S T O C K P R O X X
Đăng nhập / Đăng ký
Thông tin giao dịch

10.000 đ

0 / 0%

NVB : Ngân hàng Thương mại cổ phần Quốc Dân

Sàn: HNX , Ngành: Ngân hàng - Không được phép giao dịch ký quỹ
Biểu đồ kỹ thuật
Chỉ số cơ bản
Tóm tắt
  • EPS 4 quí gần nhất (VNĐ)
    -4.366,42
  • P/E (lần)
    -2,29
  • P/S (lần)
    3,80
  • Giá trị sổ sách (VNĐ)
    10.003 đ
  • P/B (lần)
    1,00
  • Hệ số beta
    1,22
  • KLGDKL TB 10 phiên
Thông tin cơ bản
  • Ngày giao dịch đầu tiên
    13/09/2010
  • Giá ĐC phiên GD đầu tiên (VNĐ)
    12.100
  • Khối lượng CP phát hành lần đầu
    100.000.000
  • KLCP đang niêm yết
    1.177.984.751
  • KLCP đang lưu hành
    1.174.632.751
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng)
    11.746,3
  • Lịch sử trả cổ tức và chia thưởng
Hồ sơ
Q4/2023
Q1/2024
Q2/2024
Q3/2024
Q4/2024

Kết quả kinh doanh (tỷ)

Tổng doanh thu
1.499,95
1.455,38
1.465,43
1.467,61
-1.226,62
Tổng chi phí
1.896,45
1.580,07
1.447,38
1.537,98
3.717,86
Tổng lợi nhuận trước thuế
-435,95
-41,90
49,08
-64,83
-5.070,45
Lợi nhuận ròng
-436,21
-41,90
47,94
-65,42
-5.069,55

Cân đối kế toán (tỷ)

Tổng tài sản
96.249,50
96.400,22
103.308,77
108.853,27
118.498,72
Tiền cho vay
55.344,26
58.376,09
64.198,68
64.380,57
71.174,72
Đầu tư chứng khoán
13.111,76
11.604,27
10.764,86
13.316,94
18.718,30
Góp vốn và đầu tư dài hạn
654,68
654,68
654,68
654,68
371,24
Tiền gửi
85.880,52
86.685,58
92.941,65
97.887,51
106.153,64
Vốn chủ sở hữu
5.094,67
5.052,77
5.100,71
5.035,28
6.092,85
Thông tin tóm tắt
Nhóm ngành
Ngân hàng
Ngành
Ngân hàng
Vốn điều lệ
11.779.847.510.000
Khối lượng niêm yết
1.174.632.751
Tổ chức niêm yết
Công ty Cổ phần Chứng Khoán Kim Long. - MCK: KLS
Tổ chức kiểm toán
Công ty TNHH Kiểm toán và Dịch vụ Tin học MOORE AISC
Địa chỉ
Số 52 Lê Đại Hành, Phường Lê Đại Hành, Quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội
Giới thiệu công ty

Lịch sử hình thành:

  • Ngày 18/09/1995: Ngân hàng TMCP Nam Việt tiền thân là Ngân hàng TMCP Nông thôn Sông Kiên được thành lập. Vốn điều lệ ban đầu là 1,1 tỷ đồng.
  • Ngày 02/11/1995: Ngân hàng chính thức đi vào hoạt động với trụ sở chính tại tỉnh Kiên Giang.
  • Ngày 19/01/2001: Tăng vốn điều lệ lên 2,6 tỷ đồng.
  • Ngày 10/10/2001: Tăng vốn điều lệ lên 5 tỷ đồng.
  • Ngày 14/04/2004: Tăng vốn điều lệ lên 50 tỷ đồng.
  • Ngày 26/05/2005: Tăng vốn điều lệ lên 100 tỷ đồng.
  • Ngày 16/05/2006: Tăng vốn điều lệ lên 250 tỷ đồng.
  • Ngày 18/05/2006: Được Ngân hàng Nhà nước chấp thuận cho chuyển đổi mô hình hoạt động thành Ngân hàng TMCP đô thị, đổi tên thành ngân hàng TMCP Nam Việt và chuyển trụ sở chính về TP Hồ Chí Minh.
  • Ngày 13/06/2006: Tăng vốn điều lệ lên 500 tỷ đồng.
  • Ngày 26/07/2007: Tăng vốn điều lệ lên 1.000 tỷ đồng.
  • Ngày 13/09/2010: Cổ phiếu của ngân hàng được niêm yết và giao dịch trên sàn HNX.
  • Ngày 15/10/2014: Thay đổi Giấy đăng ký kinh doanh lần thứ 10.

Lĩnh vực kinh doanh:

  • Huy động vốn của các tổ chức và cá nhân thuộc các thành phần kinh tế dưới mọi hình thức; tiếp nhận nguồn vốn ủy thác đầu tư và phát triển của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước; vay vốn của NHNN và các tổ chức tín dụng khác;
  • Cho vay các tổ chức và cá nhân dưới các hình thức cho vay, chiết khấu thương phiếu và giấy tờ có giá khác, bảo lãnh, cho thuê tài chính và các hình thức khác theo quy định của NHNN;
  • Cung cấp các dịch vụ thanh toán và ngân quỹ dưới các hình thức cung ứng các phương tiện thanh toán, dịch vụ thanh toán trong nước, dịch vụ thanh toán quốc tế khi được NHNN cho phép, dịch vụ thu hộ và chi hộ, dịch vụ ngân quỹ, các dịch vụ thanh toán khác theo quy định của NHNN;
  • Thực hiện các hoạt động kinh doanh khác như góp vốn, mua cổ phần, liên doanh theo quy định của pháp luật; tham gia thị trường tiền tệ theo quy định của NHNN; kinh doanh ngoại hối và vàng khi được NHNN cho phép; ủy thác, nhận ủy thác, làm đại lý trong các lĩnh vực liên quan đến hoạt động Ngân hàng; cung ứng dịch vụ bảo hiểm theo quy định của pháp luật; cung ứng dịch vụ tư vấn tài chính và tiền tệ, dịch vụ bảo quản tài sản và các dịch vụ khác theo quy định của pháp luật.
Hội đồng quản trị
Bùi Thị Thanh Hương

Bùi Thị Thanh Hương

  • 3/8/2012-15/9/2012 PGĐ phục trách khối tài chính kiêm nhiệm kế toán trưởng Seabank
  • 9/2012-9/2014 GĐ khối tài chính Ngân hàng TMCP Tiên Phong
  • 9/9/2014-6/2017 PTGĐ kiêm nhiệm GĐ khối tài chính Ngân hàng TMCP Tiên Phong
  • 1/7/2017-nay PTGĐ kiêm nhiệm GĐ Chiến lược Ngân hàng TMCP Tiên Phong.
  • ...
Hoàng Thu Trang

Hoàng Thu Trang

  • Từ 05/2019-07/2020: Phó ban NV và DACL CTCP Tập đoàn Mặt Trời
  • Từ 07/2020-0/7/2021: PTGĐ Công ty TNHh Tập đoàn Sun World
  • Từ 03/08/2021: Phó tổng giám đốc Ngân hàng TMCP Quốc Dân (Mã CK: NVB).
  • Từ 04/08/2021: Đại diện công bố thông tin Ngân hàng TMCP Quốc Dân (Mã CK: NVB).
  • Từ 17/06/2022: Thành viên HĐQT Ngân hàng TMCP Quốc Dân (Mã CK: NVB).
  • ...

 

Dương Thế Bằng

Dương Thế Bằng

  • Từ 18/11/2023: Thành viên HĐQT Ngân hàng TMCP Quốc Dân (Mã CK: NVB).
Nguyễn Thị Hài Hòa

Nguyễn Thị Hài Hòa

  • Từ 18/11/2023: Thành viên HĐQT Ngân hàng TMCP Quốc Dân (Mã CK: NVB).
Trịnh Thanh Mai

Trịnh Thanh Mai

  • Từ 12/2011-09/2015: GĐTC kiêm PTGĐ Ngân hàng ANZ Việt Nam
  • Từ 10/2015-12/2016: Chánh văn phòng, Văn phòng phó TGĐ phụ trách điều hành và Giám sát hoạt động kinh doanh Tập đoàn Ngân hàng ANZ - Úc
  • Từ 01/2017-03/2018: GĐ Điều hành Tập đoàn Ngân hàng ANZ - Úc
  • Từ 04/2018-04/2019: GĐ TC CTCP Tập đoàn Mặt Trời
  • Từ 17/06/2022: Thành viên HĐQT Ngân hàng TMCP Quốc Dân (Mã CK: NVB).
  • ...

 

Ban giám đốc/ Kế toán trưởng
Tạ Kiều Hưng

Tạ Kiều Hưng

  • Từ 07/12/2022: Phó tổng giám đốc Ngân hàng TMCP Quốc Dân (Mã CK: NVB).
  • Từ 21/04/2023: Tổng giám đốc Ngân hàng TMCP Quốc Dân (Mã CK: NVB).
  • Từ 14/03/2024: Đại diện công bố thông tin Ngân hàng TMCP Quốc Dân (Mã CK: NVB).
  • ...

 

Phạm Thị Hiền

Phạm Thị Hiền

  • 22 năm hoạt động trong ngành tài chính ngân hàng Việt Nam, trong đó có 13 năm làm việc tại Vietcombank, 4 năm tại HSBC Việt Nam và 5 năm làm việc tại ABBANK.
  • 30/11/1993 - 30/01/2006: Can sbooj Phòng thanh toán  Xuất khẩu và Tổng hợp thanh toán - Ngân hàng Ngoại thương VN
  •  30/01/2006 - 30/09/2007: Kiểm soát viên - Công ty tài chính CN tại Hong Kong
  • 30/10/2007 - 30/10/2009: Trưởng nhóm PTKD - Ngân hàng HSBC Việt Nam - CN Hà Nội
  • 30/10/2009 - 30/03/2011: Trưởng phòng TT TTQT và Tài trợ chuỗi cung ứng - Ngân hàng HSBC Việt Nam Chi nhánh HN
  • 30/03/2011 - 03/11/2022: Phó tổng giám đốc Ngân hàng TMCP An Bình (Mã CK: ABB).
  • Từ 11/11/2022: Phó tổng giám đốc Ngân hàng TMCP Quốc Dân (Mã CK: NVB).
  • ....
 
Võ Thị Thùy Dương

Võ Thị Thùy Dương

  • 2010 - 2012: GĐ tuyển dụng Trưởng các dự án thuộc Ngân hàng TMCP Quốc Dân
  • 2012 - 2013: GĐ nhân sự Ngân hàng TMCP Bảo Việt
  • 31/12/2016 - 30/09/2022: Phó tổng giám đốc CTCP Tập đoàn FLC (Mã CK: FLC).
  • Đến 02/07/2018: Thành viên HĐQT CTCP Đầu tư và Khoáng sản FLC STONE (Mã CK: AMD).
  • Từ 19/02/2024: Phó tổng giám đốc Ngân hàng TMCP Quốc Dân (Mã CK: NVB).
  • ....
Nguyễn Viết Hợi

Nguyễn Viết Hợi

  • Từ 22/7/2024: Phó TGĐ Khu vực Miền Nam Ngân hàng TMCP Quốc Dân (MCK: NVB)
Võ Thị Thùy Dương

Võ Thị Thùy Dương

  • 2010 - 2012: GĐ tuyển dụng Trưởng các dự án thuộc Ngân hàng TMCP Quốc Dân
  • 2012 - 2013: GĐ nhân sự Ngân hàng TMCP Bảo Việt
  • 31/12/2016 - 30/09/2022: Phó tổng giám đốc CTCP Tập đoàn FLC (Mã CK: FLC).
  • Đến 02/07/2018: Thành viên HĐQT CTCP Đầu tư và Khoáng sản FLC STONE (Mã CK: AMD).
  • Từ 19/02/2024: Phó tổng giám đốc Ngân hàng TMCP Quốc Dân (Mã CK: NVB).
  • ....
Bùi Thị Khánh Vân

Bùi Thị Khánh Vân

  • Từ 01/2011 - 03/2011: Phó Giám đốc Trung tâm Phát triển bán và nâng cao chất lượng dịch vụ - Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam
  •  Từ 03/2011 - 12/2012: Kế toán trưởng - Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam
  • Từ 02/2013 - 05/2014: Giám đốc Trung tâm Kiểm soát rủi ro vận hành -Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam
  • Từ 05/2014: Giám đốc Kế toán, Chính sách tài chính và Thuế -  Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam
  • Đến 12/11/2022: Kế toán trưởng Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam (Mã CK: TCB).
  • Từ 02/12/2022: Kế toán trưởng Ngân hàng TMCP Quốc Dân (Mã CK: NVB).
  • ...
Ban kiểm soát
Đỗ Thị Đức Minh

Đỗ Thị Đức Minh

  • Từ 30/07/2019: Phó tổng giám đốc Ngân hàng TMCP Xăng dầu Petrolimex.
  • Từ 28/04/2021: Người phụ trách quản trị ngân hàng - Ngân hàng TMCP Xăng dầu Petrolimex.
  • Từ 28/04/2021: Người phụ trách quản trị công ty Ngân hàng TMCP Xăng dầu Petrolimex (Mã CK: PGB).
  • 30/07/2019 - 19/09/2022: Phó tổng giám đốc Ngân hàng TMCP Xăng dầu Petrolimex (Mã CK: PGB).
  • 28/04/2021 - 19/09/2022: Người phụ trách quản trị công ty Ngân hàng TMCP Xăng dầu Petrolimex (Mã CK: PGB).
  • Từ 08/12/2022: Phó tổng giám đốc Ngân hàng TMCP Quốc Dân (Mã CK: NVB).
  • Từ 07/04/2023: Trưởng ban kiểm soát Ngân hàng TMCP Quốc Dân (Mã CK: NVB).
  • ...

 

Vũ Kim Phượng

Vũ Kim Phượng

  • Thành viên ban kiểm soát Ngân hàng TMCP Quốc Dân (Mã CK: NVB).

 

Nguyễn Văn Quang

Nguyễn Văn Quang

  • Từ 07/2015-03/2017: Phó phòng kiểm toán Công ty TNHH PWC Việt Nam
  • Từ 09/2017-nay: Phó phòng kiểm soát Công ty TNHH PWC Việt Nam
  • Từ 09/2017-nay: Phó phòng kiểm soát CTCP Mặt trời Tây Ninh
  • Từ 15/06/2018 - 19/06/2019: Trưởng ban kiểm soát CTCP Du lịch - Thương mại Tây Ninh (Mã CK: TTT)
  • Từ 01/07/2019: Trưởng ban kiểm soát CTCP Cáp Treo Núi Bà Tây Ninh (Mã CK: TCT)
  • 15/06/2018 - 19/06/2019: Trưởng ban kiểm soát CTCP Du lịch - Thương mại Tây Ninh (Mã CK: TTT).
  • 01/07/2019 - 23/06/2022: Trưởng ban kiểm soát CTCP Cáp Treo Núi Bà Tây Ninh (Mã CK: TCT).
  • Từ 30/06/2022: Trưởng ban kiểm soát CTCP Du lịch - Thương mại Tây Ninh (Mã CK: TTT).
  • Từ 07/04/2023: Thành viên ban kiểm soát Ngân hàng TMCP Quốc Dân (Mã CK: NVB).
  • ...

 

Vị trí khác
Tạ Kiều Hưng

Tạ Kiều Hưng

  • Từ 07/12/2022: Phó tổng giám đốc Ngân hàng TMCP Quốc Dân (Mã CK: NVB).
  • Từ 21/04/2023: Tổng giám đốc Ngân hàng TMCP Quốc Dân (Mã CK: NVB).
  • Từ 14/03/2024: Đại diện công bố thông tin Ngân hàng TMCP Quốc Dân (Mã CK: NVB).
  • ...

 

Đầu tư vào công ty con
Vốn góp (tỷ)
Tỷ lệ sở hữu (%)
Công ty TNHH Quản lý Nợ và Khai thác tài sản Ngân hàng Quốc Dân
200,00
100,00
Tin tức công ty
Kế hoạch kinh doanh
  • Doanh thu (tỷ đồng)
  • Lợi nhuận trước thuế (tỷ đồng)
  • Lợi nhuận sau thuế (tỷ đồng)
  • Cổ tức bằng tiền mặt
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
  • Dự kiến tăng vốn lên (tỷ đồng)
Công ty cùng ngành
Giá(+/-) EPS P/E
BID 34.55
-0.45 / 0%
3.511,89 9,84
MBB 23.70
+0.15 / +0%
3.709,07 6,39
TCB 26.00
+0.05 / +0%
3.046,48 8,53
VCB 57.5
0 / 0%
6.053,11 9,50
VPB 16.55
+0.05 / +0%
1.988,78 8,32