S T O C K P R O X X
Đăng nhập / Đăng ký
Thông tin giao dịch

13.000 đ

-0.3 / -2.26%

NKG : Công ty Cổ phần Thép Nam Kim

Sàn: HOSE , Ngành: Thép - Được phép giao dịch ký quỹ
Biểu đồ kỹ thuật
Chỉ số cơ bản
Tóm tắt
  • EPS 4 quí gần nhất (VNĐ)
    822,89
  • P/E (lần)
    15,80
  • P/S (lần)
    0,30
  • Giá trị sổ sách (VNĐ)
    16.793 đ
  • P/B (lần)
    0,77
  • Hệ số beta
    1,15
  • KLGDKL TB 10 phiên
Thông tin cơ bản
  • Ngày giao dịch đầu tiên
    14/01/2011
  • Giá ĐC phiên GD đầu tiên (VNĐ)
    29.900
  • Khối lượng CP phát hành lần đầu
    23.000.000
  • KLCP đang niêm yết
    447.570.881
  • KLCP đang lưu hành
    447.570.881
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng)
    5.818,4
  • Lịch sử trả cổ tức và chia thưởng
Hồ sơ
Q1/2024
Q2/2024
Q3/2024
Q4/2024
Q1/2025

Kết quả kinh doanh (tỷ)

Doanh thu BH và CCDV
5.316,24
5.683,53
5.208,82
4.498,92
4.108,30
Giá vốn hàng bán
4.723,76
5.148,59
4.736,61
4.168,29
3.826,89
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
567,34
511,95
451,65
300,84
263,26
Lợi nhuận khác
0,21
0,93
-0,48
0,06
4,30
Lợi nhuận tài chính
-55,33
43,68
-58,36
-66,47
-17,79
Tổng lợi nhuận trước thuế
187,81
272,58
82,15
15,63
81,07
Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ
150,11
219,63
64,85
18,42
65,40

Cân đối kế toán (tỷ)

Tài sản ngắn hạn
10.097,66
10.109,82
10.945,82
10.202,37
10.190,70
Tổng tài sản
12.992,74
12.898,88
13.782,08
13.519,09
14.216,03
Nợ ngắn hạn
7.391,46
7.082,88
7.901,72
7.620,89
6.518,01
Nợ phải trả
7.419,56
7.110,76
7.929,11
7.647,68
6.699,82
Vốn chủ sở hữu
5.573,18
5.788,12
5.852,97
5.871,41
7.516,21
Thông tin tóm tắt
Nhóm ngành
Kim loại
Ngành
Thép
Vốn điều lệ
4.475.708.810.000
Khối lượng niêm yết
447.570.881
Tổ chức niêm yết
Công ty Cổ phần Chứng Khoán Bảo Việt: BVS
Tổ chức kiểm toán
Công ty TNHH PWC (Việt Nam)
Địa chỉ
Lô A1, Đường Đ2, KCN Đồng An 2, Phường Hòa Phú, Thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương
Giới thiệu công ty

Lịch sử hình thành:

  • Ngày 23/12/2002: Công ty Cổ phần Thép Nam Kim được thành lập với vốn điều lệ ban đầu là 60 tỷ đồng. Công ty chuyên sản xuất và kinh doanh các loại tôn mạ kẽm và tôm mạ kẽm màu.
  • Ngày 27/11/2006: Phát hành thêm cho cổ đông hiện hữu tăng vốn điều lệ lên 69 tỷ đồng.
  • Ngày 04/09/2007: Phát hành cho cổ đông trong Công ty tăng vốn điều lệ lên 71,1 tỷ đồng.
  • Ngày 19/05/2009: Phát hành thêm cho cổ đông trong Công ty tăng vốn điều lệ lên 150 tỷ đồng nhằm mở rộng nhà xưởng và bổ sung nguồn vốn kinh doanh.
  • Ngày 26/03/2010: Phát hành cho cổ đông hiện hữu tăng vốn điều lệ lên 200 tỷ đồng nhằm tài trợ cho các dự án đầu tư và mở rộng sản xuất kinh doanh.
  • Ngày 12/05/2010: Chào bán riêng lẻ cho đối tác đầu tư và CB CNV chủ chốt trong Công ty tăng vốn điều lệ lên 230 tỷ đồng nhằm mục đích triển khai giai đoạn 2 dự án xây dựng nhà máy tai Đồng An, Bình Dương.
  • Ngày 15/09/2010: Công ty đủ điều kiện trở thành Công ty đại chúng.
  • Ngày 14/01/2011: Cổ phiếu của Công ty được niêm yết và giao dịch trên sàn HOSE.

Lĩnh vực kinh doanh:

  • Sản xuất các loại tôn thép: tôn mạ màu, tôn mạ kẽm, thép ống, thép hộp, thép hình và các sản phẩm từ thép cuộn;
  • Mua bán sắt thép các loại;
  • Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê;
  • Vận chuyển hàng hóa bằng đường bộ;
  • Gia công cơ khí, xử lý và tráng phủ kim loại.

Vị thế công ty:

  • Báo cáo thị phần các doanh nghiệp tôm mạ kẽm, mạ màu 11 tháng đầu năm 2009 của Hiệp hội Thép Việt Nam, thị phần của Công ty khoảng 7% - 8% trong phân đoạn thị trường tôn mạ kẽm và mạ màu.
  • Nhà máy sản xuất tôn của Công ty có công suất thiết kế 50.000 tấn tôn kẽm/năm và 35.000 tấn tôn màu/năm. So với công suất trung bình của các nhà máy thép hiện nay khoảng 9 triệu tấn/năm, công suất của nhà máy còn tương đối thấp.
  • Hệ thống đại lý phân phối rộng khắp tại TP HCM, Đồng Nai và các tỉnh lân cận khác.
  • Công ty được hưởng ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp do đầu tư trong các khu công nghiệp. Đến năm 2012 thuế thu nhập doanh nghiệp của Công ty chỉ ở mức 12,5%, bằng một nửa so với mức thu nhập hiện hành.
Hội đồng quản trị
Hồ Minh Quang

Hồ Minh Quang

  • Từ 1998 - 2007: Giám Đốc Công ty TNHH Thái Sơn
  • Từ 2007 - 2009: Giám Đốc Công ty TNHH Minh Phát
  • Từ 10/2009: Chủ tịch HĐQT CTCP Thép Nam Kim
  • Từ 2010 - 2011: Chủ tịch HĐQT - Tổng Giám Đốc CTCP Thép Nam Kim
  • Từ 09/2011: Chủ tịch HĐQT CTCP Thép Nam Kim
  • Từ 18/06/2020: Chủ tịch HĐQT CTCP Thép Nam Kim (Mã CK: NKG).
  • ...
Nguyễn Vinh An

Nguyễn Vinh An

  • Từ 04/2003 - 11/2003: Công tác tại Công ty xây lắp điện 2
  • Từ 2003 - 2007: Công tác tại Công ty SunSteel
  • Từ 2007 - 2011: Công tác tại CTCP Hoa Sen
  • Từ 2011: Công tác tại CTCP Thép Nam Kim
  • Từ 04/04/2015: Thành viên HĐQT CTCP Thép Nam Kim
  • Từ 22/08/2016: Phó Tổng GĐ CTCP Thép Nam Kim
  • Các vị trí khác: Thành viên HĐQT CTCP Thép Nam Kim (Mã CK: NKG); Phó tổng giám đốc CTCP Thép Nam Kim (Mã CK: NKG).
  • ...
Võ Hoàng Vũ

Võ Hoàng Vũ

  • Đến 12/07/2017: Thành viên HĐQT CTCP Đầu tư Thương mại SMC (Mã CK: SMC).
  • 01/07/2019 - 25/09/2020: Thành viên HĐQT CTCP Đầu tư Thương mại SMC (Mã CK: SMC).
  • Từ 02/07/2019: Thành viên HĐQT CTCP Thép Nam Kim (Mã CK: NKG).
  • Từ 10/07/2019: Tổng giám đốc CTCP Thép Nam Kim (Mã CK: NKG).
  • ...
Võ Thời

Võ Thời

  • Từ 2013: Công tác tại Công ty TNHH Nam Hán
  • Từ 19/06/2020: Thành viên HĐQT CTCP Thép Nam Kim (Mã CK: NKG).
  • Từ 19/06/2020: Thành viên HĐQT CTCP Thép Nam Kim (Mã CK: NKG).
  • ...
Nguyễn Trung Tín

Nguyễn Trung Tín

  • 2002 - 2012: CTCP Dịch vụ ô tô Hàng Xanh
  • 2012  - 2021: CTCP Đầu tư và phát triển Bất động sản An Gia
  • Từ 2021: CTCP Đầu tư TT Capital và CTCP Đầu tư Phúc Lộc Khang
  • Từ 26/04/2024: Thành viên HĐQT CTCP Thép Nam Kim (Mã CK: NKG).
  • ...
Ban giám đốc/ Kế toán trưởng
Quảng Trọng Lăng

Quảng Trọng Lăng

  • Từ 11/2011 - 12/2013: Công tác tại CTCP Thép Nam Kim
  • Từ 02/12/2013: Phó Tổng Giám Đốc Kế Hoạch và Cung Ứng CTCP Thép Nam Kim
  • Vị trí khác: Phó tổng giám đốc CTCP Thép Nam Kim (Mã CK: NKG).
  • ...
Trần Ngọc Diệu

Trần Ngọc Diệu

  • Trước 19/11/2011: Phòng KSNB CTCP Thép Nam Kim
  • Trước 30/11/2013: Thành viên BKS CTCP Thép Nam Kim
  • Từ 12/2013: Kế toán trưởng CTCP Thép Nam Kim
  • Đến 15/01/2018: Kế toán trưởng CTCP Thép Nam Kim (Mã CK: NKG).
  • Từ 06/04/2018: Phó tổng giám đốc CTCP Thép Nam Kim (Mã CK: NKG).
  • ...
Nguyễn Thị Ngọc Liên

Nguyễn Thị Ngọc Liên

  • Từ 2002 - 2011: CTCP Hoa Sen
  • Từ 2011: CTCP Thép Nam Kim
  • Từ 02/06/2014: Phó Tổng GĐ CTCP Thép Nam Kim
  • Vị trí khác: Phó tổng giám đốc kinh doanh CTCP Thép Nam Kim (Mã CK: NKG).
  • ...
Lê Minh Hải

Lê Minh Hải

  • Từ 2009: Công tác tại CTCP Thép Nam Kim
  • 2009 - 2011: Kỹ sư dự án
  • Từ 2012: Trưởng phòng bảo trì
  • 2013 - 2016: Phó giám đốc kỹ thuật cơ
  • 2017 - 2018: Giám đốc kỹ thuật
  • 2019 - T3/2022: Giám đốc nhà máy Nam Kim
  • T4/2022 - T5/2024: Phụ trách nghiên cứu và phát triển Công nghệ
  • Từ 17/05/2024: Phó tổng giám đốc CTCP Thép Nam Kim (Mã CK: NKG).
  • ...
Vũ Thị Huyền

Vũ Thị Huyền

  • Từ 2002 - 2006: Kế toán tổng hợp, kế toán trưởng Xí nghiệp cổ phần Lửa Xanh
  • Từ 2006 - 2012: Kế toán trưởng Công ty TNHH Đại Hoàng Nam
  • Từ 11/2013 - 10/2014: Kế toán tổng hợp CTCP Thép Nam Kim
  • Từ 11/2014 - 01/2018: Phó phòng kế toán CTCP Thép Nam Kim
  • Từ 01/2018: Kế toán trưởng CTCP Thép Nam Kim
  • Từ 15/01/2018: Kế toán trưởng CTCP Thép Nam Kim (Mã CK: NKG).
  • ...
Ban kiểm soát
Đặng Văn Hòa

Đặng Văn Hòa

  • Từ 26/04/2024 - 25/04/2025: Thành viên ban kiểm soát CTCP Thép Nam Kim (Mã CK: NKG).
  • Từ 25/04/2025: Trưởng ban kiểm soát CTCP Thép Nam Kim (Mã CK: NKG).
  • ...
Lê Nhật Tân

Lê Nhật Tân

  • Từ 09/2013: Làm việc tại CTCP Thép Nam Kim
  • Từ 02/07/2019: Thành viên BKS CTCP Thép Nam Kim
  • Từ 02/07/2019: Thành viên ban kiểm soát CTCP Thép Nam Kim (Mã CK: NKG).
  • ...
Trần Thị Tuyết Mai

Trần Thị Tuyết Mai

  • Từ 25/04/2025: Thành viên ban kiểm soát CTCP Thép Nam Kim (Mã CK: NKG).
Đầu tư vào công ty con
Vốn góp (tỷ)
Tỷ lệ sở hữu (%)
Công ty TNHH MTV Ống thép Nam Kim
79,00
100,00
Công ty TNHH MTV Ống thép Nam Kim Chu Lai
68,00
100,00
Công ty TNHH Dae Myung Paper Việt Nam
0,00
100,00
Công ty TNHH MTV Tôn Nam Kim Phú Mỹ
0,00
100,00
Tin tức công ty
Kế hoạch kinh doanh
  • Doanh thu (tỷ đồng)
    4,800
  • Lợi nhuận trước thuế (tỷ đồng)
    50
  • Lợi nhuận sau thuế (tỷ đồng)
    39
  • Cổ tức bằng tiền mặt
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
  • Dự kiến tăng vốn lên (tỷ đồng)
Công ty cùng ngành
Giá(+/-) EPS P/E
HPG 26.4
-0.4 / 0%
1.953,22 13,52
HSG 16.30
-0.35 / 0%
921,53 17,69
POM 1.6
+0.1 / +0%
-2.956,22 -0,54
TIS 5.5
-0.1 / 0%
-110,20 -49,91
TVN 7.2
-0.1 / 0%
508,83 14,15