịch vụ Thương mại
  • Từ 4/2018-nay TVHĐQT kiêm KTT CTCP Kho và và Dịch vụ Thương mại
  • ...
Nguyễn Kim Cương

Nguyễn Kim Cương

  • Từ 7/1995-9/2002 KTV Công ty kho vận và Dịch vụ Thương mại
  • Từ 10/2002-7/2005 Phó trưởng phòng TCKT Công ty kho vận và Dịch vụ Thương mại
  • Từ 8/2005-5/2014 KTT tại CTCP kho vận và Dịch vụ Thương mại
  • Từ 6/2014-11/2015 KTT kiêm Trưởng phòng TCKT CTCP kho vận và Dịch vụ Thương mại
  • Từ 12/2016-7/2017 CTHĐQT kiêm PTGĐ CTCP kho vận và Dịch vụ Thương mại
  • Từ 4/2018-nay TVHĐQT kiêm TGĐ CTCP kho vận và Dịch vụ Thương mại
  • ...
Nguyễn Văn Hoàn

Nguyễn Văn Hoàn

  • Từ 2005-2009: PTGĐ CTCP Việt Thắng
  • Từ 2009-2013: PTGĐ CTCP Việt Thắng
  • Từ 2013-2017: TGĐ CTCP Việt Thắng
  • Từ 2017-nay: CTHĐQT kiêm TGĐ CTCP Việt Thắng
  • Từ 24/06/2020: Thành viên HĐQT CTCP Kho vận và Dịch vụ Thương mại (Mã CK: VXT).
  • Từ 24/06/2020: Thành viên HĐQT CTCP Kho vận và Dịch vụ Thương mại (Mã CK: VXT).
  • Từ 24/06/2020: Thành viên HĐQT CTCP Kho vận và Dịch vụ Thương mại (Mã CK: VXT).
  • ...
Vũ Hồng Quảng

Vũ Hồng Quảng

  • Từ 18/04/2023: Thành viên HĐQT CTCP Kho vận và Dịch vụ Thương mại (Mã CK: VXT).
  • ...
Ban giám đốc/ Kế toán trưởng
Trương Văn Đại

Trương Văn Đại

  • Từ 10/01/2024: Tổng GĐ CTCP Kho vận và Dịch vụ Thương mại (Mã CK: VXT)
  • ...
Hoàng Trung Hiếu

Hoàng Trung Hiếu

  • Quyền Kế toán trưởng CTCP Kho vận và Dịch vụ Thương mại (Mã CK: VXT)
  • Từ 11/01/2024: Phụ trách công bố thông tin CTCP Kho vận và Dịch vụ Thương mại (Mã CK: VXT)
  • ...
Ban kiểm soát
Vũ Thị Thơm

Vũ Thị Thơm

  • Từ 10/1989-7/2005 Chuyên viên Xí nghiệp vận tải Công ty Kho vận và Dịch vụ Thương mại
  • Từ 8/2005-7/2015 Chuyên viên, phó tổ trưởng tổ KDTH, CN số 1 CTCP Kho vận và Dịch vụ Thương mại
  • Từ 8/2015-4/2018 TBKS CTCP Kho vận và Dịch vụ Thương mại
  • Từ 5/2018-nay TBKS CTCP Kho vận và Dịch vụ Thương mại 
  • ...
Hà Quang Tuấn

Hà Quang Tuấn

  • Từ 2004-2007 Kế toán Công ty TNHH Bình Minh
  • Từ 2004-2015 KTT CTCP Sông Đà 5
  • Từ 2015-31/12/2018 KTT CTCP Phát triển quốc tế Việt Thắng
  • Từ 4/2018-5/2019 TBKS CTCP Kho vận và Dịch vụ Thương mại
  • Từ 5/2019-nay TVBKS CTCP Kho vận và Dịch vụ Thương mại
  • ...
Phan Ngọc Tân

Phan Ngọc Tân

  • Từ 7/2012-12/2016 Chuyên viên CTCP Kho vận và Dịch vụ Thương mại
  • Từ 4/2014-nay TVBKS CTCP Kho vận và Dịch vụ Thương mại
  • Từ 12/2016-nay TVBKS kiêm Trợ lý TGĐ CTCP Kho vận và Dịch vụ Thương mại
Vị trí khác
Hoàng Trung Hiếu

Hoàng Trung Hiếu

  • Quyền Kế toán trưởng CTCP Kho vận và Dịch vụ Thương mại (Mã CK: VXT)
  • Từ 11/01/2024: Phụ trách công bố thông tin CTCP Kho vận và Dịch vụ Thương mại (Mã CK: VXT)
  • ...
Đầu tư vào công ty con
Vốn góp (tỷ)
Tỷ lệ sở hữu (%)
CTCP Kho vận và Dịch vụ Thương mại Hà Nội
6,80
100,00
Tin tức công ty
Kế hoạch kinh doanh
  • Doanh thu (tỷ đồng)
    170
  • Lợi nhuận trước thuế (tỷ đồng)
    7.3
  • Lợi nhuận sau thuế (tỷ đồng)
  • Cổ tức bằng tiền mặt
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
  • Dự kiến tăng vốn lên (tỷ đồng)
Công ty cùng ngành
Giá(+/-) EPS P/E
DCM 32.3
-0.2 / 0%
2.518,14 12,83
DGC 91.0
-0.5 / 0%
8.229,92 11,06
DHB 8.8
+0.10 / +0%
23,00 382,56
DPM 32.7
-0.2 / 0%
1.517,61 21,55
TSC 2.86
+0.02 / +0%
8,91 321,03