S T O C K P R O X X
Đăng nhập / Đăng ký
Thông tin giao dịch

8.000 đ

-0.1000 / -1.24%

CT6 : Công ty Cổ phần Công trình 6

Sàn: UPCOM , Ngành: Xây dựng - Không được phép giao dịch ký quỹ
Biểu đồ kỹ thuật
Chỉ số cơ bản
Tóm tắt
  • EPS 4 quí gần nhất (VNĐ)
    1.493,16
  • P/E (lần)
    5,36
  • P/S (lần)
    0,23
  • Giá trị sổ sách (VNĐ)
    10.331 đ
  • P/B (lần)
    0,77
  • Hệ số beta
    0,22
  • KLGDKL TB 10 phiên
Thông tin cơ bản
  • Ngày giao dịch đầu tiên
    15/05/2020
  • Giá ĐC phiên GD đầu tiên (VNĐ)
    31.500
  • Khối lượng CP phát hành lần đầu
    4.437.401
  • KLCP đang niêm yết
    6.108.078
  • KLCP đang lưu hành
    6.105.759
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng)
    48,8
  • Lịch sử trả cổ tức và chia thưởng
Hồ sơ
2019
2020
2021
2023

Kết quả kinh doanh (tỷ)

Doanh thu BH và CCDV
95,84
142,62
175,30
210,14
Giá vốn hàng bán
80,07
124,68
153,10
188,08
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
15,77
17,65
21,36
21,90
Lợi nhuận khác
0,99
7,09
0,60
0,66
Lợi nhuận tài chính
-6,04
-9,24
-2,40
-2,31
Tổng lợi nhuận trước thuế
-6,12
1,34
10,33
9,12
Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ
-6,15
0,69
10,33
9,12

Cân đối kế toán (tỷ)

Tài sản ngắn hạn
155,35
131,98
132,15
164,48
Tổng tài sản
189,65
155,11
156,59
183,54
Nợ ngắn hạn
151,40
116,12
104,75
117,91
Nợ phải trả
152,18
116,95
108,10
120,47
Vốn chủ sở hữu
37,47
38,16
48,49
63,08
Thông tin tóm tắt
Nhóm ngành
Xây dựng và Vật liệu xây dựng
Ngành
Xây dựng
Vốn điều lệ
61.080.780.000
Khối lượng niêm yết
6.105.759
Tổ chức niêm yết
Công ty Cổ phần Chứng Khoán FPT - MCK: FTS
Tổ chức kiểm toán
Công ty TNHH Kiểm toán BDO Việt Nam
Địa chỉ
Tổ 36, thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh, TP.Hà Nội
Giới thiệu công ty

Lịch sử hình thành:

  • Tháng 03/1956: Tiền thân của công ty đội đại tu đường thuộc Tổng cục đường sắt Việt Nam được thành lập.
  • Năm 1960: Đội đại tu đường được đổi tên là Đội đường.
  • Năm 1966: Đổi thành Chi đội 6 và năm 1971 đổi tên là Công ty đường 6.
  • Từ 1979 - 1980: Đội 605 của công ty tham gia khôi phục đường sắt Nông Pênh - Công Pông Xom, Nông Pênh - Bát Tam Băng giúp Campuchia.
  • Đầu những năm 1990: Công ty đổi tên thành Công ty công trình 6 và đầu tư thiết bị để thi công các công trình đường bộ.
  • Ngày 01/10/2003: Công ty chuyển sang hoạt động theo mô hình công ty cổ phần với vốn điều lệ 17.830.713.403 đồng.
  • Tháng 09/2005: Tăng vốn điều lệ lên 21.117.500.000 đồng thông qua phát hành cho CBCNV và thanh lý tài sản không cần dùng.
  • Tháng 06/2007: Tăng vốn điều lệ lên 36.783.025.000 đồng thông qua trả cổ tức năm 2006, phát hành cho cổ đông chiến lược và cổ đông hiện hữu.
  • Tháng 01/2008: Tăng vốn điều lệ lên 40.835.205.000 đồng thông qua việc sáp nhập Công ty Cổ phần đá Phủ Lý.
  • Tháng 04/2009: Tăng vốn điều lệ lên 42.334.010.000 đồng thông qua phát hành cổ phiếu thưởng cho cổ đông cá nhân (7%).
  • Tháng 06/2009: Tăng vốn điều lệ lên 44.374.010.000 đồng thông qua phát hành cho CBCNV.
  • Ngày 04/05/2010: Cổ phiếu của công ty được niêm yết và giao dịch trên sàn HNX.

Lĩnh vực kinh doanh:

  • Xây dựng các công trình giao thông trong và ngoài nước (bao gồm: cầu, đường sắt, đường bộ, sân bay, bến cảng, cống, nhà ga, ke kè);
  • Xây dựng các công trình công nghiệp, dân dụng, thủy lợi, nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, đường điện dưới 35KV;
  • Đào đắp, san lấp mặt bằng công trình;
  • Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng khu dân cư, khu đô thị;
  • Sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng, kết cấu thép, cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông nhựa;
  • Buôn bán vật tư, phương tiện, thiết bị giao thông vận tải;
  • Sửa chữa xe máy, thiết bị thi công công trình, sản xuất các sản phẩm cơ khí;
  • Giám sát công trình do Công ty thi công;
  • Kinh doanh thương mại, nhà khách, vận tải hàng hóa bằng đường bộ;
  • Thí nghiệm vật liệu xây dựng;
  • Kinh doanh các lĩnh vực khác theo GCN ĐKKD.
Hội đồng quản trị
Phạm Văn Thúy

Phạm Văn Thúy

  • Từ tháng 03/1983 đến tháng 09/1999 : Công tác tại Công ty công trình 6 - Đông Anh, Hà Nội
  • Từ tháng 10/1999 đến tháng 08/2004 : Giám đốc Công ty công trình đường sắt 3
  • Từ ngày 01/10/2015 đến nay: Chủ tịch HĐQT CTCP Đầu tư và Xây dựng Công trình 3
  • Từ tháng 09/2004 - 01/10/2015: Chủ tịch HĐQT kiêm TGĐ Công ty CP đầu tư và xây dựng công trình 3
  • Từ 03/2021-nay: CTHĐQT CTCP Công trình 6
  • Từ 30/09/2004: Chủ tịch HĐQT CTCP Đầu tư và Xây dựng Công trình 3 (Mã CK: CT3).
  • Từ 19/03/2021: Chủ tịch HĐQT CTCP Công trình 6 (Mã CK: CT6).
  • 30/09/2004 - 01/07/2022: Chủ tịch HĐQT CTCP Đầu tư và Xây dựng Công trình 3 (Mã CK: CT3).
  • Từ 19/03/2021: Chủ tịch HĐQT CTCP Công trình 6 (Mã CK: CT6).
  • Từ 01/07/2022 - 03/01/2025: Thành viên HĐQT CTCP Đầu tư và Xây dựng Công trình 3 (Mã CK: CT3).
  • ...
Lương Bá Minh

Lương Bá Minh

  • Từ 5/2010-12/2013 Đội trưởng đội công trình
  • Từ 1/2014-32017 GĐ xí nghiệp công trình 605
  • Từ ngày 11/04/2017 đến nay : Thành viên HĐQT kiêm Phó tổng giám đốc CTCP Công trình 6
  • Từ 11/04/2017: Thành viên HĐQT CTCP Công trình 6 (Mã CK: CT6).
  • Từ 11/04/2017: Phó tổng giám đốc CTCP Công trình 6 (Mã CK: CT6).
  • ...

 

Phan Hồng Ngọc

Phan Hồng Ngọc

  • Từ 2012-2013: PTGĐ Công ty CP CK4 và GĐ ban điều hành Tổng công ty xây dựng Thăng Long
  • Từ 2013-2019: TGĐ CTCP - TCT cơ khí xây dựng Thăng Long
  • Từ 2019-2021: Phó GĐ ban xây dựng Ban QLDA 1 của TCT Vinaconex
  • Từ 01/04/2021: Tổng giám đốc CTCP Công trình 6 (Mã CK: CT6).
  • Từ 08/12/2021: Thành viên HĐQT CTCP Công trình 6 (Mã CK: CT6).
  • Từ 04/01/2025: Thành viên HĐQT CTCP Đầu tư và Xây dựng Công trình 3 (Mã CK: CT3).
  • ...

 

Phan Quốc Hiếu

Phan Quốc Hiếu

  • Từ 2002 - 2004: Phó tổng giám đốc Misui Thăng Long
  • Từ 2004 - 2006: Giám đốc Công ty Hạ tầng Thăng Long
  • Từ 2006 - 2007: Phó tổng giám đốc Tổng công ty Thăng Long, Đông Anh, Hà Nội
  • Từ 2007 - 2014: Tổng giám đốc Tổng công ty Xây dựng Thăng Long
  • Từ 2014 - 2018: Cục phó cục quản lý xây dựng và chất lượng công trình giao thông Bộ GTVT
  • Từ 2018 - Nay: Nghỉ hưu
  • Từ 02/07/2018: Thành viên HĐQT CTCP Đầu tư và Xây dựng Công trình 3 (Mã CK: CT3).
  • Từ 29/04/2022 - 03/01/2025: Thành viên HĐQT CTCP Công trình 6 (Mã CK: CT6).
  • ...
Phan Anh Tuấn.

Phan Anh Tuấn.

  • Từ tháng 10/2003 đến nay : Thành viên HĐQT kiêm Kế toán trưởng CTCP Công trình 6
  • Từ tháng 10/1998 đến tháng 09/2003 : Trưởng phòng TCKT CTCP Công trình 6
  • Từ tháng 06/1996 đến tháng 10/1998 : Phó phòng TCKT CTCP Công trình 6
  • Từ tháng 05/1994 đến tháng 06/1996 : Kế toán Xí nghiệp công trình 604 - Công ty Công trình 6
  • Từ tháng 01/1994 đến tháng 05/1994 : Kế toán tại Xí nghiệp Vật tư vận tải Công ty Công trình 6
  • Từ tháng 02/1992 đến tháng 01/1994 : Kế toán tại phòng Tài chính Kế toán Công ty Công trình 6
  • Từ tháng 10/1991 đến tháng 02/1992 : Thử việc hợp đồng công tác Thống kê Kế toán tại đội công trình 19/5 Công ty Công trình 6
  • Từ 31/10/2003: Kế toán trưởng CTCP Công trình 6 (Mã CK: CT6).
  • Từ 11/04/2017: Thành viên HĐQT CTCP Công trình 6 (Mã CK: CT6).
  • ...
Nguyễn Duy Dương

Nguyễn Duy Dương

  • Từ 12/04/2021: Phó tổng giám đốc CTCP Công trình 6 (Mã CK: CT6).
  • Từ 07/06/2022: Người phụ trách quản trị công ty CTCP Công trình 6 (Mã CK: CT6).
  • ...

 

Ban giám đốc/ Kế toán trưởng
Phan Hồng Ngọc

Phan Hồng Ngọc

  • Từ 2012-2013: PTGĐ Công ty CP CK4 và GĐ ban điều hành Tổng công ty xây dựng Thăng Long
  • Từ 2013-2019: TGĐ CTCP - TCT cơ khí xây dựng Thăng Long
  • Từ 2019-2021: Phó GĐ ban xây dựng Ban QLDA 1 của TCT Vinaconex
  • Từ 01/04/2021: Tổng giám đốc CTCP Công trình 6 (Mã CK: CT6).
  • Từ 08/12/2021: Thành viên HĐQT CTCP Công trình 6 (Mã CK: CT6).
  • Từ 04/01/2025: Thành viên HĐQT CTCP Đầu tư và Xây dựng Công trình 3 (Mã CK: CT3).
  • ...

 

Phạm Xuân Huy

Phạm Xuân Huy

  • Từ ngày 11/04/2017 đến nay: Thành viên HĐQT kiêm Tổng giám đốc CTCP Công trình 6
  • Từ tháng 03/2011 : Thành viên HĐQT kiêm Phó TGĐ CTCP Công trình 6
  • Từ tháng 06/2000 đến tháng 03/2001 : Trưởng phòng KHKT - Công ty Công trình 6
  • Đến tháng 03/2001 : Phó TGĐ kiểm Trưởng phòng KHDA CTCP Công trình 6
  • Từ tháng 04/1999 đến tháng 06/2000 : Phó phòng KHKT - Công ty Công trình 6
  • Từ tháng 09/1998 đến tháng 04/1999 : Thực tập tại Trung tâm AOTS và Công ty Đường sắt Nhật Bản
  • Từ tháng 11/1997 đến tháng 09/1998 : Phó phòng KHKT - Công ty Công trình 6
  • Từ tháng 08/1995 đến tháng 11/1997 : Phó GĐ xí nghiệp công trình 601 - Công ty Công trình 6
  • Từ tháng 04/1995 đến tháng 11/1997 : Phó GĐ Xí nghiệp Cung ứng VT - Công ty Công trình 6
  • Từ tháng 01/1994 đến tháng 04/1995 : Phó GĐ xí nghiệp công trình 604 - Công ty Công trình 6
  • Từ tháng 10/1992 đến tháng 01/1994 : Kỹ thuật viên Thi công đường sắt tại xí nghiệp công trình 601 - Công ty Công trình 6
Lương Bá Minh

Lương Bá Minh

  • Từ 5/2010-12/2013 Đội trưởng đội công trình
  • Từ 1/2014-32017 GĐ xí nghiệp công trình 605
  • Từ ngày 11/04/2017 đến nay : Thành viên HĐQT kiêm Phó tổng giám đốc CTCP Công trình 6
  • Từ 11/04/2017: Thành viên HĐQT CTCP Công trình 6 (Mã CK: CT6).
  • Từ 11/04/2017: Phó tổng giám đốc CTCP Công trình 6 (Mã CK: CT6).
  • ...

 

Nguyễn Duy Dương

Nguyễn Duy Dương

  • Từ 12/04/2021: Phó tổng giám đốc CTCP Công trình 6 (Mã CK: CT6).
  • Từ 07/06/2022: Người phụ trách quản trị công ty CTCP Công trình 6 (Mã CK: CT6).
  • ...

 

Trịnh Văn Thụy

Trịnh Văn Thụy

  • 12/2018 - nay: Phó TGĐ CTCP Công trình 6 - Phụ trách thi công Myanmar
  • 2017 - 2018: Phó TGĐ/ GĐ CTCP Công trình 6
  • Từ tháng 12/2008 đến nay : Giám đốc XNCT 602 - CTCP Công trình 6
  • Từ tháng 12/2004 đến tháng 11/2008 : Phó phòng kế hoạch - kỹ thuật - CTCP Công trình 6
  • Từ tháng 08/2000 đến tháng 11/2004 : Phó giám đốc XNCT 604 - CTCP Công trình 6
  • Từ tháng 10/1999 đến tháng 07/2000 : Phó giám đốc XNCT 602 - CTCP Công trình 6
  • Từ tháng 09/1997 đến tháng 09/1999 : Cán bộ kỹ thuật XNCT 601 - CTCP Công trình 6
Phan Anh Tuấn.

Phan Anh Tuấn.

  • Từ tháng 10/2003 đến nay : Thành viên HĐQT kiêm Kế toán trưởng CTCP Công trình 6
  • Từ tháng 10/1998 đến tháng 09/2003 : Trưởng phòng TCKT CTCP Công trình 6
  • Từ tháng 06/1996 đến tháng 10/1998 : Phó phòng TCKT CTCP Công trình 6
  • Từ tháng 05/1994 đến tháng 06/1996 : Kế toán Xí nghiệp công trình 604 - Công ty Công trình 6
  • Từ tháng 01/1994 đến tháng 05/1994 : Kế toán tại Xí nghiệp Vật tư vận tải Công ty Công trình 6
  • Từ tháng 02/1992 đến tháng 01/1994 : Kế toán tại phòng Tài chính Kế toán Công ty Công trình 6
  • Từ tháng 10/1991 đến tháng 02/1992 : Thử việc hợp đồng công tác Thống kê Kế toán tại đội công trình 19/5 Công ty Công trình 6
  • Từ 31/10/2003: Kế toán trưởng CTCP Công trình 6 (Mã CK: CT6).
  • Từ 11/04/2017: Thành viên HĐQT CTCP Công trình 6 (Mã CK: CT6).
  • ...
Ban kiểm soát
Tô Văn Tuyền.

Tô Văn Tuyền.

  • Từ 1995-2005 Cán bộ XN CT 604 Công trình công trình 6
  • Từ 2006-2011 Cán bộ công đoàn Phó CTHĐQT Công đoàn Công ty
  • Từ 2011-2017 Chủ tịch CĐ Công ty
  • Từ 2017-nay: Chủ tịch Công đoàn công ty - Trưởng phòng TCHC TVBKS CTCP công trình 6
  • Từ 2006-2010: Phó chủ tịch Công đoàn Công ty CP Công Trình 6
  • Từ 2011-2022: Chủ tịch Công đoàn, Trưởng phòng TCHC, TVBKS CTCP Công trình 6
  • 11/04/2017 - 29/04/2022: Thành viên ban kiểm soát CTCP Công trình 6 (Mã CK: CT6).
  • Từ 29/04/2022: Trưởng ban kiểm soát CTCP Công trình 6 (Mã CK: CT6).
  • ...
Lương Văn Tuyến

Lương Văn Tuyến

Từ 2018-2019: Thủ quỹ làm việc tại Xí nghiệp Công trình 605- CTCP Công trình 6 Từ 2019-2020: Kế toán làm việc tại Phòng kế toán tài chính CTCP Công trình 6 Từ 2020-nay: Kế toán Làm việc tại xí nghiệp vật liệu và xây lắp CTCP Công trình 6 - Từ 25/3/2022: Thành viên BKS Công ty Cổ phần Công trình 6 (CT6).
Đàm Anh Tú

Đàm Anh Tú

  • Từ 11/2019-01/2020: Kỹ sư Công ty TNHH Công trình 6 - Myanmar
  • Từ 01/2020-07/2020: Chuyên viên Phòng kế hoạch kỹ thuật - CTCP Công trình 6
  • Từ 08/2020-nay: Phó phòng Phòng kế hoạch kỹ thuật - CTCP Công trình 6
  • Từ 29/04/2022: Thành viên ban kiểm soát CTCP Công trình 6 (Mã CK: CT6).
  • ...

 

Đầu tư vào công ty con
Vốn góp (tỷ)
Tỷ lệ sở hữu (%)
Công ty TNHH MTV Công trình 6 Myanmar
1,20
100,00
Tin tức công ty
Kế hoạch kinh doanh
  • Doanh thu (tỷ đồng)
    350
  • Lợi nhuận trước thuế (tỷ đồng)
    18
  • Lợi nhuận sau thuế (tỷ đồng)
    13.5
  • Cổ tức bằng tiền mặt
    15
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
  • Dự kiến tăng vốn lên (tỷ đồng)
Công ty cùng ngành
Giá(+/-) EPS P/E
CII 16.50
+0.15 / +0%
65,62 251,46
HHV 12.8
0 / 0%
960,81 13,32
HUT 18.2
+0.1 / +0%
154,91 117,49
ITA 2.3
0 / 0%
107,96 21,30
VCG 26.4
+0.5 / +0%
1.018,90 25,91