S T O C K P R O X X
Đăng nhập / Đăng ký
Thông tin giao dịch

4.200 đ

0 / 0%

MIM : Công ty Cổ phần Khoáng sản và Cơ khí

Sàn: UPCOM , Ngành: Khoáng sản - Không được phép giao dịch ký quỹ
Biểu đồ kỹ thuật
Chỉ số cơ bản
Tóm tắt
  • EPS 4 quí gần nhất (VNĐ)
    -285,73
  • P/E (lần)
    -14,70
  • P/S (lần)
    3,55
  • Giá trị sổ sách (VNĐ)
    3.353 đ
  • P/B (lần)
    1,25
  • Hệ số beta
    0,00
  • KLGDKL TB 10 phiên
Thông tin cơ bản
  • Ngày giao dịch đầu tiên
    16/08/2010
  • Giá ĐC phiên GD đầu tiên (VNĐ)
    35.000
  • Khối lượng CP phát hành lần đầu
    2.032.895
  • KLCP đang niêm yết
    3.409.860
  • KLCP đang lưu hành
    3.409.860
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng)
    14,3
  • Lịch sử trả cổ tức và chia thưởng
Hồ sơ
2018
2019
2020
2021
2022

Kết quả kinh doanh (tỷ)

Doanh thu BH và CCDV
105,20
72,41
81,98
154,43
122,67
Giá vốn hàng bán
92,15
71,96
80,16
142,00
127,43
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
13,05
0,45
1,82
12,43
-4,76
Lợi nhuận khác
-1,19
-1,06
-0,81
1,14
-3,65
Lợi nhuận tài chính
-2,41
-3,68
-3,73
-3,61
-2,88
Tổng lợi nhuận trước thuế
4,35
-7,63
-5,45
7,11
-14,16
Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ
2,75
-7,63
-5,45
6,88
-13,89

Cân đối kế toán (tỷ)

Tài sản ngắn hạn
72,14
82,18
83,87
79,40
57,46
Tổng tài sản
101,20
110,52
108,09
124,09
96,45
Nợ ngắn hạn
64,78
82,40
86,52
95,64
81,97
Nợ phải trả
64,85
82,48
86,60
95,72
81,97
Vốn chủ sở hữu
36,35
28,04
21,49
28,36
14,48
Thông tin tóm tắt
Nhóm ngành
Khai khoáng
Ngành
Khoáng sản
Vốn điều lệ
34.098.600
Khối lượng niêm yết
3.409.860
Tổ chức niêm yết
Công ty TNHH Một Thành Viên Chứng Khoán Ngân Hàng Đông Á: DAS
Tổ chức kiểm toán
Công ty TNHH Kiểm toán CPA Việt Nam - 2021
Địa chỉ
Số 2 Đặng Thái Thân, P. Phan Chu Trinh, Q. Hoàn Kiếm, Hà Nội
Giới thiệu công ty

Lịch sử hình thành:

  • Ngày 20/05/1993: Tiền thân là Công ty Khoáng chất Công nghiệp và Cơ khí mỏ thuộc Tổng Công ty Khoáng sản Việt Nam được thành lập năm 1993.
  • Ngày 22/11/2004: Công ty Khoáng chất Công nghiệp và Cơ khí mỏ được chuyển đổi thành Công ty cổ phần.
  • Năm 2006: Tăng vốn điều lệ lên 4,2 tỷ đồng.
  • Năm 2007: Tăng vốn điều lệ lên 12,2 tỷ đồng.
  • Năm 2008: Tăng vốn điều lệ lên 16.758.740.00 đồng.
  • Năm 2010: Tăng vốn điều lệ lên 20.328.950.000 đồng.
  • Ngày 16/08/2010: Cổ phiếu của Công ty chính thức giao dịch trên sàn GDCK Hà Nội.

Lĩnh vực kinh doanh:

  • Tìm kiếm, thăm dò, khai thác, chế biến, kinh doanh khoáng sản (trừ các loại khoáng sản Nhà nước cấm).
  • Sản xuất, mua bán các sản phẩm cơ khí.
  • Dịch vụ thương mại.
  • Xuất nhập khẩu các mặt hàng Công ty đăng ký kinh doanh.
  • Khoan, thăm dò, điều tra khảo sát các hoạt động hỗ trợ khai thác khoáng sản (không bao gồm dịch vụ thiết kế công trình).
  • Sản xuất, mua bán phân bón, hóa chất (trừ hóa chất nhà nước cấm).
  • Tư vấn lập đề án, tìm kiếm, thăm dò, khai thác, chế biến các loại khoáng sản (trừ loại khoáng sản nhà nước cấm).
  • Tư vấn lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, khả thi các dự án về khoáng sản và cơ khí.
  • Mua bán vật tư, máy móc, thiết bị, nguyên liệu, sản xuất phục vụ cho ngành.
  • công nghiệp, nông nghiệp, xây dựng, giao thông, thăm dò, khai thác và chế biến khoáng sản (không bao gồm thuốc bảo vệ thực vật).
  • Mua bán ôtô, xe máy và phụ tùng thay thế.
  • Dịch vụ vận tải.
  • Mua bán thiết bị, linh kiện, phụ tùng thay thế ngành điện, thiết bị điện lạnh, tin học.
  • Xây dựng dân dụng, công nghiệp, giao thông, thủylợi, cơ sở hạ tầng đắp đất đá, san lấp mặt bằng.
  • Mua bán kim loại.
  • Mua bán sắt thép, ống thép, kim loại màu.
  • Mua bán sắt thép phế liệu, phế liệu kim loại màu, rác phế liệu, đồ thải, rác thải, đồng nát.
  • Đại lý mua, đại lý bán, ký gửi hàng hóa.
  • Tư vấn đầu tư và xây dựng các công trình mỏ, công nghiệp, giao thông vận tải.
  • Bưu chính viễn thông (không bao gồm dịch vụ thiết kế công trình).
  • Nghiên cứu ứng dụng khoa học ngành mỏ.
  • Kinh doanh dịch vụ kho bãi.
Hội đồng quản trị
Phạm Hữu Thu

Phạm Hữu Thu

  • Từ 2006-2007: Cán bộ Nhà máy Xi măng Vinakansai
  • Từ 2007-2008: Trưởng phòng Quản lý dự án Công ty Xi măng Thanh Liêm
  • Từ 2008-nay: Cán bộ TGĐ CTCP Vật liệu xây dựng Việt Nam
  • Từ 10/11/2020: Thành viên ban kiểm soát CTCP Khoáng sản và Cơ khí (Mã CK: MIM).
  • Từ 18/11/2022: Chủ tịch HĐQT CTCP Khoáng sản và Cơ khí (Mã CK: MIM).

 

Tăng Nguyên Ngọc

Tăng Nguyên Ngọc

  • Từ 1988 – 1991: Cán bộ Viện Kinh tế Mỏ địa chất
  • Từ 1991 – 1995: Cán bộ, Xưởng trưởng Xưởng thực nghiệm Công nghệ khoáng sản Tổng Công ty Phát triển Khoáng sản
  • Từ 1995 – 1999 : Cán bộ, Xưởng trưởng Xưởng thực nghiệm Công nghệ khoáng sản Tổng Công ty Khoáng sản Việt Nam
  • Từ 1999 - 2005: Giám đốc Công ty Khoáng chất Công nghiệp và Cơ khí Mỏ
  • Từ 05/2005 đến nay: Chủ tịch HĐQT kiêm Tổng giám đốc CTCP Khoáng sản và Cơ khí
Tăng Minh Hà

Tăng Minh Hà

  • Từ 2005-2008: Kế toán viên Chi nhánh Xí nghiệp cơ khí 2 
  • Từ 2008-2011: PGĐ Nhà máy cơ khí 2 MIMECO
  • Từ 2012-nay: GĐ Nhà máy cơ khí 2 MIMECO
  • Từ 10/11/2020: Thành viên HĐQT CTCP Khoáng sản và Cơ khí (Mã CK: MIM).

 

Ban giám đốc/ Kế toán trưởng
Tăng Nguyên Ngọc

Tăng Nguyên Ngọc

  • Từ 1988 – 1991: Cán bộ Viện Kinh tế Mỏ địa chất
  • Từ 1991 – 1995: Cán bộ, Xưởng trưởng Xưởng thực nghiệm Công nghệ khoáng sản Tổng Công ty Phát triển Khoáng sản
  • Từ 1995 – 1999 : Cán bộ, Xưởng trưởng Xưởng thực nghiệm Công nghệ khoáng sản Tổng Công ty Khoáng sản Việt Nam
  • Từ 1999 - 2005: Giám đốc Công ty Khoáng chất Công nghiệp và Cơ khí Mỏ
  • Từ 05/2005 đến nay: Chủ tịch HĐQT kiêm Tổng giám đốc CTCP Khoáng sản và Cơ khí
Trần Quốc Đệ

Trần Quốc Đệ

  • Từ 1988 - 1991: Trưởng ca Công ty Hợp tác Lâm nghiệp Việt Lào Thừa Thiên Huế
  • Từ 1991 - 1999: Phó Trưởng phòng Kế hoạch Công ty Hợp tác Lâm nghiệp Việt Lào Quảng Bình
  • Từ 1999 - 2008: Lao động tự do 
  • Từ 2008: PGĐ Nhà máy Hợp kim sắt Tuyên Quang CTCP Khoáng sản và Cơ khí
  • Đến 10/11/2020: Thành viên HĐQT CTCP Khoáng sản và Cơ khí (Mã CK: MIM).
  • Vị trí khác: Phó tổng giám đốc CTCP Khoáng sản và Cơ khí (Mã CK: MIM).
Trần Thị Liên An

Trần Thị Liên An

  • Từ 3/1999 : Kế toán Công ty Khoáng chất Công nghiệp và Cơ khí Mỏ
  • Từ 05/2005 - 2008: Kế toán, thư ký CTCP Khoáng sản và Cơ khí
  • Từ 07/2008: Trưởng phòng Tiêu thụ sản phẩm và Phân tích thị trường CTCP Khoáng sản và Cơ khí
  • Từ 15/4/2016 đến nay: Kế toán trưởng CTCP Khoáng sản và Cơ khí
  • Từ 26/5/2015 đến nay: Thành viên HĐQT CTCP Khoáng sản và Cơ khí
  • Từ 11/7/2016 đến nay: Người được ủy quyền công bố thông tin CTCP Khoáng sản và Cơ khí
  • Đến 18/11/2022: Thành viên HĐQT CTCP Khoáng sản và Cơ khí (Mã CK: MIM).
  • Các vị trí khác: Kế toán trưởng CTCP Khoáng sản và Cơ khí (Mã CK: MIM); Đại diện công bố thông tin CTCP Khoáng sản và Cơ khí (Mã CK: MIM).
Ban kiểm soát
Nguyễn Thị Hải

Nguyễn Thị Hải

  • Từ 18/11/2022: Thành viên ban kiểm soát CTCP Khoáng sản và Cơ khí (Mã CK: MIM).

 

Nguyễn Thị Khánh

Nguyễn Thị Khánh

  • Từ 18/11/2022: Phó ban kiểm soát CTCP Khoáng sản và Cơ khí (Mã CK: MIM).

 

Tăng Văn Hải

Tăng Văn Hải

  • Từ 07/2005-04/2007: Xưởng phó Xưởng Chế biến khoáng sản Yên Viên
  • Từ 05/2007-2017: Xưởng trưởng Xưởng Chế biến khoáng sản Yên Viên
  • Từ 2018-nay: Phó GĐ nhà máy Nhà máy Hợp kim sắt MiMECO Tuyên Quang
  • Từ 10/11/2020: Thành viên HĐQT CTCP Khoáng sản và Cơ khí (Mã CK: MIM).
  • Từ 18/11/2022: Thành viên ban kiểm soát CTCP Khoáng sản và Cơ khí (Mã CK: MIM).

 

Vị trí khác
Trần Thị Liên An

Trần Thị Liên An

  • Từ 3/1999 : Kế toán Công ty Khoáng chất Công nghiệp và Cơ khí Mỏ
  • Từ 05/2005 - 2008: Kế toán, thư ký CTCP Khoáng sản và Cơ khí
  • Từ 07/2008: Trưởng phòng Tiêu thụ sản phẩm và Phân tích thị trường CTCP Khoáng sản và Cơ khí
  • Từ 15/4/2016 đến nay: Kế toán trưởng CTCP Khoáng sản và Cơ khí
  • Từ 26/5/2015 đến nay: Thành viên HĐQT CTCP Khoáng sản và Cơ khí
  • Từ 11/7/2016 đến nay: Người được ủy quyền công bố thông tin CTCP Khoáng sản và Cơ khí
  • Đến 18/11/2022: Thành viên HĐQT CTCP Khoáng sản và Cơ khí (Mã CK: MIM).
  • Các vị trí khác: Kế toán trưởng CTCP Khoáng sản và Cơ khí (Mã CK: MIM); Đại diện công bố thông tin CTCP Khoáng sản và Cơ khí (Mã CK: MIM).
Tin tức công ty
Kế hoạch kinh doanh
  • Doanh thu (tỷ đồng)
    139
  • Lợi nhuận trước thuế (tỷ đồng)
  • Lợi nhuận sau thuế (tỷ đồng)
  • Cổ tức bằng tiền mặt
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
  • Dự kiến tăng vốn lên (tỷ đồng)
Công ty cùng ngành
Giá(+/-) EPS P/E
AMD 1.1
0 / 0%
-782,05 -1,41
KSB 18.1
+0.1 / +0%
695,53 26,02
KSV 164.1
0.0000 / 0%
7.435,49 22,07
MTA 16.4
+0.3000 / +0%
331,67 49,45
SQC 17
0 / 0%
-311,90 -54,50