S T O C K P R O X X
Đăng nhập / Đăng ký
Thông tin giao dịch

36.400 đ

0 / 0%

DAN : CTCP Dược Danapha

Sàn: UPCOM , Ngành: Bán lẻ phức hợp - Không được phép giao dịch ký quỹ
Biểu đồ kỹ thuật
Chỉ số cơ bản
Tóm tắt
  • EPS 4 quí gần nhất (VNĐ)
    3.267,02
  • P/E (lần)
    11,14
  • P/S (lần)
    1,33
  • Giá trị sổ sách (VNĐ)
    37.328 đ
  • P/B (lần)
    0,98
  • Hệ số beta
    0,11
  • KLGDKL TB 10 phiên
Thông tin cơ bản
  • Ngày giao dịch đầu tiên
    22/12/2021
  • Giá ĐC phiên GD đầu tiên (VNĐ)
    32.000
  • Khối lượng CP phát hành lần đầu
    21.141.000
  • KLCP đang niêm yết
    20.938.000
  • KLCP đang lưu hành
    20.938.000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng)
    762,1
  • Lịch sử trả cổ tức và chia thưởng
Hồ sơ
Q1/2024
Q2/2024
Q3/2024
Q4/2024
Q1/2025

Kết quả kinh doanh (tỷ)

Doanh thu BH và CCDV
132,73
151,92
133,26
154,26
140,60
Giá vốn hàng bán
66,83
71,72
62,71
70,25
62,96
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
65,79
79,97
70,35
77,10
76,62
Lợi nhuận khác
0,00
-0,11
-0,17
-4,47
0,06
Lợi nhuận tài chính
-3,01
-6,51
1,02
0,59
-7,40
Tổng lợi nhuận trước thuế
27,99
22,32
29,65
15,63
19,23
Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ
21,99
15,89
23,63
12,23
16,66

Cân đối kế toán (tỷ)

Tài sản ngắn hạn
536,15
518,04
553,93
567,18
612,80
Tổng tài sản
1.395,99
1.435,11
1.506,48
1.596,13
1.765,08
Nợ ngắn hạn
355,94
373,04
403,16
398,31
417,15
Nợ phải trả
664,27
687,50
749,90
829,12
983,35
Vốn chủ sở hữu
731,72
747,61
756,58
767,01
781,73
Thông tin tóm tắt
Nhóm ngành
Bán lẻ
Ngành
Bán lẻ phức hợp
Vốn điều lệ
209.380.000.000
Khối lượng niêm yết
20.938.000
Tổ chức niêm yết
Tổ chức kiểm toán
Địa chỉ
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, TP. Đà Nẵng
Giới thiệu công ty
Quá trình hình thành và phát triển:
  • Danapha tiền thân là Xưởng Dược Trung Trung Bộ (mật danh K25) được ra đời vào ngày 01/4/1965 trong cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước, với mục đích sản xuất thuốc phục vụ cho cán bộ, bộ đội ở chiến khu, đồng bào ở các vùng giải phóng.
  • Năm 1976, Xưởng sát nhập với Xưởng Dược Quảng Nam, Xưởng Dược Quảng Đà và Xưởng Dược Trung Trung bộ, lấy tên là Xí nghiệp Dược phẩm Quảng Nam - Đà Nằng.
  • Nãm 1980, Xí nghiệp Dược phẩm Quảng Nam - Đà Nẵng sáp nhập với Công ty Dược liệu Quảng Nam - Đà Nẵng với tèn gọi vẫn được giũ' nguyên và được giao thêm nhiệm vụ nuôi trồng, thu mua dược liệu.
  • Nãm 1982, Xí nghiệp Dược phẩm Quảng Nam - Đà Nằng sát nhập với Công ty Dược phẩm Tỉnh Quảng Nam - Đà Nẵng thành một đơn vị, có tên mới là Xí nghiệp Liên hợp Dược Tỉnh Quảng Nam - Đà Nẵng và chính thức hoạt động từ ngày 01/01/1983.
  • Năm 1987, Xí nghiệp Liên hợp Dược tỉnh Quàng Nam - Đà Nẵng tiếp tục sát nhập với Trạm Nghiên cứu Dược liệu thuộc Sở Y tế và vẫn giữ tên cũ.
  • Tháng 10 năm 1992, Xí nghiệp Liên hợp được tách ra làm hai đơn vị: Công ty Dược phẩm Quảng Nam - Đà Nẵng và Xí nghiệp Dược phẩm Đà Nẵng.
  • Nãm 1997, Xí nghiệp Dược phẩm Đà Nẵng gia nhập làm thành viên của Tổng Công ty Dược Việt Nam và có tên mới là Xí nghiệp Dược phẩm Trung ương 5 Đà Nẵng.
  • Năm 2005, Xí nghiệp hoàn tất việc xây dựng nhà xưởng mới với các thiết bị sản xuất, kiểm tra chất lượng đầy đủ và tốt nhất. Cũng trong năm này, Xí nghiệp được cấp Chứng chỉ GMP-WHO.
  • Ngày 30/10/2006, Xí nghiệp tiến hành Đại hội đồng cổ đồng thành lập Công ty cổ phần Dược Danapha, có vốn điều lệ là 33,5 tỳ VNĐ (Nhà nước sở hữu 51%) và chính thức hoạt động theo hình thức CTCP từ ngày 01/01/2007.
Ngành nghề kinh doanh:
  • Sản xuất thuốc, hóa dược và dược liệu.
Hội đồng quản trị
Bojinov Stefan Georgiev

Bojinov Stefan Georgiev

  • Từ 05/03/2023: Chủ tịch HĐQT CTCP Dược Danapha (Mã CK: DAN).
  • ...
Lê Văn Sơn

Lê Văn Sơn

  • 1989 - 1990: Nhân viên Trung tâm Sâm Việt Nam
  • 1993 - 1993: Nhân viên Công ty thương mại XNK Ql
  • 1994 - 05/2002: Nhân viên Công ty Dược phẩm TW2
  • 06/2002 - 12/2005: Phó phòng kinh doanh Công ty Dược phẩm TW2
  • 01/2006 - 12/2006: Phó Giám đốc Công ty Dược phẩm TW2
  • 01/2007 - 06/2010: uv Hội đồng thành viên, Phó TGĐ Tồng Công ty Dược VN; Bí thư đảng ủy Công ty Dược phẩm TW2; Giám đổc Công ty TNHH MTV Dược phẩm TW2
  • 07/2010 - 12/2015: uv Hội đồng thành viên, Phó TGĐ Tổng Công ty Dược VN; Bí thư đảng ủy Công ty Dược phẩm TW2; Chủ tịch kiêm Giám đốc Công ty TNHH MTV Dược phẩm TW2
  • 01/2016 - 12/2016: uv Hội đồng thành viên, Phó TGĐ Tổng Công ty Dược VN; Chủ tịch HĐQT Công ty CP Dược phẩm Trưng ương Codupha
  • 12/2016 - nay: Chủ tịch HĐQT Tổng Công ty Dược VN - CTCP; Chủ tịch HĐQT Công ty CP Dược phẩm Trung ương Codupha
  • 05/2019 - nay: Thành viên Hội đồng quân trị Công ty cổ phần Dược Danapha
  • ...
Lê Thăng Bình

Lê Thăng Bình

  • Từ 09/2008-07/2017:Nhân viên, Công ty dược phẩm Danh Sơn
  • Từ 08/2017-2019: GĐ - Chi nhánh CTCP Danson Group TP HCM
  • Từ 10/04/2018-nay: GĐ Công ty TNHH Du lịch - thể thao Việt Đại Dương - Nha Trang
  • Từ 04/06/2019-nay: GĐ Công ty TNHH Minh Huy Đức - Long An
  • Từ 04/2020-nay: TVHĐQT kiêm TGĐ CTCP Dược Danapha
  • ...

 

Phạm Hương Giang

Phạm Hương Giang

  • Từ 07/1992-09/2004: Kinh doanh tự do, Moscow, LB Nga
  • Từ 10/2004-06/2009: GĐ TC, Dominanta ST, Moscow, LB Nga
  • Từ 02/2011-nay: PGĐ Công ty TNHH TM Dược phẩm Danson Việt Nam
  • Từ 06/2020-nay: TVHĐQT CTCP Dược Danapha
  • ...

 

Đinh Xuân Hấn

Đinh Xuân Hấn

  • Từ 1991 - 1993: Tổ trưởng xí nghiệp Dược phẩm trung ương 1
  • Từ 1993 - 1995: Cán bộ kỹ thuật XNLH dược Hậu Giang
  • Từ 1995 - 1997: Cán bộ kỹ thuật xí nghiệp Dược phẩm trung ương 1
  • Từ 1997 - 1999: Trợ ký giám đốc xí nghiệp Dược phẩm trung ương 1
  • Từ 1999 - 2001: Phó ban GMP xí nghiệp Dược phẩm trung ương 1
  • Từ 2001 - 2003: Phó quản đốc phân xưởng viên xí nghiệp Dược phẩm trung ương 1
  • Từ 2003 - 2005: Quản đốc phân xưởng viên xí nghiệp Dược phẩm trung ương 1
  • Từ 2005 - 2007: Phó giám đốc xí nghiệp Dược phẩm trung ương 1
  • Từ 2007 - 06/2008: Chủ tịch HĐQT - Tổng giám đốc Công ty CP dược phẩm trung ương 1 - Pharbaco
  • Từ 06/2008 - 01/2015: Chủ tịch HĐQT - Tổng giám đốc Công ty CP dược phẩm trung ương 1 - Pharbaco & Thành viên HĐTV Tổng công ty dược Việt Nam
  • Từ 01/2015 - 04/2016: Chủ tịch HĐQT - Tổng giám đốc Công ty CP dược phẩm trung ương 1 - Pharbaco & Thành viên HĐTV - Phó tổng giám đốc Tổng công ty dược Việt Nam
  • Từ 04/2016 - 12/2016: Thành viên HĐTV - Phó tổng giám đốc Tổng công ty dược Việt Nam
  • Từ 12/2016 đến nay: Thành viên HĐQT - Tổng Giám đốc Tổng Công ty Dược Việt Nam - CTCP
  • Từ 26/04/2024: Chủ tịch HĐQT CTCP Dược Trung ương 3 (Mã CK: TW3).
  • ...
  •  
Dobrev Sasho Hristov

Dobrev Sasho Hristov

  • Từ 10/03/2023: Thành viên HĐQT CTCP Dược Danapha (Mã CK: DAN).
  • ...
Ban giám đốc/ Kế toán trưởng
Lê Thăng Bình

Lê Thăng Bình

  • Từ 09/2008-07/2017:Nhân viên, Công ty dược phẩm Danh Sơn
  • Từ 08/2017-2019: GĐ - Chi nhánh CTCP Danson Group TP HCM
  • Từ 10/04/2018-nay: GĐ Công ty TNHH Du lịch - thể thao Việt Đại Dương - Nha Trang
  • Từ 04/06/2019-nay: GĐ Công ty TNHH Minh Huy Đức - Long An
  • Từ 04/2020-nay: TVHĐQT kiêm TGĐ CTCP Dược Danapha
  • ...

 

Đỗ Minh Hiếu

Đỗ Minh Hiếu

  • Các vị trí khác: Đại diện công bố thông tin CTCP Dược Danapha; Giám đốc nhân sự CTCP Dược Danapha.
Trần Tiến Dũng

Trần Tiến Dũng

  • Từ 01/01/2023: Kế toán trưởng CTCP Dược Danapha (Mã CK: DAN).
  • ...
Ban kiểm soát
Ngô Xuân Tùng

Ngô Xuân Tùng

  • Từ 25/07/2023: Thành viên ban kiểm soát CTCP Dược Danapha (Mã CK: DAN).
  • ...
Nguyễn Thị Yến Nhi

Nguyễn Thị Yến Nhi

  • Từ 25/07/2023: Thành viên ban kiểm soát CTCP Dược Danapha (Mã CK: DAN).
  • ...
Lưu Quỳnh Mai

Lưu Quỳnh Mai

  • Từ 29/05/2024: Thành viên HĐQT CTCP Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Mã CK: PBC).
  • Từ 05/07/2024: Thành viên BKS CTCP Dược Danapha 
  • ...
Vị trí khác
Đỗ Minh Hiếu

Đỗ Minh Hiếu

  • Các vị trí khác: Đại diện công bố thông tin CTCP Dược Danapha; Giám đốc nhân sự CTCP Dược Danapha.
Đầu tư vào công ty liên kết
Vốn góp (tỷ)
Tỷ lệ sở hữu (%)
CTCP Dược Danapha - Nanosome
18,00
49,00
Tin tức công ty
Kế hoạch kinh doanh
  • Doanh thu (tỷ đồng)
  • Lợi nhuận trước thuế (tỷ đồng)
  • Lợi nhuận sau thuế (tỷ đồng)
  • Cổ tức bằng tiền mặt
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
  • Dự kiến tăng vốn lên (tỷ đồng)
Công ty cùng ngành
Giá(+/-) EPS P/E
DGW 40.3
0 / 0%
2.085,56 19,32
FRT 171.1
-4.9 / 0%
3.278,83 52,18
HTM 9.7
0 / 0%
-97,63 -99,36
KLF 0.8
0 / 0%
6,53 122,43
MWG 63.2
-0.3 / 0%
2.951,70 21,41