S T O C K P R O X X
Đăng nhập / Đăng ký
Thông tin giao dịch

0 đ

0 / 0%

S33 : Công ty cổ phần Mía đường 333

Sàn: , Ngành: Mía đường - Không được phép giao dịch ký quỹ
Biểu đồ kỹ thuật
Chỉ số cơ bản
Tóm tắt
  • EPS 4 quí gần nhất (VNĐ)
  • P/E (lần)
  • P/S (lần)
  • Giá trị sổ sách (VNĐ)
    đ
  • P/B (lần)
  • Hệ số beta
  • KLGDKL TB 10 phiên
Thông tin cơ bản
  • Ngày giao dịch đầu tiên
    29/12/2010
  • Giá ĐC phiên GD đầu tiên (VNĐ)
    30.000
  • Khối lượng CP phát hành lần đầu
    2.300.000
  • KLCP đang niêm yết
    8.331.409
  • KLCP đang lưu hành
    8.331.409
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng)
    0,0
  • Lịch sử trả cổ tức và chia thưởng
Hồ sơ
Thông tin tóm tắt
Nhóm ngành
Sản xuất thực phẩm
Ngành
Mía đường
Vốn điều lệ
83.314.090.000
Khối lượng niêm yết
8.331.409
Tổ chức niêm yết
Công ty TNHH Một Thành Viên Chứng Khoán Ngân Hàng Đông Á:DAS
Tổ chức kiểm toán
Công ty Kiểm toán và Kế toán AAC
Địa chỉ
Thị trấn Ea Knốp, Huyện Ea Kar, Tỉnh Đăk Lăk
Giới thiệu công ty

Lịch sử hình thành:

  • Tháng 10/1976: Tiền thân của Công ty Mía đường 333 là Sư đoàn 333 - Đơn vị quân đội thuộc quân khu 5, Bộ Quốc Phòng được thành lập. Nhiệm vụ chính là làm kinh tế và bảo vệ vùng giải phóng tại Tỉnh Đak Lak.
  • Tháng 10/1982: Sư đoàn 333 chuyển sang Bộ Nông nghiệp và Công nghiệp thực phẩm quản lý và đổi tên thành Xí nghiệp Liên hợp Nông Công Lâm Nghiệp 333, thuộc Liên hiệp các Xí nghiệp Cà phê Việt Nam. Xí nghiệp Liên hợp Nông Công Lâm Nghiệp 333 trực tiếp quản lý 23 nông trường và xí nghiệp.
  • Ngày 09/04/1993: Xí nghiệp được thành lập lại, vẫn lấy tên là Xí nghiệp Liên hợp Nông Công Lâm nghiệp 333 nhưng trực thuộc Tổng Công ty Cà phê Việt Nam.
  • Tháng 05/1994: Dự án đầu tư xây dựng nhà máy đường của Xí nghiệp được Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn phê duyệt với công suất 500 TMN. Nhà máy chính thức đi vào hoạt động từ vụ mía 1997 - 1998.
  • Ngày 19/04/1997: Xí nghiệp được đổi tên thành Công ty Mía đường 333.
  • Ngày 28/06/2006: Công ty chính thức chuyển sang hoạt động theo mô hình công ty cổ phần. Vốn điều lệ là 10 tỷ đồng.
  • Tháng 09/2009: Phát hành 150.000 cổ phiếu để chi trả cổ tức tăng vốn điều lệ lên 11,5 tỷ đồng.
  • Tháng 03/2010: Phát hành 1.150.000 cổ phiếu cho cổ đông hiện hữu theo tỷ lệ 1:1 tăng vốn điều lệ lên 23 tỷ đồng.
  • Ngày 29/12/2010: Cổ phiếu của Công ty được niêm yết và giao dịch trên sàn UPCoM.

Lĩnh vưc kinh doanh:

  • Sản xuất, chế biến đường mía;
  • Chế biến hạt điều nhân xuất khẩu;
  • Sản xuất nước tinh khiết, nước ngọt có gas và không gas;
  • Sản xuất phân bón hữu cơ vi sinh;
  • Đại lý mua bán xăng dầu và chất bôi trơn động cơ;
  • Trồng mía đường;
  • Mua bán hàng vật tư nông nghiệp, nông sản;
  • Kinh doanh vận tải hàng hoá bằng ôtô;
  • Cho thuê mặt bằng, kho bãi.
Hội đồng quản trị
Nguyễn Văn Nghĩa

Nguyễn Văn Nghĩa

  • Tháng 11/1983 – Tháng 9/1993: Phó phòng Lao động tiền lương, Chủ nhiệm UBKT Đảng ủy, Xí nghiệp Liên hợp Nông Công Lâm nghiệp 333;
  • Tháng 10/1993 – Tháng 8/1994: Trưởng phòng Sản xuất kinh doanh kiêm Trợ lý Giám đốc, Xí nghiệp Liên hợp Nông Công Lâm nghiệp 333;
  • Tháng 9/1994 – Tháng 12/1995: Trợ lý Giám đốc, Xí nghiệp Liên hợp Nông Công Lâm nghiệp 333;
  • Tháng 1/1996 – Tháng 4/1998: Trưởng phòng Nông vụ, Xí nghiệp Liên hợp Nông Công Lâm nghiệp 333;
  • Tháng 5/1998 – Tháng 4/1999: Trợ lý giám đốc, Công ty Mía đường 333;
  • Tháng 5/1999 – Tháng 9/2000: Trưởng phòng Kỹ thuật, Công ty Mía đường 333;
  • Tháng 10/2000 – Tháng 9/2004: Trưởng phòng Kế hoạch Vật tư kiêm Phó bí thư Đảng ủy, Công ty Mía đường 333;
  • Tháng 10/2004 – Tháng 6/2006: Trưởng phòng Nông Vụ kiêm Phó bí thư Đảng ủy, Công ty Mía đường 333;
  • Tháng 7/2006 – nay: Ủy viên HĐQT kiêm Phó TGĐ, Phó bí thư Đảng ủy, Chủ tịch Công đoàn, Công ty Cổ phần Mía đường 333.
Nguyễn Xuân Quang

Nguyễn Xuân Quang

  • 12/1980 – 06/1990: XN Cưa mộc 62, Đak Lak - kế toán tổng hợp
  • 07/1990 – 06/1993 : XN Kiến trúc 723, XNLH 333 - Kế toán trưởng
  • 07/1993 – 10/1993: XN Giao thông thủy lợi, XNLH 333 - Kế toán
  • 11/1993 – 05/1996: Công ty Mía đường 333 - Kế toán
  • 06/1996 – 09/2000: Công ty Mía đường 333 - Phó kế toán
  • 10/2000 – 06/2006: Công ty Mía đường 333 - kế toán trưởng
  • 07/2006 – nay: Công ty Mía đường 333 - Kế toán trưởng
  • Chức vụ công tác hiện nay: Ủy viên HĐQT, Kế toán trưởng Công ty Cổ phần Mía đường 333
Trầm Kim Dũng

Trầm Kim Dũng

  • 11/10/2012: Thành viên HĐQT Công ty Cổ phần Đường Ninh Hòa
  • Đến ngày 02 tháng 08 năm 2012 : Tổng GĐ Công ty Cổ phần Đường Ninh Hòa
  • Từ 1987 đến 1990: Công tác tại Công Ty Ngoại Thương Diên Khánh 
  • Từ 1995 đến 2006: Công tác tại Công ty Đường Khánh Hòa 
  • Từ 2006 đến nay: Công tác tại CTCP Đường Ninh Hòa 
Ban giám đốc/ Kế toán trưởng
Phan Xuân Thủy

Phan Xuân Thủy

  • Tháng 8/1976 – Tháng 5/1980: Nhân viên Kế toán tổng hợp, Xí nghiệp 725 thuộc Sư đoàn 333;
  • Tháng 6/1980 – Tháng 12/1988: Kế toán trưởng, Xí nghiệp 725 thuộc Sư đoàn 333;
  • Tháng 1/1989 – Tháng 9/2000: Kế toán trưởng, Xí nghiệp Liên hợp 333 – Công ty Mía đường 333;
  • Tháng 10/2000 – Tháng 06/2003: Phó giám đốc, Công ty Mía đường 333;
  • Tháng 7/2006 – Tháng 6/2006: Giám đốc, Công ty Mía đường 333;
  • Tháng 7/2006 – Nay: Chủ tịch HĐQT kiêm Tổng giám đốc, Công ty Cổ phần Mía đường 333.
Nguyễn Văn Nghĩa

Nguyễn Văn Nghĩa

  • Tháng 11/1983 – Tháng 9/1993: Phó phòng Lao động tiền lương, Chủ nhiệm UBKT Đảng ủy, Xí nghiệp Liên hợp Nông Công Lâm nghiệp 333;
  • Tháng 10/1993 – Tháng 8/1994: Trưởng phòng Sản xuất kinh doanh kiêm Trợ lý Giám đốc, Xí nghiệp Liên hợp Nông Công Lâm nghiệp 333;
  • Tháng 9/1994 – Tháng 12/1995: Trợ lý Giám đốc, Xí nghiệp Liên hợp Nông Công Lâm nghiệp 333;
  • Tháng 1/1996 – Tháng 4/1998: Trưởng phòng Nông vụ, Xí nghiệp Liên hợp Nông Công Lâm nghiệp 333;
  • Tháng 5/1998 – Tháng 4/1999: Trợ lý giám đốc, Công ty Mía đường 333;
  • Tháng 5/1999 – Tháng 9/2000: Trưởng phòng Kỹ thuật, Công ty Mía đường 333;
  • Tháng 10/2000 – Tháng 9/2004: Trưởng phòng Kế hoạch Vật tư kiêm Phó bí thư Đảng ủy, Công ty Mía đường 333;
  • Tháng 10/2004 – Tháng 6/2006: Trưởng phòng Nông Vụ kiêm Phó bí thư Đảng ủy, Công ty Mía đường 333;
  • Tháng 7/2006 – nay: Ủy viên HĐQT kiêm Phó TGĐ, Phó bí thư Đảng ủy, Chủ tịch Công đoàn, Công ty Cổ phần Mía đường 333.
Tạ Thanh An

Tạ Thanh An

  • 04/1974 – 08/1985: C2 – D813 – QK3; D19 – Đoàn 333 – QK5: Trợ lý CT, Đại đội trưởng; Tiểu đoàn phó
  • 09/1985 – 08/1990: Xí nghiệp Vận tải D19 - Phó giám đốc; Xí nghiệp Chế biến Nông sản - Trưởng phòng tổ chức
  • 09/1990 – 07/1996: Trạm Thu mua Chế biến Nông sản – Xí nghiệp Liên hợp 333: Trạm trưởng
  • 08/1996 – 06/2000: Trạm thu mua Công ty đầu tư XNK Cà phê Tây Nguyên: Trạm phó
  • 07/2000 – 05/2005: Công ty Cà phê Nông sản Xuất khẩu 722
  • 06/2005 – 02/2007: Công ty TNHH Đức Thịnh - Giám đốc
  • 03/2007 – nay: Công ty Cổ phần Mía đường 333 - Phó Tổng giám đốc
  • Chức vụ công tác hiện nay: Phó Tổng giám đốc
Nguyễn Ngọc Thọ

Nguyễn Ngọc Thọ

  • Tháng 10/1988 – Tháng 07/1991: Xí nghiệp VTVT D19-Sư đoàn 333; Trợ lí kỹ thuật
  • Tháng 12/1993 – Tháng 12/1995: Xí nghiệp liên hợp NCLN 333 - Trợ lý cơ khí
  • Tháng 01/1996 – Tháng 04/1998: Công ty Mía đường 333 - Phó phòng kỹ thuật
  • Tháng 05/1998 – Tháng 08/2011: Công ty CP Mía đường 333 - Trưởng phòng kỹ thuật
  • Tháng 09/2011 – nay: Công ty CP Mía đường 333 - Phó tổng Giám đốc
  • Chức vụ công tác hiện nay: Phó tổng giám đốc kỹ thuật
Hoàng Xuân Chính

Hoàng Xuân Chính

  • 2001-2004: Công ty mía đường 333 - Nhân viên thu mua mía
  • 2005 - 2007: Công ty mía đường 333 - Phó phòng nông vụ
  • 2008 - 2099: Công ty CP mía đường 333 - Trường phòng nông vụ
  • 2010 - 2011: Công ty CP mía đường 333 - Giám đốc nguyên liệu
  • 2012 đến nay: Công ty CP mía đường 333 - Phó TGĐ nguyên liệu
  • Chức vụ công tác hiện nay: Phó tổng giám đốc nguyên liệu - Công ty cổ phần mía đường 333.
Nguyễn Xuân Quang

Nguyễn Xuân Quang

  • 12/1980 – 06/1990: XN Cưa mộc 62, Đak Lak - kế toán tổng hợp
  • 07/1990 – 06/1993 : XN Kiến trúc 723, XNLH 333 - Kế toán trưởng
  • 07/1993 – 10/1993: XN Giao thông thủy lợi, XNLH 333 - Kế toán
  • 11/1993 – 05/1996: Công ty Mía đường 333 - Kế toán
  • 06/1996 – 09/2000: Công ty Mía đường 333 - Phó kế toán
  • 10/2000 – 06/2006: Công ty Mía đường 333 - kế toán trưởng
  • 07/2006 – nay: Công ty Mía đường 333 - Kế toán trưởng
  • Chức vụ công tác hiện nay: Ủy viên HĐQT, Kế toán trưởng Công ty Cổ phần Mía đường 333
Ban kiểm soát
Lê Văn Hòa

Lê Văn Hòa

  • Tháng 07/1979 – Tháng 12/1985: Chuyên viên Tài chính, Tổng công ty Mía đường 2;
  • Tháng 12/1985 – Tháng 07/1993: Phó Kế toán trưởng, Công ty Đường Bình Dương;
  • Tháng 07/1993 – Tháng 07/2001: Kế toán trưởng, Công ty Đường Hiệp Hòa;
  • Tháng 07/2001 – Tháng 09/2003: Phó Giám đốc, DNTN Dệt may Thương mại Vạn Phát;
  • Tháng 09/2003 – Tháng 02/2006: Chuyên viên Tài chính, Tổng công ty Mía đường 2;
  • Tháng 02/2006 – Tháng 08/2006: Trưởng Phòng Tài chính Kế toán và Phòng Hành chính tổ chức, Nhà máy Cồn Xuân Lộc - Tổng công ty Mía đường 2;
  • Tháng 09/2006 – nay: Thành viên BKS Công ty; Chuyên viên VP.TGĐ, Công ty CP Thành Thành Công.
     
Lê Tuân

Lê Tuân

  • Tháng 10/1985 – Tháng 11/1997: Nhân viên Phòng Vật tư, Xí nghiệp 725 – Xí nghiệp Liên hợp Nông Công Lâm nghiệp 333;
  • Tháng 12/1997 – Tháng 09/2004: Nhân viên thống kê Phòng Nông vụ kiêm Tổ trưởng tổ cân, Công ty Mía đường 333;
  • Tháng 10/2004 – nay: Phó trưởng Phòng Nông vụ kiêm Thành viên BKS, Công ty CP Mía đường 333
     
Nguyễn Thị Thanh

Nguyễn Thị Thanh

  • Thành viên BKS Công ty Cổ phần Mía đường 333
Đầu tư vào công ty liên kết
Vốn góp (tỷ)
Tỷ lệ sở hữu (%)
Công ty Cổ phần Đường Ninh Hòa
10,81
1,78
Tin tức công ty
Kế hoạch kinh doanh
  • Doanh thu (tỷ đồng)
  • Lợi nhuận trước thuế (tỷ đồng)
  • Lợi nhuận sau thuế (tỷ đồng)
  • Cổ tức bằng tiền mặt
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
  • Dự kiến tăng vốn lên (tỷ đồng)
Công ty cùng ngành
Giá(+/-) EPS P/E
CBS 33.0
+0.20 / +0%
10.389,28 3,18
LSS 9.51
+0.01 / +0%
1.183,80 8,03
QNS 45.8
+0.80 / +0%
6.466,63 7,08
SBT 17.00
+0.05 / +0%
990,11 17,17
SLS 198.80
+0.80 / +0%
53.686,22 3,70