S T O C K P R O X X
Đăng nhập / Đăng ký
Thông tin giao dịch

6.500 đ

+0.50 / +8.33%

XMD : Công ty cổ phần Xuân Mai - Đạo Tú

Sàn: UPCOM , Ngành: Vật liệu xây dựng - Không được phép giao dịch ký quỹ
Biểu đồ kỹ thuật
Chỉ số cơ bản
Tóm tắt
  • EPS 4 quí gần nhất (VNĐ)
    -564,10
  • P/E (lần)
    -11,52
  • P/S (lần)
    0,26
  • Giá trị sổ sách (VNĐ)
    9.817 đ
  • P/B (lần)
    0,66
  • Hệ số beta
    0,24
  • KLGDKL TB 10 phiên
Thông tin cơ bản
  • Ngày giao dịch đầu tiên
    25/12/2015
  • Giá ĐC phiên GD đầu tiên (VNĐ)
    12.000
  • Khối lượng CP phát hành lần đầu
    4.000.000
  • KLCP đang niêm yết
    4.000.000
  • KLCP đang lưu hành
    4.000.000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng)
    26,0
  • Lịch sử trả cổ tức và chia thưởng
Hồ sơ
2019
2020
2021
2022
2023

Kết quả kinh doanh (tỷ)

Doanh thu BH và CCDV
180,42
62,42
96,56
134,23
101,80
Giá vốn hàng bán
164,51
59,21
93,93
123,60
96,37
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
15,91
3,21
2,64
10,63
5,43
Lợi nhuận khác
0,04
0,14
0,02
0,11
0,12
Lợi nhuận tài chính
-0,68
-1,69
-1,50
-1,40
-2,37
Tổng lợi nhuận trước thuế
5,27
-5,00
-5,95
3,05
-2,26
Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ
4,22
-5,00
-5,95
3,05
-2,26

Cân đối kế toán (tỷ)

Tài sản ngắn hạn
89,23
63,04
70,87
94,95
64,19
Tổng tài sản
118,03
89,03
93,38
115,98
83,56
Nợ ngắn hạn
64,57
44,60
54,90
74,46
43,50
Nợ phải trả
64,57
44,60
54,90
74,46
44,30
Vốn chủ sở hữu
53,46
44,43
38,48
41,53
39,27
Thông tin tóm tắt
Nhóm ngành
Xây dựng và Vật liệu xây dựng
Ngành
Vật liệu xây dựng
Vốn điều lệ
40.000.000.000
Khối lượng niêm yết
4.000.000
Tổ chức niêm yết
Công ty Cổ phần Chứng khoán Châu Á - Thái Bình Dương - MCK: APS
Tổ chức kiểm toán
Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn tài chính Kế toán và kiểm toán Nam Việt
Địa chỉ
Phố Bê Tông - Đạo Tú - Tam Dương - Vĩnh Phúc
Giới thiệu công ty

Quá trình hình thành và phát triển:

  • Năm 2004: CTCP Xuân Mai Đạo Tú tiền thân là CTCP Bê tông và Xây dựng Vinaconex Xuân Mai ­­- Chi nhánh Vĩnh Phúc trực thuộc CTCP Bê tông và Xây dựng Vinaconex Xuân Mai;
  • Ngày 20/05/2008: Chủ tịch HĐQT CTCP Bê tông và Xây dựng Vinaconex Xuân Mai ra Quyết định số 430 QĐ/BTXM-TCHC về việc chuyển Chi nhánh Vĩnh Phúc thành CTCP Xuân Mai - Đạo Tú;
  • Ngày 27/06/2008: Công ty đã tổ chức thành công ĐHCĐ thành lập CTCP Xuân Mai Đạo Tú  ;
  • Ngày 01/07/2008: Công ty chính thức hoạt động dưới hình thức CTCP theo GCNĐKKD số 1903000500 đăng ký cấp lần đầu ngày 11 tháng 6 năm 2008 do Sở Kế hoạch Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc cấp;
  • 22/07/2010: Tăng VĐL từ 21.5 tỷ đồng lên 40 tỷ đồng;
  • Ngày 03/08/2010: Công ty hoạt động theo giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 2500302820;
  • Ngày 08/12/2015: Cổ phiếu công ty được chấp thuận đăng ký giao dịch trên UPCoM với mã chứng khoán là XMD;
  • Ngày 25/12/2015: Ngày giao dịch đầu tiên của XMD trên UPCoM.

  Lĩnh vực kinh doanh:

  • Xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp;
  • Xây dựng công trình cầu đường và công trình thuỷ lợi;
  • Xây dựng các khu đô thị, khu công nghiệp;
  • Sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng, các cấu kiện bê tông các loại, ống cống thoát nước;
  • Vận tải hàng hoá, vận tải hàng siêu trường siêu trọng;
  • Chế tạo, lắp đặt và sửa chữa, bảo dưỡng các thiết bị, dây truyền công nghệ, thiết bị tự động hoá trong xây dựng, sản xuất vật liệu xây dựng
  • Sản xuất đá thành phẩm;
  • Khai thác đá;
  • Mua bán xăng dầu và các sản phẩm của chúng;
  • Dịch vụ thí nghiệm các vật liệu xây dựng và kiểm định chất lượng công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông đường bộ;
  • Kinh doanh bất động sản.
Hội đồng quản trị
Nguyễn Cao Thắng

Nguyễn Cao Thắng

  • T9/2001 - T3 /2006 : Học trường ĐH Xây dựng Hà Nội - Khoa Tin học xây dựng công trình.
    Tháng 3/2006 - tháng 07/2009: Kỹ sư thiết kế kết cấu - phòng công nghệ - CTCP Bê tông và Xây dựng Vinaconex Xuân Mai.
    Tháng 07/2009 - tháng 08/2012: Trưởng phòng kết cấu 5 - CTCP Tư vấn thiết kế Vinaconex Xuân Mai.
    Tháng 08/2012 - T11/2012: Trưởng phòng kết cấu 5, chỉ huy trưởng công trình XD nhà máy Terumo giai đoạn 2, KCN Quang Minh, Mê Linh, Hà Nội.
    Tháng 11/2012 - T6/2013: Trưởng phòng kết cấu 5, chỉ huy trưởng công trình Trụ sở trung tâm dạy nghề nhân đạo Mỹ nghệ kim hoàn, Mỹ Đình, Từ Liêm, Hà Nội.
    Tháng 06/2013 - 01/07/2016: Giám đốc CTCP Xuân Mai - Đạo Tú.
    Tháng 06/2013 - Nay: UV HĐQT CTCP Xuân Mai - Đạo Tú.
  • 2016: Phó TGĐ CTCP Đầu tư và Xây dựng Xuân Mai
  • 2017 - 4/2018: TGĐ CTCP Đầu tư và Xây dựng Xuân Mai
  • 5/2018 - nay: Phó TGĐ CTCP Đầu tư và Xây dựng Xuân Mai
Trần Thanh Hải

Trần Thanh Hải

  • 2000 - 2004: Cán bộ kỹ thuật thuộc phòng kỹ thuật BĐH dự án V2, BĐH các dự án phía nam - Tổng công ty XD giao thông 8.
  • 2004: Cán bộ kỹ thuật CTCP Bê tông và Xây dựng Vinaconex Xuân Mai - Chi nhánh Vĩnh Phúc.
  • 2005 - 2007: Cán bộ kỹ thuật Xưởng sản xuất chính CTCP Bê tông và Xây dựng Vinaconex Xuân Mai - Chi nhánh Vĩnh Phúc.
  • 2008: Phó quản đốc Xưởng sản xuất chính Công ty CP Xuân Mai - Đạo Tú.
  • 2009 - 06/10/2015: Quản đốc Xưởng sản xuất chính Công ty CP Xuân Mai - Đạo Tú.
  • 07/10/2015 - Nay: Phó GĐ phụ trách sản xuất Công ty CP Xuân Mai - Đạo Tú.
Dương Anh Tuấn

Dương Anh Tuấn

  • 2005 - 2008: Nhân viên Phòng Công nghệ - CTCP Bê tông và Xây dựng Vinaconex Xuân Mai
  • 2008 - 2009: Phó Phòng - Phòng KC2 CTCP Tư vấn Thiết kế Vinaconex Xuân Mai
  • 7/2009-6/2014 Trưởng phòng Phòng KC3, CTCP Tư vấn Thiết kế Vinaconex Xuân Mai
  • 6/2014-7/2016 PGĐ CTCP Tư vấn thiết kế Xuân Mai
  • 7/2016-6/2017 PCT Ủy Ban Đầu tư và nghiên cứu Phát triển CTCP Đầu tư và Xây dựng Xuân Mai
  • 6/2016-nay PTGĐ CTCP Đầu tư và Xây dựng Xuân Mai
  • 3/2019-nay TVHĐQT CTCP Cơ giới vận tải Xuân Mai
Ban giám đốc/ Kế toán trưởng
Trần Thanh Hải

Trần Thanh Hải

  • 2000 - 2004: Cán bộ kỹ thuật thuộc phòng kỹ thuật BĐH dự án V2, BĐH các dự án phía nam - Tổng công ty XD giao thông 8.
  • 2004: Cán bộ kỹ thuật CTCP Bê tông và Xây dựng Vinaconex Xuân Mai - Chi nhánh Vĩnh Phúc.
  • 2005 - 2007: Cán bộ kỹ thuật Xưởng sản xuất chính CTCP Bê tông và Xây dựng Vinaconex Xuân Mai - Chi nhánh Vĩnh Phúc.
  • 2008: Phó quản đốc Xưởng sản xuất chính Công ty CP Xuân Mai - Đạo Tú.
  • 2009 - 06/10/2015: Quản đốc Xưởng sản xuất chính Công ty CP Xuân Mai - Đạo Tú.
  • 07/10/2015 - Nay: Phó GĐ phụ trách sản xuất Công ty CP Xuân Mai - Đạo Tú.
Trần Duy Tình

Trần Duy Tình

  • Từ 07/05/2020: Phó giám đốc điều hành CTCP Xuân Mai - Đạo Tú (Mã CK: XMD).
  • ...
Lê Thị Linh

Lê Thị Linh

  • Từ 15/08/2023: Kế toán trưởng CTCP Xuân Mai - Đạo Tú (Mã CK: XMD).
  • ...
Ban kiểm soát
Nguyễn Đức Thảo

Nguyễn Đức Thảo

  • Từ 2011-2015: Trợ lý kiểm toán Công ty TNHH Kiểm toán và Định giá Việt Nam
  • Từ 2015-nay: TVBKTNB CTCP Đầu tư và xây dựng Xuân Mai
  • Từ 24/04/2021 - 16/04/2025: Thành viên ban kiểm soát CTCP Xuân Mai - Đạo Tú (Mã CK: XMD).
  • Từ 16/04/2025: Trưởng ban kiểm soát CTCP Xuân Mai - Đạo Tú (Mã CK: XMD).
  • ...
Nguyễn Huy Hoàng

Nguyễn Huy Hoàng

  • Từ 16/04/2025: Thành viên ban kiểm soát CTCP Xuân Mai - Đạo Tú (Mã CK: XMD).
Đỗ Thị Vân

Đỗ Thị Vân

  • Từ 16/04/2025: Thành viên ban kiểm soát CTCP Xuân Mai - Đạo Tú (Mã CK: XMD).
Vị trí khác
Nguyễn Cao Thắng

Nguyễn Cao Thắng

  • T9/2001 - T3 /2006 : Học trường ĐH Xây dựng Hà Nội - Khoa Tin học xây dựng công trình.
    Tháng 3/2006 - tháng 07/2009: Kỹ sư thiết kế kết cấu - phòng công nghệ - CTCP Bê tông và Xây dựng Vinaconex Xuân Mai.
    Tháng 07/2009 - tháng 08/2012: Trưởng phòng kết cấu 5 - CTCP Tư vấn thiết kế Vinaconex Xuân Mai.
    Tháng 08/2012 - T11/2012: Trưởng phòng kết cấu 5, chỉ huy trưởng công trình XD nhà máy Terumo giai đoạn 2, KCN Quang Minh, Mê Linh, Hà Nội.
    Tháng 11/2012 - T6/2013: Trưởng phòng kết cấu 5, chỉ huy trưởng công trình Trụ sở trung tâm dạy nghề nhân đạo Mỹ nghệ kim hoàn, Mỹ Đình, Từ Liêm, Hà Nội.
    Tháng 06/2013 - 01/07/2016: Giám đốc CTCP Xuân Mai - Đạo Tú.
    Tháng 06/2013 - Nay: UV HĐQT CTCP Xuân Mai - Đạo Tú.
  • 2016: Phó TGĐ CTCP Đầu tư và Xây dựng Xuân Mai
  • 2017 - 4/2018: TGĐ CTCP Đầu tư và Xây dựng Xuân Mai
  • 5/2018 - nay: Phó TGĐ CTCP Đầu tư và Xây dựng Xuân Mai
Tin tức công ty
Kế hoạch kinh doanh
  • Doanh thu (tỷ đồng)
    140
  • Lợi nhuận trước thuế (tỷ đồng)
  • Lợi nhuận sau thuế (tỷ đồng)
    4.02
  • Cổ tức bằng tiền mặt
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
  • Dự kiến tăng vốn lên (tỷ đồng)
Công ty cùng ngành
Giá(+/-) EPS P/E
EVG 5.88
-0.02 / 0%
189,29 31,06
GEX 26.50
+0.45 / +0%
1.889,72 14,02
HT1 10.80
+0.2 / +0%
170,24 63,44
VCS 46.50
+1.10 / +0%
5.044,51 9,22
VGC 39.3
+0.3 / +0%
2.464,38 15,95