S T O C K P R O X X
Đăng nhập / Đăng ký
Thông tin giao dịch

1.600 đ

+0.1 / +6.67%

POM : Công ty Cổ phần Thép POMINA

Sàn: UPCOM , Ngành: Thép - Không được phép giao dịch ký quỹ
Biểu đồ kỹ thuật
Chỉ số cơ bản
Tóm tắt
  • EPS 4 quí gần nhất (VNĐ)
    -2.956,22
  • P/E (lần)
    -0,54
  • P/S (lần)
    0,34
  • Giá trị sổ sách (VNĐ)
    1.826 đ
  • P/B (lần)
    0,88
  • Hệ số beta
    -0,04
  • KLGDKL TB 10 phiên
Thông tin cơ bản
  • Ngày giao dịch đầu tiên
    20/04/2010
  • Giá ĐC phiên GD đầu tiên (VNĐ)
    48.000
  • Khối lượng CP phát hành lần đầu
    163.000.000
  • KLCP đang niêm yết
    279.676.336
  • KLCP đang lưu hành
    278.543.546
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng)
    445,7
  • Lịch sử trả cổ tức và chia thưởng
Hồ sơ
Q3/2023
Q4/2023
Q1/2024
Q3/2024

Kết quả kinh doanh (tỷ)

Doanh thu BH và CCDV
503,49
333,28
471,44
488,45
Giá vốn hàng bán
508,73
311,10
477,91
520,40
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
-5,24
22,17
-6,47
-31,95
Lợi nhuận khác
-63,28
-148,34
-21,93
-6,82
Lợi nhuận tài chính
-47,59
-171,44
-137,66
-198,85
Tổng lợi nhuận trước thuế
-110,38
-313,53
-224,90
-286,22
Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ
-110,50
-312,72
-224,90
-285,82

Cân đối kế toán (tỷ)

Tài sản ngắn hạn
3.345,13
3.099,34
2.464,90
1.910,17
Tổng tài sản
10.688,93
10.404,27
10.075,52
9.353,16
Nợ ngắn hạn
7.544,43
7.963,57
8.060,92
8.125,71
Nợ phải trả
8.690,41
8.809,54
8.906,89
8.844,67
Vốn chủ sở hữu
1.998,51
1.594,74
1.168,63
508,49
Thông tin tóm tắt
Nhóm ngành
Kim loại
Ngành
Thép
Vốn điều lệ
2.796.763.360.000
Khối lượng niêm yết
278.543.546
Tổ chức niêm yết
Công ty Cổ phần Chứng Khoán Sài Gòn: SSI
Tổ chức kiểm toán
Công ty TNHH Ernst & Young Việt Nam
Địa chỉ
Số 27, Khu Công Nghiệp Sóng Thần II, Huyện Dĩ An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam
Giới thiệu công ty

Lịch sử hình thành:

  • Năm 1999 Công ty TNHH Thép Việt đầu tư xây dựng Nhà máy Thép Pomina 1 với công suất 300.000 tấn/năm và đưa vào sản xuất đầu năm 2002. Tổng số vốn đầu tư là 525 tỷ đồng. Máy móc, thiết bị của nhà máy được sản xuất bởi Công ty VAI - Pomina (Ý).
  • Ngày 17/08/1999: Công ty TNHH Thép Pomina được thành lập với vốn điều lệ là 42 tỷ đồng. Tiền thân của công ty là Nhà máy Thép Pomina 1.
  • Năm 2003: Xây dựng dàn thép 2 và bắt đầu đi vào sản xuất năm 2005, với công suất 300.000 tấn/năm, nâng tổng công suất lên 600.000 tấn/năm. Tổng vốn đầu tư 2 dàn cán là 68 triệu USD (tương đương 1.100 tỷ đồng). Đến năm 2006 dàn cán thép 2 đã đạt 100% công suất thiết kế.
  • Ngày 17/07/2008: Công ty chuyển đổi thành Công ty Cổ phần Thép Pomina với số vốn điều lệ là 500 tỷ đồng.
  • Tháng 07/2009: Tăng vốn điều lệ lên 820 tỷ đồng bằng việc phát hành riêng lẻ.
  • Tháng 07/2009: Thành lập Nhà máy luyện phôi thép trên khu đất 46 ha tại KCN Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu. Tổng vốn đầu tư 1.379 tỷ đồng (trong đó vốn chủ sở hữu 495 tỷ, đã góp 320 tỷ đồng - vốn vay 884 tỷ đồng). Công suất của dự án là: luyện 1 triệu tấn phôi và cán 0,5 triệu tấn thép xây dựng. Dự án sẽ bắt đầu đi vào hoạt động cuối năm 2011.
  • Ngày 31/08/2009: Được UBCKNN chấp thuận là công ty đại chúng.
  • Tháng 12/2009: Phát hành riêng lẻ cho các cổ đông Công ty Cổ phần Thép Thép Việt nhằm sở hữu 100% công ty với quy mô 0,5 triệu tấn phôi luyện và 0,5 triệu tấn thép cán và các nhà đầu tư tổ chức nâng vốn điều lệ lên 1.630 tỷ đồng.
  • Ngày 02/03/2010: Pomina chuyển nhượng 0,5% cổ phần Thép Thép Việt cho 2 cá nhân.
  • Ngày 20/04/2010: Cổ phiếu của công ty được niêm yết và giao dịch trên sàn HOSE.
  • Tháng 07/2010: Phát hành 24.499.951 cổ phiếu trả cổ tức năm 2009 tăng vốn điều lệ lên 1.874.499.510.000 đồng.

Lĩnh vực kinh doanh:

  • Sản xuất sắt thép gang;
  • Tái chế phế liệu kim loại;
  • Kinh doanh các sản phẩm từ thép.

Vị thế công ty:

  • Theo Hiệp hội Thép Việt Nam thị phần của Công ty trong 8 tháng đầu năm chiếm 15%, cao nhất cả nước. Trong tháng 08/2011 sản lượng thép Pomina bán ra dẫn đầu cả nước đạt 73.918 tấn. 
  • Pomina là nhà máy thép lớn nhất Việt Nam với tổng công suất: công suất luyện phôi thép 1,5 triệu tấn; công suất cán thép xây dựng 1,6 triệu tấn. Công ty chiếm 29,37% sản lượng sản xuất thép cả nước với thị phần tiêu thụ là 14,3% trong năm 2009, riêng tại miền Nam thị phần tiêu thụ của công ty là 33,5%.
  • Sản phẩm cửa thép Pomina có chất lượng với mác thép cao SD390, Gr60 hiện nay chủ yếu được sử dụng tại các công trình lớn như thủy điện, cầu, đường, các cao ốc, khu dân cư hiện đại như thủy điện Đồng Nai, Yaly, Sesan, cầu Thủ Thiêm, Cần Thơ, Rạch Miễu...
  • Khách hàng chính của công ty là các công ty xây dựng là các Công ty Xây dựng, Công ty Tư vấn - Thiết kế, nhà thầu có uy tín như Tổng Công ty Xây dựng số 1, Cofico, Hòa Bình
  • Về mặt chất lượng POM không có đối thủ cạnh tranh trực tiếp. Các đối thủ cạnh tranh chính của công ty là những nhà máy sản xuất thép trong nước, tuy nhiên một nửa số đó bị phụ thuộc vào nguồn phôi thép nhập khẩu với máy móc thiết bị lỗi thời.
  • Công ty hiện là một trong số ít những doanh nghiệp trong ngành có khả năng tự chủ (một phần) nguyên liệu đầu vào, khoảng 45% nhu cầu. Từ năm 2012 khi nhà máy Pomina 3 đi vào hoạt động, khả năng tự chủ nguyên liệu đầu vào của POM sẽ tăng lên khoảng 90%.
Hội đồng quản trị
Đỗ Duy Thái

Đỗ Duy Thái

  • Từ năm 1993 : Công tác tại Công ty TNHH TM - SX Thép Việt
  • Từ ngày 26/4/2014 đến nay: Thành viên HĐQT CTCP Thép Pomina
  • ...
Đỗ Tiến Sĩ

Đỗ Tiến Sĩ

  • Từ 1993 - 1994: Phó TGĐ - Công ty Cổ phần Thép Tây Đô
  • Từ 1999 - nay: Tổng Giám đốc - Công ty cổ phần Thép Pomina
    CEO – Pomina Steel JSC
  • Từ 2009 đến nay: Phó Chủ tịch HĐQT Công ty CP Thép Pomina Vice Chairman – Pomina Steel JSC
  • Từ 15/05/2021: Thành viên HĐQT CTCP Đầu tư Thế giới Di động (Mã CK: MWG).
  • 20/06/2022 - 10/02/2023: Chủ tịch HĐQT CTCP Thép POMINA (Mã CK: POM).
  • Đến 20/06/2022: Phó Chủ tịch HĐQT CTCP Thép POMINA (Mã CK: POM).
  • Đến 20/06/2022: Tổng giám đốc CTCP Thép POMINA (Mã CK: POM).
  • Từ 10/02/2023: Phó Chủ tịch HĐQT CTCP Thép POMINA (Mã CK: POM).
  • Từ 10/02/2023: Tổng giám đốc CTCP Thép POMINA (Mã CK: POM).
  • Từ 13/05/2025: Thành viên UBKT CTCP Đầu tư Thế giới Di động (Mã CK: MWG).
  • ...
Đỗ Văn Khánh

Đỗ Văn Khánh

  • Từ năm 2009 : Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Thép Pomina
  • Từ năm 2007 đến năm 2008 : Phó Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Thép Thép Việt
  • Từ năm 2002 đến năm 2007 : Phó Tổng Giám đốc Công ty TNHH Thép Pomina
  • Từ năm 1993 đến năm 2002 : Công tác tại Công ty TNHH TM-SX Thép Việt
  • ...
Đỗ Hoài Khánh Linh

Đỗ Hoài Khánh Linh

  • Từ 25/06/2021: Thành viên HĐQT CTCP Thép POMINA (Mã CK: POM).
  • ...
Đỗ Xuân Chiểu

Đỗ Xuân Chiểu

  • Từ năm 2005 : Công tác tại Công ty Cổ phần Thép Thép Việt
  • Từ năm 1993 đến năm 2004 : Công tác tại Công ty TNHH TM-SX Thép Việt
  • ...
Nguyễn Thanh Liêm

Nguyễn Thanh Liêm

  • Từ 28/06/2021: Người phụ trách quản trị công ty CTCP Thép POMINA (Mã CK: POM).
  • Từ 28/06/2021: Đại diện công bố thông tin CTCP Thép POMINA (Mã CK: POM).
  • ...
Ban giám đốc/ Kế toán trưởng
Đỗ Tiến Sĩ

Đỗ Tiến Sĩ

  • Từ 1993 - 1994: Phó TGĐ - Công ty Cổ phần Thép Tây Đô
  • Từ 1999 - nay: Tổng Giám đốc - Công ty cổ phần Thép Pomina
    CEO – Pomina Steel JSC
  • Từ 2009 đến nay: Phó Chủ tịch HĐQT Công ty CP Thép Pomina Vice Chairman – Pomina Steel JSC
  • Từ 15/05/2021: Thành viên HĐQT CTCP Đầu tư Thế giới Di động (Mã CK: MWG).
  • 20/06/2022 - 10/02/2023: Chủ tịch HĐQT CTCP Thép POMINA (Mã CK: POM).
  • Đến 20/06/2022: Phó Chủ tịch HĐQT CTCP Thép POMINA (Mã CK: POM).
  • Đến 20/06/2022: Tổng giám đốc CTCP Thép POMINA (Mã CK: POM).
  • Từ 10/02/2023: Phó Chủ tịch HĐQT CTCP Thép POMINA (Mã CK: POM).
  • Từ 10/02/2023: Tổng giám đốc CTCP Thép POMINA (Mã CK: POM).
  • Từ 13/05/2025: Thành viên UBKT CTCP Đầu tư Thế giới Di động (Mã CK: MWG).
  • ...
Nguyễn Ngọc Mỹ Hạnh

Nguyễn Ngọc Mỹ Hạnh

  • Từ 25/06/2021: Thành viên ban kiểm soát CTCP Thép POMINA (Mã CK: POM).
  • Từ 21/07/2024: Kế toán trưởng CTCP Thép POMINA (Mã CK: POM).
  • ...
Ban kiểm soát
Trần Tô Tử

Trần Tô Tử

  • Từ năm 1978 : Tư Vấn thường xuyên và tư vấn từng việc cho một số doanh nghiệp. ; Giảng dạy tại: Viện Phát triển Kinh Tế thuộc Đại học Kinh Tế TP.HCM - PACE - các khóa CEO - CFO các môn: Phát triển kỹ năng lãnh đạo - Thiết kế và tái cấu trúc hệ thống quản lý - Quản trị
  • Từ năm 2007 đến năm 2009 : Phó Tổng Giám Đốc Cty CP Thép-Thép Việt
  • Từ năm 2003 đến năm 2006 : Phó Tổng Giám Đốc Cty CP Kinh Đô - Phụ trách về kế hoạch, chiến lược & đào tạo
  • Từ năm 2000 đến năm 2003 : Giám Đốc Cty CP Tư Vấn Đầu Tư ICC
  • Từ năm 1999 đến năm 2000 : Làm việc tại Phân Viện Nghiên Cứu Tài Chính TP.HCM: nghiên cứu đề xuất các chính sách, giải pháp kinh tế - tài chính vĩ mô và vi mô phục vụ cho việc quản lý kinh tế theo yêu cầu của Bộ Tài Chính.
  • Từ năm 1994 đến năm 1998 : Làm việc tại Viện Kinh Tế TP.HCM - công việc: nghiên cứu đề xuất các chính sách, giải pháp kinh tế - tài chính vĩ mô và vi mô.; Thành viên Tổ Tư Vấn của Thủ Tướng Võ Văn Kiệt
  • Từ năm 1989 đến năm 1994 : Làm việc tại Cty Vàng Bạc Đá Quý TP.HCM thuộc UBND TP.HCM - công việc: Trưởng phòng đầu tư & tiếp thị.
  • Từ năm 1980 đến năm 1989 : Làm việc tại Liên Hiệp Các Xí Nghiệp Đồ Hộp thuộc Bộ Công nghiệp thực phẩm - công việc: quản trị nhân sự.
  • Từ năm 1978 đến năm 1980 : Làm việc cho chương trình “Hợp tác hóa nông nghiệp” của chính phủ - với công việc cụ thể là tham gia hoạch định chính sách.
Nguyễn Ngọc Mỹ Hạnh

Nguyễn Ngọc Mỹ Hạnh

  • Từ 25/06/2021: Thành viên ban kiểm soát CTCP Thép POMINA (Mã CK: POM).
  • Từ 21/07/2024: Kế toán trưởng CTCP Thép POMINA (Mã CK: POM).
  • ...
  • Từ 25/06/2021: Thành viên ban kiểm soát CTCP Thép POMINA (Mã CK: POM).
  • ...
Vị trí khác
Nguyễn Thanh Liêm

Nguyễn Thanh Liêm

  • Từ 28/06/2021: Người phụ trách quản trị công ty CTCP Thép POMINA (Mã CK: POM).
  • Từ 28/06/2021: Đại diện công bố thông tin CTCP Thép POMINA (Mã CK: POM).
  • ...
Đầu tư vào công ty con
Vốn góp (tỷ)
Tỷ lệ sở hữu (%)
CTCP Thép Pomina 2
800,00
99,50
Tin tức công ty
Kế hoạch kinh doanh
  • Doanh thu (tỷ đồng)
    9,000
  • Lợi nhuận trước thuế (tỷ đồng)
  • Lợi nhuận sau thuế (tỷ đồng)
    -150
  • Cổ tức bằng tiền mặt
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
  • Dự kiến tăng vốn lên (tỷ đồng)
Công ty cùng ngành
Giá(+/-) EPS P/E
HPG 26.4
-0.4 / 0%
1.953,22 13,52
HSG 16.30
-0.35 / 0%
921,53 17,69
NKG 13.0
-0.3 / 0%
822,89 15,80
TIS 5.5
-0.1 / 0%
-110,20 -49,91
TVN 7.2
-0.1 / 0%
508,83 14,15