S T O C K P R O X X
Đăng nhập / Đăng ký
Thông tin giao dịch

1.100 đ

0 / 0%

LO5 : Công ty Cổ phần Lilama 5

Sàn: UPCOM , Ngành: Máy công nghiệp - Không được phép giao dịch ký quỹ
Biểu đồ kỹ thuật
Chỉ số cơ bản
Tóm tắt
  • EPS 4 quí gần nhất (VNĐ)
    -1.354,60
  • P/E (lần)
    -0,81
  • P/S (lần)
    0,11
  • Giá trị sổ sách (VNĐ)
    -22.971 đ
  • P/B (lần)
    -0,05
  • Hệ số beta
    0,00
  • KLGDKL TB 10 phiên
Thông tin cơ bản
  • Ngày giao dịch đầu tiên
    13/05/2021
  • Giá ĐC phiên GD đầu tiên (VNĐ)
    1.700
  • Khối lượng CP phát hành lần đầu
    5.149.791
  • KLCP đang niêm yết
    5.149.791
  • KLCP đang lưu hành
    5.149.791
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng)
    5,7
  • Lịch sử trả cổ tức và chia thưởng
Hồ sơ
Q1/2024
Q2/2024
Q3/2024
Q4/2024
Q1/2025

Kết quả kinh doanh (tỷ)

Doanh thu BH và CCDV
7,53
15,38
15,38
29,22
5,60
Giá vốn hàng bán
6,36
14,35
14,35
26,04
4,18
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
1,17
1,03
1,03
3,18
1,43
Lợi nhuận khác
-1,08
-1,36
-1,36
-3,80
-1,19
Lợi nhuận tài chính
-0,06
0,06
0,06
-0,02
0,00
Tổng lợi nhuận trước thuế
-1,30
-1,49
-1,49
-4,42
-1,06
Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ
-1,30
-1,49
-1,49
-4,42
-1,06

Cân đối kế toán (tỷ)

Tài sản ngắn hạn
248,33
248,38
248,38
248,20
247,38
Tổng tài sản
295,18
294,01
294,01
291,38
289,33
Nợ ngắn hạn
407,75
408,07
408,07
408,59
407,63
Nợ phải trả
407,75
408,07
408,07
408,59
407,63
Vốn chủ sở hữu
-112,57
-114,06
-114,06
-117,21
-118,29
Thông tin tóm tắt
Nhóm ngành
Công nghiệp nặng
Ngành
Máy công nghiệp
Vốn điều lệ
51.497.910.000
Khối lượng niêm yết
5.149.791
Tổ chức niêm yết
Công ty Cổ phần Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội: SHS
Tổ chức kiểm toán
Công ty TNHH Hãng Kiểm toán AASC
Địa chỉ
Số 179 Trần Phú, Phường Ba Đình, Thị xã Bỉm Sơn, Tỉnh Thanh Hóa
Giới thiệu công ty

Lịch sử hình thành:

  • Công ty Cổ phần LILAMA 5 tiền thân là Công trường Lắp máy Thanh hoá được thành lập năm 1976 để Lắp đặt Nhà máy Gạch Ba Lan và Nhà máy Xi măng Bỉm Sơn;
  • Năm 1978 Công trường lắp máy Thanh Hóa được đổi tên thành Xí nghiệp Lắp máy số 5;
  • Năm 1979 Xí nghiệp Lắp máy số 5 hợp nhất với xí nghiệp lắp máy số 4 Hà Nam Ninh và được đổi tên thành Liên hợp Xí nghiệp lắp máy 45 thi công lắp đạt Nhà máy Xi măng Bỉm Sơn;
  • Năm 1993 Liên hợp xí nghiệp lắp máy 45 được thành lập lại thành Xí nghiệp lắp máy số 5;
  • Ngày 1/12/1995 Xí nghiệp Lắp máy số 5 được đổi tên thành Công ty Lắp máy và xây dựng số 5;
  • Năm 2006 Công ty được đổi tên thành Công ty Cổ phần LILAMA 5 và chính thức hoạt động theo mô hình Công ty cổ phần từ tháng 7/2006.

Lĩnh vực kinh doanh:

  • Xây dựng, Lắp đặt các công trình dân dụng, giao thông, thuỷ lợi, công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật đô thị, khu công nghiệp, hệ thống thông tin liên lạc, đường dây tải điện, trạm biến thế; thi công xử lý nền móng, trang trí nội thất, lắp ráp thiết bị máy móc công trình;
  • Gia công chế tạo, lắp đặt và tư vấn lắp đặt dây truyền công nghệ, kết cấu thép các công trình, thiết bị lò hơi, bình, bể chứa gas, đường ống công nghệ chịu áp lực các loại;
  • Kiểm tra mối hàn bằng phương pháp không pháp không phá huỷ (siêu âm, thẩm thấu, từ tính Xray); Thí nghiệm, hiệu chỉnh thiết bị điện, hệ thống nhiệt, hệ thống điều khiển tự động các dây truyền công nghệ,chống ăn mòn bề mặt kim loại;
  • Sản xuất kinh doanh vật tư, xây dựng;
  • Kinh doanh vận tải: Tháo dỡ, vận chuyển, lắp đặt thiết bị siêu trường, siêu trọng;
  • Kinh doanh bất động sản và nhà ở;
  • Sản xuất vật liệu hàn.
Hội đồng quản trị
Lưu Huy Phúc

Lưu Huy Phúc

  • Từ 6/1986 - 12/1993: Kế toán Xí nghiệp Lắp máy số 5
  • Từ 1/1994 - 3/1998: Kế toán Công ty Lắp máy và Xây dựng số 5
  • Từ 4/1998 - 12/1999: Phụ trách Phòng Tài chính Kế toán Công ty Lắp máy và Xây dựng số 5
  • Từ 1/2000 - 6/2002: Trưởng phòng Tài chính Kế toán Công ty Lắp máy và Xây dựng số 5
  • Từ 7/2002 - 5/2006: Kế toán trưởng Công ty Lắp máy và Xây dựng số 5
  • Từ 6/2006 - 6/2009: Kế toán trưởng CTCP LILAMA 5
  • Từ 1/4/2013 đến nay: Phó Tổng GĐ CTCP Lilama 5
  • ...
Cù Minh Kim

Cù Minh Kim

  • Từ 9/1996 - 6/2003: Kỹ sư Cơ khí Công ty Lắp máy và Xây dựng số 5
  • Từ 7/2003 - 4/2005: Phó phòng Kinh tế - Kỹ thuật - Kế hoạch Công ty Lắp máy và Xây dựng số 5
  • Từ 5/2005 - 5/2006: Trưởng phòng Vật tư - Quản lý máy Công ty Lắp máy và Xây dựng số 5
  • Từ 6/2006 - 6/2009: Trưởng phòng Vật tư - Quản lý máy CTCP LILAMA 5
  • Hiện là Thành viên HĐQT CTCP Lilama 5
  • ...
Hoàng Thị Phương

Hoàng Thị Phương

  • Đến 29/04/2020: Trưởng ban kiểm soát CTCP Lilama 5 (Mã CK: LO5).
  • Từ 29/04/2020: Thành viên HĐQT CTCP Lilama 5 (Mã CK: LO5).
  • Từ 01/08/2020: Kế toán trưởng CTCP Lilama 5 (Mã CK: LO5).
  • ...
Bùi Thanh Phong

Bùi Thanh Phong

  • Từ 19/4/2011 đến nay: Thành viên HĐQT CTCP Lilama 5
  • ...
Nguyễn Xuân Thông

Nguyễn Xuân Thông

  • Từ 02/03/2020: Tổng giám đốc CTCP Lilama 5 (Mã CK: LO5).
  • ...
Ban giám đốc/ Kế toán trưởng
Nguyễn Xuân Thông

Nguyễn Xuân Thông

  • Từ 02/03/2020: Tổng giám đốc CTCP Lilama 5 (Mã CK: LO5).
  • ...
Hoàng Thị Phương

Hoàng Thị Phương

  • Đến 29/04/2020: Trưởng ban kiểm soát CTCP Lilama 5 (Mã CK: LO5).
  • Từ 29/04/2020: Thành viên HĐQT CTCP Lilama 5 (Mã CK: LO5).
  • Từ 01/08/2020: Kế toán trưởng CTCP Lilama 5 (Mã CK: LO5).
  • ...
Ban kiểm soát
Phạm Thùy Dương

Phạm Thùy Dương

  • Từ 29/04/2020: Trưởng ban kiểm soát CTCP Lilama 5 (Mã CK: LO5).
  • ...
Nguyễn Văn Hà

Nguyễn Văn Hà

  • Từ 28/04/2021: Thành viên ban kiểm soát CTCP Lilama 5 (Mã CK: LO5).
  • ...
Lưu Sỹ Học

Lưu Sỹ Học

  • 2000 -2005: Kế toán CTCP Xây lắp Hùng Vương
  • 2005 - 2008: Kế toán Tổng công ty Lắp máy Việt Nam, Kế toán trưởng Công ty TNHH MTV Đóng tàu Hải Phòng
  • 2009 - nay: Chuyên viên phòng tài chính kế toán Tổng công ty Lắp máy Việt Nam
  • Từ 2012: Thành viên ban kiểm soát CTCP Lilama 69-3 (Mã CK: L63)
  • ...
Trịnh Thị Tuyết

Trịnh Thị Tuyết

  • Từ 26/04/2024: Thành viên ban kiểm soát CTCP Lilama 5 (Mã CK: LO5).
Vị trí khác
Nguyễn Văn Dũng

Nguyễn Văn Dũng

  • Vị trí khác: Đại diện công bố thông tin CTCP Lilama 5 (Mã CK: LO5).
  • ...
Tin tức công ty
Kế hoạch kinh doanh
  • Doanh thu (tỷ đồng)
    275
  • Lợi nhuận trước thuế (tỷ đồng)
    0.46
  • Lợi nhuận sau thuế (tỷ đồng)
    0.36
  • Cổ tức bằng tiền mặt
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
  • Dự kiến tăng vốn lên (tỷ đồng)
Công ty cùng ngành
Giá(+/-) EPS P/E
MIE 6.8
0 / 0%
47,66 142,68
NO1 7.05
-0.11 / 0%
667,33 10,56
TCK 3.5
0 / 0%
1.069,95 3,27
TNI 2.19
0 / 0%
-294,83 -7,43
VEA 39.2
0 / 0%
5.415,50 7,24