S T O C K P R O X X
Đăng nhập / Đăng ký
Thông tin giao dịch

10.000 đ

-0.3 / -2.91%

DTL : Công ty Cổ phần Đại Thiên Lộc

Sàn: HOSE , Ngành: Thép - Không được phép giao dịch ký quỹ
Biểu đồ kỹ thuật
Chỉ số cơ bản
Tóm tắt
  • EPS 4 quí gần nhất (VNĐ)
    8,12
  • P/E (lần)
    1.231,87
  • P/S (lần)
    0,31
  • Giá trị sổ sách (VNĐ)
    12.022 đ
  • P/B (lần)
    0,83
  • Hệ số beta
    0,41
  • KLGDKL TB 10 phiên
Thông tin cơ bản
  • Ngày giao dịch đầu tiên
    04/06/2010
  • Giá ĐC phiên GD đầu tiên (VNĐ)
    31.100
  • Khối lượng CP phát hành lần đầu
    38.800.000
  • KLCP đang niêm yết
    61.435.604
  • KLCP đang lưu hành
    60.630.984
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng)
    606,3
  • Lịch sử trả cổ tức và chia thưởng
Hồ sơ
Q1/2024
Q2/2024
Q3/2024
Q4/2024
Q1/2025

Kết quả kinh doanh (tỷ)

Doanh thu BH và CCDV
369,94
407,40
635,17
554,50
381,50
Giá vốn hàng bán
370,66
396,87
627,35
560,65
385,99
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
-0,77
10,42
7,82
-6,20
-4,49
Lợi nhuận khác
-0,96
52,41
15,22
33,62
-5,54
Lợi nhuận tài chính
-18,66
-24,59
-16,87
-19,92
-16,45
Tổng lợi nhuận trước thuế
-24,90
28,19
0,87
0,91
-30,60
Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ
-24,90
29,32
0,87
0,91
-30,60

Cân đối kế toán (tỷ)

Tài sản ngắn hạn
1.404,60
1.404,84
1.582,30
1.570,89
1.500,55
Tổng tài sản
1.913,96
1.925,88
2.219,05
2.171,45
2.106,34
Nợ ngắn hạn
1.117,23
1.099,74
1.347,74
1.311,40
1.250,75
Nợ phải trả
1.183,56
1.166,25
1.458,55
1.414,15
1.377,46
Vốn chủ sở hữu
730,40
759,64
760,50
757,30
728,88
Thông tin tóm tắt
Nhóm ngành
Kim loại
Ngành
Thép
Vốn điều lệ
614.356.040.000
Khối lượng niêm yết
60.630.984
Tổ chức niêm yết
Công ty Cổ phần Chứng Khoán Sài Gòn:SSI
Tổ chức kiểm toán
Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn RSM Việt Nam
Địa chỉ
Lô CN8, Đường CN5, KCN Sóng Thần, P. Phú Tân, TX. Thủ Dầu Một, Bình Dương
Giới thiệu công ty

Lịch sử hình thành:

  • Năm 2001: Tiền thân là Công ty TNHH Thép Đại Thiên Lộc, được thành lập từ năm 2001 với số vốn điều lệ ban đầu là 6 tỷ đồng.
  • Năm 2003: Lắp đặt và đưa vào hoạt động dây chuyền mạ kẽm nhúng nóng liên tục có công suất 60.000 tấn/năm và đưa ra sản phẩm chủ lực của công ty là tôn mạ kẽm.
  • Năm 2006: Công ty tăng vốn điều lệ lên 50 tỷ đồng Năm 2007: Cổ phần hóa thành Công ty Cổ phần Đại Thiên Lộc với tổng số VĐL là 99 tỷ đồng.
  • Năm 2008: Lắp đặt hoàn chỉnh dây chuyền mạ màu liên tục với công suất 45.000 tấn/năm và tiến hành 4 đợt tăng vốn điều lệ lên 253 tỷ đồng.
  • Tháng 06/2008: Công ty lắp đặt hoàn chỉnh dây chuyền mạ màu liên tục với công suất 45.000 tấn/năm và đưa sản phẩm tôn mạ màu tham gia vào thị trường trong quý 2/2008.
  • Ngày 22/12/2008: Đại Thiên Lộc thành lập 3 công ty con chuyên về sản xuất và kinh doanh thép tại Bình Dương.
  • Ngày 23/12/2008: Thành lập Khu liên hợp sản xuất Thép Đại Thiên Lộc tại KCN Sóng Thần 3, tỉnh Bình Dương với diện tích đất 105.285m2
  • Tháng 07/2009: Tăng vốn điều lệ lên 350 tỷ đồng.
  • Tháng 09/2009: Tăng vốn điều lệ lên 388 tỷ đồng.
  • Tháng 10/2009: Nhập khẩu 02 dây chuyền mạ hợp kim nhôm kẽm (tôn lạnh), tổng công suất 270.000 tấn/năm, 1 dây chuyền mạ màu, công suất 85.000 tấn/năm, 1 dây chuyền nắn phẳng tôn, 1 dây chuyền tẩy rửa, công suất 600.000 tấn/năm, 2 dây chuyền thép lá cán nguội, tổng công suất gần 200.000 tấn/năm.
  • Ngày 4/6/2010: Chính thức niêm yết trên sở GDCK TP Hồ Chí Minh.
  • Năm 2011: Tăng vốn điều lệ lên 501,36 tỷ đồng qua việc thực hiện chuyển đổi 26.000 trái phiếu.

Lĩnh vực kinh doanh:

  • Sản xuất thép lá mạ kẽm (tôn kẽm), thép lá mạ màu (tôn màu), mạ hợp kim nhôm - kẽm (tôn lạnh), thép lá cán nguội, thép ống/hộp...
  • Sản xuất tôn lợp, cán xà gồ thép;
  • Sản xuất các sản phẩm cơ khí, lắp dựng các cấu kiện, nhàkho, dần cầu trục, các sản phẩm cơ khí phục vụ xây dựng;
  • Mua bán sắt thép các loại;
  • Mua bán vật tư nhiên liệu, máy móc thiết bị phục vụ cho sản xuất thép và xây dựng.

Vị thế công ty:

  • Đại Thiên Lộc là một trong số ít công ty trong nước có khả năng sản xuất được sản phẩm mạ kẽm có độ dày dưới 0,2 mm do sản phẩm này khó sản xuất và vì tôn quá mỏng khó kiểm soát độ mạ, bông kẽm, tôn dễ bị đứt đoạn.
  • Khả năng quản lý chi phí sản xuất tốt do đó tỷ suất giá vốn hàng bán trên doanh thu của công ty luôn được duy trì ổn định ở mức khoảng 80%, thấp hơn so với một số doanh nghiệp sản xuất thếp khác.
  • Công ty có khả năng cạnh tranh xuất khẩu sản phẩm sang thị trường Trung Đông và các nước ASEAN và hai thị trường truyền thống là Lào và Campuchia
Hội đồng quản trị
Nguyễn Thanh Nghĩa

Nguyễn Thanh Nghĩa

  • Từ 2007 - 2020: Chủ tịch HĐQT CTCP Đại Thiên Lộc (Mã CK: DTL).
  • Từ 26/04/2012: Thành viên HĐQT CTCP Đông Hải Bến Tre (Mã CK: DHC).
  • Đến 29/08/2013: Thành viên HĐQT CTCP Xuất nhập khẩu Thuỷ sản Bến Tre (Mã CK: ABT).
  • Từ 04/07/2019: Tổng giám đốc CTCP Đại Thiên Lộc (Mã CK: DTL).
  • Từ 01/08/2020: Phó Chủ tịch HĐQT CTCP Đại Thiên Lộc (Mã CK: DTL).
  • Từ 05/01/2022: Chủ tịch HĐQT CTCP Đại Thiên Lộc (Mã CK: DTL).
  • ...
Nguyễn Thị Bích Liên

Nguyễn Thị Bích Liên

  • Từ năm 2006 : Thành viên HĐQT, Phó TGĐ CTCP Đại Thiên Lộc
  • Từ ngày 15 tháng 04 năm 2004 đến ngày 04 tháng 04 năm 2011 : Phó Tổng GĐ Công ty Cổ phần Đại Thiên Lộc
  • Từ năm 2000 đến năm 2005 : Giám đốc Công ty TNHH SX TM Thép Thiên Lộc
  • Từ năm 1984 đến năm 1988 : Làm việc tại Phân Viện Khoa học Kỹ thuật thuộc UBKHKT tại 49 Nguyễn Thị Minh Khai, Q.1, TP HCM
Nguyễn Thanh Dung

Nguyễn Thanh Dung

  • Từ 28/06/2020: Thành viên HĐQT CTCP Đại Thiên Lộc (Mã CK: DTL).
Trần Thị Thanh Trúc

Trần Thị Thanh Trúc

  • Từ 26/06/2024: Thành viên HĐQT Công ty Cổ phần Đại Thiên Lộc (MCK: DTL)
  • Từ 26/06/2024: Chủ tịch Ủy ban kiểm toán Công ty Cổ phần Đại Thiên Lộc (MCK: DTL)
  • ...
Nguyễn Thanh Dung

Nguyễn Thanh Dung

  • Từ 28/06/2020: Thành viên HĐQT CTCP Đại Thiên Lộc (Mã CK: DTL).
Ban giám đốc/ Kế toán trưởng
Nguyễn Thanh Dung

Nguyễn Thanh Dung

  • Từ 28/06/2020: Thành viên HĐQT CTCP Đại Thiên Lộc (Mã CK: DTL).
Lê Ngọc Khang

Lê Ngọc Khang

  • Từ ngày 14/03/2016 đến nay : Quyền Kế toán trưởng Công ty CP Đại Thiên Lộc
  • Từ năm 2012 đến năm 2015 : Nhân viên kế toán Công ty TNHH MTV Thép Đại Thiên Lộc
  • Từ năm 2010 đến năm 2012 : Nhân viên kế toán Công ty TNHH Procceding
Ban kiểm soát
Đoàn Thị Bích Thúy

Đoàn Thị Bích Thúy

  • Từ 12/2015 -11/2007: Kế toán Công ty TNHH SXTM Thép Đại Thiên Lộc
  • Từ 12/2007 - 03/2011: Kế toán CTCP Đại Thiên Lộc
  • Từ 20/05/2017: Trưởng BKS CTCP Đông Hải Bến Tre - Hành vi vi phạm pháp luật:
  • Từ 20/05/2017: Trưởng ban kiểm soát CTCP Đông Hải Bến Tre (Mã CK: DHC).
  • Từ 18/07/2018: Trưởng ban kiểm toán nội bộ CTCP Đại Thiên Lộc (Mã CK: DTL).
  • Từ 22/04/2020: Đại diện công bố thông tin CTCP Đại Thiên Lộc (Mã CK: DTL).
  • ...
  •  
Trần Thị Thanh Trúc

Trần Thị Thanh Trúc

  • Từ 26/06/2024: Thành viên HĐQT Công ty Cổ phần Đại Thiên Lộc (MCK: DTL)
  • Từ 26/06/2024: Chủ tịch Ủy ban kiểm toán Công ty Cổ phần Đại Thiên Lộc (MCK: DTL)
  • ...
Nguyễn Thị Hồng Thu

Nguyễn Thị Hồng Thu

  • Từ 06/07/2021: Thành viên ban kiểm toán nội bộ CTCP Đại Thiên Lộc (Mã CK: DTL).
  • ...
  •  
Nguyễn Thị Thu Thảo

Nguyễn Thị Thu Thảo

  • Từ 06/07/2021: Thành viên ban kiểm toán nội bộ CTCP Đại Thiên Lộc (Mã CK: DTL).
  • ...
Vị trí khác
Đoàn Thị Bích Thúy

Đoàn Thị Bích Thúy

  • Từ 12/2015 -11/2007: Kế toán Công ty TNHH SXTM Thép Đại Thiên Lộc
  • Từ 12/2007 - 03/2011: Kế toán CTCP Đại Thiên Lộc
  • Từ 20/05/2017: Trưởng BKS CTCP Đông Hải Bến Tre - Hành vi vi phạm pháp luật:
  • Từ 20/05/2017: Trưởng ban kiểm soát CTCP Đông Hải Bến Tre (Mã CK: DHC).
  • Từ 18/07/2018: Trưởng ban kiểm toán nội bộ CTCP Đại Thiên Lộc (Mã CK: DTL).
  • Từ 22/04/2020: Đại diện công bố thông tin CTCP Đại Thiên Lộc (Mã CK: DTL).
  • ...
  •  
Đầu tư vào công ty con
Vốn góp (tỷ)
Tỷ lệ sở hữu (%)
Công ty TNHH Một thành viên Thép Đại Thiên Lộc
795,00
100,00
Công ty TNHH MTV Tôn Đại Thiên Lộc
15,00
100,00
Tin tức công ty
Kế hoạch kinh doanh
  • Doanh thu (tỷ đồng)
    2800
  • Lợi nhuận trước thuế (tỷ đồng)
    51.28
  • Lợi nhuận sau thuế (tỷ đồng)
    40
  • Cổ tức bằng tiền mặt
    5
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
  • Dự kiến tăng vốn lên (tỷ đồng)
Công ty cùng ngành
Giá(+/-) EPS P/E
HPG 26.4
-0.4 / 0%
1.953,22 13,52
HSG 16.30
-0.35 / 0%
921,53 17,69
NKG 13.0
-0.3 / 0%
822,89 15,80
POM 1.6
+0.1 / +0%
-2.956,22 -0,54
TVN 7.2
-0.1 / 0%
508,83 14,15