S T O C K P R O X X
Đăng nhập / Đăng ký
Thông tin giao dịch

18.200 đ

-0.2 / -1.09%

MVB : Tổng công ty Công nghiệp mỏ Việt Bắc TKV - CTCP

Sàn: HNX , Ngành: Khoáng sản - Được phép giao dịch ký quỹ
Biểu đồ kỹ thuật
Chỉ số cơ bản
Tóm tắt
  • EPS 4 quí gần nhất (VNĐ)
    2.270,33
  • P/E (lần)
    8,02
  • P/S (lần)
    0,35
  • Giá trị sổ sách (VNĐ)
    20.397 đ
  • P/B (lần)
    0,89
  • Hệ số beta
    1,07
  • KLGDKL TB 10 phiên
Thông tin cơ bản
  • Ngày giao dịch đầu tiên
    28/10/2020
  • Giá ĐC phiên GD đầu tiên (VNĐ)
    14.400
  • Khối lượng CP phát hành lần đầu
    105.000.000
  • KLCP đang niêm yết
    105.000.000
  • KLCP đang lưu hành
    105.000.000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng)
    1.911,0
  • Lịch sử trả cổ tức và chia thưởng
Hồ sơ
Q1/2024
Q2/2024
Q3/2024
Q4/2024
Q1/2025

Kết quả kinh doanh (tỷ)

Doanh thu BH và CCDV
1.171,39
1.298,16
1.132,86
1.670,64
1.385,24
Giá vốn hàng bán
1.023,47
1.089,31
955,67
1.444,35
1.168,35
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
147,92
208,85
177,19
221,22
216,89
Lợi nhuận khác
5,10
-0,01
-0,07
40,09
-0,82
Lợi nhuận tài chính
-3,62
-3,85
-3,19
-3,27
-5,49
Tổng lợi nhuận trước thuế
60,93
102,49
49,27
122,84
91,92
Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ
46,50
67,60
33,48
72,72
64,59

Cân đối kế toán (tỷ)

Tài sản ngắn hạn
1.480,20
1.497,90
1.396,31
1.302,85
1.745,70
Tổng tài sản
3.255,82
3.212,14
3.189,28
3.164,81
3.581,47
Nợ ngắn hạn
1.088,69
1.182,60
1.136,56
959,67
1.291,10
Nợ phải trả
1.164,75
1.262,14
1.221,34
1.096,90
1.439,80
Vốn chủ sở hữu
2.091,07
1.950,00
1.967,93
2.067,91
2.141,67
Thông tin tóm tắt
Nhóm ngành
Khai khoáng
Ngành
Khoáng sản
Vốn điều lệ
1.050.000.000.000
Khối lượng niêm yết
105.000.000
Tổ chức niêm yết
Công ty Cổ phần Chứng khoán Ngân hàng Đầu tư Và Phát triển Việt Nam - MCK: BSI
Tổ chức kiểm toán
Công ty TNHH PKF Việt Nam
Địa chỉ
Số 1 Phan Đình Giót, Phương Liệt, Thanh Xuân , Hà Nội
Giới thiệu công ty

Lịch sử hình thành và phát triển:

  • Tiền thân là Công ty Than III, được thành lập ngày 01/07/1980 theo Quyết định số 42 ĐT/TCCB-3 ngày 17/06/1980 của Bộ trưởng Bộ Điện và Than.
  • Ngày 19/06/1993: Bộ trưởng Bộ Năng lượng đã thành lập lại và đổi tên Công ty Than III thành Công ty than Nội Địa theo Quyết định số 356NL-TCCB-LĐ.
  • Tháng 10/1994: Công ty than Nội Địa được chuyển từ doanh nghiệp trực thuộc Bộ Năng lượng thành đơn vị thành viên của TCT Than Việt Nam.
  • Ngày 25/11/2005: Bộ trưởng Bộ Công nghiệp đã ban hành Quyết định số 3883/2005/QĐ-BCN phê duyệt Đề án chuyển đổi Công ty than Nội Địa thành Công ty TNHH MTV than Nội Địa, hoạt động theo mô hình Công ty mẹ - Công ty con.
  • Ngày 01/01/2006: Công ty TNHH MTV than Nội Địa chính thức hoạt động theo mô hình quản lý mới.
  • Ngày 08/11/2006: Công ty TNHH MTV than Nội Địa được đổi tên thành Công ty TNHH MTV Công nghiệp mỏ Việt Bắc-TKV .
  • Ngày 13/12/2010: Bộ trưởng Bộ Công thương đã ban hành Quyết định số 6568/QĐ-BCT thành lập Công ty mẹ - TCT Công nghiệp Mỏ Việt Bắc - Vinacomin.
  • Ngày 01/01/2011: TCT Công nghiệp Mỏ Việt Bắc - Vinacomin chính thức hoạt động.
  • Tổng công ty Công nghiệp mỏ Việt Bắc TKV - Vinacomin thuộc Tổng Công ty Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam được cổ phần hóa theo Quyết định số 132/QĐ-TTg ngày 26/01/2015 của Thủ tướng Chính phủ thành Tổng công ty Công nghiệp mỏ Việt Bắc TKV-CTCP hoạt động theo mô hình Công ty mẹ- Công ty con.
  • Ngày 27/05/2015, Tổng công ty Công nghiệp mỏ Việt Bắc TKV - Vinacomin tổ chức bán đấu giá cổ phần tại Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội.
  • Ngày 28/08/2015, Đại hội đồng cổ đông lần thứ nhất Tổng công ty Công nghiệp mỏ Việt Bắc TKV - CTCP đã được tổ chức thành công.
  • Ngày 01/10/2015: TCT Công nghiệp Mỏ Việt Bắc - Vinacomin chính thức chuyển đổi mô hình hoạt động từ doanh nghiệp Nhà nước sang Công ty cổ phần.
  • Ngày 28/01/2016, Tổng công ty đã hoàn tất thủ tục đăng ký Công ty đại chúng.
  • Ngày 25/04/2016, Tổng công ty đã được Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam cấp giấy chứng nhận đăng ký chứng khoán.
  • Ngày 14/10/2016, giao dịch đầu tiên trên UPCoM với giá tham chiếu 14.400đ/cp.

Ngành nghề kinh doanh chính:

  • Công nghiệp than: Khảo sát, thăm dò, đầu tư, xây dựng, khai thác, sàng tuyển, chế biến, kinh doanh các sản phẩm than.
  • Công nghiệp khoáng sản: Khảo sát, thăm dò, đầu tư, xây dựng, khai thác, làm giàu quặng, sản xuất và kinh doanh khoáng sản.
  • Công nghiệp VLXD: Đầu tư, xây dựng, sản xuất và kinh doanh xi măng, VLXD, vỏ bao bì xi măng và các sản phẩm bao bì khác.

 

Hội đồng quản trị
Lê Quang Bình

Lê Quang Bình

  • Từ 07/1987 - 05/1994: Giáo viên trường Cao đẳng nghề Mỏ Việt Bắc. 
  • Từ 06/1994 - 02/1995: Cán bộ ban Chuẩn bị sản xuất Nhà máy xi măng La Hiên.
  • Từ 03/1995 - 05/1996: Trưởng phòng Công nghệ Nhà máy xi măng La Hiên.
  • Từ 06/1996 - 09/2002: Phó giám đốc Nhà máy xi măng La Hiên.
  • Từ 12/2002 - 04/2012: Giám đốc Công ty xi măng La Hiên.
  • Từ 05/2012 đến nay: Trưởng ban QL vốn - Tập đoàn TKV.
  • Từ 07/2015 đến nay: Chủ tịch HĐQT CTCP Du lịch và thương mại – Vinacomin (DLT).
  • Từ 10/2015 đến nay: Chủ tịch HĐQT Tổng công ty Công nghiệp mỏ Việt Bắc TKV - CTCP (MVB).
  • Từ 30/3/2017 đến nay: Chủ tịch HĐQT CTCP Địa chất Việt Bắc - TKV (VBG).
Đặng Văn Tùng

Đặng Văn Tùng

Từ 25/10/2016 đến nay: Thành viên HĐQT Tổng công ty Công nghiệp mỏ Việt Bắc TKV - CTCP.

  • Từ 09/2007 - 25/10/2016: Phó Giám đốc CTCP Than Cao Sơn-TKV.
  • Từ 01/09/2014 - 25/10/2016 : Giám đốc CTCP Than Cao Sơn - TKV.
  • Từ 01/09/2014 - 25/10/2016 : Thành viên HĐQT CTCP Than Cao Sơn - TKV.
  • Từ 01/09/2007 - 01/09/2014 : Phó Giám đốc CTCP Than Cao Sơn - TKV.
  • Từ 11/2003 - 08/2007 : Phó Giám đốc CTCP Chế biến Kinh doanh than Cẩm Phả.
  • Từ 10/1996 - 10/2003 : Phó phòng Kỹ thuật khai thác Mỏ than Cao Sơn.
  • Từ 03/1996 - 09/1996 : Phó quản đốc Công trường mìn.
  • Từ 05/1988 - 02/1996 : Đốc công mìn.
  • Từ 05/1986 - 04/1988 : KTV Hộ chiếu nổ mìn.
  • Từ/05/1985 - 04/1986 : Công nhân phụ máy khoan Mỏ than Cao Sơn.
Vũ Minh Tân

Vũ Minh Tân

  • Từ 08/1988 - 04/1994: Kỹ thuật viên Nhà máy y cụ 2.
  • Từ 05/1994 - 09/2004: Công tác tại Nhà máy Xi măng La Hiên.
  • Từ 10/2004 - 06/2007: Phó giám đốc Công ty than Khánh Hòa VVMI.
  • Từ 06/2007 - 07/2007: Giám đốc Công ty CP Xi măng Quán Triều - VVMI.
  • Từ 08/2007 - 12/2014: Hiệu trưởng trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Việt Bắc - Vinacomin.
  • Từ 01/2015 - 11/2015: Phó Hiệu trưởng trường Cao đẳng nghề Than khoáng sản Việt Nam.
  • Từ 01/10/2016 - 25/10/2016: Thành viên HĐQT Tổng công ty Công nghiệp mỏ Việt Bắc TKV - CTCP.
  • Từ 16/11/2015 đến nay: Phó Tổng GĐ Tổng công ty Công nghiệp mỏ Việt Bắc TKV - CTCP.
Trịnh Hồng Ngân

Trịnh Hồng Ngân

  • Từ 22/05/2020: Thành viên HĐQT Tổng Công ty Công nghiệp mỏ Việt Bắc TKV - CTCP (Mã CK: MVB).
  • 4/2020-nay: Phó TGĐ TCT Công nghiệp mỏ VIệt Bắc TKV-CTCP.
  • 2017-2020: GĐ Công ty Than Khánh Hòa.
  • 2014-2017: Quyền GĐ Công ty Than Khánh Hòa.
  • 2014: Phó GĐ Công ty Than Khánh Hòa.
  • 2012-2014: Phó GĐ Công ty Than Na Dương.
  • 2006-2012: Trưởng phòng kỹ thuật -KCS Công ty Than Na Dương.
  • 2005-2006: Phó Quản đốc PX khai thác XN Than Na Dương.
Phạm Văn Lỗ

Phạm Văn Lỗ

  • Từ 01/2011-09/2015: Trưởng phòng kỹ thuật than Tổng Công ty Công nghiệp mỏ Việt Bắc TKV - Vinacomin.
  • Từ 10/2015-03/2017:  Trưởng phòng kỹ thuật than Tổng Công ty Công nghiệp mỏ Việt Bắc TKV - CTCP.
  • Từ 04/2017-nay: Nghỉ hưu.
  • Từ 04/05/2022: Thành viên HĐQT Tổng Công ty Công nghiệp mỏ Việt Bắc TKV - CTCP (Mã CK: MVB).
Hoàng Minh Hợi

Hoàng Minh Hợi

  • Từ 01/06/2025: Người phụ trách quản trị công ty Tổng Công ty Công nghiệp mỏ Việt Bắc TKV - CTCP (Mã CK: MVB).
  • Từ 01/06/2025: Đại diện công bố thông tin Tổng Công ty Công nghiệp mỏ Việt Bắc TKV - CTCP (Mã CK: MVB).
Ban giám đốc/ Kế toán trưởng
Trịnh Hồng Ngân

Trịnh Hồng Ngân

  • Từ 22/05/2020: Thành viên HĐQT Tổng Công ty Công nghiệp mỏ Việt Bắc TKV - CTCP (Mã CK: MVB).
  • 4/2020-nay: Phó TGĐ TCT Công nghiệp mỏ VIệt Bắc TKV-CTCP.
  • 2017-2020: GĐ Công ty Than Khánh Hòa.
  • 2014-2017: Quyền GĐ Công ty Than Khánh Hòa.
  • 2014: Phó GĐ Công ty Than Khánh Hòa.
  • 2012-2014: Phó GĐ Công ty Than Na Dương.
  • 2006-2012: Trưởng phòng kỹ thuật -KCS Công ty Than Na Dương.
  • 2005-2006: Phó Quản đốc PX khai thác XN Than Na Dương.
Vũ Minh Tân

Vũ Minh Tân

  • Từ 08/1988 - 04/1994: Kỹ thuật viên Nhà máy y cụ 2.
  • Từ 05/1994 - 09/2004: Công tác tại Nhà máy Xi măng La Hiên.
  • Từ 10/2004 - 06/2007: Phó giám đốc Công ty than Khánh Hòa VVMI.
  • Từ 06/2007 - 07/2007: Giám đốc Công ty CP Xi măng Quán Triều - VVMI.
  • Từ 08/2007 - 12/2014: Hiệu trưởng trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Việt Bắc - Vinacomin.
  • Từ 01/2015 - 11/2015: Phó Hiệu trưởng trường Cao đẳng nghề Than khoáng sản Việt Nam.
  • Từ 01/10/2016 - 25/10/2016: Thành viên HĐQT Tổng công ty Công nghiệp mỏ Việt Bắc TKV - CTCP.
  • Từ 16/11/2015 đến nay: Phó Tổng GĐ Tổng công ty Công nghiệp mỏ Việt Bắc TKV - CTCP.
Nguyễn Văn Dũng

Nguyễn Văn Dũng

  • Từ năm 2008 đến nay: Thành viên HĐQT Công ty CP xi măng La Hiên VVMI.
  • Từ tháng 11/2012 đến nay: Giám đốc Công ty CP xi măng La Hiên VVMI.
  • Từ ngày 29/03/2017 đến nay: Chủ tịch HĐQT Công ty CP xi măng La Hiên VVMI.
Phạm Thanh Hải

Phạm Thanh Hải

  • Từ 01/03/2022: Phó tổng giám đốc Tổng Công ty Công nghiệp mỏ Việt Bắc TKV - CTCP (Mã CK: MVB).
Nguyễn Thạc Tân

Nguyễn Thạc Tân

  • Từ 12/04/2022: Phó tổng giám đốc Tổng Công ty Công nghiệp mỏ Việt Bắc TKV - CTCP (Mã CK: MVB).
Lê Minh Hiển

Lê Minh Hiển

  • Từ 07/11/2022: Kế toán trưởng Tổng Công ty Công nghiệp mỏ Việt Bắc TKV - CTCP (Mã CK: MVB).
Ban kiểm soát
Lê Thị Thu Hiền

Lê Thị Thu Hiền

  • Từ 05/2005-08/2006: Trưởng phòng kế toán thống kê tài chính Nhà máy xi măng La Hiên.
  • Từ 09/2006-12/2007: KTT Nhà máy xi măng La Hiên.
  • Từ 01/2008-nay: KTT CTCP Xi măng La Hiên -VVMI.
  • Từ 23/04/2021: Trưởng ban kiểm soát Tổng Công ty Công nghiệp mỏ Việt Bắc TKV - CTCP (Mã CK: MVB).
Nguyễn Thị Lịch

Nguyễn Thị Lịch

  • Từ 23/04/2018: Thành viên ban kiểm soát Tổng Công ty Công nghiệp mỏ Việt Bắc TKV - CTCP (Mã CK: MVB).
  • 3/2020-nay: Kiểm soát viên Công ty Tuyển than Cửa Ông-TKV.
  • 4/2018-nay: Kiểm soát viên: Công ty Than Quảng Ninh, Công ty Than Hòn Gai; Trưởng BKS CTCP Cơ khí Ô tô Uông Bí.
  • 4/2018-nay: Trưởng BKS CTCP Tây Nam Đá Mài; Thành viên BKS TCT Công nghiệp Mỏ Việt Bắc TKV-CTCP.
  • 4/2018-nay : Phó Trưởng BKS nội bộ Tập đoàn Than-Khoáng Sản Việt Nam.
  • 2010-2018: Kế toán trưởng Công ty Than Hà Long.
  • 2010: Phụ trách Phòng ké toán Công ty TNHH MTV Than Hạ Long.
  • 2009-2010: Phó phòng kế toán  Công ty TNHH MTV Than Hạ Long.
  • 2001-2009: NV Phòng Kế toán  Công ty TNHH MTV Than Hạ Long.
Nguyễn Anh Tuấn

Nguyễn Anh Tuấn

  • Từ 7/2000-12/2002: Phó phòng kế toán, tổng công ty công nghiệp mỏ Việt Bắc TKV- CTCP;
  • Từ 01/2003-08/2003: Phó phòng kế hoạch,  tổng công ty công nghiệp mỏ Việt Bắc TKV- CTCP;
  • Từ 09/2003-nay: Trưởng phòng kế hoạch,  tổng công ty công nghiệp mỏ Việt Bắc TKV- CTCP;
  • Từ 04/2012-nay: Thành viên BKS CTCP Than - Điện Nông Sơn;
  • Từ 15/03/2018-nay: Chủ tịch HĐQT CTCP đầu tư và xây dựng - VVMI.
Vị trí khác
Hoàng Minh Hợi

Hoàng Minh Hợi

  • Từ 01/06/2025: Người phụ trách quản trị công ty Tổng Công ty Công nghiệp mỏ Việt Bắc TKV - CTCP (Mã CK: MVB).
  • Từ 01/06/2025: Đại diện công bố thông tin Tổng Công ty Công nghiệp mỏ Việt Bắc TKV - CTCP (Mã CK: MVB).
Đầu tư vào công ty con
Vốn góp (tỷ)
Tỷ lệ sở hữu (%)
CTCP Xi măng Tân Quang - VVMI
350,00
57,14
CTCP Xi măng Quán Triều - VVMI
250,00
84,91
CTCP Xi măng La Hiên VVMI
120,00
51,38
CTCP Sản xuất và kinh doanh Vật tư Thiết bị - VVMI
12,50
51,00
CTCP Cơ khí và thiết bị áp lực - VVMI
12,00
51,00
CTCP Cơ khí mỏ Việt Bắc - VVMI
10,10
51,00
CTCP Khách sạn Thái Nguyên - VVMI
7,50
51,00
CTCP Vật liệu xây dựng và Kinh doanh tổng hợp - VVMI
7,50
51,00
Tin tức công ty
Kế hoạch kinh doanh
  • Doanh thu (tỷ đồng)
    2,108.41
  • Lợi nhuận trước thuế (tỷ đồng)
    248.61
  • Lợi nhuận sau thuế (tỷ đồng)
    207.08
  • Cổ tức bằng tiền mặt
    9
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
  • Dự kiến tăng vốn lên (tỷ đồng)
Công ty cùng ngành
Giá(+/-) EPS P/E
AMD 1.1
0 / 0%
-782,05 -1,41
KSB 17.3
+0.2 / +0%
695,53 24,87
KSV 171.0
+3.7 / +0%
7.435,49 23,00
MTA 17.3
-0.2 / 0%
331,67 52,16
SQC 17.0
0 / 0%
-311,90 -54,50