S T O C K P R O X X
Đăng nhập / Đăng ký
Thông tin giao dịch

21.000 đ

-0.1 / -0.47%

SJE : Công ty Cổ phần Sông Đà 11

Sàn: HNX , Ngành: Xây dựng - Được phép giao dịch ký quỹ
Biểu đồ kỹ thuật
Chỉ số cơ bản
Tóm tắt
  • EPS 4 quí gần nhất (VNĐ)
    6.312,87
  • P/E (lần)
    3,33
  • P/S (lần)
    0,21
  • Giá trị sổ sách (VNĐ)
    38.166 đ
  • P/B (lần)
    0,55
  • Hệ số beta
    1,24
  • KLGDKL TB 10 phiên
Thông tin cơ bản
  • Ngày giao dịch đầu tiên
    14/12/2006
  • Giá ĐC phiên GD đầu tiên (VNĐ)
    38.800
  • Khối lượng CP phát hành lần đầu
    2.000.000
  • KLCP đang niêm yết
    24.168.711
  • KLCP đang lưu hành
    24.168.711
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng)
    507,5
  • Lịch sử trả cổ tức và chia thưởng
Hồ sơ
Q1/2024
Q2/2024
Q3/2024
Q4/2024
Q1/2025

Kết quả kinh doanh (tỷ)

Doanh thu BH và CCDV
165,40
900,41
598,06
695,80
209,73
Giá vốn hàng bán
101,26
777,08
536,58
587,10
140,74
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
64,14
123,33
61,49
108,70
68,99
Lợi nhuận khác
2,37
1,27
-0,51
-0,58
-0,61
Lợi nhuận tài chính
-19,67
-29,32
-29,66
-23,14
-21,64
Tổng lợi nhuận trước thuế
35,77
74,24
12,75
58,48
32,85
Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ
31,61
69,17
2,74
51,04
29,62

Cân đối kế toán (tỷ)

Tài sản ngắn hạn
1.076,39
1.458,37
1.406,49
1.222,48
994,21
Tổng tài sản
2.416,07
2.806,94
2.861,66
2.668,94
2.639,57
Nợ ngắn hạn
1.065,35
1.456,07
1.459,58
1.272,46
989,41
Nợ phải trả
1.642,04
1.960,46
2.008,35
1.763,21
1.717,14
Vốn chủ sở hữu
774,02
846,48
853,31
905,73
922,43
Thông tin tóm tắt
Nhóm ngành
Xây dựng và Vật liệu xây dựng
Ngành
Xây dựng
Vốn điều lệ
241.687.110.000
Khối lượng niêm yết
24.168.711
Tổ chức niêm yết
Công ty TNHH Chứng Khoán Nhtm Cp Ngoại Thương Việt Nam - MCK:VCBS
Tổ chức kiểm toán
Công ty TNHH Kiểm toán An Việt
Địa chỉ
Tầng 7 tòa nhà hỗn hợp Sông Đà - Hà Đông, km10 đường Trần Phú, phường Văn Quán, quận Hà Đông, TP. Hà Nội
Giới thiệu công ty

Lịch sử thành lập:

  • Tiền thân của công ty là Đội điện, nước thuộc Công ty Xây dựng Thủy điện Thác Bà từ năm 1961. Đến năm 1973, đội này được nâng cấp thành Công trường Cơ điện. Năm 1976, khi tham gia vào xây dựng công trình thủy điện Hòa Bình, công trường một lần nữa được đổi tên thành Xí nghiệp Lắp máy Điện nước. Đến năm 1989, với sự trưởng thành về quy mô và hoạt động sản xuất kinh doanh, đơn vị được nâng cấp thành Công ty Lắp máy điiên nước. Năm 1993, Hội đồng Bộ trưởng Bộ Xây dựng ra Nghị định số 338/HĐBT thành lập lại công ty, đổi tên thành Công ty xây lắp Năng lượng.
  • Đến năm 2002, với việc phát triển, đa dạng hóa ngành nghề,Công ty được đổi tên thành Công ty Sông Đà 11. Ngày 17/8/2004, công ty nhận quyết định số 1332/QĐ-BXD của Bộ trưởng Bộ Xây dựng chuyển từ Doanh nghiệp Nhà nước thành Công ty cổ phần.
  • Ngày 04/12/2006 Công ty chính thức niêm yết và giao dịch cổ phiếu trên Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội.

Lĩnh vực kinh doanh:

  • Xây lắp đường dây tải điện, trạm biến áp đến cấp điện áp 500KV; Xây dựng các công trình thuỷ điện, thuỷ lợi, giao thông, bưu điện; Quản lí vận hành, phân phối điện năng các dự án do Tổng công ty Sông Đà làm tổng thầu xây lắp hoặc làm chủ đầu tư.
  • Xây lắp hệ thống cấp thoát nước khu đô thị và khu công nghiệp; Xây lắp các kết cấu công trình; Quản lí vận hành nhà máy thuỷ điện vừa và nhỏ
  • Sản xuất kinh doanh các sản phẩm về cơ khí; Quản lí và vận hành kinh doanh bán điện.
  • Mua bán phương tiện vận tải cơ giới, chuyên chở hàng hoá.
  • Xây lắp, thí nghiệm, hiệu chỉnh, bảo dưỡng, lắp ráp tủ bảng điện công nghiệp cho đường dây, nhà máy điện,trạm biến áp và các dây chuyền công nghệ có cấp điện áp đến 500KV.
  • Bảo trì, bảo dưỡng định kì các nhà máy điện, trạm biến áp, xử lí sự cố bất thường cho các công trình điện. Tư vấn chuyên ngành thiết kế hệ thống điện- điện tử và tự động hoá.
  • Kinh doanh xây dựng các khu đô thị, nhà cao tầng và chung cư, kinh doanh xây dựng khu công nghiệp.
  • Kinh doanh các ngành nghề khác được pháp luật cho phép phù hợp với mục tiêu và định hướng phát triển của công ty.
Hội đồng quản trị
Nguyễn Xuân Hồng

Nguyễn Xuân Hồng

  • 2002 - 2003: Kế toán trưởng Ban quản lý dự ánh Thủy điện Nậm Mu, Hà Giang
  • 2003 - 2008: Kế toán trưởng CTCP Thủy điện Nậm Mu, Hà Giang
  • 2009 - 2010: Phó phòng kế toán thủy điện Nho quế 3, CTCP Thủy điện Bitexco Nho Quế Hà Giang,  kiêm KTT CN Điện Biên
  • 2008 - 2009: Phó GĐ Kinh tế Tài chính CTCP Thủy điện Nậm Mu Hà Giang 
  • 2010 - 2012: Phó TGĐTC CTCP Thủy điện Bình Điền Thừa Thiên Huế
  • 2012 - 2014: KTT CTCP Thủy đện Nậm Mức tỉnh Điện Biên
  • 2014 - 2018: Phó TGĐTC kiêm KTT CTCP Thủy điện Bitexco - Tả Trạch tỉnh Thừa Thiên Huế
  • 2018 - 2019: Phó TGĐ Phụ trách Tài chính kế toán CTCP Thủy điện Sử Pán 2 Tỉnh Lào Cai
  • 01/01/2019 - 29/12/2022: Tổng giám đốc CTCP Thủy điện Sử Pán 2 (Mã CK: SP2).
  • 27/03/2019 - 15/03/2024: Thành viên HĐQT CTCP Thủy điện Sử Pán 2 (Mã CK: SP2).
  • 01/01/2023 - 15/03/2024: Chủ tịch HĐQT CTCP Sông Đà 11 (Mã CK: SJE).
  • Từ 15/03/2024 : Chủ tịch HĐQT CTCP Thủy điện Sử Pán 2 (Mã CK: SP2).
Nguyễn Văn Sơn

Nguyễn Văn Sơn

  • Từ 7/6/2014 đến nay: Chủ tịch HĐQT CTCP Sông Đà 11
  • Từ 29/04/2010 - 07/06/2014 : Tổng Giám đốc CTCP Sông Đà 11
  • Từ 21/04/2010 - 07/06/2014 : Thành viên HĐQT CTCP Sông Đà 11
  • Từ 20/04/2011 - 30/05/2013 : Chủ tịch HĐQT CTCP Kỹ thuật Điện Sông Đà
  • Từ 04/07/2008 - 26/04/2011 : Thành viên HĐQT CTCP Sông Đà 11 Thăng Long
  • Từ 07/2008 - 04/2010 : Thành viên HĐQT, Tổng Giám đốc CTCP Sông Đà 11 - Thăng Long
  • Từ 03/2005 - 07/2008 : Phó TGĐ Công ty, kiêm GĐ XN 11.5
  • Từ 07/2002 - 03/2005 : Phó TGĐ Công ty, kiêm GĐ XN 11.2
  • Từ 03/2000 - 07/2002 : GĐ XN 11.2 – Công ty Sông Đà 11, PGĐ Chi nhánh Công ty Sông Đà 11 tại Miền Nam
  • Từ 07/1999 - 03/2000 : Đội trưởng Đội điện thuộc Xí nghiệp xây lắp năng lượng Sông Đà 11
  • Từ 04/1996 - 07/1997 : Công tác tại Công ty Xây lắp Năng lượng Sông Đà 11, Đội trưởng đội điện tại Công trường thủy điện Yaly
  • Từ 26/7/2023: Phó Tổng GĐ Tổng Công ty Sông Đà - Công ty cổ phần
  • Từ 15/03/2024: Phó Chủ tịch HĐQT CTCP Sông Đà 11 (Mã CK: SJE).
  • Vị trí khác: Nguyên Chủ tịch HĐQT CTCP Thủy Điện Cần Đơn (Mã CK: SJD).
  • ....
Đào Việt Hùng

Đào Việt Hùng

  • Từ 01/01/2023: Thành viên HĐQT CTCP Sông Đà 11 (Mã CK: SJE).
  • ...
Lê Văn Tuấn

Lê Văn Tuấn

  • Từ 08/1993 - 05/1994 : Công tác tại Phòng Tổ chức lao động tiền lương - Công ty Xây lắp Năng lượng - Tổng Công ty Xây dựng Thủy điện Sông Đà
  • Từ 06/1994 - 01/1995 : Làm việc tại Phòng Kinh tế Kế hoạch - Công ty Xây lắp Năng lượng nay là CTCP Sông Đà 11
  • Từ 02/1995 - 08/1996 : Trưởng ban Kinh tế Kế hoạch - Chi nhánh Công ty Xây lắp Năng lượng tại Yaly
  • Từ 09/1996 - 05/1999 : Phó phòng Kinh tế kế hoạch Công ty
  • Từ 1999 - 2004 : Trưởng phòng Kinh tế Kế hoạch, Công ty Sông Đà 11
  • Từ 06/1999 - 01/2005 : Trưởng phòng Kinh tế Kế hoạch Công ty
  • Từ 03/2007 : Thành viên HĐQT CTCP thủy điện Cao Nguyên - Sông Đà
  • Từ 01/02/2005 - 29/04/2010 : Phó Tổng Giám đốc CTCP Sông Đà 11
  • Từ 21/04/2010 - 27/04/2012 : Thành viên HĐQT CTCP Sông Đà 11
  • Từ 05/2010 - 05/2012 : Thành viên HĐQT Công ty Sông Đà 11, Tổng giám đốc CTCP Sông Đà 11 - Thăng Long
  • 07/06/2014 - 15/03/2024: Thành viên HĐQT CTCP Sông Đà 11 (Mã CK: SJE).
  • Đến 26/06/2019: Đại diện công bố thông tin CTCP Sông Đà 11 (Mã CK: SJE).
  • Đến 27/06/2019: Tổng giám đốc CTCP Sông Đà 11 (Mã CK: SJE).
  • 01/07/2019 - 30/09/2023: Tổng giám đốc CTCP Sông Đà 11 (Mã CK: SJE).
  • Từ 28/06/2023: Chủ tịch HĐQT CTCP Sông Đà 5 (Mã CK: SD5).
  • Từ 24/05/2024: Thành viên HĐQT Tổng Công ty Sông Đà - CTCP (Mã CK: SJG).
  • ...
Nguyễn Văn Hiếu

Nguyễn Văn Hiếu

  • Từ 05/2010-11/20211: PGĐ Ban kế hoạch và phát triển Tập đoàn Sông Đà
  • Từ 11/2011-nay: PGĐ ban chiến lược đầu tư Tổng Công ty Sông Đà
  • Từ 5/5/2017 đến nay: Thành viên HĐQT CTCP Thủy điện Hương Sơn
  • Hiện nay, ông còn là Phó giám đốc Ban chiến lược Tổng công ty Sông Đà
  • 05/05/2017 - 04/01/2018: Thành viên HĐQT CTCP Thủy điện Hương Sơn (Mã CK: GSM).
  • Từ 30/03/2023: Thành viên HĐQT CTCP Sông Đà 11 (Mã CK: SJE).
  • ...
Bùi Đức Thuận

Bùi Đức Thuận

  • Từ 08/2005-03/2009: Trung tá, trưởng phòng kinh doanh , tổng hợp Công ty Hitaco, Tổng Cục kỹ thuật Bộ Quốc Phòng
  • Từ 04/2009-04/2013: Chuyên viên, Ban luật và quan hệ quốc tế, Ban pháp chế Tập đoàn dầu khí Việt Nam
  • Từ 04/2013-04/2022: Phó phòng, ban pháp chế Tập đoàn dầu khí Việt Nam
  • Từ 01/11/2022-nay: PCTHĐQT CTCP Năng lượng An Xuân
  • ...
Giang Thị Tuyết

Giang Thị Tuyết

  • Từ 02/10/2024 Phụ trách quản trị Công ty Cổ phần Sông Đà 11 (Mã CK: SJE).
Ban giám đốc/ Kế toán trưởng
Lê Anh Trình

Lê Anh Trình

  • Từ 22/01/2024: Phó tổng giám đốc CTCP Sông Đà 11 (Mã CK: SJE).
  • Từ 15/03/2024: Tổng giám đốc CTCP Sông Đà 11 (Mã CK: SJE).
  • ...
Nguyễn Văn Hải

Nguyễn Văn Hải

  • 2009-2010 Trưởng phòng kinh tế kế hoạch CTCP Sông Đà 11
  • 2010-2012 GĐ CN Sông Đà 11.7 CTCP Sông Đà 11
  • 2012 - 2/2014 Trưởng phòng kinh tế kế hoạch CTCP Sông Đà 11
  • 4/2018-nay PTGĐ CTCP Sông Đà 11
Lê Anh Trình

Lê Anh Trình

  • Từ 22/01/2024: Phó tổng giám đốc CTCP Sông Đà 11 (Mã CK: SJE).
  • Từ 15/03/2024: Tổng giám đốc CTCP Sông Đà 11 (Mã CK: SJE).
  • ...
Nguyễn Văn Dũng

Nguyễn Văn Dũng

  • Từ 15/03/2024: Phó tổng giám đốc CTCP Sông Đà 11 (Mã CK: SJE).
  • ....
Nguyễn Ngọc Khuê

Nguyễn Ngọc Khuê

  • Từ 01/03/2022: Phó tổng giám đốc CTCP Đầu tư, Thương mại và Dịch vụ - Vinacomin (Mã CK: ITS).
  • 01/03/2022 - 08/04/2024: Phó tổng giám đốc CTCP Đầu tư, Thương mại và Dịch vụ - Vinacomin (Mã CK: ITS).
  • Từ 26/04/2024: Thành viên HĐQT CTCP Đầu tư, Thương mại và Dịch vụ - Vinacomin (Mã CK: ITS).
  • Từ 01/07/2024: Phó tổng giám đốc CTCP Sông Đà 11 (Mã CK: SJE).
  • ...
Đỗ Quang Cường

Đỗ Quang Cường

  • Trước 01/10/2024 Giám đốc chi nhánh Công ty Cổ phần Sông Đà 11 (Mã CK: SJE).
  • Từ 01/10/2024 Phó Tổng GĐ Công ty Cổ phần Sông Đà 11 (Mã CK: SJE).
Đỗ Quang Cường

Đỗ Quang Cường

  • Trước 01/10/2024 Giám đốc chi nhánh Công ty Cổ phần Sông Đà 11 (Mã CK: SJE).
  • Từ 01/10/2024 Phó Tổng GĐ Công ty Cổ phần Sông Đà 11 (Mã CK: SJE).
Trần Minh Hằng

Trần Minh Hằng

  • Từ 01/06/2025: Kế toán trưởng CTCP Sông Đà 11 (Mã CK: SJE).
Ban kiểm soát
Bùi Quang Chung

Bùi Quang Chung

  • 16/04/2018 - 07/03/2019: Đại diện công bố thông tin CTCP Thủy điện Sử Pán 2 (Mã CK: SP2)
  • Từ 04/05/2019: Thành viên HĐQT CTCP Đầu tư và Phát triển Điện Tây Bắc (Mã CK: NED)
  • Từ 06/05/2019: Đại diện công bố thông tin CTCP Đầu tư và Phát triển Điện Tây Bắc (Mã CK: NED)
  • Từ 05/07/2024: Phụ trách công bố thông tin Công ty Cổ phần Sông Đà 11
  • Từ 06/08/2024: Phụ trách quản trị CTCP Thủy điện Sử Pán 2
  • ...
Trịnh Trọng Hùng

Trịnh Trọng Hùng

  • Từ 07/2010-09/2014: Nhân viên Phòng TCHC - CTCP Sông Đà 11
  • Từ 09/2014-06/2019: Nhân viên Phòng TCHC CTCP Sông Đà 11 Bí thư ĐTN
  • Từ 06/2019-09/2020: Phó TP Phòng TCHC CTCP Sông Đà 11
  • Từ 10/2020-nay: Trưởng phòng Phòng TCHC CTCP Sông Đà 11
  • Từ 17/06/2022: Thành viên ban kiểm soát CTCP Sông Đà 11 (Mã CK: SJE).
  • Từ 18/03/2024: Thư ký công ty Công ty Cổ phần Sông Đà 5 (Mã CK: SD5)
  • Từ 22/7/2024: Phụ trách quản trị Công ty Cổ phần Sông Đà 5 (Mã CK: SD5)
  • ...
Đoàn Hải Trung

Đoàn Hải Trung

  • Từ 01/01/2023: Thành viên ban kiểm soát CTCP Sông Đà 11 (Mã CK: SJE).
  • ...
Vị trí khác
Bùi Quang Chung

Bùi Quang Chung

  • 16/04/2018 - 07/03/2019: Đại diện công bố thông tin CTCP Thủy điện Sử Pán 2 (Mã CK: SP2)
  • Từ 04/05/2019: Thành viên HĐQT CTCP Đầu tư và Phát triển Điện Tây Bắc (Mã CK: NED)
  • Từ 06/05/2019: Đại diện công bố thông tin CTCP Đầu tư và Phát triển Điện Tây Bắc (Mã CK: NED)
  • Từ 05/07/2024: Phụ trách công bố thông tin Công ty Cổ phần Sông Đà 11
  • Từ 06/08/2024: Phụ trách quản trị CTCP Thủy điện Sử Pán 2
  • ...
Đầu tư vào công ty con
Vốn góp (tỷ)
Tỷ lệ sở hữu (%)
CTCP Đầu tư Điện mặt trời
285,00
99,96
CTCP Thủy điện Đăk Đoa
83,10
65,10
CTCP Thủy điện To Buông
80,00
70,00
Công ty TNHH MTV Sông Đà 11 Thăng Long
70,00
100,00
CTCP Thủy điện Đăk Glei
65,00
89,90
CTCP Thủy điện Bát Đại Sơn
62,60
57,03
Tin tức công ty
Kế hoạch kinh doanh
  • Doanh thu (tỷ đồng)
    545.45
  • Lợi nhuận trước thuế (tỷ đồng)
    22
  • Lợi nhuận sau thuế (tỷ đồng)
    19.13
  • Cổ tức bằng tiền mặt
    15
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
  • Dự kiến tăng vốn lên (tỷ đồng)
Công ty cùng ngành
Giá(+/-) EPS P/E
CII 14.05
-0.3 / 0%
65,62 214,12
HHV 12.05
-0.25 / 0%
960,81 12,54
HUT 13.0
-0.5 / 0%
154,91 83,92
ITA 2.3
0 / 0%
107,96 21,30
VCG 19.70
-0.35 / 0%
1.018,90 19,33