S T O C K P R O X X
Đăng nhập / Đăng ký
Thông tin giao dịch

50.500 đ

0 / 0%

FT1 : Công ty Cổ phần Phụ tùng máy số 1

Sàn: UPCOM , Ngành: Ô tô và linh kiện - Không được phép giao dịch ký quỹ
Biểu đồ kỹ thuật
Chỉ số cơ bản
Tóm tắt
  • EPS 4 quí gần nhất (VNĐ)
    9.806,65
  • P/E (lần)
    5,15
  • P/S (lần)
    0,39
  • Giá trị sổ sách (VNĐ)
    20.807 đ
  • P/B (lần)
    2,43
  • Hệ số beta
    -0,42
  • KLGDKL TB 10 phiên
Thông tin cơ bản
  • Ngày giao dịch đầu tiên
    27/09/2017
  • Giá ĐC phiên GD đầu tiên (VNĐ)
    21.700
  • Khối lượng CP phát hành lần đầu
    7.079.853
  • KLCP đang niêm yết
    7.079.853
  • KLCP đang lưu hành
    7.079.853
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng)
    357,5
  • Lịch sử trả cổ tức và chia thưởng
Hồ sơ
2020
2021
2022
2023
2024

Kết quả kinh doanh (tỷ)

Doanh thu BH và CCDV
750,67
778,33
1.062,09
909,85
909,85
Giá vốn hàng bán
633,62
647,42
888,89
755,26
755,26
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
116,77
130,46
173,00
153,46
153,46
Lợi nhuận khác
0,41
3,62
0,06
-0,02
-0,02
Lợi nhuận tài chính
0,30
1,21
0,05
-1,29
-1,29
Tổng lợi nhuận trước thuế
57,67
60,75
95,19
75,05
75,05
Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ
45,92
48,34
76,03
59,55
59,55

Cân đối kế toán (tỷ)

Tài sản ngắn hạn
246,09
250,30
345,51
256,07
256,07
Tổng tài sản
290,47
294,80
397,70
320,28
320,28
Nợ ngắn hạn
148,63
154,58
243,80
182,86
182,86
Nợ phải trả
148,63
154,58
243,80
182,86
182,86
Vốn chủ sở hữu
141,84
140,22
153,90
137,42
137,42
Thông tin tóm tắt
Nhóm ngành
Ôtô và phụ tùng
Ngành
Ô tô và linh kiện
Vốn điều lệ
70.798.530.000
Khối lượng niêm yết
7.079.853
Tổ chức niêm yết
Công ty Cổ phần Chứng khoán Sài Gòn Hà Nội - MCK: SHS
Tổ chức kiểm toán
Công ty TNHH Kiểm toán và Định giá Việt Nam
Địa chỉ
Đường 3/2, Tổ 10, Phường Mỏ Chè, Thành Phố Sông Công, Tỉnh Thái Nguyên, Việt Nam
Giới thiệu công ty

Quá trình hình thành và phát triển:

  • Công ty cổ phần Phụ tùng máy số 1 (FUTU1) tiền thân là Nhà máy Phụ tùng ô tô số 1, đóng tại Chương Mỹ - Hà Tây được thành lập ngày 25/03/1968;
  • Ngày 19/08/1991 Bộ Công nghiệp nặng có Quyết định số 381/QĐ-CNNG-TC về việc chuyển Nhà máy Phụ tùng ô tô số 1 thành Nhà máy Phụ tùng Máy động lực và Máy nông nghiệp số 1;
  • Ngày 25/03/1995 Bộ Công nghiệp nặng có Quyết định sổ 245QĐ/TCCBĐT về việc chuyển Nhà máy Phụ tùng Máy động lực và Máy nông nghiệp số 1 thành Công ty Phụ tùng máy số 1;
  • Ngày 26/04/2004 Bộ Công nghiệp có Quyết định số 31/2004/QĐ-BCN về việc chuyển Công ty Phụ tùng mảy số 1 thành Công ty TNHH một thành viên Phụ tùng máy số 1;
  • Ngày 03/04/2007, Bộ Công nghiệp có Quyết định số 1122/QĐ-BCN về việc cổ phần hoá Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Phụ tùng máy số 1;
  • Ngày 28/07/2008, Bộ Công thương có Quyết định số 4148/QĐ-BCT phê duyệt phương án và chuyển Công ty TNHH một thành viên phụ tùng máy số 1 thành Công ty cổ phần Phụ tùng máy số 1;
  • Công ty cổ phần Phụ tùng máy số 1 chính thức đi vào hoạt động theo mô hình công ty cổ phần kể từ ngày 31/12/2008 theo Giấy chứng nhận đăng kỷ kinh doanh công ty cổ phần số 4600358468do Sở Kế hoạch và Dầu tư Tỉnh Thái Nguyên cấp lần đầu ngày 31/12/2008 với số vốn điều lệ là 70.798.530.000 đồng.
Lĩnh vực kinh doanh:
  • Sản xuất, mua bán vật tư, thiết bị, phụ tùng máy động lực và máy nông nghiệp;
  • Sản xuất, lắp ráp, mua bán hàng điện tử, điện máy;
  • Sản xuất phụ tùng, lắp ráp, sửa chữa ô tô, xe máy;
  • Lắp đặt và chuyên giao dây chuyên công nghệ;
  • Xây dựng và lắp đặt hệ thông cung cấp điện lưới 35KV.
Hội đồng quản trị
Ngô Văn Thái

Ngô Văn Thái

  • Từ 31/10/2019: Chủ tịch HĐQT CTCP Phụ tùng máy số 1 (Mã CK: FT1)
  • Từ 25/4/2024: Chủ tịch HĐQT CTCP Phụ tùng máy số 1 (Mã CK: FT1) nhiệm kỳ 2024-2029.
  • ....
Trần Đức Hưng

Trần Đức Hưng

  • Từ 31/10/2019: Thành viên HĐQT CTCP Phụ tùng máy số 1 (Mã CK: FT1)
Nguyễn Đức Dũng

Nguyễn Đức Dũng

  • Từ 18/11/2022: Thành viên HĐQT CTCP Phụ tùng máy số 1 (Mã CK: FT1).
  • Từ 01/12/2022: Phó giám đốc điều hành CTCP Phụ tùng máy số 1 (Mã CK: FT1).
  • ...
Vũ Duy Hải

Vũ Duy Hải

  • Từ 18/05/2023: Phó giám đốc điều hành CTCP Phụ tùng máy số 1 (Mã CK: FT1).
  • ...
Hồ Ngọc Vinh

Hồ Ngọc Vinh

  • Từ 25/04/2024: Thành viên HĐQT CTCP Phụ tùng máy số 1 (Mã CK: FT1).
  • ...
Nguyễn Đức Giang

Nguyễn Đức Giang

  • Từ năm 2016 đến ngày 23 tháng 04 năm 2018 : Trưởng BKS Công ty Cổ phần Phụ tùng máy số 1
  • 2001 -12/2009: Kế toán viên Phòng Tài vụ Công ty TNHH MTV phụ tùng máy số 1
  • 01/2009-2014: Kế toán viên Phòng Tài vụ Công ty cổ phần Phụ tùng máy số 1
  • 2014-2016: Phó phòng Phòng Tài vụ Công ty cồ phần Phụ tùng máy sổ 1
  • 2016 - hiện nay: Trưởng Ban kiếm soát Công ty cổ phần Phụ tùng máy số 1
  • Đến 27/04/2018: Trưởng ban kiểm soát CTCP Phụ tùng máy số 1 (Mã CK: FT1)
Ban giám đốc/ Kế toán trưởng
Trần Đức Hưng

Trần Đức Hưng

  • Từ 31/10/2019: Thành viên HĐQT CTCP Phụ tùng máy số 1 (Mã CK: FT1)
Lê Văn Hùng

Lê Văn Hùng

  • 03/1988 – 04/1993 Nhà máy Phụ tùng ô tô số 1 Kỹ sư Điện phòng Kỹ thuật
  • 05/1993 – 02/1995 Nhà máy Phụ tùng Máy động lực và Máy nông nghiệp số 1 Kỹ sư Điện phòng Kỹ thuật
  • 03/1995 – 10/1995 Công ty Phụ tùng máy số 1 Kỹ sư Điện phòng Kỹ thuật
  • 11/1995 – 02/2001 Công ty Phụ tùng máy số 1 Quản đốc phân xưởng lắp ráp
  • 03/2001 – 03/2004 Công ty Phụ tùng máy số 1 Trưởng phòng Kế hoạch
    03/2004 – 03/2008 04/2008 – 12/2008 Công ty TNHH MTV phụ tùng máy số 1 Trưởng phòng Kế hoạch Phó Giám đốc
  • 01/2009 – hiện nay CTCP Phụ tùng máy số 1 Tành viên HĐQT, Phó Giám đốc
Vũ Duy Hải

Vũ Duy Hải

  • Từ 18/05/2023: Phó giám đốc điều hành CTCP Phụ tùng máy số 1 (Mã CK: FT1).
  • ...
Nguyễn Đức Dũng

Nguyễn Đức Dũng

  • Từ 18/11/2022: Thành viên HĐQT CTCP Phụ tùng máy số 1 (Mã CK: FT1).
  • Từ 01/12/2022: Phó giám đốc điều hành CTCP Phụ tùng máy số 1 (Mã CK: FT1).
  • ...
Lê Thị Minh Thư

Lê Thị Minh Thư

  • 10/1993-02/1995: Kế toán phòng Tài vụ Nhà máy phụ tùng Máy động lực và Máy nông nghiệp số 1
  • 03/1995-06/2003: Kế toán phòng Tài vụ Công ty Phụ tùng máy số 1
  • 07/2003 - 03/2004: Thủ quỹ công ty Công ty Phụ tùng máy số 1
  • 04/2004 - 05/2006: Thủ quỹ công ty Công ty TNHH MTV phụ tùng máy số 1
  • 06/2006 - 12/2008: Phó trưởng phòng Tài vụ Công ty TNHH MTV phụ từng máy số 1
  • 01/2009-04/2016: Phó trưởng phòng Tài vụ Công ty Cổ phần Phụ tùng máy số 1
  • 01/2009-04/2016: Thành viên Ban kiểm soát Công ty Cổ phần Phụ tùng máy số 1
  • 05/2016-05/2016: Trưởng Ban kiểm soát Công ty Cổ phần Phụ tùng máy số 1
  • 06/2016- 12/2016: Trưởng phòng Tài vụ Công ty Cố phần Phụ tùng máy số 1
  • 01/2017 - hiện nay: Kế toán trưởng Công ty Cổ phần Phụ tùng máy số 1
  • Từ 31/01/2017: Kế toán trưởng CTCP Phụ tùng máy số 1 (Mã CK: FT1).
  • ...
Ban kiểm soát
Đồng Thị Thanh Ngân

Đồng Thị Thanh Ngân

  • 2005 – 6/2007 Công ty TNHH Vĩnh Hoàng Nhân viên kế toán
    7/2007 - 8/2009 Ban QLDA tăng cường giám sát và phòng chống đại dịch cúm H5N1 ở người 2007 – 2012.Nhân viên kế toán
  • 11/2010 - 01/2012 Công ty TNHH Hoàng Bình Nhân viên kế toán
  • 02/2012 - 02/2013 Công ty TNHH In Quý Quang Nguyên Nhân viên kế toán
  • 03/2013 - 04/2018 CTCP Phụ tùng Máy số 1 Nhân viên kế toán
  • 04/2018 - 03/2019 CTCP Phụ tùng Máy số 1 Trưởng BKS
  • Từ 25/4/2024: Trưởng BKS CTCP Phụ tùng Máy số 1 (MCK: FT1)
  • ....
Nguyễn Thị Thanh Bình

Nguyễn Thị Thanh Bình

  • Từ 25/04/2024: Thành viên ban kiểm soát CTCP Phụ tùng máy số 1 (Mã CK: FT1).
  • ...
Bùi Tuấn Anh

Bùi Tuấn Anh

  • Từ 25/04/2024: Thành viên ban kiểm soát CTCP Phụ tùng máy số 1 (Mã CK: FT1).
  • ...
Vị trí khác
Nguyễn Đức Giang

Nguyễn Đức Giang

  • Từ năm 2016 đến ngày 23 tháng 04 năm 2018 : Trưởng BKS Công ty Cổ phần Phụ tùng máy số 1
  • 2001 -12/2009: Kế toán viên Phòng Tài vụ Công ty TNHH MTV phụ tùng máy số 1
  • 01/2009-2014: Kế toán viên Phòng Tài vụ Công ty cổ phần Phụ tùng máy số 1
  • 2014-2016: Phó phòng Phòng Tài vụ Công ty cồ phần Phụ tùng máy sổ 1
  • 2016 - hiện nay: Trưởng Ban kiếm soát Công ty cổ phần Phụ tùng máy số 1
  • Đến 27/04/2018: Trưởng ban kiểm soát CTCP Phụ tùng máy số 1 (Mã CK: FT1)
Tin tức công ty
Kế hoạch kinh doanh
  • Doanh thu (tỷ đồng)
  • Lợi nhuận trước thuế (tỷ đồng)
  • Lợi nhuận sau thuế (tỷ đồng)
  • Cổ tức bằng tiền mặt
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
  • Dự kiến tăng vốn lên (tỷ đồng)
Công ty cùng ngành
Giá(+/-) EPS P/E
CTF 21.6
0 / 0%
459,36 47,02
GGG 3.2
0 / 0%
-604,29 -5,30
HAX 14.40
-0.05 / 0%
1.004,05 14,34
HHS 15.2
-0.1 / 0%
773,69 19,65
TMT 12.10
-0.15 / 0%
-7.617,73 -1,59