S T O C K P R O X X
Đăng nhập / Đăng ký
Thông tin giao dịch

11.900 đ

0 / 0%

VIM : Công ty Cổ phần Khoáng sản Viglacera

Sàn: UPCOM , Ngành: Khoáng sản - Không được phép giao dịch ký quỹ
Biểu đồ kỹ thuật
Chỉ số cơ bản
Tóm tắt
  • EPS 4 quí gần nhất (VNĐ)
    795,50
  • P/E (lần)
    14,96
  • P/S (lần)
    0,23
  • Giá trị sổ sách (VNĐ)
    18.611 đ
  • P/B (lần)
    0,64
  • Hệ số beta
    0,46
  • KLGDKL TB 10 phiên
Thông tin cơ bản
  • Ngày giao dịch đầu tiên
    24/01/2017
  • Giá ĐC phiên GD đầu tiên (VNĐ)
    10.000
  • Khối lượng CP phát hành lần đầu
    1.250.000
  • KLCP đang niêm yết
    1.250.000
  • KLCP đang lưu hành
    1.250.000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng)
    14,9
  • Lịch sử trả cổ tức và chia thưởng
Hồ sơ
2020
2021
2022
2023
2024

Kết quả kinh doanh (tỷ)

Doanh thu BH và CCDV
89,29
102,35
83,98
76,77
76,77
Giá vốn hàng bán
70,90
86,43
70,89
63,86
63,86
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
17,82
15,92
13,09
12,91
12,91
Lợi nhuận khác
-0,19
0,00
-0,11
-0,09
-0,09
Lợi nhuận tài chính
-0,63
-0,52
-0,32
-0,38
-0,38
Tổng lợi nhuận trước thuế
5,25
6,73
5,01
3,84
3,84
Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ
4,14
5,49
3,63
2,98
2,98

Cân đối kế toán (tỷ)

Tài sản ngắn hạn
21,40
25,57
27,76
35,16
35,16
Tổng tài sản
38,26
39,97
41,68
48,92
48,92
Nợ ngắn hạn
14,67
13,41
13,81
22,12
22,12
Nợ phải trả
16,64
15,76
16,89
24,68
24,68
Vốn chủ sở hữu
21,62
24,21
24,79
24,24
24,24
Thông tin tóm tắt
Nhóm ngành
Khai khoáng
Ngành
Khoáng sản
Vốn điều lệ
12.500.000.000
Khối lượng niêm yết
1.250.000
Tổ chức niêm yết
Tổ chức kiểm toán
Địa chỉ
Thôn Văn Quỳ, xã Văn Phú, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái
Giới thiệu công ty

Quá trình hình thành và phát triển:

  • Công ty c ổ phần Khoáng sản Viglacera l à  doanh nghiệp được cổ phần hóa từ doanh nghiệp nhà nước Công ty Viglacera Yên Hà - trực thuộc Tổng công ty Thủy tinh và gốm xây dựng - Bộ Xây dựng, nay là Tổng công ty Viglacera - CTCP - Bộ Xây dựng.
  • Công ty c ổ  phần Khoáng sản Viglacera tiền thân là Công ty Liên doanh Yên Hà được thành lập trên cơ sở hợp tác liên doanh giữa Tổng công ty Thủy tinh và gốm xây dựng (Viglacera) và Công ty Khoáng sản Yên Bái thuộc UBND tỉnh Yên Bái thể hiện bằng hợp đồng Liên doanh số 20/HĐ-LD ngày 08/09/2000. Dự án đầu tư xây dựng Nhà máy nghiền công suất 100.000 tấn/năm, với công nghệ thiết bị đồng bộ theo tiêu chuẩn Châu Âu.
  • Dự án khởi công tháng 11/2000 đến tháng 05/2002 Nhà máy chính thức đi vào hoạt động. Đến ngày 29/06/2006 Bộ Xây dựng có quyết định số 1266/BXD-TCCB đồng ý tiếp nhận Công ty Liên doanh Yên Hà làm đơn vị trực thuộc Tổng công ty Viglacera. Tổng công ty Viglacera đã có quyết định số 233/TCT - HĐQT 29/06/2006 về việc thành lập Công ty Viglacera Yên Hà là đơn vị hạch toán phụ thuộc Tổng công ty trên cơ sờ tổ chức lại Công ty Liên doanh Yên Hà.
  • Ngày 06/04/2007 thực hiện cổ phần hóa các doanh nghiệp thuộc Tổng công ty Thủy tinh và Gốm xây dựng theo quyết định số 540/QĐ-BXD cùa Bộ Xây dựng đồng ý cho Công ty Viglacera Yên Hà tổ chức triển khai cổ phần hóa. Qua 5 tháng triển khai ngày 02/11/2007 theo Quyết định số 1361/QĐ-BXD của Bộ Xây dựng, Công ty Viglacera Yên Hà thuộc Tổng công ty Thủy tinh và gốm xây dựng được chuyển thành Công ty cổ phần Khoáng sản Viglacera, là doanh nghiệp được cổ phần hóa từ doanh nghiệp nhà nước Công ty Viglacera Yên Hà - trực thuộc Tổng công ty Thủy tinh và gốm xây dựng - Bộ Xây dựng.
  • Hiện nay, Công ty CP Khoáng sản Viglacera được Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Yên Bái cấp đăng ký chứng nhận kinh doanh lần đầu ngày 01/01/2008; đăng ký thay đổi lần thức 5 ngày 04/06/2014. vốn điều kệ: 12.500.000.000, đồng (Mười hai tỷ, năm trăm triệu đồng chẵn).

Lĩnh vực kinh doanh:

  • Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét;  Chi tiết: Khai thác khoáng sản nguyên liệu gốm sứ;
  • Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng khác, chi tiết: Thăm dò khai thác khoáng sản nguyên liệu gốm sứ;
  • Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng;
  • Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng các cửa hàng chuyên doanh;
  • Sản xuất sản phẩm từ chất khoáng phi kim loại khác chưa được phân vào đâu. Chi tiết: Chế biến khoáng sản nguyên liệu gốm sứ;
  • Vận tải hàng hóa đường thủy nội địa;
  • Vận tải hàng hóa đường sắt;
  • Vận tải hàng hóa bằng đường bộ;
  • Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác;
  • Phá dỡ;
  • Chuẩn bị mặt bằng;
  • Xuất nhập khẩu vật tư, thiết bị dùng trong ngành sản xuất khai thác, chế biến khoáng sản.
Hội đồng quản trị
Nguyễn Mạnh Hà

Nguyễn Mạnh Hà

  • 2004-2008 Phó viện trưởng viện nghiên cứu sành sứ Thủy tinh công nghiệp
  • 2009-2011 PTGĐ CTCP sứ Viglacera
  • 2012-nay GĐ CTCP khoáng sản Viglacera
  • 19/8/2011-nay TVHĐQT CTCP khoáng sản Viglacera
  • ...
Phạm Văn Doanh

Phạm Văn Doanh

  • 2001-2006 Làm việc tại Công ty Liên doanh Yên Hà
  • 2006-2007 Phó phòng quản lý SX công ty Viglacera Yên Hà
  • 2008-nay Phục trách phòng phát triển CTCP khoáng sản Viglacera
  • 16/3/2016 - nay TVHĐQT CTCP khoáng sản Viglacera
  • ....
Lưu Văn Lấu

Lưu Văn Lấu

  • Từ tháng 02 năm 2004 đến tháng 10 năm 2008 : Uỷ viên HÐQT Tổng Công ty Thuỷ tinh và Gốm xây dựng
  • Từ tháng 08 năm 2003 đến tháng 01 năm 2004 : Chuyên viên Chính Tổng Công ty Thuỷ tinh và Gốm xây dựng
  • Từ tháng 01 năm 1998 đến tháng 07 năm 2003 : Kế toán trưởng Trường Trung cấp nghề Viglacera,và Công ty Gốm xây dựng Xuân Hoà
  • Từ tháng 10 năm 1991 đến tháng 12 năm 1997 : Kế toán trưởng Công ty Sứ Thanh Trì,Công ty Liên doanh Johnson Viglacera
  • Từ tháng 10 năm 1991 đến tháng 12 năm 1997 : Kế toán trưởng Công ty Sứ Thanh Trì,Công ty Liên doanh Johnson Viglacera.Trưởng phòng Kiểm toán nội bộ Tổng Công ty Thuỷ tinh và Gốm xây dựng
  • Từ tháng 10 năm 1987 đến tháng 10 năm 1991 : Phụ trách phòng Tài chính kế toán Công ty Gốm xây dựng Đại Thanh
  • Từ tháng 06 năm 1981 đến tháng 09 năm 1987 : Cán bộ Liên hiệp gạch ngói sành sứ
  • ...
Lê Ngọc Long

Lê Ngọc Long

  • Từ 12/04/2019: Thành viên HĐQT CTCP Khoáng sản Viglacera (Mã CK: VIM)
  • ....
Ban giám đốc/ Kế toán trưởng
Lê Ngọc Long

Lê Ngọc Long

  • Từ 12/04/2019: Thành viên HĐQT CTCP Khoáng sản Viglacera (Mã CK: VIM)
  • ....
Nguyễn Hương Thảo

Nguyễn Hương Thảo

  • 2012-4/2014 Nhân viên phòng kế toán CTCP Khoáng sản Viglecera
  • 5/2014-nay Phụ trách phòng kế toán CTCP Khoáng sản Viglacera
  • 25/4/2014-nay TVHĐQT CTCP khoáng sản Viglicera...
  • ...
Ban kiểm soát
Phạm Ngọc Bích

Phạm Ngọc Bích

  • Từ 08/09/2021: Trưởng ban kiểm soát CTCP Khoáng sản Viglacera (Mã CK: VIM).
  • ...
Nguyễn Thị Cẩm Vân

Nguyễn Thị Cẩm Vân

  • Hiện nay: Trưởng BKS CTCP Viglacera Đông Anh    
  • Từ 30/03/2017: Trưởng BKS Công ty CP Kính Viglacera Đáp Cầu
  • Từ 28/01/2014: Thành viên BKS Tổng công ty Viglacera; Trưởng BKS Công ty CP Khoáng sản Viglacera; Trưởng BKS Công ty CP Viglacera Từ Liêm; Trưởng BKS Công ty CP Bao bì và Má phanh Viglacera; Trưởng BKS Công ty CP Viglacera Bá Hiến
  • Từ 30/09/2011 - 21/07/2014: Thành viên BKS Tổng công ty Viglacera; Trưởng BKS Công ty CP Khoáng sản Viglacera; Trưởng BKS Công ty CP Viglacera Từ Liêm; Trưởng BKS Công ty CP Bao bì và Má phanh Viglacera; Trưởng BKS Công ty CP Viglacera Bá Hiến
  • Từ 30/10/2005 - 30/08/2011: Chuyên viên phòng kiểm soát nội bộ Tổng công ty Viglacera;
  • Từ 30/08/1996 - 30/07/1996: Kiểm toán viên Công ty Kiểm toán Việt Nam VACO
  • Từ 29/05/2024: Thành viên ban kiểm soát Tổng Công ty Viglacera - CTCP (Mã CK: VGC).
  • ...
Bùi Thị Hồng Hạnh

Bùi Thị Hồng Hạnh

  • Từ 05/07/2022: Đại diện công bố thông tin CTCP Khoáng sản Viglacera (Mã CK: VIM).
  • Từ 21/03/2023: Thành viên ban kiểm soát CTCP Khoáng sản Viglacera (Mã CK: VIM).
  • ...
Lê Ngân Bình

Lê Ngân Bình

  • Từ 12/04/2024: Thành viên BKS Công ty Cổ phần Khoáng sản Viglacera (Mã CK: VIM)
  • ....
Vị trí khác
Bùi Thị Hồng Hạnh

Bùi Thị Hồng Hạnh

  • Từ 05/07/2022: Đại diện công bố thông tin CTCP Khoáng sản Viglacera (Mã CK: VIM).
  • Từ 21/03/2023: Thành viên ban kiểm soát CTCP Khoáng sản Viglacera (Mã CK: VIM).
  • ...
Tin tức công ty
Kế hoạch kinh doanh
  • Doanh thu (tỷ đồng)
    82.62
  • Lợi nhuận trước thuế (tỷ đồng)
    3.87
  • Lợi nhuận sau thuế (tỷ đồng)
  • Cổ tức bằng tiền mặt
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
  • Dự kiến tăng vốn lên (tỷ đồng)
Công ty cùng ngành
Giá(+/-) EPS P/E
AMD 1.1
0 / 0%
-782,05 -1,41
KSB 17.3
+0.2 / +0%
695,53 24,87
KSV 171.0
+3.7 / +0%
7.435,49 23,00
MTA 17.3
-0.2 / 0%
331,67 52,16
SQC 17.0
0 / 0%
-311,90 -54,50