S T O C K P R O X X
Đăng nhập / Đăng ký
Thông tin giao dịch

16.750 đ

0 / 0%

LAF : Công ty Cổ phần Chế biến Hàng xuất khẩu Long An

Sàn: HOSE , Ngành: Thực Phẩm - Được phép giao dịch ký quỹ
Biểu đồ kỹ thuật
Chỉ số cơ bản
Tóm tắt
  • EPS 4 quí gần nhất (VNĐ)
    2.846,36
  • P/E (lần)
    5,88
  • P/S (lần)
    0,57
  • Giá trị sổ sách (VNĐ)
    16.487 đ
  • P/B (lần)
    1,02
  • Hệ số beta
    0,82
  • KLGDKL TB 10 phiên
Thông tin cơ bản
  • Ngày giao dịch đầu tiên
    15/12/2000
  • Giá ĐC phiên GD đầu tiên (VNĐ)
    17.000
  • Khối lượng CP phát hành lần đầu
    1.909.840
  • KLCP đang niêm yết
    15.228.019
  • KLCP đang lưu hành
    15.228.019
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng)
    255,1
  • Lịch sử trả cổ tức và chia thưởng
Hồ sơ
Q1/2024
Q2/2024
Q3/2024
Q4/2024
Q1/2025

Kết quả kinh doanh (tỷ)

Doanh thu BH và CCDV
97,83
113,34
104,37
150,50
75,84
Giá vốn hàng bán
78,67
90,53
80,86
112,84
61,13
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
19,13
22,81
23,51
37,61
14,71
Lợi nhuận khác
-0,51
-0,58
-0,46
-0,89
-0,44
Lợi nhuận tài chính
-1,42
-1,53
1,08
0,73
0,26
Tổng lợi nhuận trước thuế
6,93
12,78
16,52
20,60
5,36
Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ
5,45
10,11
13,08
16,32
3,84

Cân đối kế toán (tỷ)

Tài sản ngắn hạn
280,25
235,43
211,26
262,38
277,41
Tổng tài sản
380,93
334,24
308,66
366,02
0,00
Nợ ngắn hạn
151,08
118,86
75,16
116,29
133,13
Nợ phải trả
153,73
121,42
77,77
118,80
135,70
Vốn chủ sở hữu
227,20
212,82
230,90
247,22
251,06
Thông tin tóm tắt
Nhóm ngành
Sản xuất thực phẩm
Ngành
Thực Phẩm
Vốn điều lệ
152.280.190.000
Khối lượng niêm yết
15.228.019
Tổ chức niêm yết
Tổ chức kiểm toán
Công ty TNHH Ernst & Young Việt Nam
Địa chỉ
81B, quốc lộ 62, phường 2, thành phố Tân An, tỉnh Long An.
Giới thiệu công ty

Lịch sử hình thành:

  • Ngày 12/07/1995: Xí nghiệp Chế biến Hàng Xuất khẩu Long An (LAFOOCO) là một doanh nghiệp Nhà nước được thành lập - trực thuộc UBND Tỉnh Long An. Với chức năng hoạt động chủ yếu trong lĩnh vực kinh doanh chế biến hàng nông sản các loại xuất khẩu.
  • Ngày 01/07/1995, Xí nghiệp đã hoàn thành các thủ tục và chính thức được chuyển sang hình thức công ty cổ phần với tên gọi là Công ty Cổ phần Chế biến Hàng Xuất khẩu Long An (LAFOOCO). Công ty hoạt động với vốn điều lệ ban đầu là 3,539 tỷ đồng, bao gồm 838 cổ đông, trong đó có 778 cổ đông là cán bộ công nhân viên của Công ty.
  • Ngày 11/12/2000: Cổ phiếu của công ty được niêm yết và giao dịch trên sàn HOSE.
  • Tháng 07/2010: Thay đổi giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh lần thứ 8. Vốn điều lệ đăng ký là 133.894.140.000 đồng.
  • Ngày 15/01/2015: Công ty thay đổi giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp lần 10, vốn điều lệ 147.280.190.000 đồng 

Lĩnh vực kinh doanh:

  • Đầu tư gia công, sản xuất, chế biến, kinh doanh, xuất nhập khẩu và dịch vụ trong ngành hàng nông sản, thủy sản, lương thực, thực phẩm, máy móc thiết bị, nguyên phụ liệu phụ vụ sản xuất.
  • Hợp tác, liên doanh, liên kết trong các lĩnh vực kho bãi, cầu cảng, cao ốc văn phòng, siêu thị.
  • Đầu tư tài chính (theo quy định của pháp luật), đại lý chứng khoán.

Vị thế công ty:

  • Công ty LAFOOCO hiện đứng đầu toàn quốc về thu mua, chế biến, xuất khẩu nhân điều. Sản phẩm nhân hạt điều đã được chấp nhận ở thị trường nước ngoài, hiện tại chiếm 20% thị phần xuất khẩu của cả ngành chế biến điều tỉnh Long An.
  • Công ty đã xây dựng được hệ thống các nhà cung ứng nguyên liệu thô ở Châu Phi như: Ivory Coast, Nigeria, Benin... và Châu Á như: Indonesia, Campuchia, đảm bảo nguồn nguyên liệu phục vụ sản xuất giáp vụ.
  • Thiết bị công nghệ của công ty đạt trình độ hàng đầu của ngành hàng tại Việt Nam, đạt 25.000 tấn nguyên liệu đưa vào sản xuất/năm.
  • Trong 32 nước trồng điều trên thế giới, Việt Nam là một trong 3 nước có diện tích và sản lượng điều cao nhất, khoảng 450.000 ha điều được trồng tập trung nhiều nhất chủ yếu ở các tỉnh Đông Nam Bộ.
  • Năm 2010 cả nước có trên 273 doanh nghiệp tham gia xuất khẩu điều cao nhất từ trước đến nay, hiện có 20 doanh nghiệp lớn chiếm tới 80% thị phần xuất khẩu điều của cả nước, trong đó riêng LAF chiếm 20% thị phần.
Hội đồng quản trị
Nguyễn Văn Khải

Nguyễn Văn Khải

  • T6/1994 - T6/1995: Trợ lý Tổng Giám đốc Công ty Liên doanh VU-TRAC
  • T6/1995 - T12/1996: Kỹ sư, Công ty Liên doanh VU-TRAC
  • 01/12/1998 - 06/08/2005: Giám đốc điều hành Công ty TNHH Xuyên Thái Bình, nay là CTCP Tập đoàn PAN (Mã CK: PAN).
  • 01/11/1999 - 27/06/2020: Trưởng ban kiểm soát CTCP Chứng khoán SSI (Mã CK: SSI).
  • 06/08/2005 - 10/05/2013: Tổng giám đốc CTCP Xuyên Thái Bình, nay là CTCP Tập đoàn PAN (Mã CK: PAN).
  • 06/08/2005 - 31/07/2015: Thành viên HĐQT CTCP Xuyên Thái Bình, nay là CTCP Tập đoàn PAN (Mã CK: PAN).
  • 31/12/2012 - 01/10/2014: Thành viên HĐQT CTCP Xuất nhập khẩu Thuỷ sản Bến Tre (Mã CK: ABT).
  • 10/05/2013 - 31/07/2015: Phó tổng giám đốc CTCP Xuyên Thái Bình, nay là CTCP Tập đoàn PAN (Mã CK: PAN).
  • 01/10/2014 - 20/05/2020: Phó Chủ tịch HĐQT CTCP Xuất nhập khẩu Thuỷ sản Bến Tre (Mã CK: ABT).
  • 01/10/2014 - 08/01/2015: Tổng giám đốc CTCP Chế biến Hàng xuất khẩu Long An (Mã CK: LAF).
  • Từ 31/12/2014: Phó Chủ tịch HĐQT CTCP Thủy sản 584 Nha Trang.
  • 08/01/2015 - 01/05/2017: Chủ tịch HĐQT CTCP Chế biến Hàng xuất khẩu Long An (Mã CK: LAF).
  • 01/08/2015 - 09/05/2018: Quyền tổng giám đốc CTCP Tập đoàn PAN (Mã CK: PAN).
  • 01/08/2015 - 23/04/2018: Thành viên HĐQT CTCP Tập đoàn PAN (Mã CK: PAN).
  • 31/12/2019 - 31/12/2022: Phó Chủ tịch HĐQT CTCP Cà phê Golden Beans.
  • Từ 20/05/2020: Chủ tịch HĐQT CTCP Xuất nhập khẩu Thuỷ sản Bến Tre (Mã CK: ABT).
  • Từ 02/06/2020: Chủ tịch HĐQT CTCP Chế biến Hàng xuất khẩu Long An (Mã CK: LAF).
  • Từ 15/06/2020: Thành viên HĐQT CTCP Thực phẩm Sao Ta (Mã CK: FMC).
  • Từ 31/12/2020: Chủ tịch Hội đồng thành viên Công ty TNHH Thủy sản Công nghệ cao Aquatex Bentre.
  • Từ 08/08/2022 - 21/04/2025: Thành viên HĐQT CTCP Bibica (Mã CK: BBC).
  • Từ 24/04/2023: Thành viên Ủy ban kiểm toán CTCP Chế biến Hàng xuất khẩu Long An (Mã CK: LAF).
  • Từ 21/04/2025: Chủ tịch HĐQT CTCP Bibica (Mã CK: BBC).
  • ...
Phan Ngọc Sơn

Phan Ngọc Sơn

  • Từ 1989 - 1992: NV XNK, Tổng công ty XNK Khánh Hòa
  • Từ 1993 - 1994: GĐ Chi nhánh Hà Nội, Công ty Bia Khánh Hòa
  • Từ 1995 - 2003: Trưởng phòng Đầu tư và KD, Công ty TM và ĐT Khánh Hòa
  • Từ 2004 - 2008: GĐ CTCP Tân Kiệt - KS Sunrise Nha Trang
  • Từ 2009 - 2014: GĐ Chi nhánh Nha Trang, CTCP CK Sài Gòn
  • Từ 08/01/2015 - 27/04/2015 : Quyền Tổng Giám đốc CTCP Chế biến Hàng xuất khẩu Long An
  • Từ 18/04/2015 - 31/03/2016: Thành viên HĐQT CTCP Chế biến Hàng xuất khẩu Long A
  • Từ 01/11/2016 - 15/12/2017: Phó Tổng GĐ CTCP Xuất nhập khẩu Thủy sản Bến Tre
  • Từ  01/07/2018: TGĐ CTCP Chế biến Hàng xuất khẩu Long An    
  • ...
Lương Ngọc Thái

Lương Ngọc Thái

  • Từ 18/04/2022: Thành viên ban kiểm soát CTCP Xuất nhập khẩu Thuỷ sản Bến Tre (Mã CK: ABT).
  • Từ 15/04/2025: Thành viên HĐQT CTCP Chế biến Hàng xuất khẩu Long An (LAF)
  • ...
Trương Thị Phượng Linh

Trương Thị Phượng Linh

  • 28/03/2010: Thành viên BKS Công ty Cổ phần Chế biến Hàng xuất khẩu Long An (LAF)
  • ...
Ban giám đốc/ Kế toán trưởng
Phan Ngọc Sơn

Phan Ngọc Sơn

  • Từ 1989 - 1992: NV XNK, Tổng công ty XNK Khánh Hòa
  • Từ 1993 - 1994: GĐ Chi nhánh Hà Nội, Công ty Bia Khánh Hòa
  • Từ 1995 - 2003: Trưởng phòng Đầu tư và KD, Công ty TM và ĐT Khánh Hòa
  • Từ 2004 - 2008: GĐ CTCP Tân Kiệt - KS Sunrise Nha Trang
  • Từ 2009 - 2014: GĐ Chi nhánh Nha Trang, CTCP CK Sài Gòn
  • Từ 08/01/2015 - 27/04/2015 : Quyền Tổng Giám đốc CTCP Chế biến Hàng xuất khẩu Long An
  • Từ 18/04/2015 - 31/03/2016: Thành viên HĐQT CTCP Chế biến Hàng xuất khẩu Long A
  • Từ 01/11/2016 - 15/12/2017: Phó Tổng GĐ CTCP Xuất nhập khẩu Thủy sản Bến Tre
  • Từ  01/07/2018: TGĐ CTCP Chế biến Hàng xuất khẩu Long An    
  • ...
Huỳnh Thị Ngọc Mỹ

Huỳnh Thị Ngọc Mỹ

  • 4/2019 - nay: Phó TGĐ CTCP Chế biến Hàng xuất khẩu Long An    
  • 2018 - 2019: Kế toán trưởng CTCP CB Hàng XK Long An
  • Từ ngày 01/01/2016 đến nay: Phó TGĐ CTCP Chế biến Hàng xuất khẩu Long An
  • Từ ngày 27/04/2015 đến ngày 01/01/2016 : Quyền Phó TGĐ CTCP Chế biến Hàng xuất khẩu Long An
  • Từ năm 2006 đến năm 2014 : Kế toán trưởng CTCP Chế biến hàng Xuất khẩu Long An
  • Từ năm 2003 đến năm 2005 : Phó kế toán trưởng CTCP Chế biến hàng Xuất khẩu Long An
  • Từ năm 1998 đến năm 2002 : Phó kế toán trưởng CTCP Chế biến hàng Xuất khẩu Long An
  • Từ năm 1990 đến năm 1997 : Quản lý sản xuất
  • ...
Dư Trường Linh

Dư Trường Linh

  • Từ 2001 - 2006: Kế toán tổng hợp, Công ty CP CB Hàng XK Long An
  • Từ 2006 - 2010: Thành viên BKS, Công ty CP CB Hàng XK Long An
  • Từ 2006 - 10/2014: Phó Kế toán trưởng, Thư ký HĐQT Công ty CP CB HXK LA
  • 2014 - 2018: Kế toán trưởng CTCP Chế biến Hàng xuất khẩu Long An    
  • 4/2019 - nay: Kế toán trưởng CTCP Chế biến Hàng xuất khẩu Long An 
  • ...
Ban kiểm soát
Nguyễn Thái Hạnh Linh

Nguyễn Thái Hạnh Linh

  • Từ 01/10/2012: Chuyên viên phân tích CT Quản lý Quĩ SSI
  • Từ 01/12/2012: Chuyên viên phân tích dự án đầu tư PAN - PanPacific
  • Từ 2013 - 2014 : Thành viên BKS CTCP Xuyên Thái Bình
  • Từ 18/04/2015 - 15/04/2025: Thành viên HĐQT CTCP Chế biến Hàng xuất khẩu Long An (LAF)
  • ...
Nguyễn Kim Lân

Nguyễn Kim Lân

Nguyễn Văn Khải

Nguyễn Văn Khải

  • T6/1994 - T6/1995: Trợ lý Tổng Giám đốc Công ty Liên doanh VU-TRAC
  • T6/1995 - T12/1996: Kỹ sư, Công ty Liên doanh VU-TRAC
  • 01/12/1998 - 06/08/2005: Giám đốc điều hành Công ty TNHH Xuyên Thái Bình, nay là CTCP Tập đoàn PAN (Mã CK: PAN).
  • 01/11/1999 - 27/06/2020: Trưởng ban kiểm soát CTCP Chứng khoán SSI (Mã CK: SSI).
  • 06/08/2005 - 10/05/2013: Tổng giám đốc CTCP Xuyên Thái Bình, nay là CTCP Tập đoàn PAN (Mã CK: PAN).
  • 06/08/2005 - 31/07/2015: Thành viên HĐQT CTCP Xuyên Thái Bình, nay là CTCP Tập đoàn PAN (Mã CK: PAN).
  • 31/12/2012 - 01/10/2014: Thành viên HĐQT CTCP Xuất nhập khẩu Thuỷ sản Bến Tre (Mã CK: ABT).
  • 10/05/2013 - 31/07/2015: Phó tổng giám đốc CTCP Xuyên Thái Bình, nay là CTCP Tập đoàn PAN (Mã CK: PAN).
  • 01/10/2014 - 20/05/2020: Phó Chủ tịch HĐQT CTCP Xuất nhập khẩu Thuỷ sản Bến Tre (Mã CK: ABT).
  • 01/10/2014 - 08/01/2015: Tổng giám đốc CTCP Chế biến Hàng xuất khẩu Long An (Mã CK: LAF).
  • Từ 31/12/2014: Phó Chủ tịch HĐQT CTCP Thủy sản 584 Nha Trang.
  • 08/01/2015 - 01/05/2017: Chủ tịch HĐQT CTCP Chế biến Hàng xuất khẩu Long An (Mã CK: LAF).
  • 01/08/2015 - 09/05/2018: Quyền tổng giám đốc CTCP Tập đoàn PAN (Mã CK: PAN).
  • 01/08/2015 - 23/04/2018: Thành viên HĐQT CTCP Tập đoàn PAN (Mã CK: PAN).
  • 31/12/2019 - 31/12/2022: Phó Chủ tịch HĐQT CTCP Cà phê Golden Beans.
  • Từ 20/05/2020: Chủ tịch HĐQT CTCP Xuất nhập khẩu Thuỷ sản Bến Tre (Mã CK: ABT).
  • Từ 02/06/2020: Chủ tịch HĐQT CTCP Chế biến Hàng xuất khẩu Long An (Mã CK: LAF).
  • Từ 15/06/2020: Thành viên HĐQT CTCP Thực phẩm Sao Ta (Mã CK: FMC).
  • Từ 31/12/2020: Chủ tịch Hội đồng thành viên Công ty TNHH Thủy sản Công nghệ cao Aquatex Bentre.
  • Từ 08/08/2022 - 21/04/2025: Thành viên HĐQT CTCP Bibica (Mã CK: BBC).
  • Từ 24/04/2023: Thành viên Ủy ban kiểm toán CTCP Chế biến Hàng xuất khẩu Long An (Mã CK: LAF).
  • Từ 21/04/2025: Chủ tịch HĐQT CTCP Bibica (Mã CK: BBC).
  • ...
Trương Thị Phượng Linh

Trương Thị Phượng Linh

  • 28/03/2010: Thành viên BKS Công ty Cổ phần Chế biến Hàng xuất khẩu Long An (LAF)
  • ...
Trương Thị Kim Phượng

Trương Thị Kim Phượng

  • Từ 15/04/2025: Thành viên ban kiểm toán nội bộ CTCP Chế biến Hàng xuất khẩu Long An (LAF)
Huỳnh Thị Tuyết Mai

Huỳnh Thị Tuyết Mai

  • Từ 15/04/2025: Thành viên ban kiểm toán nội bộ CTCP Chế biến Hàng xuất khẩu Long An (LAF)
Vị trí khác
Nguyễn Duy Tuân

Nguyễn Duy Tuân

  • Từ 2003 - 2007: Làm việc tại Công ty PAN Pacific.
  • Từ 2007 - 2016: Giám đốc Chi nhánh Trần Bình Trọng, Hà Nội, Công ty CK SSI
  • Từ 26/06/2016 - 24/04/2017 : Thành viên BKS CTCP Tập đoàn PAN
  • Từ 01/11/2016: Quyền Tổng Giám đốc CTCP Chế biến HXK Long An
  • Từ 22/11/2016: Đại diện công bố thông tin CTCP Chế biến Hàng xuất khẩu Long An (Mã CK: LAF)
  • Từ 31/3/2017: Thành viên HĐQT CTCP Chế biến Hàng xuất khẩu Long An (LAF)
  • Chức vụ khác: Giám đốc PGD Trần Hưng Đạo, CTCP Chứng khoán Sài Gòn (Mã CK: SSI)
  • ...
Đầu tư vào công ty liên kết
Vốn góp (tỷ)
Tỷ lệ sở hữu (%)
Công ty TNHH Cafish
14,70
49,00
Công ty Nitagrex
1,05
4,00
CTCP Điện Cơ
1,00
4,00
Công ty cổ phần KS Bông Sen
0,30
Tin tức công ty
Kế hoạch kinh doanh
  • Doanh thu (tỷ đồng)
    913.61
  • Lợi nhuận trước thuế (tỷ đồng)
    35.83
  • Lợi nhuận sau thuế (tỷ đồng)
    35.83
  • Cổ tức bằng tiền mặt
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
  • Dự kiến tăng vốn lên (tỷ đồng)
Công ty cùng ngành
Giá(+/-) EPS P/E
HAG 13.4
+0.1 / +0%
1.074,42 12,47
MCH 120.8
+1.80 / +0%
3.214,31 37,58
MSN 62.1
-0.4 / 0%
1.512,43 41,06
VNM 57.7
+0.2 / +0%
4.494,02 12,84
VSF 33.0
+0.20 / +0%
8,43 3.916,30