S T O C K P R O X X
Đăng nhập / Đăng ký
Thông tin giao dịch

19.900 đ

+1.2000 / +6.42%

VET : CTCP Thuốc thú y Trung ương Navetco

Sàn: UPCOM , Ngành: Dược phẩm - Không được phép giao dịch ký quỹ
Biểu đồ kỹ thuật
Chỉ số cơ bản
Tóm tắt
  • EPS 4 quí gần nhất (VNĐ)
    -2.592,89
  • P/E (lần)
    -7,67
  • P/S (lần)
    0,83
  • Giá trị sổ sách (VNĐ)
    17.428 đ
  • P/B (lần)
    1,14
  • Hệ số beta
    0,93
  • KLGDKL TB 10 phiên
Thông tin cơ bản
  • Ngày giao dịch đầu tiên
    13/12/2017
  • Giá ĐC phiên GD đầu tiên (VNĐ)
    19.600
  • Khối lượng CP phát hành lần đầu
    16.000.000
  • KLCP đang niêm yết
    16.000.000
  • KLCP đang lưu hành
    16.000.000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng)
    318,4
  • Lịch sử trả cổ tức và chia thưởng
Hồ sơ
Q1/2024
Q2/2024
Q3/2024
Q4/2024
Q1/2025

Kết quả kinh doanh (tỷ)

Doanh thu BH và CCDV
45,61
107,68
93,80
124,18
56,08
Giá vốn hàng bán
25,54
57,52
52,53
69,54
31,41
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
20,07
50,16
41,27
54,64
24,68
Lợi nhuận khác
-0,05
-0,19
3,43
-41,91
4,04
Lợi nhuận tài chính
-1,55
-2,98
-1,46
-2,10
-2,15
Tổng lợi nhuận trước thuế
2,26
5,52
2,29
-48,17
0,54
Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ
1,80
4,42
1,84
-48,17
0,43

Cân đối kế toán (tỷ)

Tài sản ngắn hạn
526,44
588,25
562,03
538,33
520,38
Tổng tài sản
870,00
924,18
894,10
860,62
833,28
Nợ ngắn hạn
324,78
373,90
344,61
358,96
331,01
Nợ phải trả
527,67
575,40
546,11
560,46
532,51
Vốn chủ sở hữu
342,33
348,78
347,99
300,16
300,77
Thông tin tóm tắt
Nhóm ngành
Dược phẩm
Ngành
Dược phẩm
Vốn điều lệ
160.000.000.000
Khối lượng niêm yết
16.000.000
Tổ chức niêm yết
Công ty Cổ phần Chứng khoán Ngân hàng Công thương Việt Nam - MCK: CTS
Tổ chức kiểm toán
Công ty TNHH Dịch vụ Tư vấn Tài chính Kế toán và Kiểm toán Phía Nam
Địa chỉ
9 - 11 Tôn Đức Thắng, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP Hồ Chí Minh
Giới thiệu công ty

Quá trình hình thành và phát triển:

  • Công ty Cổ phần Thuốc Thú y Trung ương Navetco tiền thân là Viện Quốc gia Vi trùng học và Bệnh lý Gia súc, được thành lập từ năm 1955 với chức năng chủ yểu là chẩn đoán bệnh và sản xuất một lượng nhỏ vaccine cho gia súc.
  • Trải qua quá trình hoạt động, đổi tên và sáp nhập với Trạm Vật tư Chăn nuôi Thú y thành Công ty Thuốc Thú y và Vật tư Thú y Trung ương 2, tên tiếng Anh là National Veterinary Company (viết tắt là NAVETCO), đến năm 2004, Công ty TNHH Một thành viên Thuốc Thú y Trung ương chính thức được thành lập, dựa trên cơ sở vật chất sẵn có, tiếp tục hoạt động và đầu tư nâng cấp kỹ thuật và năng lực sản xuất để sản xuất các loại vaccine, dược phẩm vói số lượng đáp ứng được nhu cầu của người chăn nuôi.
  • Ngày 17/01/2012, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp Phát triển và Nông thôn có Quyết định số 113/QĐ-BNN-ĐMDN về việc tiến hành cổ phần hóa Công ty TNHH Một thành viên Thuốc Thú y Trung ưong.
  • Ngày 15/10/2012, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp Phát triển và Nông thôn ban hành Quyết định số 2511/QĐ-BNN-ĐMDN về việc phê duyệt giá trị doanh nghiệp Công ty TNHH Một thành viên Thuốc thú y Trung ương đế cổ phần hóa.
  • Ngày 14/11/2012, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn có Quyết định số 2899/QĐ-BNN-ĐMDN về việc phê duyệt Phưong án cổ phần hóa và chuyển Công ty TNHH Một thành viên Thuốc thú y Trung ương thành công ty cổ phần.
  • Ngày 30/01/2013, Sở Giao dịch Chứng khoán TP HCM tổ chức cuộc bán đấu giá cổ phần lần đầu ra công chúng của Công ty TNHH MTV Thuốc thú y Trung ương.
  • Ngày 05/11/2013, Công ty cổ phần Thuốc Thủ y Trung ương Navetco được Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh cấp Giấy Chứng nhận Đăng ký kinh doanh (thay đổi lần thứ 03), Công ty chính thức hoạt động theo mô hình Công ty cổ phần với Vốn điều lệ 160.000.000.000 đồng.
  • Ngày 17/05/2017, Công ty được TTLKCK Việt Nam cấp giấy chúng nhận đăng ký chứng khoán số 100/2017/GCNCP-VSD với số lượng đăng ký là 16.000.000 cổ phiếu.
Lĩnh vực kinh doanh:
  • Sản xuất thuốc thú y, thú y thủy sản, chế phẩm sinh học, hóa chất dùng trong thú y thủy sản;
  • Kinh doanh thuốc thú y, thú y thủy sản, chế phẩm sinh học, hóa chất trong thú y và thú y thủy sản; Mua bán nguyên vật liệu, vật tu, thiết bị phục vụ cho sản xuất thuốc thú y, thú y thủy sản;
  • Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thủy sản (trừ sản xuất, chế biến thực phẩm tươi sống, tái chế phế thải tại trụ sở);
  • Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sỏ' hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê;
  • Nghiên cứu khoa học về thú y, các phương pháp chẩn đoán, phòng chống bệnh cho gia súc, gia cầm (trừ hoạt động thú y);
  • Dự trữ quốc gia về thú y, thú y thủy sản.
Hội đồng quản trị
Trần Tuấn Khanh

Trần Tuấn Khanh

  • Từ 10/1993 - 10/1996: Kỹ sư vận hành máy;
  • Từ 10/1996 - 4/2004: Kỹ sư vận hành máy, Bí thư đoàn cơ sở;
  • Từ 04/2004 - 12/2009: Tổ trưởng Tổ đông khô, Bí thư đoàn cơ sở;
  • Từ 01/2010 - 4/2013: Tổ trưởng Tổ đông khô, Chủ tịch công đoàn bộ phận;
  • Từ 04/2013 - 4/2015: Phó giám đốc thiết bị và phục vụ sản xuất; Chủ tịch công đoàn bộ phận;
  • Từ 04/2015 : Phó giám đốc Thiết bị và phục vụ sản xuất; Phó bí thư đảng ủy;
  • Từ 11/2018 : Thành viên HĐQT
  • Từ 04/05/2021: Chủ tịch HĐQT CTCP Thuốc Thú y Trung ương NAVETCO
  • 20/11/2018 - 04/05/2021: Thành viên HĐQT CTCP Thuốc Thú y Trung ương NAVETCO (Mã CK: VET).
  • Từ 04/05/2021: Chủ tịch HĐQT CTCP Thuốc Thú y Trung ương NAVETCO (Mã CK: VET).
  • 20/11/2018 - 04/05/2021: Thành viên HĐQT CTCP Thuốc Thú y Trung ương NAVETCO (Mã CK: VET).
  • Từ 04/05/2021: Chủ tịch HĐQT CTCP Thuốc Thú y Trung ương NAVETCO (Mã CK: VET).
  • ...
Phạm Quang Thái

Phạm Quang Thái

  • 4/2000-8/2003 Trưởng phòng kế hoạch kinh doanh
  • 9/2003-12/2003 PGĐ Công ty Kiêm Trưởng phòng kinh doanh tiếp thị
  • 1/2004-10/2013 CTHĐQT kiêm TGĐ
  • 11/2013-nay CTHĐQT kiêm TGĐ Công ty
  • 11/2010-nay TVHĐQT CTCP Đầu tư và TM An Khang
  • ...
Nguyễn Thị Kim Lan

Nguyễn Thị Kim Lan

  • 4/1998-7/2013 Cán bộ phòng kế toán tài vụ
  • 8/2013-3/2017 PGĐ tài chính
  • 4/2017-nay KTT Công ty
  • 11/2018 - Nay: thành viên HĐQT
  • Từ 14/12/2023: Phó Chủ tịch HĐQT CTCP Thuốc thú y Trung ương Navetco (Mã CK: VET)
  • ...
Nguyễn Hiếu Liêm

Nguyễn Hiếu Liêm

  • 1994-nay TGĐ Công ty Liên doanh Biopharmachemie
  • 8/2009-nay CTHĐQT Công ty Liên doanh Topcake
  • 3/2010-nay CTHĐQT CTCP Blue Star
  • 9/2011-nay TGĐ CTCp Anova
  • 2013-nay TVHĐQT CTCP Thuốc Thú y Trung ương navetco
  • 9/2015-nay CTHĐQT CTCP Anovamilk
  • 2020-nay: Chủ tịch HĐQT CTCP Nova Thabico
  • 2021-nay: CTHĐQT Nova Consumer
  • 2022-nay: TGĐ CTCP Anova Farm
  • 6/2022-nay: PCTHĐQT CTCP Nova Group
  • 9/2022-nay: CTHĐQT Tổng Công ty Mía đường II - CTCP
  • Từ 01/09/2022: Chủ tịch HĐQT CTCP Tập đoàn Nova Consumer.
  • Từ 01/09/2022: Thành viên Ủy ban kiểm toán CTCP Tập đoàn Nova Consumer.
  • ...
Nguyễn Thị Hồng Hoa

Nguyễn Thị Hồng Hoa

QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC

  • 2000-9/2016 Các bộ phòng tổ chức hành chính CTCP thuốc Thú y Trung ương Navetco
  • 10/2016-6/2017 PGĐ tổ chức Nhân sự CTCP Thuốc Thú y Trung ương Navetco
  • 7/2017-nay GĐ tổ chức Nhân sự CTCP Thuốc Thú Y Trung ương Navetco
  • 11/2013-nay TBKS CTCP Thuốc Thú Y Trung ương Navetco
  • ...
Nguyễn Hữu Huân

Nguyễn Hữu Huân

  • T12/2001 – T11/2013: Trưởng vùng kinh doanh – Công ty  TNHH VIRBAC Việt Nam
  • T11/2013 – T10/2017: Phó Giám đốc Kinh doanh – Tiếp thị  Công ty CP Thuốc Thú y TW Navetco
  • T11/2017 – T7/2020: Giám đốc Kinh doanh – Tiếp thị Công ty CP Thuốc Thú y TW Navetco
  • T8/2020 – T4/2022: Phó Tổng Giám đốc Công ty CP Thuốc Thú y TW Navetco
  • Từ T5/2022: Giám đốc Chi nhánh Hà Nội Công ty CP Thuốc Thú y TW Navetco
  • Từ 14/12/2023: Thành viên HĐQT CTCP Thuốc Thú y Trung ương NAVETCO (Mã CK: VET).
  • ...
Vũ Thị Hoài Thu

Vũ Thị Hoài Thu

  • Từ 01/08/2024: Phụ trách quản trị CTCP Thuốc thú y Trung ương Navetco
  • ...
Ban giám đốc/ Kế toán trưởng
Nguyễn Thị Kim Lan

Nguyễn Thị Kim Lan

  • 4/1998-7/2013 Cán bộ phòng kế toán tài vụ
  • 8/2013-3/2017 PGĐ tài chính
  • 4/2017-nay KTT Công ty
  • 11/2018 - Nay: thành viên HĐQT
  • Từ 14/12/2023: Phó Chủ tịch HĐQT CTCP Thuốc thú y Trung ương Navetco (Mã CK: VET)
  • ...
Nguyễn Quang Huy

Nguyễn Quang Huy

  • Từ 15/01/2025: Phó tổng giám đốc CTCP Thuốc Thú y Trung ương NAVETCO (Mã CK: VET).
Trần Thiện Phúc

Trần Thiện Phúc

  • Từ 15/01/2025: Phó tổng giám đốc CTCP Thuốc Thú y Trung ương NAVETCO (Mã CK: VET).
Đỗ Thị Hải Thanh

Đỗ Thị Hải Thanh

  • Từ 01/08/2022: Kế toán trưởng CTCP Thuốc Thú y Trung ương NAVETCO (Mã CK: VET).
  • Từ 01/08/2022: Phó tổng giám đốc tài chính CTCP Thuốc Thú y Trung ương NAVETCO (Mã CK: VET).
  • ...
Nguyễn Hữu Huân

Nguyễn Hữu Huân

  • T12/2001 – T11/2013: Trưởng vùng kinh doanh – Công ty  TNHH VIRBAC Việt Nam
  • T11/2013 – T10/2017: Phó Giám đốc Kinh doanh – Tiếp thị  Công ty CP Thuốc Thú y TW Navetco
  • T11/2017 – T7/2020: Giám đốc Kinh doanh – Tiếp thị Công ty CP Thuốc Thú y TW Navetco
  • T8/2020 – T4/2022: Phó Tổng Giám đốc Công ty CP Thuốc Thú y TW Navetco
  • Từ T5/2022: Giám đốc Chi nhánh Hà Nội Công ty CP Thuốc Thú y TW Navetco
  • Từ 14/12/2023: Thành viên HĐQT CTCP Thuốc Thú y Trung ương NAVETCO (Mã CK: VET).
  • ...
Đỗ Thị Hải Thanh

Đỗ Thị Hải Thanh

  • Từ 01/08/2022: Kế toán trưởng CTCP Thuốc Thú y Trung ương NAVETCO (Mã CK: VET).
  • Từ 01/08/2022: Phó tổng giám đốc tài chính CTCP Thuốc Thú y Trung ương NAVETCO (Mã CK: VET).
  • ...
Ban kiểm soát
Đinh Tiến Cường

Đinh Tiến Cường

  • Trước 17/10/2024 GĐ Kế hoạch - Vật tư CTCP Thuốc thú y Trung ương Navetco (Mã CK: VET).
  • Từ 17/10/2024 Trưởng BKS CTCP Thuốc thú y Trung ương Navetco (Mã CK: VET).
Lê Trần Thanh Trâm

Lê Trần Thanh Trâm

  • 2002-nay Nhân viên Phân xưởng vi trùng CTCp Thuốc Thú Y Trung ương Navetco
  • 11/2013-nay TVBKS CTCp Thuốc Thú Y Trung ương Navetco
  • ...
Lại Thị Minh Hiền

Lại Thị Minh Hiền

  • 2008-2012: Nhân viên PX Dược
  • 2012-nay: Nhân viên Phòng Kinh doanh - Tiếp Thị
  • Từ 14/12/2023: Thành viên ban kiểm soát CTCP Thuốc Thú y Trung ương NAVETCO (Mã CK: VET).
  • ....
Vị trí khác
Nguyễn Thị Hồng Hoa

Nguyễn Thị Hồng Hoa

QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC

  • 2000-9/2016 Các bộ phòng tổ chức hành chính CTCP thuốc Thú y Trung ương Navetco
  • 10/2016-6/2017 PGĐ tổ chức Nhân sự CTCP Thuốc Thú y Trung ương Navetco
  • 7/2017-nay GĐ tổ chức Nhân sự CTCP Thuốc Thú Y Trung ương Navetco
  • 11/2013-nay TBKS CTCP Thuốc Thú Y Trung ương Navetco
  • ...
Tin tức công ty
Kế hoạch kinh doanh
  • Doanh thu (tỷ đồng)
    500
  • Lợi nhuận trước thuế (tỷ đồng)
    67
  • Lợi nhuận sau thuế (tỷ đồng)
  • Cổ tức bằng tiền mặt
    15
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
  • Dự kiến tăng vốn lên (tỷ đồng)
Công ty cùng ngành
Giá(+/-) EPS P/E
AMV 2
0 / 0%
0,06 34.595,49
DHG 101.7
-0.3 / 0%
6.294,12 16,16
DVN 22.9
+0.3000 / +0%
1.793,82 12,77
IMP 52.7
+0.7 / +0%
2.164,83 24,34
PBC 6.9
+0.2000 / +0%
402,69 17,13