S T O C K P R O X X
Đăng nhập / Đăng ký
Thông tin giao dịch

16.300 đ

0 / 0%

CTT : CTCP Chế tạo máy Vinacomin

Sàn: HNX , Ngành: Máy công nghiệp - Được phép giao dịch ký quỹ
Biểu đồ kỹ thuật
Chỉ số cơ bản
Tóm tắt
  • EPS 4 quí gần nhất (VNĐ)
    2.926,58
  • P/E (lần)
    5,57
  • P/S (lần)
    0,03
  • Giá trị sổ sách (VNĐ)
    15.387 đ
  • P/B (lần)
    1,06
  • Hệ số beta
    0,10
  • KLGDKL TB 10 phiên
Thông tin cơ bản
  • Ngày giao dịch đầu tiên
    17/07/2015
  • Giá ĐC phiên GD đầu tiên (VNĐ)
    9.600
  • Khối lượng CP phát hành lần đầu
    4.085.000
  • KLCP đang niêm yết
    4.697.351
  • KLCP đang lưu hành
    4.697.351
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng)
    76,6
  • Lịch sử trả cổ tức và chia thưởng
Hồ sơ
Q1/2024
Q2/2024
Q3/2024
Q4/2024
Q1/2025

Kết quả kinh doanh (tỷ)

Doanh thu BH và CCDV
560,14
574,29
548,80
609,49
546,52
Giá vốn hàng bán
535,28
526,27
517,32
554,64
519,67
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
24,86
47,99
31,49
54,85
26,85
Lợi nhuận khác
0,01
0,22
-0,85
-0,01
0,26
Lợi nhuận tài chính
-1,43
-1,89
-1,19
-0,41
-0,49
Tổng lợi nhuận trước thuế
3,87
4,30
5,79
2,83
4,59
Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ
3,10
3,44
4,43
2,20
3,67

Cân đối kế toán (tỷ)

Tài sản ngắn hạn
585,58
611,67
573,16
615,47
584,81
Tổng tài sản
728,09
748,27
689,31
738,00
694,49
Nợ ngắn hạn
635,55
665,45
603,95
652,32
607,21
Nợ phải trả
658,61
686,30
622,60
669,54
622,21
Vốn chủ sở hữu
69,48
61,97
66,71
68,47
72,28
Thông tin tóm tắt
Nhóm ngành
Công nghiệp nặng
Ngành
Máy công nghiệp
Vốn điều lệ
46.973.510.000
Khối lượng niêm yết
4.697.351
Tổ chức niêm yết
Công ty Cổ phần Chứng khoán VNDIRECT
Tổ chức kiểm toán
Công ty TNHH Hãng Kiểm toán AASC
Địa chỉ
Số 486 đường Trần Phú, thị xã Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh
Giới thiệu công ty

Quá trình hình thành, phát triển:

- Tiền thân của Công ty là Nhà máy Cơ khí Trung tâm Cẩm Phả được thành lập ngày 23 tháng 7 năm 1968 theo Quyết định số 739 QĐ/KB2 ngày 23/07/1968 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp nặng. Theo Thông báo số 143/TB ngày 5/5/1993 của Văn phòng Chính phủ về việc thành lập lại Công ty Cơ khí mỏ, Bộ Năng lượng có quyết định số 468 NL/TCCB-LĐ ngày 30/06/1993 về việc thành lập lại Nhà máy Cơ khí Trung tâm Cẩm Phả thuộc Công ty Cơ khí mỏ.

- Sau khi sáp nhập trở lại Tổng Công ty Than Việt nam theo quyết định số 28/2001/QĐ-BCN ngày 23/05/2001 của Bộ Công nghiệp, ngày 12/5/2004, Công ty được đổi tên thành Công ty TNHH Một thành viên Chế tạo Máy Than Việt Nam. Công ty được cổ phần hóa từ Doanh nghiệp Nhà nước theo quyết định số 3675/QĐ-BCN ngày 19/12/2006 của Bộ Công nghiệp. Công ty đã họp Đại hội đồng cổ đông thành lập Công ty vào ngày 28/02/2008 và được cấp Giấy đăng ký doanh nghiệp chính thức đi vào hoạt động từ tháng 3 năm 2008. 

Ngày 12/4/2009, Công ty đã hoàn tất thủ tục đăng ký công ty đại chúng với Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.

Hoạt động kinh doanh chính:

Công ty hiện đang hoạt động chủ yếu ở 02 lĩnh vực sau:

  •  Sản xuất cơ khí: sửa chữa các loại thiết bị công nghệ của các mỏ lộ thiên, hầm lò, các nhà máy sàng tuyển, thiết bị vận tải; chế tạo một phần phụ tùng hoặc cụm phụ tùng để thay thế và chế tạo một số loại thiết bị phục vụ khai thác, sàng tuyển và vận tải than. 
  • Sản xuất và dịch vụ khác: bao gồm xây dựng cơ bản tự làm và vật liệu xây dựng, kinh doanh vật tư thiết bị, sản xuất khí Ôxy và Nitơ.

 

Hội đồng quản trị
Nguyễn Trọng Tốt

Nguyễn Trọng Tốt

  • 2004 - 2013: Phó GĐ CTCp Than Mông Dương - Cẩm Phả Quảng Ninh.
  • 2013 - 2015: Trưởng Ban kỹ thuật Công nghệ mỏ, Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam.
  • 2015 - 2017: GĐ CTCP Than Mông Dương - Cẩm Phả, Quảng Ninh.
  • 4/2017-5/2018 Trưởng ban khoa học, công nghệ thông tin và chiến lược phát triển Tập đoàn CN than - KS Việt Nam.
  • 6/2018-nay Trưởng ban thành viên ban quản lý vốn Tập đoàn CN than - KS Việt Nam.
  • 1/5/2019 CTHĐQT CTCP Than Đèo nai Vinacomin Tập đoàn CN than - KS Việt Nam.
  • 4/2018 - nay: Tham gia Quản lý vốn của TKV tại CTCP Than Vàng Danh - Vinacomin giữ chức Thành viên độc lập HĐQT.
  • Đến 03/04/2017: Thành viên HĐQT CTCP Than Mông Dương - Vinacomin (Mã CK: MDC).
  • Từ 24/04/2018: Thành viên HĐQT CTCP Than Vàng Danh - Vinacomin (Mã CK: TVD).
  • Từ 27/04/2018: Chủ tịch HĐQT CTCP Than Hà Lầm - Vinacomin (Mã CK: HLC).
  • 09/05/2018 - 05/03/2020: Chủ tịch HĐQT CTCP Than Hà Tu - Vinacomin (Mã CK: THT).
  • Từ 15/05/2018: Chủ tịch HĐQT CTCP Cơ khí Mạo khê - Vinacomin (Mã CK: CMK).
  • Từ 03/05/2019: Chủ tịch HĐQT CTCP Than Đèo Nai - Vinacomin (Mã CK: TDN).
  • Từ 15/12/2021: Chủ tịch HĐQT CTCP Vận tải và Đưa đón thợ mỏ - Vinacomin (Mã CK: VTM).
  • Từ 01/01/2023: Chủ tịch HĐQT CTCP Than Vàng Danh - Vinacomin (Mã CK: TVD).
  • Từ 25/04/2025: Chủ tịch HĐQT CTCP Chế tạo máy - Vinacomin (Mã CK: CTT).
Bùi Xuân Hạnh

Bùi Xuân Hạnh

  • Ông Bùi Xuân Hạnh là Kỹ sư Kinh tế kỹ thuật
  • Từ 12/1986 – 11/1996: Cán bộ Phòng Kế hoạch, phòng SXKD – Nhà máy CKTT Cẩm Phả
  • Từ 12/1996 – 4/2001: Phó phòng SXKD – Công ty CKTT Cẩm Phả
  • Từ 5/2001 – 6/2004: Trưởng phòng Thị trường, Trưởng phòng SXKD – Công ty CKTT Cẩm Phả
  • Từ 7/2004 – 3/2008: Phó Giám đốc Công ty – Công ty TNHH MTV Chế tạo máy TKV
  • Từ 4/2008 - nay: Ủy viên HĐQT, Phó Giám đốc Công ty – Công ty CP Chế tạo máy Vinacomin
  • ...
Phạm Minh Tuấn

Phạm Minh Tuấn

  • Ông Phạm Minh Tuấn là Kỹ sư Máy mỏ - Cử nhân Quản trị Kinh doanh công nghiệp
  • Từ 10/1988 - 07/1998: Kỹ sư PX Cơ khí 1, Công ty cơ khí Trung tâm Cẩm Phả.
  • Từ 08/1998 - 03/2002: Phó quản đốc PX Cơ khí, Công ty cơ khí Trung tâm Cẩm Phả.
  • Từ 03/2002 - 03/2003: Phó phòng KCS, Công ty cơ khí Trung tâm Cẩm Phả.
  • Từ 04/2003 - 06/2004: Phó phòng Thị trường, Công ty cơ khí Trung tâm Cẩm Phả.
  • Từ 06/2004 - 04/2005: Trưởng phòng thị trường, Công ty chế tạo máy Than Việt Nam.
  • Từ 04/2005 - 05/2008: Trưởng phòng kỹ thuật sản xuất, Công ty chế tạo máy Than Việt Nam.
  • Từ 06/2008 - 04/2011: Phó phòng cơ điện, Tổng công ty Khoáng sản - TKV.
  • Từ 05/2011 - 10/2014: Trưởng phòng cơ điện, Tổng công ty Khoáng sản TKV - CTCP.
  • Từ 01/2014: Chủ tịch HĐQT CTCP Khoáng sản và luyện kim Cao Bằng.
  • Từ 10/2014: Phó TGĐ Tổng công ty Khoáng sản TKV
  • Thành viên HĐQT Công ty CP Chế tạo  máy Vinacomin
  • ...
Lê Viết Sự

Lê Viết Sự

  • Ông Lê Viết Sự là Kỹ sư Máy mỏ - Cử nhân Quản trị Kinh doanh công nghiệp
  • Từ 10/1988 - 07/1998: Kỹ sư PX Cơ khí 1, Công ty cơ khí Trung tâm Cẩm Phả.
  • Từ 08/1998 - 03/2002: Phó quản đốc PX Cơ khí, Công ty cơ khí Trung tâm Cẩm Phả.
  • Từ 03/2002 - 03/2003: Phó phòng KCS, Công ty cơ khí Trung tâm Cẩm Phả.
  • Từ 04/2003 - 06/2004: Phó phòng Thị trường, Công ty cơ khí Trung tâm Cẩm Phả.
  • Từ 06/2004 - 04/2005: Trưởng phòng thị trường, Công ty chế tạo máy Than Việt Nam.
  • Từ 04/2005 - 05/2008: Trưởng phòng kỹ thuật sản xuất, Công ty chế tạo máy Than Việt Nam.
  • Từ 06/2008 - 04/2011: Phó phòng cơ điện, Tổng công ty Khoáng sản - TKV.
  • Từ 05/2011 - 10/2014: Trưởng phòng cơ điện, Tổng công ty Khoáng sản TKV - CTCP.
  • Từ 10/2014 - Nay: Phó TGĐ Tổng công ty Khoáng sản TKV - CTCP.
  • Từ 01/2014 - Nay: Chủ tịch HĐQT CTCP Khoáng sản và luyện kim Cao Bằng.
  • ...
Phạm Thu Hương

Phạm Thu Hương

  • Từ 10/1990 - 3/1998: Nhân viên - Cửa hàng Giới thiệu sản phẩm - Nhà máy Cơ khí Trung tâm Cẩm phả
  • Từ 4/1998 - 6/1/2010: Nhân viên - Phòng Kế toán - Công ty CP Chế tạo máy TKV
  • Từ 7/1/2010 - 2/2010: Phó phòng - Phòng Kế toán - Công ty CP Chế tạo máy TKV
  • Từ 3/2010 - 10/2010: Q.Trưởng phòng - Phòng Kế toán - Công ty CP Chế tạo máy TKV
  • Từ 11/2010 – 5/2013: Trưởng phòng - Phòng Kế toán - Công ty CP Chế tạo máy TKV
  • Từ 30/06/2013: Kế toán trưởng CTCP Chế tạo máy - Vinacomin (Mã CK: CTT).
  • ...
Trần Tiến Thành

Trần Tiến Thành

  • Từ 03/03/2021: Người phụ trách quản trị công ty CTCP Chế tạo máy - Vinacomin (Mã CK: CTT).
  • Từ 03/03/2021: Đại diện công bố thông tin CTCP Chế tạo máy - Vinacomin (Mã CK: CTT).
  • ...
Phạm Minh Tuấn

Phạm Minh Tuấn

  • Ông Phạm Minh Tuấn là Kỹ sư Máy mỏ - Cử nhân Quản trị Kinh doanh công nghiệp
  • Từ 10/1988 - 07/1998: Kỹ sư PX Cơ khí 1, Công ty cơ khí Trung tâm Cẩm Phả.
  • Từ 08/1998 - 03/2002: Phó quản đốc PX Cơ khí, Công ty cơ khí Trung tâm Cẩm Phả.
  • Từ 03/2002 - 03/2003: Phó phòng KCS, Công ty cơ khí Trung tâm Cẩm Phả.
  • Từ 04/2003 - 06/2004: Phó phòng Thị trường, Công ty cơ khí Trung tâm Cẩm Phả.
  • Từ 06/2004 - 04/2005: Trưởng phòng thị trường, Công ty chế tạo máy Than Việt Nam.
  • Từ 04/2005 - 05/2008: Trưởng phòng kỹ thuật sản xuất, Công ty chế tạo máy Than Việt Nam.
  • Từ 06/2008 - 04/2011: Phó phòng cơ điện, Tổng công ty Khoáng sản - TKV.
  • Từ 05/2011 - 10/2014: Trưởng phòng cơ điện, Tổng công ty Khoáng sản TKV - CTCP.
  • Từ 01/2014: Chủ tịch HĐQT CTCP Khoáng sản và luyện kim Cao Bằng.
  • Từ 10/2014: Phó TGĐ Tổng công ty Khoáng sản TKV
  • Thành viên HĐQT Công ty CP Chế tạo  máy Vinacomin
  • ...
Ban giám đốc/ Kế toán trưởng
Phạm Minh Tuấn

Phạm Minh Tuấn

  • Ông Phạm Minh Tuấn là Kỹ sư Máy mỏ - Cử nhân Quản trị Kinh doanh công nghiệp
  • Từ 10/1988 - 07/1998: Kỹ sư PX Cơ khí 1, Công ty cơ khí Trung tâm Cẩm Phả.
  • Từ 08/1998 - 03/2002: Phó quản đốc PX Cơ khí, Công ty cơ khí Trung tâm Cẩm Phả.
  • Từ 03/2002 - 03/2003: Phó phòng KCS, Công ty cơ khí Trung tâm Cẩm Phả.
  • Từ 04/2003 - 06/2004: Phó phòng Thị trường, Công ty cơ khí Trung tâm Cẩm Phả.
  • Từ 06/2004 - 04/2005: Trưởng phòng thị trường, Công ty chế tạo máy Than Việt Nam.
  • Từ 04/2005 - 05/2008: Trưởng phòng kỹ thuật sản xuất, Công ty chế tạo máy Than Việt Nam.
  • Từ 06/2008 - 04/2011: Phó phòng cơ điện, Tổng công ty Khoáng sản - TKV.
  • Từ 05/2011 - 10/2014: Trưởng phòng cơ điện, Tổng công ty Khoáng sản TKV - CTCP.
  • Từ 01/2014: Chủ tịch HĐQT CTCP Khoáng sản và luyện kim Cao Bằng.
  • Từ 10/2014: Phó TGĐ Tổng công ty Khoáng sản TKV
  • Thành viên HĐQT Công ty CP Chế tạo  máy Vinacomin
  • ...
Bùi Xuân Hạnh

Bùi Xuân Hạnh

  • Ông Bùi Xuân Hạnh là Kỹ sư Kinh tế kỹ thuật
  • Từ 12/1986 – 11/1996: Cán bộ Phòng Kế hoạch, phòng SXKD – Nhà máy CKTT Cẩm Phả
  • Từ 12/1996 – 4/2001: Phó phòng SXKD – Công ty CKTT Cẩm Phả
  • Từ 5/2001 – 6/2004: Trưởng phòng Thị trường, Trưởng phòng SXKD – Công ty CKTT Cẩm Phả
  • Từ 7/2004 – 3/2008: Phó Giám đốc Công ty – Công ty TNHH MTV Chế tạo máy TKV
  • Từ 4/2008 - nay: Ủy viên HĐQT, Phó Giám đốc Công ty – Công ty CP Chế tạo máy Vinacomin
  • ...
Trần Ngọc Thắng

Trần Ngọc Thắng

  • Từ 01/02/2025: Phó giám đốc điều hành CTCP Chế tạo máy - Vinacomin (Mã CK: CTT).
Phạm Thanh Tùng

Phạm Thanh Tùng

  • Từ 01/02/2025: Phó Giám đốc điều hành CTCP Chế tạo máy Vinacomin (Mã CK: CTT)
Nguyễn Thị Hồng Thịnh

Nguyễn Thị Hồng Thịnh

  • 4/2005-2/2008 Là nhân viên phòng Kế toán thống kê Công ty than Quang Hanh - TKV
  • 2/2008-8/2013 Là phó phòng kế toán Công ty than Quang Hanh - TKV
  • 8/2013-4/2014 Là phó phòng kế toán Công ty CP Công nghiệp Ô tô - Vinacomin
  • 4/2014-nay Là Kế toán trưởng Công ty CP Công nghiệp Ô tô - Vinacomin.
  • ....
Ban kiểm soát
Hoàng Mạnh Hùng

Hoàng Mạnh Hùng

  • 01/1988 – 10/1998 Nhân viên - Nhà máy Đại tu ô tô Cẩm Phả
  • 11/1998 – 5/2001 Chuyên viên Ban kiểm toán - Tổng Công ty Cơ khí năng lượng và Mỏ
  • 6/2001 – 10/2001 Nhân viên phòng Kế toán - XNVT Cơ khí – Cty VT xếp dỡ cẩm Phả
  • 11/2001 – 5/2004 Trưởng phòng Kế toán - Công ty Liên doanh may Bái Tử Long
  • 6/2004 đến nay Chuyên viên chính Ban kế toán - Tập đoàn CN Than – Khoáng sản Việt Nam 
  • ....
Chu Thị Việt Trung

Chu Thị Việt Trung

  • 02/1995 - 4/2013 Nhân viên Phòng Tổ chức lao động - Công ty cổ phần Chế tạo máy – Vinacomin
  • 5/2013 - Nay Nhân viên Phòng Tổ chức lao động, Ủy viên ban kiểm soát Công ty - Công ty cổ phần Chế tạo máy – Vinacomin
Nguyễn Thị Thu Hiền

Nguyễn Thị Thu Hiền

  • Từ 27/04/2017: Thành viên ban kiểm soát CTCP Chế tạo máy - Vinacomin (Mã CK: CTT).
  • ...
Vị trí khác
Trần Tiến Thành

Trần Tiến Thành

  • Từ 03/03/2021: Người phụ trách quản trị công ty CTCP Chế tạo máy - Vinacomin (Mã CK: CTT).
  • Từ 03/03/2021: Đại diện công bố thông tin CTCP Chế tạo máy - Vinacomin (Mã CK: CTT).
  • ...
Tin tức công ty
Kế hoạch kinh doanh
  • Doanh thu (tỷ đồng)
  • Lợi nhuận trước thuế (tỷ đồng)
  • Lợi nhuận sau thuế (tỷ đồng)
  • Cổ tức bằng tiền mặt
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
  • Dự kiến tăng vốn lên (tỷ đồng)
Công ty cùng ngành
Giá(+/-) EPS P/E
MIE 6.8
0 / 0%
47,66 142,68
NO1 7.16
-0.01 / 0%
667,33 10,73
TCK 3.5
0 / 0%
1.069,95 3,27
TNI 2.19
-0.02 / 0%
-294,83 -7,43
VEA 39.3
-0.2 / 0%
5.415,50 7,26