S T O C K P R O X X
Đăng nhập / Đăng ký
Thông tin giao dịch

66.900 đ

+0.1 / +0.15%

SGN : Công ty cổ phần Phục vụ Mặt đất Sài Gòn

Sàn: HOSE , Ngành: Kho bãi ,cảng, hậu cần - Được phép giao dịch ký quỹ
Biểu đồ kỹ thuật
Chỉ số cơ bản
Tóm tắt
  • EPS 4 quí gần nhất (VNĐ)
    8.345,81
  • P/E (lần)
    8,02
  • P/S (lần)
    1,43
  • Giá trị sổ sách (VNĐ)
    38.012 đ
  • P/B (lần)
    1,76
  • Hệ số beta
    0,90
  • KLGDKL TB 10 phiên
Thông tin cơ bản
  • Ngày giao dịch đầu tiên
    01/08/2018
  • Giá ĐC phiên GD đầu tiên (VNĐ)
    70.000
  • Khối lượng CP phát hành lần đầu
    14.050.800
  • KLCP đang niêm yết
    33.581.691
  • KLCP đang lưu hành
    33.533.591
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng)
    2.243,4
  • Lịch sử trả cổ tức và chia thưởng
Hồ sơ
Q1/2024
Q2/2024
Q3/2024
Q4/2024
Q1/2025

Kết quả kinh doanh (tỷ)

Doanh thu BH và CCDV
368,73
380,24
379,58
389,68
417,99
Giá vốn hàng bán
251,23
255,28
252,45
264,73
279,70
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
117,50
124,96
127,13
124,95
138,29
Lợi nhuận khác
0,82
0,23
0,36
0,24
0,07
Lợi nhuận tài chính
12,99
11,86
-2,69
19,88
10,39
Tổng lợi nhuận trước thuế
84,54
86,46
91,38
105,72
97,97
Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ
61,88
63,19
68,37
76,82
71,49

Cân đối kế toán (tỷ)

Tài sản ngắn hạn
1.103,77
1.187,99
1.203,79
1.276,01
1.358,85
Tổng tài sản
1.330,47
1.402,75
1.448,28
1.489,15
1.589,42
Nợ ngắn hạn
229,40
345,03
316,43
270,41
285,29
Nợ phải trả
250,56
365,70
338,23
294,60
314,75
Vốn chủ sở hữu
1.079,92
1.037,06
1.110,05
1.194,55
1.274,67
Thông tin tóm tắt
Nhóm ngành
Dịch vụ vận tải
Ngành
Kho bãi ,cảng, hậu cần
Vốn điều lệ
335.816.910.000
Khối lượng niêm yết
33.533.591
Tổ chức niêm yết
Tổ chức kiểm toán
Công ty TNHH Ernst & Young Việt Nam
Địa chỉ
Số 58 - Trường Sơn - Phường 2 - quận Tân Bình - TP.HCM
Giới thiệu công ty
Quá trình hình thành và phát triển:
  • Công ty Phục vụ Mặt đất Sài Gòn được thành lập theo Quyết định số 3005/QĐ-CHK ngày 30/12/2004 của Cục trưởng Cục Hàng không Việt Nam, chuyển đổi từ Trung tâm dịch vụ Hàng không thành Công ty Phục vụ Mặt đất Sài Gòn, một đơn vị thành viên thuộc Cụm Cảng Hàng không miền nam
  • Ngày 16/05/2008: Theo Quyết định số 002/QĐ-TCTCHKMN của TCT Cảng Hàng không Miền Nam, Công ty Phục vụ Mặt đất Sài Gòn được thành lập, là đơn vị hạch toán phụ thuộc trực thuộc Tổng công ty
  • Năm 2010: Công ty là đơn vị hạch toán phụ thuộc trực thuộc Công ty mẹ - TCT Cảng Hàng không Miền Nam
  • Năm 2012: Công ty là đơn vị hạch toán phụ thuộc, trực thuộc TCT Cảng Hàng không Việt Nam
  • Năm 2013: Theo Quyết định số 530/QĐ-HĐTV ngày 30/10/2013 của HĐTV TCT Cảng Hàng không Việt Nam, Công ty Phục vụ Mặt đất Sài Gòn được chuyển thành Công ty TNHH MTV
  • Ngày 06/01/2014: Công ty TNHH MTV Phục vụ Mặt đất Sài Gòn chính thức hoạt động
  • Ngày 30/10/2014: Bộ GTVT có Quyết định số 4127/QĐ-BGTVT về việc chuyển Công ty TNHH MTV Phục vụ Mặt đất Sài Gòn thành CTCP
  • Ngày 31/12/2014: Công ty hoàn thành việc cổ phần hóa và chính thức hoạt động với tên gọi CTCP Phục vụ Mặt đất Sài Gòn với vốn điều lệ là 140,508,000,000 đồng
  • Ngày 13/11/2015: Cổ phiếu công ty được chấp thuận đăng ký giao dịch trên UPCoM với mã chứng hoán SGN
  • Ngày 10/12/2015: Ngày giao dịch đầu tiên của SGN trên UPCoM
Ngành nghề kinh doanh:
  • Khai thác kết cấu hạ tầng, trang thiết bị của Cảng Hàng không, sân bay;
  • Cung ứng dịch vụ bảo dưỡng tàu bay, phụ tùng, thiết bị Hàng không và trang thiết bị kỹ thuật khác;
  • Cung ứng các dịch vụ phục vụ kỹ thuật thương mại mặt đất;
  • Cung ứng các dịch vụ tại nhà ga hành khách, ga hàng hóa, dịch vụ thương mại;
  • Dịch vụ đại lý cho các hãng Hàng không, các công ty vận tải, du lịch, các nhà sản xuất cung ứng tàu bay, vật tư, phụ tùng, thiết bị tàu bay và trang thiết bị chuyên ngành Hàng không;
  • Cung cứng các dịch vụ phục vụ sân đỗ máy bay tại các cảng Hàng không, sân bay và các dịch vụ Hàng không.
Hội đồng quản trị
Nguyễn Cao Cường

Nguyễn Cao Cường

  • T8/2012 - T4/2016: Phó Bí thư Chi bộ, Phó phòng Thương mại Hàng hóa Chi nhánh Miền Nam Tổng Công ty Hàng không Việt Nam
  • T4/2016 - T8/2017: Bí thư Đảng ủy, Tổng Giám đốc Công ty TNHH Dịch vụ Hàng hóa Tân Sơn Nhất
  • T8/2017 - T4/2022: Bí thư Đảng ủy, Tổng Giám đốc CTCP Dịch vụ Hàng hóa Tân Sơn Nhất
  • Từ T8/2020: Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ Tổng Công ty Hàng không Việt Nam
  • T5/2022 - 31/07/2023: Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ, Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Trung tâm Dịch vụ và Khai thác sân bay Tổng Công ty Hàng không Việt Nam
  • Từ 01/08/2023: Phó Tổng Giám đốc Tổng Công ty Hàng không Việt Nam
  • Từ 25/07/2024: Chủ tịch HĐQT CTCP Phục vụ mặt đất Sài Gòn (Mã CK: SGN).
  • ...
Lưu Đức Khánh

Lưu Đức Khánh

  • 31/12/2008 - 31/12/2009: Tổng giám đốc CTCP Sovico.
  • Từ 01/01/2009: Phó Chủ tịch HĐQT Ngân hàng TMCP Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh (Mã CK: HDB).
  • Từ 01/01/2010: Chủ tịch HĐQT CTCP Quản lý Quỹ đầu tư Việt Nam.
  • 31/12/2008 - 31/12/2009: Tổng giám đốc CTCP Sovico.
  • Từ 01/01/2009: Phó Chủ tịch HĐQT Ngân hàng TMCP Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh (Mã CK: HDB).
  • Từ 01/01/2010: Chủ tịch HĐQT CTCP Quản lý Quỹ đầu tư Việt Nam.
  • Từ 31/12/2011: Thành viên HĐQT CTCP Sovico.
  • 31/12/2008 - 31/12/2009: Tổng giám đốc CTCP Sovico.
  • Từ 01/01/2009: Phó Chủ tịch HĐQT Ngân hàng TMCP Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh (Mã CK: HDB).
  • Từ 01/01/2010: Chủ tịch HĐQT CTCP Quản lý Quỹ đầu tư Việt Nam.
  • Từ 31/12/2011: Thành viên HĐQT CTCP Sovico.
  • 31/12/2011 - 01/10/2020: Giám đốc điều hành CTCP Hàng không VIETJET (Mã CK: VJC).
  • Từ 05/06/2020: Thành viên HĐQT CTCP Phục vụ mặt đất Sài Gòn (Mã CK: SGN).
  • Đến 01/08/2020: Đại diện công bố thông tin CTCP Hàng không VIETJET (Mã CK: VJC).
  • 28/06/2021 - 21/06/2022: Thành viên HĐQT CTCP Công nghệ Tiên Phong (Mã CK: ITD).
  • Từ 01/10/2021: Thành viên Ủy ban kiểm toán CTCP Hàng không VIETJET (Mã CK: VJC).
  • Vị trí khác: Thành viên HĐQT CTCP Hàng không VIETJET (Mã CK: VJC).
  • ...
Nguyễn Công Hoàn

Nguyễn Công Hoàn

  • T5/2008 - T4/2012: Trưởng Ban Kế hoạch Đầu tư Tổng Công ty Cảng Hàng không Miền Nam
  • T4/2012 - T7/2013: Thành viên HĐTV, Trưởng Ban Kế hoạch Đầu tư Tổng Công ty Cảng Hàng không Việt Nam
  • T7/2013 - T3/2015: Thành viên HĐTV, Trưởng Ban Khai thác Cảng Tổng Công ty Cảng Hàng không Việt Nam
  • T3/2015 - T11/2022: Trưởng Ban Khai thác Cảng Tổng Công ty Cảng Hàng không Việt Nam
  • Từ 15/11/2022: Phó Giám đốc Cảng Hàng không Quốc tế Tân Sơn Nhất Chi nhánh Tổng Công ty Cảng Hàng không Việt Nam - CTCP
  • Từ 25/07/2024: Thành viên HĐQT CTCP Phục vụ mặt đất Sài Gòn (Mã CK: SGN).
Bùi Tuấn Anh

Bùi Tuấn Anh

  • Từ 20/06/2025: Thành viên HĐQT CTCP Phục vụ mặt đất Sài Gòn (Mã CK: SGN).
  • Từ 30/06/2025: Tổng giám đốc CTCP Phục vụ mặt đất Sài Gòn (Mã CK: SGN).
Lê Anh Minh

Lê Anh Minh

  • Từ 20/06/2025: Thành viên HĐQT CTCP Phục vụ mặt đất Sài Gòn (Mã CK: SGN).
Nguyễn Quốc Cường

Nguyễn Quốc Cường

  • Từ 28/04/2022: Người phụ trách quản trị công ty CTCP Phục vụ mặt đất Sài Gòn (Mã CK: SGN).
  • ...
Ban giám đốc/ Kế toán trưởng
Bùi Tuấn Anh

Bùi Tuấn Anh

  • Từ 20/06/2025: Thành viên HĐQT CTCP Phục vụ mặt đất Sài Gòn (Mã CK: SGN).
  • Từ 30/06/2025: Tổng giám đốc CTCP Phục vụ mặt đất Sài Gòn (Mã CK: SGN).
Hứa Kiến Trung

Hứa Kiến Trung

  • Từ 04/2001 - 12/2004: Nhân viên Xí nghiệp Thương mại Mặt đất Tân Sơn Nhất.
  • Từ 02/2005 - 08/2006: Nhân viên Công ty Phục vụ mặt đất Sài Gòn.
  • Từ 09/2006 - 10/2008: Phó Phòng Kế hoạch - Công ty Phục vụ mặt đất Sài Gòn.
  • Từ 11/2008 - 12/2014: Trưởng Phòng Nghiên cứu phát triển & Quản lý chất lượng Công ty Phục vụ Mặt đất Sài Gòn.
  • Từ 01/2015 - nay: Phó Tổng Giám đốc CTCP Phục vụ Mặt đất Sài Gòn.
Lê Thị Hoàng Oanh

Lê Thị Hoàng Oanh

  • Từ 07/1998 - 09/2004 Nhân viên Xí nghiệp Thương mại Mặt đất Tân Sơn Nhất.
  • Từ 10/2004 - 03/2005: Kíp trưởng Xí nghiệp Thương mại Mặt đất Tân Sơn Nhất.
  • Từ 04/2005 - 10/2008: Tổ trưởng tổ Đào tạo huấn luyện, Công ty Phục vụ Mặt đất Sài Gòn.
  • Từ 11/2008 - 12/2014: Trưởng Trung tâm đào tạo huấn luyện, Công ty Phục vụ Mặt đất Sài Gòn.
  • Từ 01/2015 - nay: Phó Tổng Giám đốc CTCP Phục vụ Mặt đất Sài Gòn
Lương Thị Trầm My

Lương Thị Trầm My

  • Từ 10/06/2025: Phó tổng giám đốc CTCP Phục vụ mặt đất Sài Gòn (Mã CK: SGN).
Phùng Danh Nguyên

Phùng Danh Nguyên

  • Từ 04/2001 - 07/2005: Chuyên viên kế toán tại Xí nghiệp thương mại mặt đất, Tân Sơn Nhất. 
  • Từ 08/2005 - 08/2006: Nhân viên phòng tài chính kế toán, Công ty Phục vụ Mặt đất Sài Gòn.
  • Từ 09/2006 - 11/2011: Phó phòng tài chính kế toán, Công ty Phục vụ Mặt đất Sài Gòn.
  • Từ 12/2011 - 12/2014: Kế toán trưởng Công ty Phục vụ Mặt đất Sài Gòn.
  • Từ 01/2015 - nay: Kế toán trưởng CTCP Phục vụ Mặt đất Sài Gòn.
Ban kiểm soát
  • Từ 20/06/2025: Trưởng ban kiểm soát CTCP Phục vụ mặt đất Sài Gòn (Mã CK: SGN).
Nguyễn Thị Thanh Thủy

Nguyễn Thị Thanh Thủy

  • 2014-2016: Chuyên viên cao cấp tập đoàn Vingroup;
  • 2016-2018: trưởng phòng QTRR CTCP Chứng khoán Sài Gòn;
  • 2018-nay: Trưởng phòng đầu tư CTCP Chứng khoán Sài Gòn (nay là SSI);
  • ...
Hoàng Mạnh Hà

Hoàng Mạnh Hà

  • Từ 06/06/2012: GĐ Kiểm soát tài chính CTCP HK Vietjet
  • Từ 01/11/2016: Quyền Kế toán trưởng CTCP K VietJet
  • Từ 16/08/2018: Kế toán trưởng CTCP HK VietJet
  • Từ 28/04/2021: Thành viên ban kiểm soát CTCP Phục vụ mặt đất Sài Gòn (Mã CK: SGN).
  • Từ 28/04/2021: Thành viên ban kiểm soát CTCP Phục vụ mặt đất Sài Gòn (Mã CK: SGN).
  • Đến 20/07/2021: Kế toán trưởng CTCP Hàng không VIETJET (Mã CK: VJC).
  • Từ 20/07/2021: Trưởng ban kiểm toán nội bộ CTCP Hàng không VIETJET (Mã CK: VJC).
  • ...
Vị trí khác
Hứa Kiến Trung

Hứa Kiến Trung

  • Từ 04/2001 - 12/2004: Nhân viên Xí nghiệp Thương mại Mặt đất Tân Sơn Nhất.
  • Từ 02/2005 - 08/2006: Nhân viên Công ty Phục vụ mặt đất Sài Gòn.
  • Từ 09/2006 - 10/2008: Phó Phòng Kế hoạch - Công ty Phục vụ mặt đất Sài Gòn.
  • Từ 11/2008 - 12/2014: Trưởng Phòng Nghiên cứu phát triển & Quản lý chất lượng Công ty Phục vụ Mặt đất Sài Gòn.
  • Từ 01/2015 - nay: Phó Tổng Giám đốc CTCP Phục vụ Mặt đất Sài Gòn.
Đầu tư vào công ty con
Vốn góp (tỷ)
Tỷ lệ sở hữu (%)
CTCP Phục vụ mặt đất Sài Gòn - Cam Ranh
97,20
51,00
Tin tức công ty
Kế hoạch kinh doanh
  • Doanh thu (tỷ đồng)
  • Lợi nhuận trước thuế (tỷ đồng)
  • Lợi nhuận sau thuế (tỷ đồng)
  • Cổ tức bằng tiền mặt
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
  • Dự kiến tăng vốn lên (tỷ đồng)
Công ty cùng ngành
Giá(+/-) EPS P/E
ACV 98.2
+1.1 / +0%
3.973,14 24,72
GMD 56.7
-0.8 / 0%
3.100,97 18,28
PAP 26.6
+0.8 / +0%
-596,63 -44,58
PHP 37.2
-0.6 / 0%
2.483,02 14,98
VSC 25.2
+0.8 / +0%
1.665,67 15,13