S T O C K P R O X X
Đăng nhập / Đăng ký
Thông tin giao dịch

19.550 đ

-0.25 / -1.26%

SVC : Công ty Cổ phần Dịch vụ Tổng hợp Sài Gòn

Sàn: HOSE , Ngành: Bán lẻ phức hợp - Được phép giao dịch ký quỹ
Biểu đồ kỹ thuật
Chỉ số cơ bản
Tóm tắt
  • EPS 4 quí gần nhất (VNĐ)
    1.070,54
  • P/E (lần)
    18,26
  • P/S (lần)
    0,05
  • Giá trị sổ sách (VNĐ)
    35.598 đ
  • P/B (lần)
    0,55
  • Hệ số beta
    0,19
  • KLGDKL TB 10 phiên
Thông tin cơ bản
  • Ngày giao dịch đầu tiên
    01/06/2009
  • Giá ĐC phiên GD đầu tiên (VNĐ)
    150.000
  • Khối lượng CP phát hành lần đầu
    20.361.040
  • KLCP đang niêm yết
    66.630.564
  • KLCP đang lưu hành
    66.620.064
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng)
    1.302,4
  • Lịch sử trả cổ tức và chia thưởng
Hồ sơ
Q1/2024
Q2/2024
Q3/2024
Q4/2024
Q1/2025

Kết quả kinh doanh (tỷ)

Doanh thu BH và CCDV
4.060,34
5.397,02
6.778,40
8.724,40
5.549,40
Giá vốn hàng bán
3.726,34
4.997,86
6.322,90
8.135,25
5.110,06
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
330,92
394,75
453,45
585,44
437,45
Lợi nhuận khác
7,98
6,83
9,51
9,41
18,54
Lợi nhuận tài chính
-17,30
28,68
-40,06
-22,04
-31,95
Tổng lợi nhuận trước thuế
9,50
89,95
38,29
92,70
46,83
Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ
13,73
31,93
6,18
22,28
10,93

Cân đối kế toán (tỷ)

Tài sản ngắn hạn
3.908,66
4.550,96
4.920,73
5.427,11
4.977,73
Tổng tài sản
7.196,50
7.937,55
8.320,64
8.964,98
9.111,56
Nợ ngắn hạn
2.680,07
3.103,24
3.590,02
4.001,08
4.100,82
Nợ phải trả
4.497,89
5.160,80
5.821,41
6.620,23
6.740,00
Vốn chủ sở hữu
2.698,61
2.776,75
2.499,24
2.344,75
2.371,55
Thông tin tóm tắt
Nhóm ngành
Bán lẻ
Ngành
Bán lẻ phức hợp
Vốn điều lệ
666.305.640.000
Khối lượng niêm yết
66.620.064
Tổ chức niêm yết
Công ty Cổ phần Chứng Khoán Toàn Cầu - MCK: VINAGLOBAL
Tổ chức kiểm toán
Công ty TNHH Kiểm toán BDO-2024
Địa chỉ
220 Bis Nguyễn Hữu Cảnh, Phường 22, Quận Bình Thạnh, HCM
Giới thiệu công ty

Lịch sử hình thành:

  • Giai đoạn 1982-1992: tiền thân là Công ty dịch vụ quận 1. Đến năm 1985, công ty ty đã phát triển trên 30 cửa hàng dịch vụ với các ngành nghề khác nhau: may đo, uốn tóc, điện, điện tử.
  • Giai đoạn 1992-1998: với phương châm lấy hoạt động dịch vụ làm nền tảng đồng thời mở rộng sang đầu tư, XNK, thương mại như lắp ráp kinh doanh xe gắn máy, kinh doanh ô tô, Taxi, vận chuyển hành khách. Đồng thời mở rộng địa bàn sang cần thơ, Hà Nội, Đà Nẵng. Nhiều tập đoàn như : Toyota, Suzuki, General Motor, đã tín nhiệm chọn SAVICO làm đại lý phân phối.
  • Giai đoạn 1998-2004: SAVICO chính thức trở thành thành viên của Tổng công ty Bến thành.
  • Ngày 9/7/2004: Chuyển thành Công ty CP Dịch vụ tổng hợp Sài Gòn.
  • Ngày 21/12/2006: Công ty niêm yết cổ phiếu tại HaSTC.
  • VĐL đến tháng 12/2008 là 203.610.400.000 đồng.
  • Ngày 01/06/2009 Công ty chính thức chuyển sang niêm yết và giao dịch tại Hose.
  • Tháng 10/2009: Phát hành riêng lẻ tăng vốn điều lệ lên 249.955.730.000 đồng.

Lĩnh vực kinh doanh:

  • Đầu tư tài chính: Ưu tiên đầu tư vào những lĩnh vực, ngành nghề phù hợp với chiến lược kinh doanh của Công ty như thành lập Công ty cho thuê Tài chính, Công ty chứng khoán, ngân hàng, bưu chính viễn thông, bất động sản, đầu tư hạ tầng kỹ thuật, thương mại dịch vụ.
  • Dịch vụ bất động sản: Đầu tư, hợp tác, phát triển các dự án bất động sản theo hướng cho thuê cao ốc văn phòng, trung tâm thương mại, căn hộ, khu biệt thự, khu du lịch, khu nghỉ dưỡng cao cấp.
  • Hệ thống bán lẻ cao cấp: Tổ chức mạng lưới kinh doanh, phân phối, sửa chữa, bảo trì theo tiêu chuẩn quốc tế về ôtô, xe gắn máy và linh kiện phụ tùng các loại, với các nhãn hiệu ôtô như Toyota, Ford, GM-Daewoo, Suzuki và các nhãn hiệu xe gắn máy SYM, Suzuki; Cung cấp đa dạng các loại hình dịch vụ theo tiêu chuẩn quốc tế bên cạnh việc phát triển thị trường truyền thống như : taxi, dịch vụ viễn thông, bán lẻ tự động, thời trang cao cấp.

Vị thế công ty:

  • Savico là nhà phân phối ô tô số 1 tại Việt Nam, tăng trưởng bình quân 16%/năm, thị phần trong Hiệp hội các nhà sản xuất ô tô Việt Nam (VAMA) tăng từ 7,6% năm 2009 lên 9,1% năm 2011. Savico hiện phân phối 22% tổng sản lượng bán ra của Toyota, 26% của Ford, 16% của Suzuki và nhiều ô tô phổ biến tại Việt Nam.
  • Savico hiện chiếm khoảng 1,45% thị phần phân phối xe máy trên cả nước và đứng đầu thị phần tại khu vực Đồng bằng Sông Cửu Long. Lựng xe tiêu thụ tăng bình quân 29%/năm.
Hội đồng quản trị
Ngô Đức Vũ

Ngô Đức Vũ

  • 1999 - 2002: Kế toán trưởng Dự án Phát triển nông thôn Cao Bằng - Bắc Kạn
  • 2005 - 2010: Giám đốc Đầu tư CTCP Quản lý Quỹ Đầu tư Chứng khoán Việt Nam. 
  • 2010 - 2012: Tổng giám đốc CTCP Chứng khoán Sao Việt, đại diện phần vốn của CTCP Đầu tư Phát triển Đô thị và Khu công nghiệp Sông Đà tại Công ty Chứng khoán Sao Việt 
  • Từ 2013: Giám đốc Quan hệ Tổ chức CTCP Nhựa Đồng Nai. 
  • Từ 04/05/2014 - 06/04/2015 : Phó Tổng Giám đốc Thường trực CTCP Nhựa Đồng Nai
  • Từ 31/07/2017: Phó Chủ tịch HĐQT CTCP DNP Holding (Mã CK: DNP).
  • Đến 31/07/2017: Tổng giám đốc CTCP DNP Holding (Mã CK: DNP).
  • 03/05/2018 - 09/04/2021: Thành viên HĐQT CTCP Cấp thoát nước Cần Thơ (Mã CK: CTW).
  • 04/05/2018 - 27/04/2020: Thành viên HĐQT CTCP Cấp thoát nước Long An (Mã CK: LAW).
  • 12/06/2018 - 22/02/2019: Tổng giám đốc CTCP Tân Phú Việt Nam (Mã CK: TPP).
  • 14/11/2018 - 21/04/2020: Thành viên HĐQT CTCP Cấp thoát nước Tây Ninh.
  • 31/12/2018 - 22/10/2019: Phó Chủ tịch HĐQT CTCP Tân Phú Việt Nam (Mã CK: TPP).
  • 01/06/2019 - 04/01/2022: Chủ tịch HĐQT CTCP Cấp nước Đắk Lắk (Mã CK: DWC).
  • 25/10/2019 - 24/04/2020: Thành viên HĐQT CTCP Cấp thoát nước Bình Phước.
  • 18/03/2021 - 27/04/2022: Chủ tịch HĐQT CTCP CMC (Mã CK: CVT).
  • Từ 22/10/2021: Chủ tịch HĐQT CTCP Cấp thoát nước Bình Phước.
  • 28/09/2022 - 07/08/2023: Chủ tịch HĐQT CTCP Hạ tầng nước Sài Gòn (Mã CK: SII).
  • Từ 30/05/2023: Thành viên Ủy ban kiểm toán CTCP DNP Holding (Mã CK: DNP).
  • 07/08/2023 - 23/04/2025: Thành viên HĐQT CTCP Hạ tầng nước Sài Gòn (Mã CK: SII).
  • Từ 22/10/2024: Chủ tịch HĐQT CTCP Dịch vụ Tổng hợp Sài Gòn (Mã CK: SVC).
  • ...
Nguyễn Ngọc Châu

Nguyễn Ngọc Châu

  • 1995 - 2000: Nhân viên Marketing; Phó Chủ tịch Công đoàn cơ sở; Phó Bí thư chi đoàn Văn phòng Công ty TNHH MTV Dịch vụ du lịch Bến Thành
  • 2001 - 2004: Phó phòng Kế hoạch - Đầu tư - Tiếp thị; Bí thư Đoàn Cơ sở; Phó Chủ tịch Công đoàn cơ sở Công ty TNHH MTV Dịch vụ du lịch Bến Thành
  • 2007 - 2009: Phó Bí thư Đảng ủy, Phó TGĐ kiêm Trưởng phòng tổ chức - Hành chính Công ty TNHH MTV Dịch vụ du lịch Bến Thành; Bí thư Đoàn TNCS HCM Tổng Công ty Bến Thành
  • 2012 - 2013: Phó Bí thư Đảng ủy, Phó TGĐ Công ty TNHH MTV Dịch vụ du lịch Bến Thành; Chủ tịch HĐTV Công ty TNHH Căn hộ cho thuê Phong Lan
  • 2014 - 2015: Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch HĐTV Công ty TNHH MTV Dịch vụ du lịch Bến Thành
  • Từ 2015: Thành viên chuyên trách HĐTV Tổng Công ty Bến Thành
  • Từ 03/2015: Chủ tịch HĐQT CTCP Dịch vụ du lịch Bến Thành; Bí thư Đảng ủy Công ty TNHH MTV Du lịch Bến Thành Phú Xuân
  • Từ 04/2016: Thành viên HĐQT CTCP Du lịch Huế; Thành viên HĐTV Công ty TNHH MTV Du lịch Bến Thành Phú Xuân
  • Từ 05/2016: Chủ tịch Công ty TNHH Căn hộ cho thuê Phong Lan
  • 31/03/2015 - 26/06/2020: Chủ tịch HĐQT CTCP Dịch vụ Du lịch Bến Thành (Mã CK: BTV).
  • Từ 02/05/2019: Chủ tịch HĐQT CTCP Vật tư Bến Thành.
  • 01/06/2020 - 10/06/2021: Thành viên HĐQT CTCP Dịch vụ Tổng hợp Sài Gòn (Mã CK: SVC).
  • Từ 11/06/2021: Phó Chủ tịch HĐQT CTCP Dịch vụ Tổng hợp Sài Gòn (Mã CK: SVC).
Trần Quang Trường

Trần Quang Trường

  • Từ tháng 05/2016 đến nay : Kiểm soát viên - Công ty TNHH Căn hộ cho thuê nhà Phong Lan
  • Từ năm 2015 đến nay : GĐ Phòng tài chính kế hoạch - Công ty CP DVDL Bến Thành
  • Từ năm 2014 đến năm 2015 : GĐ Phòng Kiểm soát nội bộ - Công ty TNHH MTV DVDL Bến Thành
  • Từ năm 2012 đến năm 2014 : Phó GĐ Trung tâm Dịch vụ Lữ hành - Công ty TNHH MTV DVDL Bến Thành
  • Từ năm 2005 đến năm 2012 : Kế toán trưởng Công ty Liên doanh Vietcombank - Bonday - BenThanh
  • Từ năm 1992 đến năm 2005 : Kế toán Trung tâm Thương mại Xuất nhập khẩu - Kế toán Văn phòng Du lịch SBT - Phó phòng Phòng Kế toán Tài vụ - Công ty DVDL Bến Thành
  • Từ năm 1985 đến năm 1991 : Kế toán - Xí nghiệp Hợp doanh sửa chữa ô tô Quận 1
Ngô Văn Danh

Ngô Văn Danh

  • Từ 08/01/2014: Kế toán trưởng Công ty Cổ phần Dịch vụ Tổng hợp Sài Gòn
  • Từ 03/04/2024: Thành viên HĐQT Công ty Cổ phần Dịch vụ Tổng hợp Sài Gòn
  • Từ 03/04/2024: Phó Tổng giám đốc Công ty Cổ phần Dịch vụ Tổng hợp Sài Gòn
  • ...
Nguyễn Hải Hà

Nguyễn Hải Hà

  • Từ 23/05/2023 - 21/04/2025: Chủ tịch HĐQT CTCP Đầu tư và Phát triển Y tế Việt Nhật (Mã CK: JVC).
  • Từ 03/07/2024: Phó Tổng GĐ CTCP Dịch vụ Tổng hợp Sài Gòn (Mã CK: SVC).
  • Từ 12/09/2024: Tổng GĐ CTCP Dịch vụ Tổng hợp Sài Gòn (Mã CK: SVC).
  • Từ 19/05/2025: Thành viên HĐQT CTCP Dịch vụ Tổng hợp Sài Gòn (Mã CK: SVC).
Nguyễn Văn Oánh

Nguyễn Văn Oánh

  • Từ 19/05/2025: Thành viên HĐQT CTCP Dịch vụ Tổng hợp Sài Gòn (Mã CK: SVC).
Huỳnh Văn Trường

Huỳnh Văn Trường

  • Từ 08/07/2022: Người phụ trách quản trị công ty CTCP Dịch vụ Tổng hợp Sài Gòn (Mã CK: SVC).
  • Từ 22/06/2023: Đại diện công bố thông tin CTCP Dịch vụ Tổng hợp Sài Gòn (Mã CK: SVC).
  • ...
Ban giám đốc/ Kế toán trưởng
Nguyễn Hải Hà

Nguyễn Hải Hà

  • Từ 23/05/2023 - 21/04/2025: Chủ tịch HĐQT CTCP Đầu tư và Phát triển Y tế Việt Nhật (Mã CK: JVC).
  • Từ 03/07/2024: Phó Tổng GĐ CTCP Dịch vụ Tổng hợp Sài Gòn (Mã CK: SVC).
  • Từ 12/09/2024: Tổng GĐ CTCP Dịch vụ Tổng hợp Sài Gòn (Mã CK: SVC).
  • Từ 19/05/2025: Thành viên HĐQT CTCP Dịch vụ Tổng hợp Sài Gòn (Mã CK: SVC).
Trần Hải Anh

Trần Hải Anh

  • Từ 22/12/2023: Phó tổng GĐ Công ty Cổ phần Dịch vụ tổng hợp Sài Gòn
  • Từ 03/04/2024 - 16/05/2025: Thành viên HĐQT Công ty Cổ phần Dịch vụ tổng hợp Sài Gòn
  • ...
Ngô Văn Danh

Ngô Văn Danh

  • Từ 08/01/2014: Kế toán trưởng Công ty Cổ phần Dịch vụ Tổng hợp Sài Gòn
  • Từ 03/04/2024: Thành viên HĐQT Công ty Cổ phần Dịch vụ Tổng hợp Sài Gòn
  • Từ 03/04/2024: Phó Tổng giám đốc Công ty Cổ phần Dịch vụ Tổng hợp Sài Gòn
  • ...
Trần Thái Sơn

Trần Thái Sơn

  • Từ 16/06/2023 - 03/07/2024 : Kế toán trưởng CTCP Dịch vụ Tổng hợp Sài Gòn (Mã CK: SVC).
  • Từ 18/03/2025: Kế toán trưởng CTCP Dịch vụ Tổng hợp Sài Gòn (Mã CK: SVC).
  • ...
Ban kiểm soát
Bùi Thị Như Quỳnh

Bùi Thị Như Quỳnh

  • Từ 03/04/2024: Trưởng BKS Công ty Cổ phần Dịch vụ Tổng hợp Sài Gòn
  • ...
Ngô Hòa

Ngô Hòa

  • Từ 01/06/2020: Thành viên ban kiểm soát CTCP Dịch vụ Tổng hợp Sài Gòn (Mã CK: SVC).
  • ...
Trần Thị Hà Thu

Trần Thị Hà Thu

  • Từ 19/05/2025: Thành viên ban kiểm soát CTCP Dịch vụ Tổng hợp Sài Gòn (Mã CK: SVC).
Vị trí khác
Huỳnh Văn Trường

Huỳnh Văn Trường

  • Từ 08/07/2022: Người phụ trách quản trị công ty CTCP Dịch vụ Tổng hợp Sài Gòn (Mã CK: SVC).
  • Từ 22/06/2023: Đại diện công bố thông tin CTCP Dịch vụ Tổng hợp Sài Gòn (Mã CK: SVC).
  • ...
Đầu tư vào công ty con
Vốn góp (tỷ)
Tỷ lệ sở hữu (%)
CTCP Savico Hà Nội
160,00
70,00
CTCP Dịch vụ Sài Gòn Ô tô
129,00
52,05
CTCP Đầu tư Đà Nẵng Sơn Trà
95,00
98,29
CTCP Savico Đà Nẵng
72,90
70,00
CTCP Dịch vụ Ô tô Thành phố mới Bình Dương
50,00
38,51
CTCP Ô tô Nam Sông Hậu
50,00
51,00
Công ty TNHH Toyota Cần Thơ
49,60
64,00
CTCP Ô tô Sao Tây Nam
40,00
70,00
CTCP Ô tô Tây Bắc Sài Gòn
40,00
99,90
CTCP Sài Gòn Ngôi Sao
30,00
57,35
CTCP Ô tô Vĩnh Thịnh
20,00
90,00
Công ty TNHH Xe và Thiết bị chuyên dùng Vĩnh Thịnh
20,00
55,00
Công ty TNHH Toyota Giải Phóng
18,10
64,00
CTCP Dịch vụ ô tô Cần Thơ
15,00
74,40
CTCP OtoS
14,30
80,86
CTCP Ô tô Sài Gòn Cửu Long
12,00
84,17
Công ty TNHH Thương Mại Dịch Vụ Sài Gòn
7,70
88,12
Công ty TNHH Ô tô Lâm Đồng
4,50
52,00
CTCP Ô tô Bà Rịa - Vũng Tàu
0,00
51,00
Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ ô tô Đồng Hiệp
0,00
60,00
CTCP Đầu tư phát triển Savico Miền Nam
0,00
98,00
CTCP Ô tô Âu Việt
0,00
31,64
CTCP New Energy
0,00
51,00
Đầu tư vào công ty liên kết
Vốn góp (tỷ)
Tỷ lệ sở hữu (%)
CTCP Toyota Đông Sài Gòn
162,80
30,30
CTCP Đầu tư Savico
160,00
40,00
Công ty TNHH Toyota Lý Thường Kiệt
60,00
35,00
CTCP Ô tô Bắc Âu
60,00
39,81
Công ty Cổ Phần Đầu Tư Tri Thức Tương Lai
80,00
47,13
Tin tức công ty
Kế hoạch kinh doanh
  • Doanh thu (tỷ đồng)
    29,672.65
  • Lợi nhuận trước thuế (tỷ đồng)
    538.36
  • Lợi nhuận sau thuế (tỷ đồng)
    438.7
  • Cổ tức bằng tiền mặt
    7
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
  • Dự kiến tăng vốn lên (tỷ đồng)
Công ty cùng ngành
Giá(+/-) EPS P/E
DGW 40.3
0 / 0%
2.085,56 19,32
FRT 171.1
-4.9 / 0%
3.278,83 52,18
HTM 9.7
0 / 0%
-97,63 -99,36
KLF 0.8
0 / 0%
6,53 122,43
MWG 63.2
-0.3 / 0%
2.951,70 21,41