S T O C K P R O X X
Đăng nhập / Đăng ký
Thông tin giao dịch

34.800 đ

+2.2 / +6.75%

PVS : Tổng Công ty Cổ phần Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam

Sàn: HNX , Ngành: Thiết bị và Dịch vụ dầu khí - Được phép giao dịch ký quỹ
Biểu đồ kỹ thuật
Chỉ số cơ bản
Tóm tắt
  • EPS 4 quí gần nhất (VNĐ)
    2.537,33
  • P/E (lần)
    13,72
  • P/S (lần)
    0,64
  • Giá trị sổ sách (VNĐ)
    31.455 đ
  • P/B (lần)
    1,11
  • Hệ số beta
    1,41
  • KLGDKL TB 10 phiên
Thông tin cơ bản
  • Ngày giao dịch đầu tiên
    20/09/2007
  • Giá ĐC phiên GD đầu tiên (VNĐ)
    126.000
  • Khối lượng CP phát hành lần đầu
    100.000.000
  • KLCP đang niêm yết
    477.966.290
  • KLCP đang lưu hành
    477.966.290
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng)
    16.633,2
  • Lịch sử trả cổ tức và chia thưởng
Hồ sơ
Q1/2024
Q2/2024
Q3/2024
Q4/2024
Q1/2025

Kết quả kinh doanh (tỷ)

Doanh thu BH và CCDV
3.710,32
5.571,76
4.821,43
9.776,99
6.013,92
Giá vốn hàng bán
3.451,13
5.331,10
4.486,26
9.476,56
5.756,62
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
258,46
240,33
333,76
300,43
257,06
Lợi nhuận khác
2,58
41,28
-12,07
570,88
2,72
Lợi nhuận tài chính
136,56
96,00
-82,46
201,24
306,31
Tổng lợi nhuận trước thuế
367,84
282,06
208,55
841,41
384,05
Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ
300,68
195,52
134,85
550,85
331,53

Cân đối kế toán (tỷ)

Tài sản ngắn hạn
15.101,50
16.653,05
17.380,14
23.880,41
24.926,12
Tổng tài sản
25.468,21
26.932,27
27.342,45
34.073,87
35.208,46
Nợ ngắn hạn
7.875,99
9.400,37
9.038,78
13.666,44
14.664,85
Nợ phải trả
11.532,61
12.987,97
13.400,79
19.183,63
20.174,01
Vốn chủ sở hữu
13.935,60
13.944,30
13.941,66
14.890,23
15.034,44
Thông tin tóm tắt
Nhóm ngành
Thiết bị và Dịch vụ dầu khí
Ngành
Thiết bị và Dịch vụ dầu khí
Vốn điều lệ
4.779.662.900.000
Khối lượng niêm yết
477.966.290
Tổ chức niêm yết
Công ty Cổ phần Chứng Khoán Sài Gòn :SSI
Tổ chức kiểm toán
Công ty TNHH PWC (Việt Nam)
Địa chỉ
Lầu 5, Toà nhà PetroVietnamTower, số 1-5 Lê Duẩn, phường Bến Nghé, quận I, Tp. Hồ Chí Minh
Giới thiệu công ty

Lịch sử hình thành:

  • Ngày 09/2/1993, Công ty Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí được thành lập trên cơ sở sáp nhập 2 đơn vị trực thuộc Tổng Công ty Dầu khí Việt Nam là: Công ty Địa vật lý và Công ty Dịch vụ dầu khí (GPTS) được thành lập năm 1989 và Công ty Dịch vụ dầu khí (PSC) được thành lập năm 1986. 
  • Năm 1994 : Công ty Dầu khí I Thái Bình được sáp nhập vào PTSC.
  • Ngày 16/02/1996 Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ ra Quyết định số 199/BT về việc thành lập lại Công ty Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí là thành viên của Tổng Công ty Dầu khí Việt Nam. 
  • Trong quá trình phát triển Công ty có một số điều chỉnh về quy mô: Đầu năm 2001,tách bộ phận kinh doanh nhiên liệu nhập về Công ty Chế biến và Kinh doanh sản phẩm dầu (PDC). Cuối năm 2001, Công ty tách bộ phận XN DVKTDK biển và đội khoan xí nghiệp tàu của PTSC để thành lập mới Công ty Khoan và Dịch vụ khoan dầu khí (PVD).
  • Ngày 07/07/2006, Công ty chuyển đổi thành Công ty Cổ Phần Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí trên cơ sở Quyết định số 1763/QĐBCN về việc phê duyệt phương án và chuyển đổi Công ty Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí thành Công ty Cổ Phần Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí của Bộ Công nghiệp. 
  • Ngày 29/12/2006, Công ty Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí nhận được Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: 0103015198 của Sở Kế hoạch đầu tư TP Hà Nội về việc chính thức hoạt động của Công ty Cổ Phần Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí.
  • Ngày 09/02/2007, Công ty Cổ Phần Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí chuyển thành Tổng Công ty Cổ Phần Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí trên cơ sở Quyết định số 23/QĐDVKTHĐQT về việc chuyển đổi Công ty Cổ Phần Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí theo mô hình Công ty mẹ con và sửa đổi, bổ sung một số điều trong Điều lệ Công ty Cổ phần DVKTDK của Đại hội đồng cổ đông.

Lĩnh vực kinh doanh:

  • Dịch vụ đại lý tàu biển và môi giới hàng hải, dịch vụ cung ứng tàu biển, dịch vụ kiểm đếm và giao nhận vận chuyển hàng hoá, dịch vụ thuê tàu, môi giới tàu biển, lai dắt tàu biển và cứu hộ.
  • Dịch vụ phục vụ hoạt động khảo sát địa vật lý, địa chất công trình, dịch vụ lặn, dịch vụ cung cấp Robot làm việc ngầm dưới nước điều khiển từ xa (ROV) phục vụ công tác tìm kiếm, thăm dò, khai thác dầu khí và các công trình công nghiệp, dân dụng.
  • Dịch vụ quản lý, khai thác các tàu chứa dầu (FSO), tàu chứa và xử lý dầu thô (FPSO), các tàu dịch vụ, tàu vận chuyển các sản phẩm dầu và khí.
  • Dịch vụ quản lý, điều hành kinh doanh, khai thác cảng, căn cứ dịch vụ kỹ thuật dầu khí, quản lý tổ chức các hoạt động xây lắp, chế tạo, chạy thử và hoàn thiện các dự án, các công trình công nghiệp ngoài ngành dầu khí.
  • Cung cấp lao động chuyên ngành dầu khí, đào tạo nghề, đào tạo ngoại ngữ cho người lao động (không bao gồm giới thiệu, tuyển chọn, cung ứng nhân lực cho các doanh nghiệp có chức năng xuất khẩu lao động).
  • Dịch vụ quản lý tổ chức thực hiện các hoạt động trong lĩnh vực cơ khí hàng hải.
  • Chế tạo và lắp đặt các bể chứa xăng dầu, khí hoá lỏng và các đường ống dẫn dầu, dẫn khí.
  • Kinh doanh vận tải đa phương thức trong nước và quốc tế.
  • Vận chuyển, bốc xếp, bảo quản và giao nhận hàng hoá, vận chuyển các sản phẩm dầu khí.
  • Dịch vụ vận hành và bảo dưỡng các công trình khai thác dầu khí.
  • Sửa chữa tàu biển và các công trình dầu khí biển.
  • Bảo dưỡng, sửa chữa, đóng mới, hoán cải các phương tiện nổi.
  • Gia công lắp ráp, chế tạo các cấu kiện, thiết bị dầu khí.
  • Sản xuất, mua bán các sản phẩm dầu khí, phân đạm và hoá chất phục vụ nông nghiệp (trừ hoá chất nhà nước cấm).
  • Sản xuất, mua bán thiết bị vật tư, thiết bị dầu khí phục vụ cho công nghiệp dầu khí, các ngành công nghiệp khác và dân dụng.
  • Mua bán các sản phẩm thiết bị đầu cuối viễn thông, kim khí điện máy, vật tư thiết bị phục vụ dân dụng và các ngành công nghiệp.
  • Mua bán vật tư, trang thiết bị an toàn phòng cháy chữa cháy phục vụ cho công nhiệp dầu khí, các ngành công nghiệp và dân dụng.
  • Kinh doanh khách sạn (không kinh doanh tại trụ sở), nhà ở, văn phòng làm việc và các dịch vụ sinh hoạt dầu khí (không bao gồm kinh doanh phòng hát karaoke, vũ trường, quán bar).
  • Khai thác, chế biến, mua bán nước khoáng.
  • Các sản phẩm, dịch vụ chính: Dịch vụ tàu thuyền PTSC; dịch vụ tàu thuyền thuê ngoài; dịch vụ đại lý tàu biển; dịch vụ căn cứ dầu khí; dịch vụ lao động; dịch vụ kinh doanh nhiên liệu; dịch vụ cung cấp vật tư thiết bị, dịch vụ cơ khí sửa chữa, dịch vụ sản xuất kinh doanh nước khoáng; dịch vụ khách sạn; dịch vụ các dự án; dịch vụ tàu FPSO, dịch vụ O&M; dịch vụ cơ khí chế tạo, dịch vụ khảo sát ROV.
Hội đồng quản trị
Phan Thanh Tùng

Phan Thanh Tùng

  • Từ tháng 06/2013 đến nay : Thành viên HĐQT - Tổng giám đốc Tổng công ty CP Dịch vụ kỹ thuật dầu khí VN
  • Từ ngày 01/01/2012 đến tháng 06/2013 : Phó TGĐ Tổng Công ty CP Dịch vụ Kỹ thuật dầu khí VN
  • Từ tháng 04/2011 đến ngày 31/12/2011 : Giám đốc Công ty CP Dịch vụ Hàng Hải
  • Từ tháng 12/2007 đến tháng 03/2011 : Giám đốc Công ty dịch vụ cơ khí Hàng Hải
  • Từ tháng 05/5007 đến tháng 12/2007 : Phó giám đốc Công ty dịch vụ Cơ khí Hàng Hải
  • Từ tháng 02/2002 đến tháng 05/2007 : Phó giám đốc xí nghiệp Dịch vụ cơ khí Hàng Hải
  • Từ tháng 08/2001 đến tháng 01/2002 : Phó phòng phụ trách Phòng thương mại, xí nghiệp Dịch vụ cơ khí Hàng Hải
  • ...
Đoàn Minh Mẫn

Đoàn Minh Mẫn

  • Từ tháng 03 năm 2008 : Phó Tổng Giám đốc PVFC kiêm Giám đốc CN HCM
  • Từ tháng 06 năm 2005 : Phó Tổng giám đốc kiêm Giám đốc chi nhánh Vũng Tàu Công ty Tài chính Dầu khí.
  • Từ tháng 03 năm 2008 đến tháng 12 năm 2008 : Phó Tổng Giám đốc Tổng Công ty Tài chính Cổ phần Dầu khí Việt Nam kiêm Giám đốc Chi nhánh Vũng Tàu;
  • Từ tháng 06 năm 2005 đến tháng 03 năm 2008 : Phó Tổng Giám đốc Công ty Tài chính Dầu khí kiêm Giám đốc Công ty Tài chính Dầu khí Chi nhánh TP.Vũng Tàu.
  • Từ tháng 10 năm 1999 đến tháng 05 năm 2005 : Kế toán Ban quản lý dự án toà nhà số 1-5 Lê Duẩn, TP. Hồ Chí Minh
  • Từ tháng 10 năm 1999 đến tháng 05 năm 2005 : Kế toán ban quản lý dự án.
  • Từ tháng 04 năm 1993 đến tháng 09 năm 1999 : Phó phòng tài chính - kế toán Công ty PTSC kiêm kế toán trưởng Xí nghiệp cảng dịch vụ Dầu khí Vũng Tàu
  • Từ tháng 04 năm 1993 đến tháng 09 năm 1999 : Phó phòng tài chính-kế toán công ty PTSC kiêm kế toán trưởng xí nghiệp cảng dịch vụ Dầu khí Vũng Tàu.
  • Từ tháng 07 năm 1984 đến tháng 03 năm 1993 : Kế toán trưởng Công ty Dịch vụ Dầu khí Vũng tàu
  • Từ tháng 07 năm 1984 đến tháng 03 năm 1993 : Kế toán trưởng công ty dịch vụ Dầu khí Vũng tàu.
  • Từ tháng 12 năm 1978 đến tháng 06 năm 1984 : Kế toán xí nghiệp dịch vụ Dầu khí Vũng tàu.
  • Từ tháng 12 năm 1078 đến tháng 06 năm 1984 : Kế toán Xí nghiệp dịch vụ Dầu khí Vũng Tàu
  • ...
Nguyễn Xuân Ngọc

Nguyễn Xuân Ngọc

  • Từ 31/05/2018: Thành viên HĐQT Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam (Mã CK: PVS)
  • ...
Trần Hồ Bắc

Trần Hồ Bắc

  • Từ 14/08/2018: Phó tổng giám đốc Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam (Mã CK: PVS)
  • Từ 15/8/2023 - 15/8/2028: Bổ Nhiệm lại Phó tổng giám đốc Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam (Mã CK: PVS)
  • Từ 06/12/2024: Tổng GĐ Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam (Mã CK: PVS)
  • Từ 03/03/2025: Thành viên HĐQT CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam (Mã CK: PVS)
  • ...
Hoàng Xuân Quốc

Hoàng Xuân Quốc

  • 1982-1995: Giảng viên Trường ĐH Bách Khoa Hà Nội
  • 1995-2001: Chuyên viên, Phòng vận chuyển xử lý và phân phối khí, TCT Dầu khí Việt Nam
  • 2001-2004: Phó trưởng Ban, Ban QLDA Cụm khí điện Đạm Cà Mau
  • 2004-2007: Phó trưởng Ban, Ban khí điện, Tập đoàn Dâù khí VIệt Nam
  • 2007-2017: Thành viên HĐQT, CTCP Điện lực Dầu khí Nhơn Trạch 2
  • 2018: Nghi hưu theo chế độ nhà nước
  • 2018-2019: Cố vấn cao cấp Công ty  Gulf Energy Development Company Ltd( Thailand)
  • 6/2019: GĐ Năng lượng Công ty Vinacapital
  • Đến 20/11/2017: Giám đốc điều hành CTCP Điện lực Dầu khí Nhơn Trạch 2 (Mã CK: NT2).
  • Từ 18/06/2020: Thành viên HĐQT Tổng CTCP Khoan và Dịch vụ Khoan Dầu khí (Mã CK: PVD).
  • 28/04/2022 - 01/06/2023: Thành viên HĐQT Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam (Mã CK: PVS).
  • ...
Ban giám đốc/ Kế toán trưởng
Trần Hồ Bắc

Trần Hồ Bắc

  • Từ 14/08/2018: Phó tổng giám đốc Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam (Mã CK: PVS)
  • Từ 15/8/2023 - 15/8/2028: Bổ Nhiệm lại Phó tổng giám đốc Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam (Mã CK: PVS)
  • Từ 06/12/2024: Tổng GĐ Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam (Mã CK: PVS)
  • Từ 03/03/2025: Thành viên HĐQT CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam (Mã CK: PVS)
  • ...
Lê Cự Tân

Lê Cự Tân

  • Từ ngày 28 tháng 04 năm 2009 : Phó Tổng Giám đốc Tổng Công ty Cổ phần Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam (PTSC)
  • Từ tháng 05 năm 2007 đến tháng 04 năm 2009 : Giám đốc Ban Đầu tư Đóng mới & Mua sắm phương tiện nổi (PTSC)
  • Từ tháng 03 năm 2005 đến tháng 04 năm 2007 : Phó Giám đốc Xí nghiệp Tàu Dịch vụ Dầu khí/Công ty TNHH 1TV Tàu Dịch vụ Dầu khí
  • Từ tháng 01 năm 2002 đến tháng 02 năm 2005 : Trưởng phòng Kỹ thuật Vật tư - XN Tàu Dịch vụ Dầu khí
  • Từ tháng 01 năm 2001 đến tháng 12 năm 2001 : Phó phòng Kỹ thuật Vật tư - XN Tàu Dịch vụ Dầu khí
  • Từ tháng 01 năm 2000 đến tháng 12 năm 2000 : Nhân viên phòng Kỹ thuật Vật tư - XN Tàu Dịch vụ Dầu khí
  • Từ tháng 04 năm 1993 đến tháng 12 năm 1999 : NV phòng Kế hoạch Sản xuất - XN Tàu Dịch vụ Dầu khí
  • Từ tháng 06 năm 1992 đến tháng 03 năm 1993 : Sỹ quan máy Tàu dịch vụ - Xí nghiệp Tàu Dịch vụ Dầu khí
  • ....
Phạm Văn Hùng

Phạm Văn Hùng

  • Từ 12/2000 - 09/2001 Chi nhánh Công ty Dịch vụ Dầu khí Quảng Ngãi Nhân viên bán xăng dầu
  • Từ 10/2001 - 06/2002 Chi nhánh Công ty Dịch vụ Dầu khí tại Quảng Ngãi. Nhân viên kinh doanh Gas/Trạm trưởng trạm kinh doanh nhiên liệu
  • Từ 07/2002 - 06/2005 Xí nghiệp Dịch vụ Dầu khí tại Quảng Ngãi Nhân viên Điều độ/Tổ trưởng Tổ điều độ Cảng Dung Quất
  • Từ 07/2005 - 10/2005 Xí nghiệp Dịch vụ Dầu khí tại Quảng Ngãi Phó Giám đốc Dự án cung cấp đá để xử lý túi bùn đê chắn sóng Dung Quất.
  • Từ 11/2005 - 10/2007 Công ty TNHH MTV Dịch vụ Dầu khí Quảng Ngãi Đội trưởng Đội Dịch vụ Cảng Dung Quất
  • Từ 11/2007 - 01/2012 CTCP Dịch vụ Dầu khí Quảng Ngãi PTSC Phó Giám đốc
  • Từ 01/2012 – Nay CTCP Dịch vụ Dầu khí Quảng Ngãi PTSC Thành viên HÐQT kiêm Giám đốc
  • Từ 26/10/2023: Chủ tịch HĐQT Công ty cổ phần Đầu tư Dầu khí Sao Mai – Bến Đình (PSB)
  • ...
Nguyễn Xuân Cường

Nguyễn Xuân Cường

  • Từ 12/1/2017 đến nay: Phó Tổng GĐ Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam
  • Từ 08/2009 đến 12/01/2017: Kế toán trưởng Tổng Công ty CP Dịch vụ kỹ thuật dầu khí VN
  • Từ 01/2008 đến 08/2009 : Phó trưởng ban tài chính - kế toán Tổng Công ty CP Dịch vụ kỹ thuật Dầu khí VN
  • Từ 11/2006 đến 01/2008 : Phó trưởng phòng Tài chính kế toán Công ty dịch vụ kỹ thuật Dầu khí
  • Từ 04/2004 đến 11/2006 : Phó trưởng phòng tài chính kế toán Xí nghiệp Tài dịch vụ dầu khí
  • Từ 07/2001 đến 03/2004 : Chuyên viên Phòng tài chính - kế toán Xí nghiệp Tài dịch vụ Dầu khí
  • ...
Trần Hoài Nam

Trần Hoài Nam

  • Từ 31/07/2020: Chủ tịch HĐQT CTCP Chế tạo Giàn khoan Dầu khí (Mã CK: PVY).
Lê Chiến Thắng

Lê Chiến Thắng

  • Từ 12/11/2024: Phó tổng giám đốc Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam (Mã CK: PVS).
Nguyễn Văn Bảo

Nguyễn Văn Bảo

  • 2000 - 08/2001: Nhân viên Tín dụng Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Bà Rịa – Vũng Tàu
  • 09/2001 - 03/2003: Nhân viên kế toán Xí Nghiệp Cảng Dịch vụ Dầu khí PTSC
  • 04/2003 - 12/2005: Phó Phòng Tài chính kế toán Xí nghiệp Cảng Dịch vụ Dầu khí PTSC
  • 12/2005 - 05/2009: Trưởng phòng Tài chính Kế toán Xí nghiệp Cảng Dịch vụ Dầu khí PTSC (Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam, mã CK: PVS).
  • 05/2009: Phó Trưởng Ban tài chính Kế toán,Trưởng phòng Tài chính Kế toán Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam (Mã CK: PVS).
  • Từ 31/12/2010: Trưởng ban kiểm soát CTCP Dịch vụ dầu khí Quảng Ngãi PTSC (Mã CK: PQN).
  • Từ 30/04/2013: Trưởng ban kiểm soát CTCP Dịch vụ Lắp đặt - Vận hành và Bảo dưỡng Công trình Dầu khí biển PTSC (Mã CK: POS).
  • Từ 31/05/2017: Thành viên HĐQT CTCP Chế tạo Giàn khoan Dầu khí (Mã CK: PVY).
  • Từ 31/05/2018: Kế toán trưởng Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam (Mã CK: PVS).
  • ...
Ban kiểm soát
Bùi Thu Hà

Bùi Thu Hà

  • Đến 01/07/2020: Thành viên ban kiểm soát Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam (Mã CK: PVS).
  • Từ 01/07/2020: Trưởng ban kiểm soát Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam (Mã CK: PVS).
  • ...
Phạm Văn Tiến

Phạm Văn Tiến

  • Từ 10/2009-02/2011: Chuyên viên kế toán Công ty TNHH Dịch vụ Cơ khí Hàng Hải
  • Từ 02/2011-07/2011: Phó phòng TCKT CTCP Đóng mới và Sửa chữa PTN
  • Từ 07/2011-08/2012: KTT CTCP Đóng mới và Sửa chữa PTN
  • Từ 08/2012: Phó trưởng phòng, Quản lý vốn Ban tài chính Kế toán, Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật dầu khí Việt Nam
  • Từ 28/04/2021: Thành viên BKS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam
  • Từ 08/06/2020: Thành viên ban kiểm soát CTCP Đầu tư Dầu khí Sao Mai - Bến Đình (Mã CK: PSB).
  • Từ 28/04/2021: Thành viên ban kiểm soát Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam (Mã CK: PVS).
  • ...
Bùi Hữu Việt Cường

Bùi Hữu Việt Cường

  • Từ 31/05/2018: Thành viên ban kiểm soát Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam (Mã CK: PVS)
  • ...
Vị trí khác
Nguyễn Đức Thủy

Nguyễn Đức Thủy

  • Đại diện công bố thông tin Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam (Mã CK: PVS).
  • ...
Đầu tư vào công ty con
Vốn góp (tỷ)
Tỷ lệ sở hữu (%)
Công ty TNHH Khảo sát Địa chất Vật lý PTSC CGGV
1.171,00
51,00
Công ty TNHH MTV Dịch vụ Cơ khí Hàng hải PTSC
628,00
100,00
CTCP Đầu tư Dầu khí Sao Mai Bến Đình
500,00
51,00
CTCP Cảng dịch vụ Dầu khí Đình Vũ
400,00
51,00
CTCP Dịch vụ Lắp đặt - Vận hành và Bảo dưỡng Công trình Dầu khí biển PTSC
400,00
84,95
CTCP Dịch vụ kỹ thuật PTSC Thanh Hóa
400,00
54,69
CTCP Cảng dịch vụ Dầu khí Tổng hợp Phú Mỹ
350,00
59,61
Công ty TNHH MTV Dịch vụ Khảo sát và Công trình ngầm dầu khí PTSC
300,00
100,00
CTCP Dịch vụ dầu khí Quảng Ngãi PTSC
300,00
95,19
CTCP Dịch vụ Khai thác Dầu khí PTSC
200,00
51,00
CTCP Dịch vụ Bảo vệ An ninh Dầu khí Việt Nam
30,00
51,00
Công ty TNHH MTV Khách sạn Dầu khí PTSC
20,00
100,00
Công ty TNHH MTV Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Labuan
0,00
100,00
Đầu tư vào công ty liên kết
Vốn góp (tỷ)
Tỷ lệ sở hữu (%)
CTCP Chế tạo Giàn khoan Dầu khí
594,90
28,75
Tin tức công ty
Kế hoạch kinh doanh
  • Doanh thu (tỷ đồng)
    25,200
  • Lợi nhuận trước thuế (tỷ đồng)
    1,100
  • Lợi nhuận sau thuế (tỷ đồng)
    825
  • Cổ tức bằng tiền mặt
    12
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
  • Dự kiến tăng vốn lên (tỷ đồng)
Công ty cùng ngành
Giá(+/-) EPS P/E
POS 19.2
+1.2 / +0%
1.851,74 10,37
PVC 11.0
+1.0 / +0%
72,48 151,77
PVD 20.45
+1.1 / +0%
1.239,64 16,50
PVY 2.5
+0.3 / +0%
-76,42 -32,72
PXS 3.0
+0.2 / +0%
204,97 14,64