S T O C K P R O X X
Đăng nhập / Đăng ký
Thông tin giao dịch

42.000 đ

0 / 0%

TMS : CTCP Transimex

Sàn: HOSE , Ngành: Kho bãi ,cảng, hậu cần - Được phép giao dịch ký quỹ
Biểu đồ kỹ thuật
Chỉ số cơ bản
Tóm tắt
  • EPS 4 quí gần nhất (VNĐ)
    1.134,22
  • P/E (lần)
    37,03
  • P/S (lần)
    2,14
  • Giá trị sổ sách (VNĐ)
    30.788 đ
  • P/B (lần)
    1,36
  • Hệ số beta
    0,75
  • KLGDKL TB 10 phiên
Thông tin cơ bản
  • Ngày giao dịch đầu tiên
    04/08/2000
  • Giá ĐC phiên GD đầu tiên (VNĐ)
    14.000
  • Khối lượng CP phát hành lần đầu
    4.290.000
  • KLCP đang niêm yết
    169.347.954
  • KLCP đang lưu hành
    169.347.954
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng)
    7.112,6
  • Lịch sử trả cổ tức và chia thưởng
Hồ sơ
Q4/2023
Q1/2024
Q2/2024
Q3/2024
Q4/2024

Kết quả kinh doanh (tỷ)

Doanh thu BH và CCDV
792,74
696,82
829,90
911,87
912,83
Giá vốn hàng bán
658,10
575,88
693,34
738,19
765,61
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
128,63
114,70
128,08
167,54
137,66
Lợi nhuận khác
56,68
0,15
-0,04
0,46
-24,78
Lợi nhuận tài chính
108,65
-19,49
-20,40
-28,75
-33,08
Tổng lợi nhuận trước thuế
164,39
41,91
52,24
105,51
52,91
Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ
115,81
37,66
38,09
73,91
42,42

Cân đối kế toán (tỷ)

Tài sản ngắn hạn
1.872,84
2.051,34
1.755,25
1.858,16
2.051,00
Tổng tài sản
7.603,22
7.838,04
7.696,18
7.820,11
8.483,93
Nợ ngắn hạn
901,33
1.152,31
1.249,35
1.179,20
1.257,04
Nợ phải trả
2.803,33
3.034,73
2.972,62
3.019,75
3.270,12
Vốn chủ sở hữu
4.799,88
4.803,31
4.723,56
4.800,36
5.213,82
Thông tin tóm tắt
Nhóm ngành
Dịch vụ vận tải
Ngành
Kho bãi ,cảng, hậu cần
Vốn điều lệ
1.693.479.540.000
Khối lượng niêm yết
169.347.954
Tổ chức niêm yết
Công ty Cổ phần Chứng Khoán Sài Gòn- MCK: SSI
Tổ chức kiểm toán
Công ty TNHH Ernst & Young Việt Nam
Địa chỉ
172 (Lầu 9 – 10) Hai Bà Trưng, Phường Đa Kao, Quận 1, TP.HCM
Giới thiệu công ty

Lịch sử hình thành:

  • Năm 1983: Công ty Cổ phần Kho vận Ngoại thương được thành lập.Công ty cổ phần kho vận ngoại thương được thành lập.
  • Ngày 26/10/1999: Công ty chính thức chuyển sang hoạt động theo mô hình công ty cổ phần. Vốn điều lệ ban đầu là 22 tỷ đồng.
  • Ngày 02/08/2000: Cổ phiếu của công ty chính thức giao dịch trên sàn HOSE.
  • Tháng 06/2004: Công ty tăng vốn điều lệ lên 33 tỷ đồng.
  • Tháng 09/2005: Công ty tăng vốn điều lệ lên 42,9 tỷ đồng.
  • Ngày 12/03/2010: Công ty tăng vốn điều lệ lên 132.124.880.000 đồng.
  • Tháng 11/2012: Đổi tên thành Công ty Cổ phần Transimex-Saigon. Vốn điều lệ là 230,738 tỷ đồng.

Lĩnh vực kinh doanh:

  • Đại lý giao nhận vận chuyển hàng hoá xuất nhập khẩu đường biển, đường hàng không và đường bộ.
  • Đại lý hàng hải và môi giới tàu biển, dịch vụ thủ tục hải quan.
  • Kinh doanh kho bãi, kho ngoại quan, kho thu gom đóng gói hàng lẻ CFS (Container Freight Station), điểm thông qua nội địa ICD (Inland Clearance Depot).
  • Kinh doanh vận chuyển hàng hóa xuất nhập khẩu và công cộng bằng đường bộ.
  • Thị trường và khách hàng chủ yếu của công ty là các thương gia và các nhà đầu tư nước ngoài, các hãng tàu biển và các tập đoàn giao nhận quốc tế. Công ty cũng dang thực hiện hợp tác kinh doanh thông qua việc làm đại lý và sử dụng hệ thống đại lý các hãng tàu, hãng giao nhận nước ngoài trên các lĩnh vực giao nhận, vận tải đường biển, đường hàng không, đường bộ

Vị thế công ty:

  • Trong lĩnh vực sản xuất kinh doanh mặt hàng lương thực và nông sản, là một trong các thành viên của Tổng Công ty lương thực Miền Nam và được sự hỗ trợ của Tổng Công ty về việc tham gia các hợp đồng uỷ thác xuất khẩu cùng với các doanh nghiệp thành viên khác, vì vậy Công ty có lợi thế hơn đối với các doanh nghiệp trong ngành lương thực. Tuy nhiên, Công ty còn thiếu vốn lưu động để đầu tư, mua hàng dự trữ nên khả năng cạnh tranh so với các doanh nghiệp khác còn hạn chế. Trong kinh doanh kho bãi, tuy quy mô thị trường so với các doanh nghiệp khác còn chiếm tỷ lệ chưa cao, nhưng với lợi thế diện tích kho bãi lớn, địa bàn thuận lợi nên trong tương lai Công ty sẽ trở thành một trong những doanh nghiệp có sức cạnh trạnh lớn trên thị trường. và hiện nay công ty TMS vẫn là một trong những công ty đứng đầu trong ngành Kho vận giao nhận ngoại Thương.
Hội đồng quản trị
Bùi Tuấn Ngọc

Bùi Tuấn Ngọc

  • Từ 1988 - 1992 : Cán bộ Xí nghiệp XDCB SEAPRODEX – Bộ Thủy Sản.
  • Từ 1992 - 1993 : Cán bộ tại Liên hiệp DVSXTM TP. Hồ Chí Minh.
  • Từ 1993 - 1994 : Cán bộ tại Trung tâm TM LD Việt - Xô TP.HCM (ROSVIETIMPEX).
  • Từ 1994 - 1996 : Giám đốc Công ty TNHH Đầu tư & Thương mại Thiên hải (TP. HCM).
  • Từ 1996 - 01/2008 : Chủ tịch HĐTV kiêm Giám đốc Công ty TNHH Đầu tư & Thương mại Thiên Hải (TP. HCM).
  • Từ 02/2008: Giám đốc Công ty Công ty TNHH Đầu tư & Thương mại Thiên Hải (TP. HCM).
  • Từ 2006 - 03/2008 : Thành viên HĐQT Công ty CP Đầu tư ViNa.
  • Từ 04/2008: Chủ tịch HĐQT Công ty CP Transimex - Saigon.
  • Từ 2009: Chủ tịch HĐQT công ty CP Đầu tư Toàn Việt.
  • Từ 2012: P.Chủ tịch HĐQT Công ty CP Vinafreight.
  • Từ 04/2014: Thành viên HĐQT Công ty CP XNK Khánh Hội.
  • Từ 2013: P.Chủ tịch HĐQT Công ty CP Vận tải và xếp dỡ Hải An.
  • Từ 07/2016 : P.Chủ tịch HĐQT Công ty CP Xuất nhập khẩu và Đầu tư Chợ Lớn
  • Từ 29/06/2020: Phó Chủ tịch HĐQT CTCP Thương mại Phú Nhuận (Mã CK: PNG).
  • Từ 17/05/2021: Chủ tịch CTCP Thương mại Phú Nhuận (Mã CK: PNG).
  • 26/04/2012 - 05/04/2021: Phó Chủ tịch HĐQT CTCP VINAFREIGHT (Mã CK: VNF).
  • 17/03/2016 - 26/06/2020: Thành viên HĐQT CTCP Dịch vụ Bến Thành (Mã CK: BSC).
  • Từ 08/07/2016: Phó Chủ tịch HĐQT CTCP Xuất nhập khẩu và đầu tư Chợ Lớn (Cholimex) (Mã CK: CLX).
  • Từ 24/04/2017: Thành viên HĐQT CTCP Thương mại Hóc Môn (Mã CK: HTC).
  • 24/04/2018 - 23/03/2021: Thành viên HĐQT CTCP Giao nhận Vận tải Ngoại Thương (Mã CK: VNT).
  • Từ 06/12/2018: Chủ tịch HĐQT CTCP Garmex Sài Gòn (Mã CK: GMC).
  • Đến 01/08/2019: Thành viên HĐQT CTCP Vận tải và Xếp dỡ Hải An (Mã CK: HAH).
  • Đến 11/03/2021: Thành viên HĐQT CTCP Thủy Đặc Sản (Mã CK: SPV).
  • Từ 17/05/2021: Chủ tịch HĐQT CTCP Thương mại Phú Nhuận (Mã CK: PNG).
  • 26/04/2012 - 05/04/2021: Phó Chủ tịch HĐQT CTCP VINAFREIGHT (Mã CK: VNF).
  • 17/03/2016 - 26/06/2020: Thành viên HĐQT CTCP Dịch vụ Bến Thành (Mã CK: BSC).
  • Từ 08/07/2016: Phó Chủ tịch HĐQT CTCP Xuất nhập khẩu và đầu tư Chợ Lớn (Cholimex) (Mã CK: CLX).
  • 24/04/2017 - 26/04/2022: Thành viên HĐQT CTCP Thương mại Hóc Môn (Mã CK: HTC).
  • 24/04/2018 - 23/03/2021: Thành viên HĐQT CTCP Giao nhận Vận tải Ngoại Thương (Mã CK: VNT).
  • 06/12/2018 - 19/10/2022: Chủ tịch HĐQT CTCP Garmex Sài Gòn (Mã CK: GMC).
  • Đến 01/08/2019: Thành viên HĐQT CTCP Vận tải và Xếp dỡ Hải An (Mã CK: HAH).
  • Đến 11/03/2021: Thành viên HĐQT CTCP Thủy Đặc Sản (Mã CK: SPV).
  • Từ 17/05/2021: Chủ tịch HĐQT CTCP Thương mại Phú Nhuận (Mã CK: PNG).
  • Các vị trí khác: Chủ tịch HĐQT CTCP Transimex (Mã CK: TMS); Chủ tịch HĐQT CTCP Vinaprint (Mã CK: VPR); Thành viên HĐQT CTCP Đầu tư và Dịch vụ Khánh Hội (Mã CK: KHA); Phó Chủ tịch HĐQT CTCP Hàng Hải Sài Gòn (Mã CK: SHC).
  • Trước 25/10/2024: Thành viên HĐQT CTCP VINAPRINT (Mã CK: VPR).
Lê Duy Hiệp

Lê Duy Hiệp

  • 1998 - 2004: Phó GĐ CTCP Hàng hải MACS
  • 1990 - 1998: Công tác tại Công Ty Cung Ứng Tàu Biển Tp.HCM (Saigon Shipchanco) qua các chức vụ Phó Phòng Cung Ứng Tàu Biển, Trưởng Phòng KD - XNK, Trưởng Phòng Đại Lý Tàu Biển. 
  • 1986 - 1990: Học Đại Học Kinh Tế Tp.HCM. 
  • 1981 - 1985: Đi bộ đội tại Trường Hậu Cần QK7 & Trung đoàn Gia Định. 
  • 2004 - T4/2009 : GĐ Điều hành - Chủ tịch HĐQT CTCP Hàng hải MACS
  • T3/2009 - T8/2011 : Thành viên HĐQT CTCP Transimex
  • Từ 2004 : Thành viên HĐQT Công ty Liên doanh Vận tải Công nghệ Cao (Transvina)
  • Từ T5/2009 : Chủ tịch HĐQT CTCP Hàng hải MACS
  • Từ 26/04/2012: Thành viên HĐQT CTCP VINAFREIGHT (Mã CK: VNF).
  • Từ 30/06/2016: Thành viên HĐQT CTCP Xuất nhập khẩu và đầu tư Chợ Lớn (Cholimex) (Mã CK: CLX).
  • Từ 24/04/2018: Thành viên HĐQT CTCP Giao nhận Vận tải Ngoại Thương (Mã CK: VNT).
  • Đến 02/07/2018: Thành viên HĐQT CTCP Vận tải và Xếp dỡ Hải An (Mã CK: HAH).
  • 29/06/2020 - 30/11/2022: Chủ tịch HĐQT CTCP Dịch vụ Vận tải và Thương mại (Mã CK: TJC).
  • Đến 26/03/2022: Thành viên HĐQT CTCP Transimex Logistics (Mã CK: TOT).
  • Đến 05/09/2024: Đại diện công bố thông tin CTCP Transimex Logistics (Mã CK: TOT).
  • Các vị trí khác: Phó Chủ tịch HĐQT CTCP Transimex (Mã CK: TMS); Tổng giám đốc CTCP Transimex (Mã CK: TMS); Thành viên HĐQT CTCP Vinaprint (Mã CK: VPR).
Toshiyuki Matsuda

Toshiyuki Matsuda

  • Từ 26/4/2013 đến nay: Thành viên HĐQT CTCP Transimex
  • ...
Bùi Minh Tuấn

Bùi Minh Tuấn

  • Từ 18/03/2016: Thành viên HĐQT CTCP Dịch vụ Bến Thành (Mã CK: BSC).
  • Từ 30/06/2016: Thành viên HĐQT CTCP Xuất nhập khẩu và đầu tư Chợ Lớn (Cholimex) (Mã CK: CLX).
  • Từ 03/04/2018 - 02/05/2019: Thành viên HĐQT CTCP Thương mại - Dịch vụ Bến Thành (Mã CK: BTT).
  • Từ 05/05/2018: Thành viên HĐQT CTCP Thương mại Phú Nhuận (Mã CK: PNG).
  • Từ 06/12/2018: Thành viên HĐQT CTCP Garmex Sài Gòn (Mã CK: GMC).
  • Từ 23/07/2019: Thành viên HĐQT CTCP Merufa (Mã CK: MRF).
  • 18/03/2016 - 26/04/2022: Thành viên HĐQT CTCP Dịch vụ Bến Thành (Mã CK: BSC).
  • Từ 30/06/2016: Thành viên HĐQT CTCP Xuất nhập khẩu và đầu tư Chợ Lớn (Cholimex) (Mã CK: CLX).
  • 03/04/2018 - 02/05/2019: Thành viên HĐQT CTCP Thương mại - Dịch vụ Bến Thành (Mã CK: BTT).
  • Từ 05/05/2018: Thành viên HĐQT CTCP Thương mại Phú Nhuận (Mã CK: PNG).
  • Từ 06/12/2018: Thành viên HĐQT CTCP Garmex Sài Gòn (Mã CK: GMC).
  • Từ 23/07/2019: Thành viên HĐQT CTCP Merufa (Mã CK: MRF).
  • Từ 06/05/2022: Tổng giám đốc CTCP Vinaprint (Mã CK: VPR).
  • Đến 01/08/2022: Phó Chủ tịch HĐQT CTCP Transimex Logistics (Mã CK: TOT).
  • Từ 05/08/2022 đến 25/10/2024: Phó tổng giám đốc CTCP Vinaprint (Mã CK: VPR).
  • Các vị trí khác: Thành viên HĐQT CTCP Transimex (Mã CK: TMS);
  • Trước 25/10/2024: Thành viên HĐQT CTCP Vinaprint (Mã CK: VPR).
  • Từ 27/06/2024: Thành viên HĐQT CTCP Garmex Sài Gòn (Mã CK: GMC).
  • Từ 17/04/2025: Công ty Cổ phần Vận tải Xăng dầu VIPCO ( Mã: VIP)
  • ...
Charvanin Bunditkitsada

Charvanin Bunditkitsada

  • Từ 02/05/2019: Thành viên HĐQT CTCP Transimex (Mã CK: TMS)
  • ...
Võ Hoàng Giang

Võ Hoàng Giang

  • Từ 27/04/2023: Thành viên HĐQT CTCP Transimex (Mã CK: TMS).
  • ...
Huỳnh An Trung

Huỳnh An Trung

  • Từ 28/04/2023: Thành viên HĐQT CTCP Transimex (Mã CK: TMS).
  • ...
Nguyễn Duy Khánh

Nguyễn Duy Khánh

Nguyễn Thị Thái Nhi

Nguyễn Thị Thái Nhi

  • Từ 11/2017-04/2018: Nhân viên hành chính Pháp chế CTCP Transimex
  • Từ 06/2018: Chuyên viên Pháp chế CTCP Transimex
  • Từ 16/04/2021: Thành viên BKS CTCP Vinaprint
  • Từ 23/04/2021: Thành viên ban kiểm soát CTCP Vinaprint (Mã CK: VPR).
  • Từ 17/05/2021: Thành viên ban kiểm soát CTCP Thương mại Phú Nhuận (Mã CK: PNG).
  • Từ 26/12/2021: Người phụ trách quản trị công ty CTCP Transimex (Mã CK: TMS).
  • Từ 26/12/2021: Đại diện công bố thông tin CTCP Transimex (Mã CK: TMS).
  • Từ 26/04/2023: Trưởng ban kiểm soát CTCP Giao nhận Vận tải Ngoại Thương (Mã CK: VNT).
  • Từ 10/05/2023: Trưởng ban kiểm soát CTCP Vinaprint (Mã CK: VPR).
  • ...
Ban giám đốc/ Kế toán trưởng
Lê Duy Hiệp

Lê Duy Hiệp

  • 1998 - 2004: Phó GĐ CTCP Hàng hải MACS
  • 1990 - 1998: Công tác tại Công Ty Cung Ứng Tàu Biển Tp.HCM (Saigon Shipchanco) qua các chức vụ Phó Phòng Cung Ứng Tàu Biển, Trưởng Phòng KD - XNK, Trưởng Phòng Đại Lý Tàu Biển. 
  • 1986 - 1990: Học Đại Học Kinh Tế Tp.HCM. 
  • 1981 - 1985: Đi bộ đội tại Trường Hậu Cần QK7 & Trung đoàn Gia Định. 
  • 2004 - T4/2009 : GĐ Điều hành - Chủ tịch HĐQT CTCP Hàng hải MACS
  • T3/2009 - T8/2011 : Thành viên HĐQT CTCP Transimex
  • Từ 2004 : Thành viên HĐQT Công ty Liên doanh Vận tải Công nghệ Cao (Transvina)
  • Từ T5/2009 : Chủ tịch HĐQT CTCP Hàng hải MACS
  • Từ 26/04/2012: Thành viên HĐQT CTCP VINAFREIGHT (Mã CK: VNF).
  • Từ 30/06/2016: Thành viên HĐQT CTCP Xuất nhập khẩu và đầu tư Chợ Lớn (Cholimex) (Mã CK: CLX).
  • Từ 24/04/2018: Thành viên HĐQT CTCP Giao nhận Vận tải Ngoại Thương (Mã CK: VNT).
  • Đến 02/07/2018: Thành viên HĐQT CTCP Vận tải và Xếp dỡ Hải An (Mã CK: HAH).
  • 29/06/2020 - 30/11/2022: Chủ tịch HĐQT CTCP Dịch vụ Vận tải và Thương mại (Mã CK: TJC).
  • Đến 26/03/2022: Thành viên HĐQT CTCP Transimex Logistics (Mã CK: TOT).
  • Đến 05/09/2024: Đại diện công bố thông tin CTCP Transimex Logistics (Mã CK: TOT).
  • Các vị trí khác: Phó Chủ tịch HĐQT CTCP Transimex (Mã CK: TMS); Tổng giám đốc CTCP Transimex (Mã CK: TMS); Thành viên HĐQT CTCP Vinaprint (Mã CK: VPR).
Nguyễn Chí Đức

Nguyễn Chí Đức

  • Từ 1994 - 1997: Nhân viên Phòng Nghiệp vụ II, Công ty Transimex - Saigon. 
  • Từ 1997 - 2003: Trợ lý Trưởng Phòng Nghiệp Vụ II, Công ty Transimex - Saigon
  • Từ 2003 - 2006: Phó Trưởng Phòng Nghiệp Vụ II, Công ty Transimex - Saigon. 
  • Từ 2006 - 2008: Trưởng Phòng Nghiệp Vụ II, Công ty Transimex - Saigon. 
  • Từ 7/2008 - nay: Phó Tổng GĐ CTCP Transimex (TMS)
  • Từ 2/2017 - nay: Thành viên HĐQT CTCP Vận tải Transimex (TOT)
  • Đến 17/09/2022: Chủ tịch HĐQT CTCP Transimex Logistics (Mã CK: TOT).
  • Vị trí khác: Phó tổng giám đốc CTCP Transimex (Mã CK: TMS).
Lê Phúc Tùng

Lê Phúc Tùng

  • Tháng 5/2005- T3/2011: Phó tổng giám đốc Công ty CP Hàng hải Sài Gòn
  • Tháng 4/2011-T2/2012: Tổng giám đốc  Công ty CP Hàng hải Sài Gòn.
  • Tháng 3/2012-T10/2014: Giám đốc Trung tâm DVVC sà lan TMS
  • Tháng 11/2014- T 3/2018: Giám đốc Cảng ICD Transimex
  • Từ 4/2018 đến nay: Phó tổng giám đốc Công ty CP Transimex
  • Từ 25/04/2023: Thành viên HĐQT CTCP Dịch vụ Vận tải và Thương mại (Mã CK: TJC).
  • Từ 01/04/2024: Phó tổng giám đốc Công ty CP Transimex
  • ...
Nguyễn Hoàng Hải

Nguyễn Hoàng Hải

  • Từ 06/03/2023: Phó tổng giám đốc CTCP Transimex (Mã CK: TMS).
  • ...
Lê Văn Hùng

Lê Văn Hùng

  • Từ 30/06/2016: Thành viên ban kiểm soát CTCP Xuất nhập khẩu và đầu tư Chợ Lớn (Cholimex) (Mã CK: CLX).
  • Từ 21/04/2017: Trưởng ban kiểm soát CTCP VINAFREIGHT (Mã CK: VNF).
  • Từ 01/11/2018: Giám đốc tài chính CTCP Transimex (Mã CK: TMS).
  • Từ 30/06/2016: Thành viên ban kiểm soát CTCP Xuất nhập khẩu và đầu tư Chợ Lớn (Cholimex) (Mã CK: CLX).
  • 21/04/2017 - 21/04/2022: Trưởng ban kiểm soát CTCP VINAFREIGHT (Mã CK: VNF).
  • Từ 01/11/2018: Giám đốc tài chính CTCP Transimex (Mã CK: TMS).
  • Từ 21/04/2022: Thành viên HĐQT CTCP VINAFREIGHT (Mã CK: VNF).
  • Từ 10/05/2023 - 28/09/2024: Thành viên HĐQT CTCP Giao nhận vận tải Miền Trung (Mã CK: VMT).
  • Từ 27/06/2024: Thành viên HĐQT CTCP Garmex Sài Gòn (Mã CK: GMC).
  • Từ 05/07/2024: Chủ tịch HĐQT CTCP Garmex Sài Gòn (Mã CK: GMC).
  • Các chức vụ khác: Thành viên HĐQT Công ty cổ phần Thủy Đặc Sản, Thành viên HĐTV Công ty Liên doanh Nippon Express Việt Nam.
  • Từ 28/09/2024: Chủ tịch HĐQT CTCP Giao nhận vận tải Miền Trung (Mã CK: VMT).
  •  
Phạm Xuân Quang

Phạm Xuân Quang

  • Từ 16/08/2021: Thành viên ban kiểm soát CTCP Thủy Đặc Sản (Mã CK: SPV).
  • Từ 17/09/2022: Thành viên ban kiểm soát CTCP Transimex Logistics (Mã CK: TOT).
  • Từ 04/03/2024: Thành viên ban kiểm soát CTCP Transimex (Mã CK: TMS).
  • Từ 11/12/2024: Kế toán trưởng CTCP Giao nhận vận tải Miền Trung (Mã CK: VMT).
  • Từ 22/03/2024: Thành viên ban kiểm soát CTCP VINAFREIGHT (Mã CK: VNF).
Ban kiểm soát
Lê Thị Ngọc Anh

Lê Thị Ngọc Anh

  • 1997 - 1998: Công ty TNHH Kiến Trúc Xây dựng mới
  • 1998 - 2001: Công ty TNHH Việt Đan
  • 2001 - 2002: Công ty giao nhận kho vận ngoại thương Tp.HCM (Nay là CTCP Transimex)
  • Từ 2002: CTCP Vinafreight
  • Từ 23/04/2024: Thành viên ban kiểm soát CTCP Logistics VINALINK (Mã CK: VNL).
  • ...
 Lê Thị Tường Vy

Lê Thị Tường Vy

  • Từ 2003-2005: KTTH Công ty TNHH Đầu tư Đất mới
  • Từ 2006-2013: KTT Công ty TNHH Đầu tư Đất mới
  • Từ 2013-nay: KTT Của Công ty CP Đầu tư Toàn Việt, Công ty TNHH Đầu tư và Thương mại Thiên Hải
  • Từ 26/04/2022: Thành viên HĐQT CTCP Dịch vụ Bến Thành (Mã CK: BSC).
  • Từ 27/04/2023: Thành viên ban kiểm soát CTCP Transimex (Mã CK: TMS).
  • Từ 10/05/2023: Thành viên HĐQT CTCP Vinaprint (Mã CK: VPR).
  • ...
Vũ Chinh

Vũ Chinh

  • Từ 1984 - 1990: Giáo viên trường Ngân hàng IV Sơn Tây - Hà nội. 
  • Từ 1990 - 1993: Kế toán viên Công ty Hợp tác kinh tế với nước ngoài (HANECO) nay đổi tên là công ty Dịch vụ XNK và thương mại (HANECO) 
  • Từ 1993 - 1999: Kế toán viên - Phó phòng kế toán - Trưởng phòng Kế toán công ty HANECO 
  • Từ 1999 - 2007: Kế toán trưởng công ty HANECO. 
  • Từ 03/2007 - 11/2007: Phó giám đốc phụ trách công ty HANECO. 
  • Từ 11/2007: Giám đốc công ty HANECO
  • Hiện nay, ông còn là Thành viên HĐQT độc lập CTCP Transimex (TMS)
  • Từ 29/04/2021: Thành viên HĐQT CTCP Merufa (Mã CK: MRF).
  • Từ 21/04/2023: Thành viên HĐQT CTCP VINAFREIGHT (Mã CK: VNF).
  • Từ 26/04/2023: Thành viên HĐQT CTCP Giao nhận Vận tải Ngoại Thương (Mã CK: VNT).
  • Đến 27/04/2023: Thành viên HĐQT CTCP Transimex (Mã CK: TMS).
  • Từ 27/04/2024: Thành viên ban kiểm soát CTCP Transimex (Mã CK: TMS).
Phan Phương Tuyền

Phan Phương Tuyền

  • 1992 - 1996: Phó phòng kế toán Công ty Điện tử tin học Seatic
  • 1996 - 1997: Nhân viên kế toán phòng Zim Jardine và phòng kế toán Công ty Giao nhận kho vận ngoại thương thành phố Hồ Chí Minh (Vinatrans)
  • Từ 1997: Kế toán trưởng Công ty TNHH Liên doanh Vận tải Việt Nhật (Konoiko Vina)
  • Từ 2012: Thành viên BKS Công ty CP Vinafreight
  • Đến 28/042014 : Trưởng BKS CTCP Logistics Vinalink
  • Từ 21/04/2017: Thành viên ban kiểm soát CTCP VINAFREIGHT (Mã CK: VNF).
  • Từ 23/04/2018: Thành viên ban kiểm soát CTCP Transimex (Mã CK: TMS).
  • Từ 24/04/2019: Trưởng ban kiểm soát CTCP Logistics VINALINK (Mã CK: VNL).
  • Từ 23/04/2024: Trưởng ban kiểm soát CTCP Logistics VINALINK (Mã CK: VNL).
  • ...
Nguyễn Kim Hậu

Nguyễn Kim Hậu

  • 02/01/2009 - 03/09/2020: Kế toán trưởng CTCP Vinaprint (Mã CK: VPR).
  • 02/01/2013 - 27/04/2023: Thành viên ban kiểm soát CTCP Transimex (Mã CK: TMS).
  • 02/01/2013 - 29/04/2021: Thành viên ban kiểm soát CTCP Thủy Đặc Sản (Mã CK: SPV).
  • 30/06/2020 - 04/04/2022: Thành viên HĐQT CTCP Đầu tư - Kinh doanh Nhà (Mã CK: ITC).
  • 03/09/2020 - 30/04/2021: Phó giám đốc điều hành CTCP Vinaprint (Mã CK: VPR).
  • Từ 01/05/2021: Người phụ trách quản trị công ty CTCP Thủy Đặc Sản (Mã CK: SPV).
  • 01/05/2021 - 18/03/2024: Phó tổng giám đốc tài chính CTCP Thủy Đặc Sản (Mã CK: SPV).
  • Từ 16/06/2021: Đại diện công bố thông tin CTCP Thủy Đặc Sản (Mã CK: SPV).
  • Từ 28/04/2022: Trưởng ban kiểm soát CTCP Merufa (Mã CK: MRF).
  • Từ 05/08/2022: Tổng giám đốc CTCP Vinaprint (Mã CK: VPR).
  • Từ 30/11/2022: Thành viên ban kiểm soát CTCP Thương mại Phú Nhuận (Mã CK: PNG).
  • Từ 07/04/2023: Thành viên HĐQT CTCP Thủy Đặc Sản (Mã CK: SPV).
  • Từ 21/04/2023: Thành viên HĐQT CTCP Dịch vụ Bến Thành (Mã CK: BSC).
  • Từ 18/03/2024: Tổng giám đốc CTCP Thủy Đặc Sản (Mã CK: SPV).
  • Từ 25/04/2024: Thành viên ban kiểm soát CTCP Transimex (Mã CK: TMS).
  • Từ 25/10/2024: Thành viên HĐQT CTCP Vinaprint (Mã CK: VPR).
  • Vị trí khác: Đại diện công bố thông tin CTCP Vinaprint (Mã CK: VPR).
Vị trí khác
Nguyễn Thị Thái Nhi

Nguyễn Thị Thái Nhi

  • Từ 11/2017-04/2018: Nhân viên hành chính Pháp chế CTCP Transimex
  • Từ 06/2018: Chuyên viên Pháp chế CTCP Transimex
  • Từ 16/04/2021: Thành viên BKS CTCP Vinaprint
  • Từ 23/04/2021: Thành viên ban kiểm soát CTCP Vinaprint (Mã CK: VPR).
  • Từ 17/05/2021: Thành viên ban kiểm soát CTCP Thương mại Phú Nhuận (Mã CK: PNG).
  • Từ 26/12/2021: Người phụ trách quản trị công ty CTCP Transimex (Mã CK: TMS).
  • Từ 26/12/2021: Đại diện công bố thông tin CTCP Transimex (Mã CK: TMS).
  • Từ 26/04/2023: Trưởng ban kiểm soát CTCP Giao nhận Vận tải Ngoại Thương (Mã CK: VNT).
  • Từ 10/05/2023: Trưởng ban kiểm soát CTCP Vinaprint (Mã CK: VPR).
  • ...
Đầu tư vào công ty con
Vốn góp (tỷ)
Tỷ lệ sở hữu (%)
CTCP Transimex Hi Tech Logistics
574,00
99,39
CTCP Vinafreight
317,20
57,05
CTCP Logistics Vĩnh Lộc
268,00
59,51
CTCP Dịch vụ Logistics Thăng Long
193,60
67,04
Công ty TNHH MTV Bất động sản Transimex
80,00
100,00
CTCP Transimex Logistics
55,00
75,48
CTCP Giao nhận vận tải Miền Trung
31,50
38,40
Công ty TNHH MTV Trung tâm phân phối Transimex
12,00
100,00
Công ty TNHH MTV Transimex Hi Tech Park Logistics
0,00
99,39
Công ty TNHH Dịch vụ Hàng không Véc tơ Quốc tế
0,00
51,34
Công ty TNHH Đầu tư Phát triển Thương mại con đường Việt
0,00
26,18
Công ty TNHH Hậu cần Toàn cầu SFS Việt Nam
0,00
57,05
Công ty TNHH MTV Đầu tư Long An
0,00
99,39
Công ty TNHH Logistics Xuê Hằng Việt Nam
0,00
29,01
CTCP Hưng Yên
0,00
99,00
CTCP Dịch vụ Logistics Hưng Yên
0,00
99,00
CTCP Cảng Transimex
0,00
99,96
CTCP ICD Hưng Yên
0,00
99,00
Đầu tư vào công ty liên kết
Vốn góp (tỷ)
Tỷ lệ sở hữu (%)
CTCP Xuất nhập khẩu và đầu tư Chợ Lớn
866,00
30,11
CTCP Cảng Mipec
625,00
26,66
Công ty TNHH Vận tải Container Hải An
200,00
20,00
CTCP Giao nhận Vận tải Ngoại Thương
167,00
19,73
CTCP Thủy Đặc Sản
108,00
20,04
CTCP Dịch vụ Vận tải và Thương mại
86,00
49,51
CTC Điện Khu công nghiệp Vĩnh Lộc
30,00
20,00
Công ty TNHH Nippon Express Việt Nam
25,10
50,00
Tin tức công ty
Kế hoạch kinh doanh
  • Doanh thu (tỷ đồng)
    369.6
  • Lợi nhuận trước thuế (tỷ đồng)
    125
  • Lợi nhuận sau thuế (tỷ đồng)
    97.5
  • Cổ tức bằng tiền mặt
    18
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
  • Dự kiến tăng vốn lên (tỷ đồng)
Công ty cùng ngành
Giá(+/-) EPS P/E
ACV 94.6
+4.00 / +0%
5.311,84 17,81
GMD 51.0
0 / 0%
3.473,27 14,68
PAP 27.4
+1.30 / +0%
-74,61 -367,27
PHP 32.9
-0.50 / 0%
2.468,89 13,33
VSC 20.95
+0.45 / +0%
1.614,48 12,98