S T O C K P R O X X
Đăng nhập / Đăng ký
Thông tin giao dịch

5.800 đ

+0.1 / +1.75%

TIS : Công ty Cổ phần Gang thép Thái Nguyên (TISCO)

Sàn: UPCOM , Ngành: Thép - Không được phép giao dịch ký quỹ
Biểu đồ kỹ thuật
Chỉ số cơ bản
Tóm tắt
  • EPS 4 quí gần nhất (VNĐ)
    -29,31
  • P/E (lần)
    -197,89
  • P/S (lần)
    0,10
  • Giá trị sổ sách (VNĐ)
    8.601 đ
  • P/B (lần)
    0,67
  • Hệ số beta
    1,26
  • KLGDKL TB 10 phiên
Thông tin cơ bản
  • Ngày giao dịch đầu tiên
    24/03/2011
  • Giá ĐC phiên GD đầu tiên (VNĐ)
    11.000
  • Khối lượng CP phát hành lần đầu
    184.000.000
  • KLCP đang niêm yết
    184.000.000
  • KLCP đang lưu hành
    183.988.900
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng)
    1.067,1
  • Lịch sử trả cổ tức và chia thưởng
Hồ sơ
Q4/2023
Q1/2024
Q2/2024
Q3/2024
Q4/2024

Kết quả kinh doanh (tỷ)

Doanh thu BH và CCDV
2.741,41
2.182,63
3.071,01
2.390,20
2.957,40
Giá vốn hàng bán
2.614,79
2.077,38
2.976,41
2.379,74
2.820,08
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
126,62
105,25
94,59
10,46
137,33
Lợi nhuận khác
-5,52
-0,99
2,70
5,91
51,77
Lợi nhuận tài chính
-34,38
-31,29
-27,29
-34,20
-28,96
Tổng lợi nhuận trước thuế
17,31
7,15
0,37
-83,28
79,91
Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ
15,13
5,68
-1,29
-84,13
74,34

Cân đối kế toán (tỷ)

Tài sản ngắn hạn
2.217,75
2.819,15
2.455,13
2.310,27
2.719,86
Tổng tài sản
10.251,08
10.877,63
10.559,28
10.444,99
10.388,54
Nợ ngắn hạn
6.019,28
6.639,15
6.328,72
6.294,66
6.176,24
Nợ phải trả
8.546,17
9.227,70
8.958,11
8.847,99
8.806,11
Vốn chủ sở hữu
1.704,92
1.649,93
1.601,17
1.597,01
1.582,43
Thông tin tóm tắt
Nhóm ngành
Kim loại
Ngành
Thép
Vốn điều lệ
1.840.000.000.000
Khối lượng niêm yết
183.988.900
Tổ chức niêm yết
Công ty Cổ phần Chứng Khoán Bản Việt - MCK: VCI
Tổ chức kiểm toán
Công ty TNHH Hãng Kiểm toán AASC
Địa chỉ
Tổ 13, Phường Cam Giá, TP. Thái Nguyên, Tỉnh Thái Nguyên
Giới thiệu công ty

Lịch sử hình thành và phát triển:

  • Năm 1959: Công ty Cổ phần Gang thép Thái Nguyên tiền thân là khu Gang thép Thái Nguyên được thành lập.
  • Ngày 21/6/1962: Thành lập Công ty Gang thép Thái Nguyên.
  • Ngày 29/11/1963: mẻ gang đầu tiên của Công ty ra lò và được lấy làm ngày truyền thống công nhân Gang Thép.
  • Ngày 21/11/1964: Thành lập xưởng luyện thép.
  • Ngày 21/12/1964: Khánh thành xưởng thêu kết công suất 12 vạn tấn/năm.
  • Ngày 20/7/1965: Khánh thành Xưởng Vật liệu chịu lửa và lò cao số 3.
  • Ngày 20/5/1974: Nhà máy Luyện cán thép Gia Sàng chính thức được thành lập.
  • Ngày 30/5/1978: Khánh thành Xưởng cán thép Lưu Xá công suất 120.000 tấn/năm.
  • Ngày 15/11/1986: Khởi công công trình sắt xốp công suất 22.000 tấn/năm.
  • Ngày 29/11/1987: ra mẻ sắt xốp đầu tiên.
  • Tháng 6/1993: Xí nghiệp Liên hợp được đổi tên thành Công ty Gang thép Thái Nguyên.
  • Ngày 21/11/2001: Công ty tổ chức khánh thành dự án cải tạo và mở rộng sản xuất giai đoạn 1.
  • Ngày 28/11/2002: Khởi công công trình Nhà máy cán thép Thái Nguyên 300.000 tấn/năm.
  • Ngày 29/9/2007: Công ty Gang thép Thái Nguyên khởi công thực hiện dự án mở rộng sản xuất giai đoạn 2.
  • Ngày 24/3/2011: Công ty chính thức niêm yết cổ phiếu trên sàn UPCOM.

Lĩnh vực kinh doanh:

  • Khai thác, tuyển chọn, thu mua: quặng, sắt, than, Quặng quắc zit, nguyên liệu phi quặng.
  • Sản xuất, mua bán: Gang, thép và các sản phẩm của chúng; Than cốc và các sản phẩm luyện cốc; Các sản phẩm hợp kim Ferô; Vật liệu chịu lửa; Vật liệu Xây dựng; Đất đèn; hồ điện cực; Axetylen; ôxy và các loại khí công nghiệp.
  • Vận hành và truyền tải điện, nước công nghiệp, thí nghiệm và hiệu chỉnh thiết bị điện.
  • Khảo sát thiết kế, chế tạo thiết bị, phụ tùng và thi công các công trình công nghiệp luyện kim, mỏ và phục vụ luyện kim.
  • Xây lắp công trình dân dụng, đường dây và trạm điện, các công trình giao thông đường sắt, đường bộ có liên quan đến công trình công nghiệp luyệ kim và khai thác mỏ luyện kim.
  • Tư vấn xây dựng các công trình mỏ, luyện kim và các công trình liên quan.
  • Và các ngành nghề kinh doanh khác theo giấy phép ĐKLD của Công ty.
  • Khai thác, xử lý và cung cấp nước.
  • Dich vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ tức tua du lịch.
Hội đồng quản trị
Nghiêm Xuân Đa

Nghiêm Xuân Đa

  • Từ 01/1990-12/1995: Chuyên viên nghiên cứu, Viện mỏ Luyện kim;
  • Từ 12/1995-09/1996: Chuyên viên Ban QLDA mỏ Thạch Khê, Tổng công ty Thép Việt Nam;
  • Từ 09/1996-08/1999: Phó trưởng Ban QLDA mỏ Thạch Khê, Tổng công ty Thép Việt Nam;
  • Từ 09/1999-08/2005: Phó trưởng phòng Tài chính Kế toán, Tổng công ty Thép Việt Nam
  • Từ 08/2005-01/2006: Quyền Trưởng phòng Tài chính Kế toán, Tổng công ty Thép Việt Nam.
  • Từ 01/2006-01/2007: Trưởng phòng Tài chính Kế toán, đảng uỷ viên, Tổng công ty Thép Việt Nam.
  • Từ 01/2007-09/2011: Kế toán trưởng, Tổng công ty Thép Việt Nam
  • Từ 09/2011-03/2013: Phó Tổng giám đốc, Tổng công ty Thép Việt Nam – CTCP.
  • Từ 04/2013-04/2014: Uỷ viên HÐQT chuyên trách Tổng công ty.
  • Từ 04/2014-08/2015: Phó Bí thư Đảng uỷ, Uỷ viên HÐQT, Tổng Giám đốc Tổng công ty.
  • Từ 01/09/2015: Bí thư Đảng uỷ, Uỷ viên HÐQT, Tổng Giám đốc Tổng công ty Thép Việt Nam - CTCP.
  • Từ  092015 - 01/2017 : Thành viên HĐQT Tổng Công ty Thép Việt Nam - CTCP
  • Từ  09/2015 - 01/2017 : Tổng Giám đốc Tổng Công ty Thép Việt Nam - CTCP
  • Từ  01/01/2017: Chủ tịch HÐQT Tổng công ty Thép Việt Nam - CTCP.
  • Đến 02/07/2021: Chủ tịch HĐQT Tổng Công ty Thép Việt Nam - CTCP (Mã CK: TVN).
  • Từ 02/07/2021: Thành viên HĐQT Tổng Công ty Thép Việt Nam - CTCP (Mã CK: TVN).
  • Đến 02/07/2021: Chủ tịch HĐQT Tổng Công ty Thép Việt Nam - CTCP (Mã CK: TVN).
  • 02/07/2021 - 24/05/2022: Thành viên HĐQT Tổng Công ty Thép Việt Nam - CTCP (Mã CK: TVN).
  • Từ 18/05/2023: Tổng giám đốc Tổng Công ty Thép Việt Nam - CTCP (Mã CK: TVN).
  • Từ 17/04/2024: Chủ tịch HĐQT CTCP Gang thép Thái Nguyên (Mã CK: TIS).
  • ...
Lê Thành Thực

Lê Thành Thực

  • Ông Lê Thành Thực là trưởng phòng XNK CTCP Thương mại Thái Hưng. Ông trở thành cổ đông lớn của CTCP Thép Việt Ý (mã VIS) sau khi Tổng công ty Sông Đà thoái vốn vào ngày 2/8/2016 và trở thành cổ đông lớn của TIS khi mua vào 14.200.000 cổ phiếu TIS (tỷ lệ 5%) từ ngày 23/12/2016. Đến ngày 21/02/2017 số cổ phiếu TIS của ông THực giảm xuống còn 9,644,000 CP (tỷ lệ 3.4%), sau đó tăng trở lại lên 14,314,800 (5,04%) vào ngày 03/03/2017.
  • Từ 26/03/2021: Thành viên HĐQT CTCP Thép Việt Ý
  • Từ 16/04/2019: Thành viên HĐQT CTCP Gang thép Thái Nguyên (Mã CK: TIS).
  • Từ 26/03/2021: Thành viên HĐQT CTCP Thép Việt - Ý (Mã CK: VIS).
  • Vị trí khác: Phó tổng giám đốc CTCP Thương mại Thái Hưng.
Trần Tuấn Dũng

Trần Tuấn Dũng

  • Từ 01/1997-12/1998: Kiểm toán nội bộ tại Công ty Liên doanh IC Hàn Quốc
  • Từ 01/1999-07/2010: Phòng TCKT Tổng Công ty Thép Việt Nam
  • Từ 15/06/2006: Phó trưởng phòng TCKT Tổng Công ty
  • Từ 01/08/2010: Kế toán trưởng CTCP  Tôn mạ Vnteel Thăng Long
  • Từ 16/04/2019 - 17/04/2024: Phó Chủ tịch HĐQT CTCP Gang thép Thái Nguyên (Mã CK: TIS).
  • Vị trí khác: Trưởng ban kiểm soát Tổng Công ty Thép Việt Nam - CTCP (Mã CK: TVN).
Nguyễn Minh Hạnh

Nguyễn Minh Hạnh

  • T7/2009 - T1/2012: Phó Giám đốc kiêm Trưởng phòng KHKD Chi nhánh CTCP Gang thép Thái Nguyên Nhà máy luyện thép Lưu Xá
  • T2/2012 - T6/2012: Phó Giám đốc Phụ trách Chung Chi nhánh CTCP Gang thép Thái Nguyên Nhà máy luyện thép Lưu Xá
  • T7/2012 - T6/2017: Giám đốc Chi nhánh CTCP Gang Thép Thái Nguyên Nhà máy Luyện thép Lưu Xá
  • T7/2017 - T3/2020: Phó Tổng Giám đốc CTCP Gang thép Thái Nguyên
  • Từ 01/07/2017: Thành viên HĐQT CTCP Gang thép Thái Nguyên (Mã CK: TIS).
  • Từ 06/04/2020: Tổng giám đốc CTCP Gang thép Thái Nguyên (Mã CK: TIS).
Trần Trọng Mạnh

Trần Trọng Mạnh

Thiều Đình Tính

Thiều Đình Tính

  • Từ 26/04/2025: Thành viên HĐQT CTCP Gang thép Thái Nguyên (Mã CK: TIS).
Trần Thái Dũng

Trần Thái Dũng

  • Từ 26/04/2025: Thành viên HĐQT CTCP Gang thép Thái Nguyên (Mã CK: TIS).
Nguyễn Thị Nguyệt

Nguyễn Thị Nguyệt

  • Từ 26/04/2025: Thành viên HĐQT CTCP Gang thép Thái Nguyên (Mã CK: TIS).
Ban giám đốc/ Kế toán trưởng
Nguyễn Minh Hạnh

Nguyễn Minh Hạnh

  • T7/2009 - T1/2012: Phó Giám đốc kiêm Trưởng phòng KHKD Chi nhánh CTCP Gang thép Thái Nguyên Nhà máy luyện thép Lưu Xá
  • T2/2012 - T6/2012: Phó Giám đốc Phụ trách Chung Chi nhánh CTCP Gang thép Thái Nguyên Nhà máy luyện thép Lưu Xá
  • T7/2012 - T6/2017: Giám đốc Chi nhánh CTCP Gang Thép Thái Nguyên Nhà máy Luyện thép Lưu Xá
  • T7/2017 - T3/2020: Phó Tổng Giám đốc CTCP Gang thép Thái Nguyên
  • Từ 01/07/2017: Thành viên HĐQT CTCP Gang thép Thái Nguyên (Mã CK: TIS).
  • Từ 06/04/2020: Tổng giám đốc CTCP Gang thép Thái Nguyên (Mã CK: TIS).
Trần Quang Tiến

Trần Quang Tiến

  • 11/2008-11/2013 PGĐ, CN CTCP Gang thép Thái Nguyên - Xí nghiệp Năng lượng
  • 12/2013-8/2014 GĐ, CN CTCP Giang thép Thái Nguyên - Xí nghiệp Năng lượng
  • 9/2014-3/2018 PGĐ phụ trách chung Ban QLDA Giai đoạn 2, TISCO
  • 4/2018-nay GĐ< CN CTCP Gang thép Thái Nguyên - Xí nghiệp Năng Lượng
  • Từ 19/06/2020 - 26/04/2025: Thành viên HĐQT CTCP Gang thép Thái Nguyên (Mã CK: TIS).

 

Hà Tuấn Hưng

Hà Tuấn Hưng

  • Từ 01/06/2023: Phó tổng giám đốc CTCP Gang thép Thái Nguyên (Mã CK: TIS).
  • ...
Hoàng Danh Sơn

Hoàng Danh Sơn

  • Từ 02/1989 - 07/1998: Nhân viên phòng Kế toán thống kê và tài chính Nhà máy Luyện cán thép Gia Sàng 
  • Từ 08/1998 - 04/2000: Phó phòng Kế toán thống kê và tài chính Nhà máy Luyện cán thép Gia Sàng 
  • Từ 05/2000 - 10/2004: Trưởng phòng Kế toán thống kê và tài chính Nhà máy Luyện cán thép Gia Sàng 
  • Từ 10/2004 - 06/2009: Phó phòng Kế toán thống kê và tài chính Công ty Gang thép TN
  • Từ 07/02009 - 25/02/2014: Trưởng BKS CTCP Gang thép Thái Nguyên
  • Từ 25/02/2014: Kế toán trưởng CTCP Gang thép Thái Nguyên
  • Từ 25/05/2020: Chủ tịch HĐQT CTCP Cán thép Thái Trung (Mã CK: TTS).
  • Vị trí khác: Kế toán trưởng CTCP Gang thép Thái Nguyên (Mã CK: TIS).
  • Từ 15/10/2024: Bổ nhiệm lại Kế toán trưởng CTCP Gang thép Thái Nguyên (Mã CK: TIS).
Ban kiểm soát
Trần Anh Dũng

Trần Anh Dũng

  • 4/2014-11/2014 TBKS CTCP Gang Thép Thái Nguyên
  • 11/2014-4/2017 TVBKS CTCP Gang Thép Thái Nguyên
  • 5/2017-nay TBKS Gang Thép Thái Nguyên
Nguyễn Thị Huệ

Nguyễn Thị Huệ

  • 12/2003-2/2014 Chuyên viên, phòng TCKT Xí nghiệp Vận tải đường sắt, Công ty Giang thép Thái Nguyên
  • 2/2014-nay Chuyên viên, phòng TCKT CTCP Gang thép Thái Nguyên
  • Từ 19/06/2020: Thành viên ban kiểm soát CTCP Gang thép Thái Nguyên (Mã CK: TIS).
Nguyễn Hồng Văn

Nguyễn Hồng Văn

Đỗ Quang Kiên

Đỗ Quang Kiên

  • Từ 26/04/2025: Thành viên ban kiểm soát CTCP Gang thép Thái Nguyên (Mã CK: TIS).
Vị trí khác
Nguyễn Bá Tài

Nguyễn Bá Tài

  • Vị trí khác: Đại diện công bố thông tin CTCP Gang thép Thái Nguyên (Mã CK: TIS).
Đầu tư vào công ty con
Vốn góp (tỷ)
Tỷ lệ sở hữu (%)
CTCP Cán thép Thái Trung
508,00
93,68
CTCP Khai thác và Chế biến khoáng sản Thái Trung
0,00
51,00
Đầu tư vào công ty liên kết
Vốn góp (tỷ)
Tỷ lệ sở hữu (%)
CTCP Luyện cán thép Gia Sàng
0,00
39,66
Tin tức công ty
Kế hoạch kinh doanh
  • Doanh thu (tỷ đồng)
    8,408.4
  • Lợi nhuận trước thuế (tỷ đồng)
    44.87
  • Lợi nhuận sau thuế (tỷ đồng)
    35
  • Cổ tức bằng tiền mặt
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
  • Dự kiến tăng vốn lên (tỷ đồng)
Công ty cùng ngành
Giá(+/-) EPS P/E
HPG 25.75
+0.2 / +0%
1.953,22 13,18
HSG 16.3
0 / 0%
921,53 17,69
NKG 13.35
+0.2 / +0%
822,89 16,22
POM 1.4
-0.1 / 0%
-2.956,22 -0,47
TVN 7.3
+0.2 / +0%
422,51 17,28