S T O C K P R O X X
Đăng nhập / Đăng ký
Thông tin giao dịch

2.500 đ

0 / 0%

PXS : Công ty Cổ phần Kết cấu Kim loại và Lắp máy Dầu khí

Sàn: UPCOM , Ngành: Thiết bị và Dịch vụ dầu khí - Không được phép giao dịch ký quỹ
Biểu đồ kỹ thuật
Chỉ số cơ bản
Tóm tắt
  • EPS 4 quí gần nhất (VNĐ)
    165,88
  • P/E (lần)
    15,07
  • P/S (lần)
    0,26
  • Giá trị sổ sách (VNĐ)
    2.110 đ
  • P/B (lần)
    1,18
  • Hệ số beta
    0,45
  • KLGDKL TB 10 phiên
Thông tin cơ bản
  • Ngày giao dịch đầu tiên
    08/07/2022
  • Giá ĐC phiên GD đầu tiên (VNĐ)
    32.000
  • Khối lượng CP phát hành lần đầu
    20.000.000
  • KLCP đang niêm yết
    60.000.000
  • KLCP đang lưu hành
    60.000.000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng)
    150,0
  • Lịch sử trả cổ tức và chia thưởng
Hồ sơ
Q4/2023
Q1/2024
Q2/2024
Q3/2024
Q4/2024

Kết quả kinh doanh (tỷ)

Doanh thu BH và CCDV
94,09
136,63
147,06
112,08
174,25
Giá vốn hàng bán
94,20
126,86
136,03
101,34
163,84
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
-0,12
9,77
11,03
10,75
10,41
Lợi nhuận khác
-1,31
0,36
0,58
-1,07
3,11
Lợi nhuận tài chính
-1,13
-0,10
-1,86
-0,18
-0,38
Tổng lợi nhuận trước thuế
-10,28
1,29
1,44
1,46
6,49
Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ
-10,28
1,29
1,44
1,46
5,76

Cân đối kế toán (tỷ)

Tài sản ngắn hạn
289,86
319,07
336,08
299,36
334,53
Tổng tài sản
820,14
839,92
850,18
809,02
837,88
Nợ ngắn hạn
700,53
711,22
720,08
675,37
704,52
Nợ phải trả
701,64
720,04
728,85
684,12
711,26
Vốn chủ sở hữu
118,50
119,88
121,33
124,90
126,62
Thông tin tóm tắt
Nhóm ngành
Thiết bị và Dịch vụ dầu khí
Ngành
Thiết bị và Dịch vụ dầu khí
Vốn điều lệ
600.000.000.000
Khối lượng niêm yết
60.000.000
Tổ chức niêm yết
Công ty Cổ phần Chứng Khoán Dầu Khí: PSI
Tổ chức kiểm toán
Công ty TNHH Hãng Kiểm toán AASC
Địa chỉ
Số 02 Nguyễn Hữu Cảnh, Phường Thắng Nhất, Thành phố Vũng Tàu, Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Giới thiệu công ty

Lịch sử hình thành:

  • Ngày 20/10/1983: Xí nghiệp Kết cấu Thép trực thuộc Xí nghiệp liên hợp Xây lắp Dầu khí được thành lập.
  • Ngày 19/08/1995: XN Kết cấu Kim loại và Lắp đặt Thiết bị được thành lập trên cơ sở sáp nhập Đội Xây lắp 9 với Xí nghiệp Kết cấu Thép.
  • Ngày 28/09/1995: Đổi tên XN Lắp ráp Kết cấu Kim loại & Lắp đặt thiết bị thành Xí nghiệp Kết cấu Kim Loại & Lắp máy thuộc Công ty Thiết kế & Xây dựng Dầu khí.
  • Ngày 21/12/2007: Thành lập Công ty TNHH MTV Kết cấu Kim loại và Lắp máy Dầu khí.
  • Ngày 26/11/2009: Công ty chuyển sang hoạt động theo mô hình công ty cổ phần với vốn điều lệ 200 tỷ đồng.
  • Ngày 02/06/2010: Cổ phiếu của công ty được niêm yết và giao dịch trên sàn HOSE.

Lĩnh vực kinh doanh:

  • Khảo sát, thiết kế, chế tạo, lắp đặt các chân đế giàn khoan, khối thượng tầng, các kết cấu kim loại, các bồn bể chứa (xăng dầu, khí hóa lỏng, nước), bình chịu áp lực và hệ thống công nghệ;
  • Xây dựng các công trình dầu khí (ngoài khơi và trên đất liền), xây dựng các công trình dân dụng, công nghiệp, cảng sông, cảng biển, xây dựng đô thị, kinh doanh văn phòng nhà ở;
  • Đóng tàu, giàn khoan trên đất liền, ngoài biển;
  • Sản xuất thiết bị cơ khí phục vụ nghành dầu khí, dóng tàu và kinh doanh cảng sông, cảng biển.
  • Sản xuất vật liệu xây dựng
  • Chế tạo và cung cấp các loại ống théo, ống nối, khớp nối và các phụ kiện phục vụ trong lĩnh vực dầu khí, công nghiệp
  • Lắp đặt hệ thống thiết bị công nghiệp, thiết bị điều khiển điện tử, tự động hóa trong công nghiệp, lắp đặt các đường dây tải điện, các hệ thống điện dân dụng, công nghiệp
  • Kinh doanh vật tư, thiết bị xây dựng dầu khí
  • Kinh doanh bất động sản
  • Đầu tư xây dựng các nhà máy chế tạo ống thép, nhà máy chế tạo cơ khí, thiết bị phục vụ ngành dầu khí,…
  • Đầu tư xây dựng cảng sông, cảng biển
  • Đầu tư xây dựng các khu công nghiệp
  • Đào tạo CBCN kỹ thuật chuyên ngành
  • Cho thuê máy móc, thiết bị.

Vị thế công ty:

  • Công ty là đơn vị đầu tiên của ngành Dầu khí chế tạo thiết bị dầu khí và hệ thống công nghệ cho công tác lọc hóa dầu, các nhà máy khí và nhiệt điện. Hiện nay công ty là một trong 3 nhà thầu trong nước (đều thuộc Tập đoàn Dầu khí Quốc Gia) có đủ năng lực đảm nhận thi công chế tạo kết cấu thép trong các công trình dầu khí.

 

Hội đồng quản trị
Vũ Minh Công

Vũ Minh Công

  • Đến 24/10/2017: Kế toán trưởng CTCP Xây lắp Đường ống Bể chứa Dầu khí (Mã CK: PXT)
  • Đến 25/10/2017: Đại diện công bố thông tin CTCP Xây lắp Đường ống Bể chứa Dầu khí (Mã CK: PXT)
  • Từ 25/01/2018: Kế toán trưởng Tổng CTCP Xây lắp Dầu khí Việt Nam (Mã CK: PVX)
  • Từ 26/04/2019: Thành viên HĐQT CTCP Kết cấu kim loại và Lắp máy Dầu khí (Mã CK: PXS)
  • ....
Lim Hau Guan

Lim Hau Guan

  • Từ 30/06/2020: Thành viên HĐQT CTCP Kết cấu kim loại và Lắp máy Dầu khí (Mã CK: PXS).
  • ...
Vũ Minh Công

Vũ Minh Công

  • Đến 24/10/2017: Kế toán trưởng CTCP Xây lắp Đường ống Bể chứa Dầu khí (Mã CK: PXT)
  • Đến 25/10/2017: Đại diện công bố thông tin CTCP Xây lắp Đường ống Bể chứa Dầu khí (Mã CK: PXT)
  • Từ 25/01/2018: Kế toán trưởng Tổng CTCP Xây lắp Dầu khí Việt Nam (Mã CK: PVX)
  • Từ 26/04/2019: Thành viên HĐQT CTCP Kết cấu kim loại và Lắp máy Dầu khí (Mã CK: PXS)
  • ....
Trần Minh Ngọc

Trần Minh Ngọc

  • Từ 1999-2009: PTGĐ Công ty Vietross
  • Từ 2009-2013: Trưởng ban QLDA Đóng mới Giàn Khoan
  • Từ 2013-2015: TGĐ, TVHĐQT Tổng CTCP Xây lắp Dầu Khí Việt Nam
  • Từ 2015-2020: CTHĐQT Công ty TNHH MTV Công nghiệp Tàu thủy Dung Quất
  • ...
Trần Vũ Phượng

Trần Vũ Phượng

  • 1/2006-12/2007 PGĐ XN kết cấu kim loại và lắp máy dầu khí
  • 1/2008-11/2009 PTGĐ Công ty TNHH MTV Kết cấu kim loại và lắp máy dầu khí
  • 12/2009-3/2017 PGĐ CTCP  Kết cấu kim loại và lắp máy dầu khí
  • Từ 30/6/2021-19/7/2022: GĐ kiêm TVHĐQT Công ty DOBC
  • Từ 19/7/2022-nay: GĐ Công ty DOBC
  • 15/06/2018 - 30/06/2020: Thành viên HĐQT CTCP Kết cấu kim loại và Lắp máy Dầu khí (Mã CK: PXS).
  • 18/06/2018 - 30/06/2020: Giám đốc điều hành CTCP Kết cấu kim loại và Lắp máy Dầu khí (Mã CK: PXS).
  • 09/07/2020 - 06/11/2020: Phó giám đốc điều hành CTCP Xây lắp Đường ống Bể chứa Dầu khí (Mã CK: PXT).
  • Từ 06/11/2020: Giám đốc điều hành CTCP Xây lắp Đường ống Bể chứa Dầu khí (Mã CK: PXT).
  • 29/06/2021 - 19/07/2022: Thành viên HĐQT CTCP Xây lắp Đường ống Bể chứa Dầu khí (Mã CK: PXT).
  • Từ 03/05/2023: Thành viên HĐQT CTCP Xây lắp Đường ống Bể chứa Dầu khí (Mã CK: PXT).
  • 15/06/2018 - 30/06/2020: Thành viên HĐQT CTCP Kết cấu kim loại và Lắp máy Dầu khí (Mã CK: PXS).
  • 18/06/2018 - 30/06/2020: Giám đốc điều hành CTCP Kết cấu kim loại và Lắp máy Dầu khí (Mã CK: PXS).
  • 09/07/2020 - 06/11/2020: Phó giám đốc điều hành CTCP Xây lắp Đường ống Bể chứa Dầu khí (Mã CK: PXT).
  • Từ 06/11/2020: Giám đốc điều hành CTCP Xây lắp Đường ống Bể chứa Dầu khí (Mã CK: PXT).
  • 29/06/2021 - 19/07/2022: Thành viên H
  • 15/06/2018 - 30/06/2020: Thành viên HĐQT CTCP Kết cấu kim loại và Lắp máy Dầu khí (Mã CK: PXS).
  • 18/06/2018 - 30/06/2020: Giám đốc điều hành CTCP Kết cấu kim loại và Lắp máy Dầu khí (Mã CK: PXS).
  • 09/07/2020 - 06/11/2020: Phó giám đốc điều hành CTCP Xây lắp Đường ống Bể chứa Dầu khí (Mã CK: PXT).
  • 06/11/2020 - 08/12/2023: Giám đốc điều hành CTCP Xây lắp Đường ống Bể chứa Dầu khí (Mã CK: PXT).
  • 29/06/2021 - 19/07/2022: Thành viên HĐQT CTCP Xây lắp Đường ống Bể chứa Dầu khí (Mã CK: PXT).
  • 03/05/2023 - 14/05/2024: Thành viên HĐQT CTCP Xây lắp Đường ống Bể chứa Dầu khí (Mã CK: PXT).
  • Từ 20/05/2024: Thành viên HĐQT CTCP Kết cấu kim loại và Lắp máy Dầu khí (Mã CK: PXS).
  • ...
Võ Thanh Tịnh

Võ Thanh Tịnh

  • Từ 15/01/2024: Phụ trách quản trị Công ty Cổ phần Kết cấu Kim loại và Lắp máy Dầu khí (Mã CK: PXS)
  • ...
Ban giám đốc/ Kế toán trưởng
Phan Khắc Mẫn

Phan Khắc Mẫn

  • Từ 12/08/2020: Giám đốc điều hành CTCP Kết cấu kim loại và Lắp máy Dầu khí (Mã CK: PXS).
  • ...
Trần Quang Ngọc

Trần Quang Ngọc

  • 18/11/2019 - 09/06/2020: Giám đốc điều hành CTCP Xây lắp Đường ống Bể chứa Dầu khí (Mã CK: PXT).
  • Đến 17/06/2020: Chủ tịch HĐQT CTCP Xây lắp Đường ống Bể chứa Dầu khí (Mã CK: PXT).
  • Từ 30/06/2020: Phó giám đốc điều hành CTCP Kết cấu kim loại và Lắp máy Dầu khí (Mã CK: PXS).
  • ...
Lê Sanh Thành

Lê Sanh Thành

  • Từ 14/1/2021: Phó Giám đốc Công ty Cổ phần Kết cấu Kim loại và Lắp máy Dầu khí (PXS).
  • Từ năm 2014 đến nay : Phó Giám đốc Công ty Cổ phần Phát triển đô thị Dầu khí
  • Từ năm 2013 đến năm 2014 : Phó Giám đốc Chi Nhánh Phía Bắc, Tổng công ty CP Xây lắp Dầu khí Việt Nam
  • Từ năm 2011 đến năm 2012 : Phó giám đốc Nhà máy sản xuất ống thép dầu khí, Công ty Cổ phần sản xuất ống thép Dầu khí
  • Từ năm 2010 đến năm 2011 : Trưởng Phòng Kinh tế Công ty Cổ phần sản xuất ống thép Dầu khí
  • Từ năm 2009 đến năm 2010 : Trưởng ban Dự án - Trưởng ban Dự án cho công tác thi công và lắp đặt hạng mục "Block 8, 10, 12, 16, 18 & Spud Can" thuộc dự án Đóng mới Giàn khoan Tự nâng 90 m nước Công ty Cổ phần sản xuất ống thép Dầu khí 
  • Từ năm 2007 đến năm 2009 : Trưởng phòng Kinh tế Kỹ thuật (Chủ nhiệm dự án Package No. ME-8# - Above ground Piping (170.000 DI) and Mechanical Work (3000 T) of Dung Quoc Refinery Project Công ty PVE
  • Từ năm 2005 đến năm 2007 : Trưởng phòng QLDA Công ty PVE
  • Từ năm 2003 đến năm 2004 : Phó trưởng phòng Quản lý Dự án (QLDA) Công ty PVENGINEERING (PVE)
  • Từ năm 1998 đến năm 2002 : Kỹ sư cơ khí Công ty PVICCC (PVENGINEERING)
  • ...
Nguyễn Anh Tuấn

Nguyễn Anh Tuấn

  • 2018 - nay: Phó GĐ Công ty CP Kết cấu kim loại $ Lắp máy Dầu khí
  • 2015 - 2018: UVHDQT, Phó GĐ Công ty CP Xây lắp đường ống Bể chứa Dầu khí.
  • 2015: Phó GĐ Công ty CP Xây lắp đường ống Bể chứa Dầu khí.
  • 2014 - 2015: trưởng phòng TM Công ty CP Kết cấu Kim loại $ Lắp máy Dầu khí
  • 2012 - 2014: GĐ XNXL2 - Công ty CP Kết cấu Kim loại $ Lắp máy Dầu khí
  • 2010 - 2012: Trưởng phòng VT - TB Công ty CP Kết cấu Kim loại $ Lắp máy Dầu khí
  • 2008 - 2010: Đội trưởng đội 3 - Công ty CP Kết cấu Kim loại $ Lắp máy Dầu khí.
  • 1997 - 2007: CBKT, Đội phó đội 1 - XN Kết cấu kim loại $ Lắp máy
  • ...
Lê Đình Công

Lê Đình Công

  • Từ 13/08/2024: Phó giám đốc điều hành CTCP Kết cấu kim loại và Lắp máy Dầu khí (Mã CK: PXS).
Lê Minh Phong

Lê Minh Phong

  • Từ 28/06/2023: Kế toán trưởng CTCP Kết cấu kim loại và Lắp máy Dầu khí (Mã CK: PXS).
  • ...
Ban kiểm soát
Nguyễn Thị Thùy Trang

Nguyễn Thị Thùy Trang

  • Từ 15/06/2018: Trưởng ban kiểm soát CTCP Kết cấu kim loại và Lắp máy Dầu khí (Mã CK: PXS)
  • ...
Hoàng Văn Hải

Hoàng Văn Hải

  • Từ 7/4/2012: Thành viên BKS Công ty Cổ phần Kết cấu Kim loại và Lắp máy Dầu khí (PXS).
  • Từ năm 1992 – T8/1996 : Cán bộ phòng Kế toán Công ty Thiết kế và Xây dựng Dầu khí 
  • Từ T9/1996 - 2001 : Kế toán trưởng XN Xây dựng và Dịch vụ Long Thành. 
  • Từ năm 2002 – T12/2002 : Cán bộ Kế toán Ban quản lý dự án Khí – Tổng Công ty Khí. 
  • Từ năm 2003 – năm 2004 : Kế toán trưởng Công ty Liên doanh Khí hóa lỏng MeKong. 
  • Từ năm 2005 – năm 2007 : Kế toán trưởng XN Khảo sát Kiểm định và Dịch vụ công trình – Công ty CP Tư vấn đầu tư và Thiết kếDầu khí. 
  • Từ năm 2008 – T5/2011 : Phó phòng Kinh tế Hợp đồng – Công ty CP Tư vấn khảo sát Dầu khí PVE. 
  • Từ T6/2011 – T7/2011 : Trưởng ban kiểm soát – Công ty CP Tư vấn khảo sát Dầu khí PVE. 
  • Từ T8/2011 – nay : Chuyên viên Phòng Kế hoạch – Công ty CP Kết cấu kim loại và Lắp máy Dầu khí (PVC-MS). 
  • Các chức vụ công tác hiện nay tại Công ty: Thành viên Ban kiểm soát
  • ...
Nguyễn Thị Thu Anh

Nguyễn Thị Thu Anh

  • Từ 1/6/2022: Thành viên BKS Công ty Cổ phần Kết cấu Kim loại và Lắp máy Dầu khí (PXS).
  • Từ tháng 06 năm 2008 : Thành viên bks công ty cp tư vấn đầu tư và thiết kế dầu khí, chuyên viên ban tài chính kế toán - Tổng công ty cổ phần xây lắp dầu khí Việt nam
  • Từ tháng 04 năm 2008 đến tháng 05 năm 2008 : Chuyên viên phòng tài chính kế toán- Tổng công ty xây lắp dầu khí Việt Nam
  • Từ tháng 01 năm 2003 đến tháng 04 năm 2008 : Chuyên viên phòng tài chính kế toán- Công ty cổ phần tư vấn đầu tư thiết kế dầu khí
  • ...
Vị trí khác
Phạm Quang Bình

Phạm Quang Bình

  • Từ 11/11/2022: Đại diện công bố thông tin CTCP Kết cấu kim loại và Lắp máy Dầu khí (Mã CK: PXS).
  • ...
Tin tức công ty
Kế hoạch kinh doanh
  • Doanh thu (tỷ đồng)
    1,400
  • Lợi nhuận trước thuế (tỷ đồng)
    105
  • Lợi nhuận sau thuế (tỷ đồng)
    81.9
  • Cổ tức bằng tiền mặt
    13
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
  • Dự kiến tăng vốn lên (tỷ đồng)
Công ty cùng ngành
Giá(+/-) EPS P/E
POS 17.5
0 / 0%
1.851,74 9,45
PVC 9.6
-0.2 / 0%
40,25 238,50
PVD 18.35
-0.45 / 0%
1.239,64 14,80
PVS 27.5
-1.0 / 0%
2.472,78 11,12
PVY 2.5
+0.2 / +0%
5,92 422,26