S T O C K P R O X X
Đăng nhập / Đăng ký
Thông tin giao dịch

6.900 đ

0 / 0%

S72 : Công ty Cổ phần Sông Đà 7.02

Sàn: UPCOM , Ngành: Xây dựng - Không được phép giao dịch ký quỹ
Biểu đồ kỹ thuật
Chỉ số cơ bản
Tóm tắt
  • EPS 4 quí gần nhất (VNĐ)
    392,01
  • P/E (lần)
    17,60
  • P/S (lần)
    2,43
  • Giá trị sổ sách (VNĐ)
    9.756 đ
  • P/B (lần)
    0,71
  • Hệ số beta
    0,00
  • KLGDKL TB 10 phiên
Thông tin cơ bản
  • Ngày giao dịch đầu tiên
    22/05/2018
  • Giá ĐC phiên GD đầu tiên (VNĐ)
    7.500
  • Khối lượng CP phát hành lần đầu
    12.000.000
  • KLCP đang niêm yết
    12.000.000
  • KLCP đang lưu hành
    12.000.000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng)
    82,8
  • Lịch sử trả cổ tức và chia thưởng
Hồ sơ
Q1/2024
Q2/2024
Q3/2024
Q4/2024
Q1/2025

Kết quả kinh doanh (tỷ)

Doanh thu BH và CCDV
5,54
11,90
12,99
5,67
3,57
Giá vốn hàng bán
4,67
5,54
6,44
5,10
4,44
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
0,87
6,36
6,55
0,57
-0,86
Lợi nhuận khác
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
Lợi nhuận tài chính
-1,97
-1,67
-1,53
-1,51
-1,33
Tổng lợi nhuận trước thuế
-1,45
4,34
4,63
-1,65
-2,62
Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ
-1,45
4,34
4,63
-1,65
-2,62

Cân đối kế toán (tỷ)

Tài sản ngắn hạn
6,99
13,19
16,19
11,39
9,85
Tổng tài sản
223,02
226,06
225,95
217,98
213,34
Nợ ngắn hạn
50,53
61,23
56,49
39,26
37,24
Nợ phải trả
110,66
109,36
104,61
98,29
96,27
Vốn chủ sở hữu
112,36
116,71
121,34
119,69
117,07
Thông tin tóm tắt
Nhóm ngành
Xây dựng và Vật liệu xây dựng
Ngành
Xây dựng
Vốn điều lệ
120.000.000.000
Khối lượng niêm yết
12.000.000
Tổ chức niêm yết
Công ty Cổ phần Chứng Khoán Dầu Khí - MCK: PSI
Tổ chức kiểm toán
Công ty TNHH Hãng Kiểm toán AASC
Địa chỉ
Bản Chu Va 12, xã Sơn Bình, huyện Tam Đường, tỉnh Lai Châu.
Giới thiệu công ty
Quá trình hình thành và phát triển:
  • Công ty cổ phần Sông Đà 7.02 tiền thân là Doanh nghiệp nhà nước chuyển đổi sang công ty cổ phần từ năm 2004, theo Giấy chửng nhận đăng ký kinh doanh số 2503000047 do Sở kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hòa Bình cấp ngày 25/11/2004 với số vốn điều lệ là: 5.000.000.000 đồng.
  • Ngày 5/11/2009, Công ty cổ phần Sông Đà 7.02 họp nhất với Công ty cổ phần thuỷ điện Nậm Thi thành CTCP Thuỷ điện Nậm Thi — Sông Đà 7, đến 28/04/2011 Công ty đồi tên lại thành Công ty cổ phần Sông Đà 7.02. Ngành nghề kinh doanh chính: Xây dụng thủy điện, thủy lọi, công nghiệp, dân dụng,...Công ty Cổ phần Sông Đà 7.02 hiện là chủ đầu tư dự án Thủy điện Nậm Thi.
  • Ngày 02/06/2010, Công ty chính thức được UBCK chấp thuận trở thành công ty đại chúng theo công văn sổ 1611/UBCK-QLPH của UBCKNN.
  • Ngành nghề truyền thống cùa Công ty là xây đựng thủy điện, xây dựng dân dụng và công nghiệp, sản xuất đá dăm, cát nhân tạo, sản xuất vữa bê tông, các loại VLXD khác.
  • Năm 2009 Công ty chuyển trụ sở từ Hòa Bình đến Lai Châu. Công ty đang đầu tư xây dựng dự án Nhà máy Thủy điện Nậm Thi — tỉnh Lai Châu (02 bậc) có công suất 18MW (Nậm Thi 1: 10MW; Nậm Thi 2: 8MW).
  • Hiện tại, Công ty cổ phần Sông Đà 7.02 hoạt động theo Giấy đăng ký kinh doanh số 5400232452 (đăng ký thay đổi lần thứ 17) do Sở kế hoạch & Đầu tư tỉnh Lai Châu cấp ngày ngày 10/10/2017 với quy mô vốn điều lệ 120 tỷ đồng.
  • Ngày 20/12/2017, Trung tâm lưu ký Chứng khoán Việt Nam (VSD) cấp Giấy chứng nhận đăng ký chứng khoán số 229/2017/GCNCP-VSD, với tổng số lượng cổ phiếu đăng ký là 12.000.000 cổ phiếu.

Lĩnh vực kinh doanh:

  • Xây dựng các công trình: giao thông, thủy lợi, thủy điện, cấp thoát nước, thông tin, đường dây và trạm biến áp đến 500KV, hầm lò, đường hầm, công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật;
  • Chuẩn bị mặt bằng, lắp đặt hệ thống cấp thoát nước, hoạt động xây dựng chuyên dụng khác (Khoan phun, khoan phụt, gia cố nền móng, địa chất công trình);
  • Đầu tư sản xuất kinh doanh điện năng;
  • Kinh doanh, xuất nhập khẩu vật tư máy móc, thiết bị ngành công nghiệp, ngành điện;
  • Sản xuất, mua bán vật liệu xây dựng;
  • Trồng rừng và cây dược liệu, nuôi trồng thủy sản;
  • Xây dựng và kinh doanh khu du lịch sinh thái, khu vui choi giải trí, văn hóa, thể thao;
  • Vận hành và kinh doanh các dịch vụ phục vụ tòa nhà, văn phòng, khu đô thị, khu công nghiệp, khu du lịch;
  • Họat động dịch vụ hồ trợ khai thác mỏ và quặng (bằng phương pháp khoan, nổ mìn);
  • Chế biến nông lâm sản, Sản xuất giấy.
Hội đồng quản trị
Nguyễn Hữu Nhuận

Nguyễn Hữu Nhuận

  • Từ 06/2016 - nay : Thành viên HĐQT Công ty CP Sông Đà 7.04
  • Từ 06/2014 - 05/2016 : Phó Giám đốc Công ty TNHH Đầu tư Xây dựng Safico
  • Từ 04/2010 - 05/2014 : Kỹ sư hệ thống điện tại CTCP Sông Đà Thăng Long
  • Từ 01/2009 - 03/2010 : Thợ điện tại CTCP Sông Đà Thăng Long
  • Từ 08/2005 - 10/2008 : Nhân viên thu phí, Công ty BOT Đèo Ngang
  • ....
Nguyễn Hữu Doanh

Nguyễn Hữu Doanh

  • Từ 4/2016 - nay: Chủ tịch HĐQT CTCP Sông Đà 7 (SD7)
  • Từ 21/5/2012 - nay: Tổng Giám đốc CTCP Sông Đà 7 (SD7)
  • Từ 19/04/2013 - nay : Chủ tịch HĐQT CTCP Sông Đà 7.04 (S74)
  • Trước 19/04/2013 : Thành viên HĐQT CTCP Sông Đà 7.04
  • Trước 01/06/2012 : Tổng Giám đốc CTCP Sông Đà 7.04
  • Từ 01/2008 - 05/2012 : Giám đốc CTCP Sông Đà 7.04;
  • Từ 02/2004 - 12/2007 : Giám đốc Xí nghiệp Sông Đà 7.04 – CTCP Sông Đà 7
  • Từ 07/2002 - 01/2004 : Đội trưởng đội xây lắp số I – Công ty Sông Đà 7;
  • Từ 01/1997 - 06/2002 : Học Đại học Xây dựng Hà Nội
  • Từ 01/1995 - 12/1996 : Nhân viên kỹ thuật Công ty Xây dựng Sông Đà 8 – Tổng Công ty Sông Đà
  • Từ 07/1987 - 12/1994 : Nhân viên kỹ thuật – Công ty Xây dựng công trình ngầm – Tổng Công ty Sông Đà
  • ....
Phạm Văn Toàn

Phạm Văn Toàn

  • Từ 1/2012 - 2/2014: Trưởng ban kỹ thuật CTCP Tư vấn Đông Đà
  • Từ 3/2014 - 9/2014: Kỹ thuật phòng công nghệ CTCP Sông Đà 7
  • Từ 10/2014 - 8/2016: Phó phòng kỹ thuật công nghệ CTCP Sông Đà 7
  • Từ 9/2016 - nay: Phó TGĐ ,Thành viên HĐQT CTCP sông đà 7.02
  • ....
Ban giám đốc/ Kế toán trưởng
Nguyễn Cao Sơn

Nguyễn Cao Sơn

  • 2005 - 2010: Chuyên viên kỹ thuật tại Ban điều hành dự án Thủy điện Tuyên Quang
  • Từ 9/2010 - 11/2011: Trưởng phòng kỹ thuật thi công BĐH thủy điện Lai Châu
  • Từ 11/2011 - 6/2015: Trưởng phòng kỹ thuật Công nghệ - CTCP Sông Đà 7
  • Từ 6/2015 - nay: Trưởng phòng kỹ thuật Công nghệ - CTCP Sông Đà 7, TVBKS CTCP Sông Đà 7.02
  • ...
Phạm Văn Phong

Phạm Văn Phong

  • Từ 3/2002 - 6/2005: Nhân viên ban Tài chính kế toán - Chi nhánh Công ty xây dựng Sông Đà 7 tại Sơn La
  • Từ 7/2005 - 10/2006: Trưởng Ban tài chính kế toán - Xí nghiệp Sông đà 7.07
  • Từ 11/2006 - 8/2008: Trưởng ban tài chính kế toán  - Xí nghiệp Sông đà 7.03
  • Từ 9/2008 - nay: KTT CTCP Sông Đà 7.02
  • ...
Ban kiểm soát
Ngô Quốc Thế

Ngô Quốc Thế

  • Từ 01/2008 - nay : Kế toán trưởng CTCP Sông Đà 7.04
  • Từ 08/2006 - 12/2007 : Trưởng Ban Tài chính – Kế toán Xí nghiệp Sông Đà 7.04 – CTCP Sông Đà 7
  • Từ 01/2006 - 07/2006 : Trưởng Ban Tài chính – Kế toán Xí nghiệp Sông Đà 706 – CTCP Sông Đà 7
  • Từ 11/2003 - 12/2005 : Nhân viên phòng Tài chính – Kế toán Công ty Sông Đà 7;
  • ....
Nguyễn Cao Sơn

Nguyễn Cao Sơn

  • 2005 - 2010: Chuyên viên kỹ thuật tại Ban điều hành dự án Thủy điện Tuyên Quang
  • Từ 9/2010 - 11/2011: Trưởng phòng kỹ thuật thi công BĐH thủy điện Lai Châu
  • Từ 11/2011 - 6/2015: Trưởng phòng kỹ thuật Công nghệ - CTCP Sông Đà 7
  • Từ 6/2015 - nay: Trưởng phòng kỹ thuật Công nghệ - CTCP Sông Đà 7, TVBKS CTCP Sông Đà 7.02
  • ...
Nguyễn Văn Long

Nguyễn Văn Long

  • 11/2007 - 11/2008: Khu trưởng xí nghiệp Sông Đà 706 - Thủy điện Nậm He
  • 12/2008 - 2009: Nhân viên Ban Kỹ thuật Xí nghiệp Sông Đà 707
  • 2009 - 2010: Nhân viên, Phó ban Kinh tế - Kế hoạch Xí nghiệp Sông Đà 707
  • 2010 - 2011: Trưởng ban KT - KH Xí nghiệp Sông Đà 707.1
  • 2011 - 05/2016: Nhân viên, Phó phòng, Trưởng phòng Kinh tế Vật tư Cơ giới Chi nhánh Sông Đà 7.07
  • Từ 2016: Phó giám đốc Chi nhánh Sông Đà 707
  • 06/2016 - 05/2020: Phó phòng Kinh tế đầu tư CTCP Sông Đà 7 (Mã CK: SD7).
  • Từ 04/01/2017: Thành viên HĐQT CTCP Sông Đà 7 (Mã CK: SD7).
  • Từ 10/07/2017: Phó tổng giám đốc CTCP Sông Đà 8 (Mã CK: SD8).
  • Từ 26/06/2020: Thành viên ban kiểm soát CTCP Sông Đà 7.02 (Mã CK: S72).
  • ...
Vị trí khác
Lê Văn Cường

Lê Văn Cường

  • Vị trí khác: Đại diện công bố thông tin CTCP Sông Đà 7.02 (Mã CK: S72).
  • ....
Đầu tư vào công ty liên kết
Vốn góp (tỷ)
Tỷ lệ sở hữu (%)
CTCP Xây lắp Sông Đà Hoàng Liên
10,00
10,81
Tin tức công ty
Kế hoạch kinh doanh
  • Doanh thu (tỷ đồng)
  • Lợi nhuận trước thuế (tỷ đồng)
  • Lợi nhuận sau thuế (tỷ đồng)
  • Cổ tức bằng tiền mặt
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
  • Dự kiến tăng vốn lên (tỷ đồng)
Công ty cùng ngành
Giá(+/-) EPS P/E
CII 16.3
+0.4 / +0%
65,62 248,41
HHV 12.9
-0.1 / 0%
960,81 13,43
HUT 14.6
+0.6 / +0%
154,91 94,25
ITA 2.3
0 / 0%
107,96 21,30
VCG 23.35
0 / 0%
1.018,90 22,92