S T O C K P R O X X
Đăng nhập / Đăng ký
Thông tin giao dịch

14.500 đ

-0.10 / -0.68%

X20 : Công ty Cổ phần X20

Sàn: HNX , Ngành: Hàng may mặc - Được phép giao dịch ký quỹ
Biểu đồ kỹ thuật
Chỉ số cơ bản
Tóm tắt
  • EPS 4 quí gần nhất (VNĐ)
    2.633,12
  • P/E (lần)
    5,51
  • P/S (lần)
    0,19
  • Giá trị sổ sách (VNĐ)
    16.825 đ
  • P/B (lần)
    0,86
  • Hệ số beta
    0,92
  • KLGDKL TB 10 phiên
Thông tin cơ bản
  • Ngày giao dịch đầu tiên
    05/02/2018
  • Giá ĐC phiên GD đầu tiên (VNĐ)
    19.700
  • Khối lượng CP phát hành lần đầu
    17.250.000
  • KLCP đang niêm yết
    17.250.000
  • KLCP đang lưu hành
    17.250.000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng)
    250,1
  • Lịch sử trả cổ tức và chia thưởng
Hồ sơ
Q4/2023
Q1/2024
Q2/2024
Q3/2024
Q4/2024

Kết quả kinh doanh (tỷ)

Doanh thu BH và CCDV
403,91
367,94
131,72
226,35
575,54
Giá vốn hàng bán
342,56
316,67
108,19
190,82
446,47
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
61,35
51,27
23,53
35,53
129,07
Lợi nhuận khác
-0,51
-0,87
0,69
0,10
0,24
Lợi nhuận tài chính
0,26
-0,85
1,70
0,63
0,70
Tổng lợi nhuận trước thuế
11,87
12,22
5,46
4,41
34,96
Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ
9,40
8,27
3,49
3,90
29,77

Cân đối kế toán (tỷ)

Tài sản ngắn hạn
380,96
205,76
264,90
353,89
502,20
Tổng tài sản
589,93
404,32
461,27
549,93
692,32
Nợ ngắn hạn
327,32
133,38
186,57
285,16
381,73
Nợ phải trả
330,83
136,85
190,42
288,94
402,09
Vốn chủ sở hữu
259,09
267,48
270,85
260,99
290,23
Thông tin tóm tắt
Nhóm ngành
Hàng cá nhân
Ngành
Hàng may mặc
Vốn điều lệ
172.500.000.000
Khối lượng niêm yết
17.250.000
Tổ chức niêm yết
Công ty Cổ phần Chứng khoán Ngân hàng Công thương Việt Nam - MCK: CTS
Tổ chức kiểm toán
Công ty TNHH Kiểm toán và Định giá Việt Nam
Địa chỉ
Số 35 - Phan Đình Giót, Phường Phương Liệt, Quận Thanh Xuân, Thành Phố Hà Nội, Việt Nam
Giới thiệu công ty

Quá trình hình thành và phát triển:

  • Sau khi cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp thắng lợi, miền Bắc hoàn toàn giải phóng, Đảng và Nhà nước chủ trưomg xây dựng quân đội chính quy hiện đại. Nhằm mục đích đáp ứng nhu cầu về trang phục quân đội, ngày 18 tháng 02 năm 1957, “Xưởng may đo hàng kỹ”, gọi tắt là X20 - tiền thân của Công ty 20 ra đời. Tháng 12 năm 1962, Tổng cục Hậu cần giao nhiệm vụ cho X20 theo quy chế Xí nghiệp Quốc phòng. Đến tháng 4 năm 1968, Tổng cục Hậu cần ra quyết định số 136/QĐ xếp hạng 5 công nghiệp nhẹ cho Xí nghiệp may 20.
  • Ngày 12 tháng 02 năm 1992, Xí nghiệp may 20 được chuyển thành Công ty may 20. Tháng 7 năm 1996, Công ty may 20 thành lập Xí nghiệp Dệt kim, cuối năm 1997 thành lập Xí nghiệp Dệt vải. Ngày 17 tháng 03 năm 1998, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Quyết định số 319/1998/QĐ-QP về việc đổi tên Công ty may 20 thành Công ty 20.
  • Quý III/2003, Công ty 20 tiếp nhận thêm các Xí nghiệp 20B, 20C từ Công ty Lam Hồng/Quân khu 4 và xí nghiệp may Bình Minh từ Công ty Việt Bắc/Quân khu 1 chuyển sang. Quý IV/2001, Công ty 20 tiếp nhận các xí nghiệp 198, 199 của Công ty 198/BỘ Tổng Tham mưu và Xưởng Mỹ Đình của Công ty 28/Tổng cục Hậu cần.
  • Từ ngày 01/01/2009, Công ty 20 chính thức hoạt động theo mô hình cổ phần với tên gọi mới Công ty cổ phần X20 theo Quyết định số 3967/QĐ-BQP ngày 28/12/2007 của Bộ Quốc Phòng về việc phê duyệt phưorng án và chuyển Công ty 20 thuộc Tổng Cục Hậu cần thành Công ty cổ phần và theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty cổ phần số 0100109339 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Thảnh phố Hà Nội cấp lần đầu ngày 31/12/2008, với vốn điều lệ là 172.500.000.000 đồng.
Ngành nghề kinh doanh:
  • May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú);
  • Sản xuất khác chua được phân vào đâu. Chi tiết: Sản xuất thiết bị bảo về an toàn ; Sản xuất chổi, bàn chải bao gồm bàn chải là bộ phận của máy móc, bản chải sàn cơ khí điều khiển bằng tay, giẻ lau, máy hút bụi lông, chổi vẽ, trục lăn, giấy thấm sơn, các loại chổi, bàn chải khác...; Sản xuất bản chải giày, quần áo;  Sản xuất găng tay; Sản xuất ô, ô đi nắng, gậy đi bộ; Sản xuất các nút, khóa ấn, khóa móc, khoá trượt;  Sản xuất tẩu hút xì gà;  Sản xuất các sản phẩm cho con người: tẩu hút, lược, bình xút nước hoa, lọc chân không và các bình chân không khác dùng cho cá nhân hoặc gia đình, tóc giả, râu giả, bút kẻ lông mày;  Hoạt động nhồi bông thú;
  • Bán buôn tổng hợp;
  • Bán lẻ khác trong các cửa hàng kinh doanh tổng họp. Chi tiết: - Kinh doanh siêu thị, hệ thống cửa hàng;
  • Bán buôn vải, hàng may sẵn, giày dép. Chi tiết: - Kinh doanh hàng dệt, nhuộm, may, nguyên phụ liệu hàng dệt, nhuộm, may;
  • Sản xuất hàng may sẵn (trừ trang phục);
  • Sản xuất các loại hàng dệt khác chưa được phân vào đâu.
Hội đồng quản trị
Chu Văn Đệ

Chu Văn Đệ

  • 1997 - bắt đầu làm việc CTCP X20
  • 01/2009 - 06/2013: Phó trưởng phòng KHTH Xí nghiệp dệt Nam Định;
  • 07/2013 - 10/2013: Phó giám đốc xí nghiệp dệt Nam Định;
  • 11/2013 - 12/2016: Giám đốc xí nghiệp dệt Nam Định;
  • 04/2014 - Nay: Thành viên HĐQT CTCP X20;
  • 01/2016 - Nay: Phó TGĐ CTCP X20;
  • 2017 - nay: Ủy viên HĐQT, Phó TGĐ CTCP X20, kiêm giữ chức Chủ tịch HĐTV; GĐ Công ty TNHH MTV X20 Nam Định
  • ...
Hoàng Sỹ Tâm

Hoàng Sỹ Tâm

  • 1988: Bắt đầu công tác tại CTCP X20
  • 11/2008 - 03/2014: Giám đốc xí nghiệp may đo Quân đội CTCP X20;
  • 04/2012 - 01/2015: Thành viên HĐQT CTCP X20;
  • 02/2015 - Nay: Phó Chủ tịch CTCP X20;
  • 04/2014 - 12/2016: Phó TGĐ CTCP X20;
  • 01/2017 - Nay: Phó Chủ tịch HĐQT; Tổng giám đốc CTCP X20;
Phạm Văn Đông

Phạm Văn Đông

  • Từ 1994: Bắt đầu làm việc tại CTCP X20
  • Từ 2008 - 2014: Trưởng BKS CTCP X20
  • Từ 02/2005 - 11/2007: Phó trưởng phòng TCKT Công ty 20;
  • Từ 12/2007 - 12/2016: TRưởng phòng KD - XNK CTCP X20;
  • Từ 04/2014 - 2019: Thành viên HĐQT CTCP X20;
  • Từ 01/2017 - 3/ 2020: Phó TGĐ CTCP X20 kiêm Chủ tịch HĐTV; Giám đốc Công ty TNHH MTV X20 Thái Nguyên.
  • Đến 03/05/2019: Thành viên HĐQT CTCP X20 (Mã CK: X20).
  • Từ 20/06/2022: Thành viên HĐQT CTCP X20 (Mã CK: X20).
Hà Chí Khoa

Hà Chí Khoa

  • T8/2000 - T4/2004: Trưởng phòng TCSX, Xí nghiệp 2 Công ty 20
  • T5/2004 - T12/2005: Phó Giám đốc, Giám đốc Xí nghiệp 4 Công ty 20
  • T1/2006 - T3/2014: Cán bộ Quản lý vốn CTCP 199, Chủ tịch HĐQT kiêm Giám đốc CTCP 199
  • T4/2014 - T3/2016: Cán bộ Quản lý vốn CTCP X20; Đại diện vốn CTCP X20 tại CTCP 199; Chủ tịch HĐQT CTCP 199
  • 01/03/2020 - 05/05/2020: Chủ tịch HĐQT CTCP X20 (Mã CK: X20).
  • Từ 05/05/2020: Thành viên HĐQT CTCP X20 (Mã CK: X20).
  • Đến 01/03/2025: Phó tổng giám đốc CTCP X20 (Mã CK: X20).
Lê Văn Nghĩa

Lê Văn Nghĩa

  • Từ 08/10/2021: Kế toán trưởng CTCP X20 (Mã CK: X20).
  • Từ 02/08/2024: Phó Tổng GĐ kiêm Thành viên HĐQT CTCP X20 (Mã CK: X20).
  • ...
Đỗ Hoàng Sơn

Đỗ Hoàng Sơn

  • Từ 02/08/2024: TV HĐQT độc lập CTCP X20 (Mã CK: X20).
  • ...
Nguyễn Hữu Tâm

Nguyễn Hữu Tâm

  • Từ 02/08/2024 : TV HĐQT độc lập CTCP X20 (Mã CK: X20).
  • ...
Lê Thanh Hà

Lê Thanh Hà

  • Từ 29/06/2020: Đại diện công bố thông tin CTCP X20 (Mã CK: X20).
  • Vị trí khác: Người phụ trách quản trị công ty CTCP X20 (Mã CK: X20).
Ban giám đốc/ Kế toán trưởng
Hoàng Sỹ Tâm

Hoàng Sỹ Tâm

  • 1988: Bắt đầu công tác tại CTCP X20
  • 11/2008 - 03/2014: Giám đốc xí nghiệp may đo Quân đội CTCP X20;
  • 04/2012 - 01/2015: Thành viên HĐQT CTCP X20;
  • 02/2015 - Nay: Phó Chủ tịch CTCP X20;
  • 04/2014 - 12/2016: Phó TGĐ CTCP X20;
  • 01/2017 - Nay: Phó Chủ tịch HĐQT; Tổng giám đốc CTCP X20;
Phạm Văn Đông

Phạm Văn Đông

  • Từ 1994: Bắt đầu làm việc tại CTCP X20
  • Từ 2008 - 2014: Trưởng BKS CTCP X20
  • Từ 02/2005 - 11/2007: Phó trưởng phòng TCKT Công ty 20;
  • Từ 12/2007 - 12/2016: TRưởng phòng KD - XNK CTCP X20;
  • Từ 04/2014 - 2019: Thành viên HĐQT CTCP X20;
  • Từ 01/2017 - 3/ 2020: Phó TGĐ CTCP X20 kiêm Chủ tịch HĐTV; Giám đốc Công ty TNHH MTV X20 Thái Nguyên.
  • Đến 03/05/2019: Thành viên HĐQT CTCP X20 (Mã CK: X20).
  • Từ 20/06/2022: Thành viên HĐQT CTCP X20 (Mã CK: X20).
Lê Văn Nghĩa

Lê Văn Nghĩa

  • Từ 08/10/2021: Kế toán trưởng CTCP X20 (Mã CK: X20).
  • Từ 02/08/2024: Phó Tổng GĐ kiêm Thành viên HĐQT CTCP X20 (Mã CK: X20).
  • ...
Phạm Văn Đông

Phạm Văn Đông

  • Từ 1994: Bắt đầu làm việc tại CTCP X20
  • Từ 2008 - 2014: Trưởng BKS CTCP X20
  • Từ 02/2005 - 11/2007: Phó trưởng phòng TCKT Công ty 20;
  • Từ 12/2007 - 12/2016: TRưởng phòng KD - XNK CTCP X20;
  • Từ 04/2014 - 2019: Thành viên HĐQT CTCP X20;
  • Từ 01/2017 - 3/ 2020: Phó TGĐ CTCP X20 kiêm Chủ tịch HĐTV; Giám đốc Công ty TNHH MTV X20 Thái Nguyên.
  • Đến 03/05/2019: Thành viên HĐQT CTCP X20 (Mã CK: X20).
  • Từ 20/06/2022: Thành viên HĐQT CTCP X20 (Mã CK: X20).
Ngô Thị Hoa

Ngô Thị Hoa

  • 12/1993-12/2013 Nhân viên kế toán vật tư - XN 3 Công ty 20 sau đó được chuyển đổi thành CTCP X20
  • 01/2014 - Nay: Trưởng ban tài chính xí nghiệp may 3 CTCP X20; và được bổ nhiệm Trưởng BKS Công ty.
  • 04/2019 - Nay: Trưởng BKS CTCP X20;
  • Từ 02/08/2024: Kế toán trưởng CTCP X20 (Mã CK: X20).
Ban kiểm soát
Nguyễn Đức Tuấn

Nguyễn Đức Tuấn

  • 11/2004-2/2005 Kỹ sư tin học Phòng kỹ thuật Công ty 20
  • 3/2005-5/2013 Nhân viên kế toán Phòng TCKT Công ty 20
  • 6/2013-9/2016 Phó trưởng phòng TCKT CTCP X20
  • 10/2016-6/2017 PGĐ XN May 20B CTCP X20
  • 7/2017-nay PGĐ XN Thương mại CTCP X20
  • 03/05/2019 - 25/06/2021: Thành viên ban kiểm soát CTCP X20 (Mã CK: X20).
  • Từ 02/08/2024: Thành viên ban kiểm soát CTCP X20 (Mã CK: X20).
  • ..
Phan Thị Thủy

Phan Thị Thủy

  • Từ 01/10/2014: Nhân viên thống kê Phòng kế hoạch CTCP X20
  • Từ 25/06/2021: Thành viên ban kiểm soát CTCP X20 (Mã CK: X20).
  • ...
Nguyễn Văn Vinh

Nguyễn Văn Vinh

  • Từ 2004-2018: Nhân viên phòng KTCN CTCP X20
  • Từ 2018-2019: Trợ lý phòng KTCN CTCP X20
  • Từ 18/06/2021: Thành viên ban kiểm soát CTCP X20 (Mã CK: X20).
Vị trí khác
Trần Thị Thúy Hằng

Trần Thị Thúy Hằng

  • Từ 01/01/2021: Đại diện công bố thông tin CTCP X20 (Mã CK: X20).
Đầu tư vào công ty con
Vốn góp (tỷ)
Tỷ lệ sở hữu (%)
Công ty TNHH MTV X20 Nam Định
30,00
100,00
Công ty TNHH MTV X20 Thái Nguyên
9,50
100,00
Công ty TNHH MTV X20 Thanh Hóa
8,00
100,00
Công ty TNHH MTV X20 Nghệ An
6,00
100,00
Đầu tư vào công ty liên kết
Vốn góp (tỷ)
Tỷ lệ sở hữu (%)
CTCP 199
5,00
33,40
Tin tức công ty
Kế hoạch kinh doanh
  • Doanh thu (tỷ đồng)
  • Lợi nhuận trước thuế (tỷ đồng)
  • Lợi nhuận sau thuế (tỷ đồng)
  • Cổ tức bằng tiền mặt
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
  • Dự kiến tăng vốn lên (tỷ đồng)
Công ty cùng ngành
Giá(+/-) EPS P/E
ADS 7.83
-0.03 / 0%
670,38 11,68
MSH 44.5
+1.6 / +0%
5.854,26 7,60
TCM 28.75
-0.05 / 0%
2.710,36 10,61
TNG 16.60
0 / 0%
2.573,75 6,45
VGT 9.5
-0.10 / 0%
744,52 12,76