S T O C K P R O X X
Đăng nhập / Đăng ký
Thông tin giao dịch

42.000 đ

-2.0 / -4.55%

BKC : Công ty Cổ phần Khoáng sản Bắc Kạn

Sàn: HNX , Ngành: Khoáng sản - Được phép giao dịch ký quỹ
Biểu đồ kỹ thuật
Chỉ số cơ bản
Tóm tắt
  • EPS 4 quí gần nhất (VNĐ)
    4.547,28
  • P/E (lần)
    9,24
  • P/S (lần)
    0,93
  • Giá trị sổ sách (VNĐ)
    20.183 đ
  • P/B (lần)
    2,08
  • Hệ số beta
    0,60
  • KLGDKL TB 10 phiên
Thông tin cơ bản
  • Ngày giao dịch đầu tiên
    18/08/2009
  • Giá ĐC phiên GD đầu tiên (VNĐ)
    48.200
  • Khối lượng CP phát hành lần đầu
    3.748.300
  • KLCP đang niêm yết
    11.737.728
  • KLCP đang lưu hành
    11.737.728
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng)
    493,0
  • Lịch sử trả cổ tức và chia thưởng
Hồ sơ
Q1/2024
Q2/2024
Q3/2024
Q4/2024
Q1/2025

Kết quả kinh doanh (tỷ)

Doanh thu BH và CCDV
61,05
101,45
166,34
238,64
23,36
Giá vốn hàng bán
53,95
93,54
133,10
191,12
19,57
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
7,10
7,92
33,24
47,52
3,80
Lợi nhuận khác
0,58
1,13
-0,63
0,02
0,40
Lợi nhuận tài chính
-1,68
-1,41
-4,20
-4,09
0,82
Tổng lợi nhuận trước thuế
1,82
2,88
23,88
37,49
2,47
Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ
1,45
2,30
19,10
29,99
1,98

Cân đối kế toán (tỷ)

Tài sản ngắn hạn
285,53
282,34
276,59
285,42
320,91
Tổng tài sản
388,51
398,92
419,51
428,63
469,81
Nợ ngắn hạn
173,61
181,72
183,20
161,27
200,48
Nợ phải trả
204,00
212,11
213,59
191,66
232,90
Vốn chủ sở hữu
184,51
186,82
205,92
236,97
236,91
Thông tin tóm tắt
Nhóm ngành
Khai khoáng
Ngành
Khoáng sản
Vốn điều lệ
117.377.280.000
Khối lượng niêm yết
11.737.728
Tổ chức niêm yết
Công ty Cổ phần Chứng Khoán Bảo Việt: BVS
Tổ chức kiểm toán
Công ty Hợp Danh Kiểm Toán Việt Nam-CPA Việt Nam
Địa chỉ
Tổ 1, phường Đức Xuân, Thị xã Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn
Giới thiệu công ty

Lịch sử hình thành:

  • Công ty Khoáng sản Bắc Kạn được thành lập theo Quyết định số 312/QĐ - UB ngày 05/04/2000 của UBND tỉnh Bắc Kạn. Là một đơn vị trực thuộc Sở Công nghiệp - Khoa học & Công nghệ.
  • Sau hơn 7 năm hoạt động và phát triển Công ty Khoáng sản Bắc Kạn luôn khẳng định là một trong những đơn vị hàng đầu của tỉnh Bắc Kạn, nhiều năm liền đạt thành tích cao về SXKD và được tặng thưởng nhiều bằng khen của UBND tỉnh,, Sở Công nghiệp - Khoa học & Công nghệ, Sở Tài chính và Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh. Năm 2005 Công ty đón nhận cờ thi đua của Thủ tướng Chính phủ và Cúp vàng vì sự nghiệp phát triển cộng đồng.
  • Ngày 30/11/2005, Chủ tịch UBND tỉnh Bắc kạn có quyết định công ty chuyển đổi công ty sang mô hình Công ty cổ phần với tên gọi là Công ty Cổ phần Khoáng sản Bắc Kạn.
  • Ngày 01/04/2006, Công ty chính thức đi vào hoạt động theo hình thức Công ty cổ phần.

Lĩnh vực kinh doanh:

  • Khai thác chế biến và kinh doanh khoáng sản, kim loại đen, kim loại màu và kim loại quý hiếm.
  • Khai thác đá, cát, sỏi và kinh doanh vật liệu xây dựng.
  • Khai thác khoảng sản phi kin loại: Thạch anh; Ba ret; Fen fỏt; Cao lanh.
  • Kinh doanh các ngành nghề khác theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
Hội đồng quản trị
Vũ Phi Hổ

Vũ Phi Hổ

  • 2002 – nay: Chủ tịch HĐTV kiêm GĐ Công ty TNHH SX&TM Quốc tế Vũ Hoàng  Chức vụ hiện nay tại Công ty: Chủ tịch HĐQT
Nguyễn Huy Hoàn

Nguyễn Huy Hoàn

  • 06/2014 - Nay: Ủy viên HĐQT CTCP Khoáng sản Bắc Kạn
Đinh Văn Hiến

Đinh Văn Hiến

  • Từ tháng 12/2013 đến nay : Uỷ viên HĐQT, Phó Tổng giám đốc - Công ty CP Khoáng sản Bắc Kạn
  • Từ tháng 04 năm 2006 : Chủ tịch công đoàn,Chánh văn phòng công ty khoáng sản Bắc Kạn
  • Từ năm 2001 đến tháng 03 năm 2006 : Chủ tịch công đoàn, phó trưởng phòng tổ chức hành chính công ty khoáng sản Bắc Kạn
  • Từ năm 1997 đến năm 2000 : Cán bộ công ty thương nghiệp- Tổng hợp Bắc Kạn
Nguyễn Trần Nhất

Nguyễn Trần Nhất

  • Từ 05/2015-nay: Phó TGĐ CTCP khoáng sản Bắc Kạn
  • Từ 28/04/2016 đến nay: Thành viên HĐQT CTCP khoáng sản Bắc Kạn
Nguyễn Văn Vũ

Nguyễn Văn Vũ

  • Từ 01/09/2020: Người phụ trách quản trị công ty CTCP Khoáng sản Bắc Kạn
Ban giám đốc/ Kế toán trưởng
Đinh Văn Hiến

Đinh Văn Hiến

  • Từ tháng 12/2013 đến nay : Uỷ viên HĐQT, Phó Tổng giám đốc - Công ty CP Khoáng sản Bắc Kạn
  • Từ tháng 04 năm 2006 : Chủ tịch công đoàn,Chánh văn phòng công ty khoáng sản Bắc Kạn
  • Từ năm 2001 đến tháng 03 năm 2006 : Chủ tịch công đoàn, phó trưởng phòng tổ chức hành chính công ty khoáng sản Bắc Kạn
  • Từ năm 1997 đến năm 2000 : Cán bộ công ty thương nghiệp- Tổng hợp Bắc Kạn
Nguyễn Trần Nhất

Nguyễn Trần Nhất

  • Từ 05/2015-nay: Phó TGĐ CTCP khoáng sản Bắc Kạn
  • Từ 28/04/2016 đến nay: Thành viên HĐQT CTCP khoáng sản Bắc Kạn
Đỗ Đình Thắng

Đỗ Đình Thắng

  • Từ 19/12/2019: Phó tổng giám đốc CTCP Khoáng sản Bắc Kạn
Trần Văn Quyền

Trần Văn Quyền

  • Từ 11/04/2018: Phó tổng giám đốc CTCP Khoáng sản Bắc Kạn
Vũ Gia Hạnh

Vũ Gia Hạnh

  • Từ 11/5/2017 đến nay: Phó tổng giám đốc CTCP Khoáng sản Bắc Kạn
  • Từ tháng 05 năm 2016 đến 29/04/2017 : Thành viên BKS CTCP Khoáng sản Bắc Kạn
  • Từ tháng 08 năm 2013 đến ngày 25 tháng 05 năm 2016 : Trưởng BKS CTCP Khoáng sản Bắc Kạn 
  • Từ tháng 03 năm 2006 đến nay : Trưởng phòng TC - LĐ, Công ty CP Khoáng sản Bắc Kạn
  • Từ năm 2000 đến tháng 02 năm 2006 : Cán bộ Phòng tổ chức - hành chính, Công ty Khoáng sản Bắc Kạn
Trần Thị Tuyết

Trần Thị Tuyết

  • Từ 23/1/2018 Trưởng phòng Kế toán Công ty Cổ phần Khoáng sản Bắc Kạn
Ban kiểm soát
Nguyễn Thế Phòng

Nguyễn Thế Phòng

  • Từ 28/05/2015: Trưởng ban kiểm soát CTCP Khoáng sản Bắc Kạn
Bùi Đức Hùng

Bùi Đức Hùng

  • Từ 29/04/2017: Thành viên ban kiểm soát CTCP Khoáng sản Bắc Kạn
Đặng Thanh Vân

Đặng Thanh Vân

  • Từ 28/05/2015: Thành viên ban kiểm soát CTCP Khoáng sản Bắc Kạn
Vị trí khác
Nguyễn Văn Vũ

Nguyễn Văn Vũ

  • Từ 01/09/2020: Người phụ trách quản trị công ty CTCP Khoáng sản Bắc Kạn
Đầu tư vào công ty liên kết
Vốn góp (tỷ)
Tỷ lệ sở hữu (%)
Công ty CP Đầu tư Thương mại và Du lịch Bó Nặm
26,50
CTCP Khoáng sản Bắc Kạn - Lào
23,00
Tin tức công ty
Kế hoạch kinh doanh
  • Doanh thu (tỷ đồng)
    153.27
  • Lợi nhuận trước thuế (tỷ đồng)
    51.23
  • Lợi nhuận sau thuế (tỷ đồng)
    39.96
  • Cổ tức bằng tiền mặt
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
  • Dự kiến tăng vốn lên (tỷ đồng)
Công ty cùng ngành
Giá(+/-) EPS P/E
AMD 1.1
0 / 0%
-782,05 -1,41
KSB 17.3
+0.2 / +0%
695,53 24,87
KSV 171.0
+3.7 / +0%
7.435,49 23,00
MTA 17.3
-0.2 / 0%
331,67 52,16
SQC 17.0
0 / 0%
-311,90 -54,50