S T O C K P R O X X
Đăng nhập / Đăng ký
Thông tin giao dịch

11.500 đ

+0.70 / +6.48%

YBC : CTCP Xi măng và Khoáng sản Yên Bái

Sàn: UPCOM , Ngành: Vật liệu xây dựng - Không được phép giao dịch ký quỹ
Biểu đồ kỹ thuật
Chỉ số cơ bản
Tóm tắt
  • EPS 4 quí gần nhất (VNĐ)
    711,08
  • P/E (lần)
    16,17
  • P/S (lần)
    0,14
  • Giá trị sổ sách (VNĐ)
    10.543 đ
  • P/B (lần)
    1,09
  • Hệ số beta
    0,76
  • KLGDKL TB 10 phiên
Thông tin cơ bản
  • Ngày giao dịch đầu tiên
    25/06/2014
  • Giá ĐC phiên GD đầu tiên (VNĐ)
    5.200
  • Khối lượng CP phát hành lần đầu
    4.837.430
  • KLCP đang niêm yết
    11.800.000
  • KLCP đang lưu hành
    11.774.180
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng)
    135,4
  • Lịch sử trả cổ tức và chia thưởng
Hồ sơ
2019
2020
2021
2022
2023

Kết quả kinh doanh (tỷ)

Doanh thu BH và CCDV
728,48
743,72
760,57
857,60
964,99
Giá vốn hàng bán
674,91
690,22
708,50
774,07
871,46
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
53,57
53,50
52,06
83,53
90,72
Lợi nhuận khác
-0,85
-1,50
-1,11
-7,22
-4,35
Lợi nhuận tài chính
-28,26
-29,50
-29,26
-32,22
-40,25
Tổng lợi nhuận trước thuế
2,00
2,31
2,86
10,03
13,94
Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ
1,39
1,60
2,07
7,51
8,37

Cân đối kế toán (tỷ)

Tài sản ngắn hạn
351,80
363,95
381,62
361,35
557,70
Tổng tài sản
734,85
763,91
794,71
817,16
1.093,09
Nợ ngắn hạn
594,93
617,21
572,22
547,05
724,90
Nợ phải trả
631,01
658,47
687,21
702,15
968,95
Vốn chủ sở hữu
103,84
105,44
107,50
115,01
124,14
Thông tin tóm tắt
Nhóm ngành
Xây dựng và Vật liệu xây dựng
Ngành
Vật liệu xây dựng
Vốn điều lệ
118.000.000.000
Khối lượng niêm yết
11.774.180
Tổ chức niêm yết
Công ty Cổ phần Chứng khoán SSI - MCK: SSI
Tổ chức kiểm toán
Công ty TNHH Kiểm toán Nhân tâm Việt
Địa chỉ
Tổ 16, Thị trấn Yên Bình, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái
Giới thiệu công ty

 Lịch sử hình thành và phát triển:

  •  Công ty Cổ phần Xi măng và Khoáng sản Yên Bái tiền thân là doanh nghiệp Nhà nước Nhà máy Xi măng Yên Bái, trụ sở chính tại thị trấn Yên Bình, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái. Công ty được xây dựng vào đầu những năm 80 với tên gọi Nhà máy Xi măng Yên Bái có công suất thiết kế ban đầu là 60.000 tấn sản phẩm xi măng/năm với thiết bị kỹ thuật công nghệ lò đứng hiện đại của Trung Quốc lúc bấy giờ. 
  • Ngày 17/12/2003, Uỷ ban Nhân dân tỉnh Yên Bái có Quyết định số 376/QĐ-UB về việc phê duyệt phương án cổ phần hoá và chuyển doanh nghiệp Nhà nước Nhà máy Xi măng Yên Bái thành Công ty cổ phần Xi măng Yên Bái. 
  • Ngày 01/01/2004 Công ty cổ phần Xi măng Yên Bái được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và chính thức đi vào hoạt động theo mô hình công ty cổ phần. 
  • Ngày 17/12/2007 Công ty chính thức được đổi tên thành Công ty cổ phần Xi măng và Khoáng sản Yên Bái. 
  • Ngày 04 tháng 01 năm 2008 Công ty nộp hồ sơ xin niêm yết cổ phiếu trên trung tâm giao dịch Chứng khoán Hà Nội, với mã chứng khoán đăng ký: YBC.

Vị thế công ty:

  • Công nghệ hiện đại, suất đầu tư thấp, quản lý tiết kiệm chi phí sản xuất và kết hợp tốt các phương thức vận tải đa dạng sẽ giảm được chi phí lưu thông, từ đó sản phẩm của Công ty sẽ có giá thành thấp hơn, giá bán hợp lý hơn so với sản phẩm cùng loại của các doanh nghiệp khác. Xi măng là một trong những ngành công nghiệp được hình thành sớm nhất ở nước ta (cùng với các ngành than, dệt, đường sắt). Được thành lập từ đầu những năm 80, Xi măng Yên Bái đã góp phần không nhỏ cho sự phát triển của ngành xi măng Việt Nam. Công nghiệp chế biến sản phẩm cacbonat canxi là ngành mới được hình thành tại Việt Nam từ cuối những năm 90. Năm 2000, YBC mới bước vào sản xuất và kinh doanh loại sản phẩm này nhưng thương hiệu YBC đã đem lại niềm tin cho người tiêu dùng. Nhờ những nỗ lực không ngừng trong suốt những năm qua Công ty đã tạo được vị thế vững chắc trong ngành công nghiệp chế biến sản phẩm cacbonat canxi tại Việt Nam.
  • Điểm mạnh nhất của YBC là đầu tư đúng hướng, tận dụng triệt để nguồn nguyên liệu được khai thác từ mỏ đá vôi trắng tinh khiết do thiên nhiên ban tặng. Đá vôi trắng sau khai thác được phân ra loại 1 dùng để chế biến sản phẩm CaCO3 có giá trị cao làm phụ gia cho các ngành công nghiệp, loại 2 dùng làm nguyên liệu để sản xuất xi măng. Hai loại sản phẩm này hỗ trợ nhau và tạo ra những lợi thế trong hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty so với các Công ty chỉ sản xuất xi măng.

 Lĩnh vực kinh doanh:

  • Khai thác đá vôi cho sản xuất xi măng;
  • Sản xuất xi măng;
  • Khai thác, chế biến, kinh doanh và xuất khẩu khoáng sản;
  • Khai thác, chế biến và kinh doanh đá xây dựng;
  • Kinh doanh dịch vụ khách sạn; kinh doanh thương mại - dịch vụ; Kinh doanh bất động sản; xây dựng công trình dân dụng;
  • Vận tải hàng hoá.
Hội đồng quản trị
Vũ Xuân Nguyên

Vũ Xuân Nguyên

  • Từ 11/2014: Thành viên HĐQT Công ty Cổ phần Xi măng và Khoáng sản Yên Bái (YBC).
  • ...
Phạm Quang Phú

Phạm Quang Phú

  • Từ 12/2008: Chủ tịch HĐQT, kiêm Giám đốc CTCP Xi măng và Khoáng sản Yên Bái
  • Từ 04/2005 - 11/2008: Uỷ viên HĐQT, Phó Giám đốc kiêm Quản đốc phân xưởng Xi măng CTCP Xi măng và Khoáng sản Yên Bái
  • Từ 01/2004 - 03/2005: Uỷ viên HĐQT, Quản đốc Phân xưởng Xi măng CTCP Xi măng và Khoáng sản Yên Bái
  • Từ 02/2003 - 12/2003: Quản đốc Phân xưởng Xi măng Nhà máy Xi măng Yên Bái
  • Từ 06/2001 - 01/2003: Phó Quản đốc Phân xưởng Xi măng Nhà máy Xi măng Yên Bái
  • Từ 04/1999 - 05/2001: Trưởng ngành Cơ Điện Phân xưởng Xi măng Nhà máy Xi măng Yên Bái
  • Từ 11/1995 - 03/1999: Chuyên viên cơ khí Phân xưởng Xi măng Nhà máy Xi măng Yên Bái
  • Từ 03/1995 - 10/1995: Nhân viên Ban quản lý công trình Nhà máy Xi măng Yên Bái
  • Từ 01/1990 - 02/1995: Nghỉ chờ việc tại phường Hồng Hà, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái.
Phạm Việt Thương

Phạm Việt Thương

  • Từ 23/11/2014: Thành viên HĐQT CTCP Xi măng và Khoáng sản Yên Bái (YBC)
  • ...
Ban giám đốc/ Kế toán trưởng
Phạm Quang Phú

Phạm Quang Phú

  • Từ 12/2008: Chủ tịch HĐQT, kiêm Giám đốc CTCP Xi măng và Khoáng sản Yên Bái
  • Từ 04/2005 - 11/2008: Uỷ viên HĐQT, Phó Giám đốc kiêm Quản đốc phân xưởng Xi măng CTCP Xi măng và Khoáng sản Yên Bái
  • Từ 01/2004 - 03/2005: Uỷ viên HĐQT, Quản đốc Phân xưởng Xi măng CTCP Xi măng và Khoáng sản Yên Bái
  • Từ 02/2003 - 12/2003: Quản đốc Phân xưởng Xi măng Nhà máy Xi măng Yên Bái
  • Từ 06/2001 - 01/2003: Phó Quản đốc Phân xưởng Xi măng Nhà máy Xi măng Yên Bái
  • Từ 04/1999 - 05/2001: Trưởng ngành Cơ Điện Phân xưởng Xi măng Nhà máy Xi măng Yên Bái
  • Từ 11/1995 - 03/1999: Chuyên viên cơ khí Phân xưởng Xi măng Nhà máy Xi măng Yên Bái
  • Từ 03/1995 - 10/1995: Nhân viên Ban quản lý công trình Nhà máy Xi măng Yên Bái
  • Từ 01/1990 - 02/1995: Nghỉ chờ việc tại phường Hồng Hà, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái.
Nguyễn Hồng Phong

Nguyễn Hồng Phong

  • Từ 26/04/2019: Phó tổng giám đốc CTCP Xi măng và Khoáng sản Yên Bái (Mã CK: YBC).
  • ...
Đặng Văn Thắng

Đặng Văn Thắng

  • Chức vụ hiện nay: Phó Giám đốc CTCP Xi măng và Khoáng sản Yên Bái (YBC)
  • Đến 04/2016: Thành viên HĐQT CTCP Xi măng và Khoáng sản Yên Bái
  • Từ 05/2007: Uỷ viên HĐQT, PGĐ kiêm Trưởng phòng Tiêu thụ - Thị trường CTCP Xi măng và Khoáng sản Yên Bái
  • Từ 11/2004 - 04/2007: Uỷ viên HĐQT, PGĐ kiêm Quản đốc Phân xưởng Chế biến Cacbonat canxi CTCP Xi măng và Khoáng sản Yên Bái
  • Từ 01/2004 - 10/2004: Uỷ viên HĐQT, Quản đốc Phân xưởng Chế biến Cacbonat canxi CTCP Xi măng và Khoáng sản Yên Bái
  • Từ 06/2001 - 12/2003: Quản đốc Phân xưởng Chế biến Cacbonat canxi Nhà máy xi măng Yên Bái
  • Từ 09/1993 - 05/2001: Phó Quản đốc Phân xưởng Xi măng Nhà máy Xi măng Yên Bái
  • Từ 08/1987 - 09/1993: Phó phòng, Trưởng phòng Kỹ thuật Nhà máy Xi măng Yên Bái
  • Từ 11/1986 - 08/1987: Kỹ sư tập sự tại phòng Kỹ thuật Nhà máy Xi măng Yên Bái
Nguyễn Quang Chiến

Nguyễn Quang Chiến

  • Từ 11/2014: Trưởng BKS CTCP Xi măng và Khoáng sản Yên Bái (YBC)    
  • Từ 01/2004: Uỷ viên HĐQT, Trưởng phòng Tổ chức- Hành chính- Lao động, Tiền lương CTCP Xi măng và Khoáng sản Yên Bái
  • Từ 06/2003 - 12/2004: Trưởng phòng Tổ chức- Hành chính- Lao động, Tiền lương Nhà máy Xi măng Yên Bái
  • Từ 06/2002 - 05/2003: Phó phòng Quyền Trưởng phòng Tổ chức- Hành chính- Lao động, Tiền lương Nhà máy Xi măng Yên Bái
  • Từ 10/1997 - 05/2002: Nhân viên tổ Kiểm tra Kiểm toán nội bộ Nhà máy Xi măng Yên Bái. 
  • Từ 06/1997 - 09/1997: Đội phó đội vận tải Nhà máy Xi măng Yên Bái
  • Từ 02/1996 - 05/1997: Phó phòng Kế hoạch Nhà máy Xi măng Yên Bái
  • Từ 10/1987 - 11/1996: Nhân viên Phòng Kế hoạch Nhà máy Xi măng Yên Bái
Nguyễn Đình Hoàng

Nguyễn Đình Hoàng

  • Vị trí khác: Kế toán trưởng CTCP Xi măng và Khoáng sản Yên Bái (Mã CK: YBC).
  • ...
Ban kiểm soát
Nguyễn Quang Chiến

Nguyễn Quang Chiến

  • Từ 11/2014: Trưởng BKS CTCP Xi măng và Khoáng sản Yên Bái (YBC)    
  • Từ 01/2004: Uỷ viên HĐQT, Trưởng phòng Tổ chức- Hành chính- Lao động, Tiền lương CTCP Xi măng và Khoáng sản Yên Bái
  • Từ 06/2003 - 12/2004: Trưởng phòng Tổ chức- Hành chính- Lao động, Tiền lương Nhà máy Xi măng Yên Bái
  • Từ 06/2002 - 05/2003: Phó phòng Quyền Trưởng phòng Tổ chức- Hành chính- Lao động, Tiền lương Nhà máy Xi măng Yên Bái
  • Từ 10/1997 - 05/2002: Nhân viên tổ Kiểm tra Kiểm toán nội bộ Nhà máy Xi măng Yên Bái. 
  • Từ 06/1997 - 09/1997: Đội phó đội vận tải Nhà máy Xi măng Yên Bái
  • Từ 02/1996 - 05/1997: Phó phòng Kế hoạch Nhà máy Xi măng Yên Bái
  • Từ 10/1987 - 11/1996: Nhân viên Phòng Kế hoạch Nhà máy Xi măng Yên Bái
Nguyễn Văn Đức

Nguyễn Văn Đức

  • Từ 05/05/2020: Thành viên ban kiểm soát CTCP Xi măng và Khoáng sản Yên Bái (Mã CK: YBC).
  • ...
Nguyễn Văn Thắng

Nguyễn Văn Thắng

Vị trí khác
Nguyễn Quang Chiến

Nguyễn Quang Chiến

  • Từ 11/2014: Trưởng BKS CTCP Xi măng và Khoáng sản Yên Bái (YBC)    
  • Từ 01/2004: Uỷ viên HĐQT, Trưởng phòng Tổ chức- Hành chính- Lao động, Tiền lương CTCP Xi măng và Khoáng sản Yên Bái
  • Từ 06/2003 - 12/2004: Trưởng phòng Tổ chức- Hành chính- Lao động, Tiền lương Nhà máy Xi măng Yên Bái
  • Từ 06/2002 - 05/2003: Phó phòng Quyền Trưởng phòng Tổ chức- Hành chính- Lao động, Tiền lương Nhà máy Xi măng Yên Bái
  • Từ 10/1997 - 05/2002: Nhân viên tổ Kiểm tra Kiểm toán nội bộ Nhà máy Xi măng Yên Bái. 
  • Từ 06/1997 - 09/1997: Đội phó đội vận tải Nhà máy Xi măng Yên Bái
  • Từ 02/1996 - 05/1997: Phó phòng Kế hoạch Nhà máy Xi măng Yên Bái
  • Từ 10/1987 - 11/1996: Nhân viên Phòng Kế hoạch Nhà máy Xi măng Yên Bái
Tin tức công ty
Kế hoạch kinh doanh
  • Doanh thu (tỷ đồng)
    966.54
  • Lợi nhuận trước thuế (tỷ đồng)
  • Lợi nhuận sau thuế (tỷ đồng)
    10.38
  • Cổ tức bằng tiền mặt
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
  • Dự kiến tăng vốn lên (tỷ đồng)
Công ty cùng ngành
Giá(+/-) EPS P/E
EVG 5.88
-0.02 / 0%
189,29 31,06
GEX 26.50
+0.45 / +0%
1.889,72 14,02
HT1 10.80
+0.2 / +0%
170,24 63,44
VCS 46.50
+1.10 / +0%
5.044,51 9,22
VGC 39.3
+0.3 / +0%
2.464,38 15,95