S T O C K P R O X X
Đăng nhập / Đăng ký
Thông tin giao dịch

6.400 đ

0 / 0%

LG9 : Công ty Cổ phần Cơ giới và Xây lắp số 9

Sàn: UPCOM , Ngành: Xây dựng - Không được phép giao dịch ký quỹ
Biểu đồ kỹ thuật
Chỉ số cơ bản
Tóm tắt
  • EPS 4 quí gần nhất (VNĐ)
    146,09
  • P/E (lần)
    43,81
  • P/S (lần)
    0,11
  • Giá trị sổ sách (VNĐ)
    14.800 đ
  • P/B (lần)
    0,43
  • Hệ số beta
    0,01
  • KLGDKL TB 10 phiên
Thông tin cơ bản
  • Ngày giao dịch đầu tiên
    18/12/2017
  • Giá ĐC phiên GD đầu tiên (VNĐ)
    10.000
  • Khối lượng CP phát hành lần đầu
    5.026.600
  • KLCP đang niêm yết
    5.026.600
  • KLCP đang lưu hành
    5.026.600
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng)
    32,2
  • Lịch sử trả cổ tức và chia thưởng
Hồ sơ
2019
2020
2021
2022
2023

Kết quả kinh doanh (tỷ)

Doanh thu BH và CCDV
174,65
140,79
172,91
120,34
290,60
Giá vốn hàng bán
158,40
122,79
154,09
103,18
265,46
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
16,25
18,00
18,83
17,15
25,14
Lợi nhuận khác
2,34
0,08
-4,19
-1,48
-0,03
Lợi nhuận tài chính
-3,69
-7,57
-3,12
-3,37
-9,71
Tổng lợi nhuận trước thuế
7,19
1,39
2,29
2,91
2,11
Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ
6,99
1,38
1,60
0,84
0,73

Cân đối kế toán (tỷ)

Tài sản ngắn hạn
246,30
326,96
354,71
323,27
343,66
Tổng tài sản
312,34
383,43
408,03
374,10
399,66
Nợ ngắn hạn
227,97
302,74
327,93
296,19
318,67
Nợ phải trả
236,00
307,21
331,42
299,61
325,27
Vốn chủ sở hữu
76,34
76,22
76,61
74,49
74,39
Thông tin tóm tắt
Nhóm ngành
Xây dựng và Vật liệu xây dựng
Ngành
Xây dựng
Vốn điều lệ
50.266.000.000
Khối lượng niêm yết
5.026.600
Tổ chức niêm yết
Công ty Cổ phần Chứng Khoán Đông Nam Á - MCK: SEASECURITIES
Tổ chức kiểm toán
Công ty TNHH Kiểm toán Quốc tế
Địa chỉ
Số 02, Đường số ỉ, Khu Công nghiệp Biên Hòa 1, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam
Giới thiệu công ty

Giới thiệu:

Quá trình hình thành và phát triển:
  • Sau ngày Miền Nam hoàn toàn giải phóng, Xí nghiệp Thi công cơ giới 9 thuộc Liên hiệp các Xí nghiệp thi công cơ giới - Bộ Xây dựng được thành lập ngày 27/06/1977.
  • Đến năm 1990 được đổi tên từ Xí nghiệp Thi công cơ giới thành Xí nghiệp Cơ giới và Xây lắp số 9 theo Quyết định số 287/BXD-TCLĐ ngày 07/5/1990 của Bộ trường Bộ Xây dựng.
  • Năm 1993 Xí nghiệp Cơ giới và Xây lắp số 9 được Bộ Xây dựng Quyết định số: 051A/BXD_TCLĐ ngày 20/02/1993 V/v thành lập Doanh nghiệp Nhà nước.
  • Trải qua thời gian phát triển và hoạt động đến năm 1996 được Bộ Xây dựng đổi tên từ Xí nghiệp Cơ giới và Xây lắp số 9 thành Công ty Cơ giới và Xây lắp số 9 trực thuộc Tổng Công ty Xây dựng và Phát triển hạ tầng -Bộ Xây dựng.
  • Đến tháng 7/2006, Công ty chuyển từ Doanh nghiệp Nhà nước sang hoạt động theo mô hình Công ty cổ phần và chính thức chuyển thành Công ty cồ phần Cơ giới và Xây lắp số 9. Công ty được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 4103005034 do Sở kế hoạch và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh cấp lần đầu ngày 19/07/2006, với số vốn điều lệ là 29.800.000.000 đồng
  • Đến tháng 8/2010, Công ty chuyển trụ sở chính về tỉnh Đồng Nai và được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0301442322, cấp lần đầu ngày 19/8/2010, với số vốn điều lệ là 30.650.000.000 đồng
  • Hiện nay, Công ty cổ phần Cơ giới và Xây lắp số 9 hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 0301442322 do sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Nai cấp lần đầu ngày 19/08/2010, thay đổi lần thứ 6 ngày 21/12/2016, với số vốn điều lệ là 50.266.000.000 đồng.
  • Ngày 26/09/2017, Công ty được Trung tâm lưu ký chứng khoán Việt Nam cấp Giấy chứng nhận đăng ký chứng khoán số 183/2017/GCNCP-VSD với mã chứng khoán LG9.
Ngành nghề kinh doanh:
  • Thủy điện, Nhiệt điện; 
  • Các công trình xây dựng Dân dụng và Công nghiệp; 
  • Thi công dường giao thông, các công trình Thủy lợi, các loại cầu cống, bến cảng; các công trình Hạ tầng kỹ thuật, cấp thoát nước; đầu tư xây dựng khu Đô thị mới, kinh doanh phát triển Nhà; sản xuất và kinh doanh vật liệu xây dựng.... 
  • Bên cạnh đó Công ty còn khai thác chế biến đá xây dựng, sản xuất đá ốp lát, nhận thầu và thi công các công trình Giao thông, Bưu điện, xây dựng đường dây tải điện và Trạm biến thế.

 

Hội đồng quản trị
Phan Thanh Hải

Phan Thanh Hải

  • Từ 1994 - 1997: Liên hiệp các Hiệp hội Xe đạp - Xe máy Hà Nội (Lixeha) 
  • Từ 1997 - 2008: Phó trưởng phòng Khoa học công nghệ, Phó Giám đốc Trung tâm R&D, Ủy viên chuyên trách Hội đồng
  • khoa học Tổng Công ty công nghiệp ô tô Việt Nam; Ủy viên Hội đồng khoa học Bộ Giao thông vận tải ; Bộ Khoa học và công nghệ
  • Từ 2008 - 2013: Giám đốc kiêm UV HĐQT, CTCP Thương mại và Đầu tư TVT Việt Nam
  • Từ 2013 - 04/2016: Cố vấn Cao cấp HĐQT Công ty TNHH Đầu tư và Kinh doanh bất động sản Khu Đông; Công ty TNHH Thịnh Điền
  • Từ 04/2016 - nay: Ủy viên HĐQT Tổng Công ty LICOGI-CTCP (Phụ trách đầu tư Tài chính, pháp chế, kiểm toán) – Chủ tịch HĐQT LICOGI Quảng ngãi; LICOGI 9; Phó Chủ tịch HĐQT CTCP Cơ khí Đông Anh; CTCP Đầu tư xây lắp và VLXD Đông Anh; Phó Chủ tịch HĐQT CTCP thủy điện Bắc Hà
  • 4/2016 : Chủ tịch HĐQT CTCP Cơ giới và Xây lắp số 9 ( LG9)
  • 12/05/2016 - 28/04/2022: Phó Chủ tịch HĐQT CTCP Cơ khí Đông Anh Licogi (Mã CK: CKD).
  • Từ 31/12/2016: Phó Chủ tịch HĐQT CTCP Thủy điện Bắc Hà (Mã CK: BHA).
  • 16/01/2018 - 15/03/2022: Tổng giám đốc Tổng Công ty Licogi - CTCP (Mã CK: LIC).
  • Đến 23/06/2022: Chủ tịch HĐQT CTCP Licogi Quảng Ngãi (Mã CK: LQN).
  • Đến 01/07/2022: Chủ tịch HĐQT CTCP Cơ giới và Xây lắp số 9 (Mã CK: LG9).
  • Từ 15/8/2024: Tổng giám đốc Tổng giám đốc Tổng Công ty Licogi - CTCP (Mã CK: LIC).
  • Các vị trí khác: Phó Chủ tịch HĐQT Tổng Công ty Licogi - CTCP (Mã CK: LIC); Chủ tịch HĐQT CTCP Đầu tư, Xây lắp và Vật liệu xây dựng Đông Anh.
  • ...
Đào Duy Hiền

Đào Duy Hiền

  • 12/2001-12/2006: Cử nhân kế toán Công ty Cơ giới và Xây lắp số 9
  • 1/2007-11/2007: Cử nhân kế toán CTCP Cơ giới và Xây lắp số 9
  • 12/2007-4/2011: Phó phòng Tài chính kế toán CTCP Cơ giới và Xây lắp số 9
  • 5/2011-12/2015: KTT CTCP Cơ giới và Xây lắp số 9
  • 1/2016: TVHĐQT kiêm PTGĐ CTCP Cơ giới và Xây lắp số 9
  • 12/2016: Phó Chủ tịch HĐQT kiêm TGĐ CTCP Cơ giới và Xây lắp số 9
  • ...
Đào Hồng Khánh

Đào Hồng Khánh

  • 1/1996-5/1999 Phó phòng Cơ giới Công ty Cơ giới và xây lắp số 9
  • 6/1999-12/2006 Trưởng phòng Cơ giới Công ty Cơ giới và xây lắp số 9
  • 1/2007-6/2010 Trưởng phòng Cơ giới vật tư CTCP Cơ giới và xây lắp số 9
  • 6/2013-3/2015 CTHĐQT CTCP Licogi 9.2
  • 7/2010-nay TVHĐQT kiêm PTGĐ CTCP Cơ giới và xây lắp số 9
  • ...
Đỗ Hoài Thu

Đỗ Hoài Thu

  • Từ 2000 - 2002 : Kế toán CN Lâm Hà thuộc Công ty Tín Nghĩa
  • Từ 2002 - 2008 : Kế toán trưởng Công ty CP PT KCN Tín Nghĩa
  • Từ 2008 đến nay : Phó giám đốc Công ty CP PT KCN Tín Nghĩa
  • Từ 05/2015 đến nay : Giám đốc CTCP Tín Khải
  • Từ 01/2016 đến nay : Giám đốc Công ty CP Xây dựng và Thương mại
    Phước Tân
  • Từ 03/2018 đến nay : Phó Giám đốc Công ty cổ phần Phát triển Khu công
    nghiệp Tín Nghĩa
  • 05/07/2021 - 11/11/2024: Phó giám đốc điều hành CTCP Phát triển Khu công nghiệp Tín Nghĩa (Mã CK: TIP).
  • Từ 02/06/2025: Đại diện công bố thông tin CTCP Cơ giới và Xây lắp số 9 (Mã CK: LG9).
Ban giám đốc/ Kế toán trưởng
Đào Duy Hiền

Đào Duy Hiền

  • 12/2001-12/2006: Cử nhân kế toán Công ty Cơ giới và Xây lắp số 9
  • 1/2007-11/2007: Cử nhân kế toán CTCP Cơ giới và Xây lắp số 9
  • 12/2007-4/2011: Phó phòng Tài chính kế toán CTCP Cơ giới và Xây lắp số 9
  • 5/2011-12/2015: KTT CTCP Cơ giới và Xây lắp số 9
  • 1/2016: TVHĐQT kiêm PTGĐ CTCP Cơ giới và Xây lắp số 9
  • 12/2016: Phó Chủ tịch HĐQT kiêm TGĐ CTCP Cơ giới và Xây lắp số 9
  • ...
Đào Hồng Khánh

Đào Hồng Khánh

  • 1/1996-5/1999 Phó phòng Cơ giới Công ty Cơ giới và xây lắp số 9
  • 6/1999-12/2006 Trưởng phòng Cơ giới Công ty Cơ giới và xây lắp số 9
  • 1/2007-6/2010 Trưởng phòng Cơ giới vật tư CTCP Cơ giới và xây lắp số 9
  • 6/2013-3/2015 CTHĐQT CTCP Licogi 9.2
  • 7/2010-nay TVHĐQT kiêm PTGĐ CTCP Cơ giới và xây lắp số 9
  • ...
Nguyễn Văn Thành

Nguyễn Văn Thành

  • 2001 - 2007: Nhân viên kỹ thuật phòng Kế hoạch Kỹ thuật CTCP Cơ giới và Xây lắp số 9
  • 2007 - 2010: Phó phòng Kế hoạch Kỹ thuật CTCP Cơ giới và Xây lắp số 9
  • 2010 - 2013: Trưởng phòng Kế hoạch Kỹ thuật CTCP Cơ giới và Xây lắp số 9
  • 6/3013 - nay: Phó TGĐ CTCP Cơ giới và Xây lắp số 9
  • ...
Trương Công Trung

Trương Công Trung

  • Từ 31/12/2024: Phó TGĐ Công ty Cổ phần Cơ giới và Xây lắp số 9 (Mã CK: LG9)
Phạm Thị Hồng Ngân

Phạm Thị Hồng Ngân

  • Từ 14/04/2025: Kế toán trường Công ty Cổ phần Cơ giới và Xây lắp số 9 (LG9)
Ban kiểm soát
Phùng Quang Minh

Phùng Quang Minh

  • Đến 19/06/2017: Kế toán trưởng Tổng Công ty Licogi - CTCP (Mã CK: LIC).
  • Vị trí khác: Kế toán trưởng CTCP Cơ khí Lắp máy Lilama (Mã CK: L35).
Hoàng Như Thái

Hoàng Như Thái

  • 8/2011-10/2013 Phó trưởng phòng kinh tế kế hoạch Tổng Công ty xây dựng và Phát triển hạ tầng
  • 10/2013-2/2014 Phó trưởng phòng kinh tế Tổng hợp Tổng Công ty xây dựng và Phát triển hạ tầng
  • 3/2014-nay Phó trưởng phòng kinh tế tổng hợp Tổng Công ty xây dựng và Phát triển hạ tầng, TVBKS CTCP Licogi 14
  • 6/2010 - nay: Thành viên BKS CTCP Licogi 9
  • ...
Vũ Thành An

Vũ Thành An

  • Từ 15/05/2023: Thành viên ban kiểm soát CTCP Cơ giới và Xây lắp số 9 (Mã CK: LG9).
  • ...
Vị trí khác
Đỗ Hoài Thu

Đỗ Hoài Thu

  • Từ 2000 - 2002 : Kế toán CN Lâm Hà thuộc Công ty Tín Nghĩa
  • Từ 2002 - 2008 : Kế toán trưởng Công ty CP PT KCN Tín Nghĩa
  • Từ 2008 đến nay : Phó giám đốc Công ty CP PT KCN Tín Nghĩa
  • Từ 05/2015 đến nay : Giám đốc CTCP Tín Khải
  • Từ 01/2016 đến nay : Giám đốc Công ty CP Xây dựng và Thương mại
    Phước Tân
  • Từ 03/2018 đến nay : Phó Giám đốc Công ty cổ phần Phát triển Khu công
    nghiệp Tín Nghĩa
  • 05/07/2021 - 11/11/2024: Phó giám đốc điều hành CTCP Phát triển Khu công nghiệp Tín Nghĩa (Mã CK: TIP).
  • Từ 02/06/2025: Đại diện công bố thông tin CTCP Cơ giới và Xây lắp số 9 (Mã CK: LG9).
Đầu tư vào công ty con
Vốn góp (tỷ)
Tỷ lệ sở hữu (%)
CTCP Licogi 9.2
16,70
79,31
Đầu tư vào công ty liên kết
Vốn góp (tỷ)
Tỷ lệ sở hữu (%)
CTCP Đầu tư xây dựng Bình Long
41,40
40,00
Tin tức công ty
Kế hoạch kinh doanh
  • Doanh thu (tỷ đồng)
    200
  • Lợi nhuận trước thuế (tỷ đồng)
  • Lợi nhuận sau thuế (tỷ đồng)
    8.8
  • Cổ tức bằng tiền mặt
    15
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
  • Dự kiến tăng vốn lên (tỷ đồng)
Công ty cùng ngành
Giá(+/-) EPS P/E
CII 16.50
+0.15 / +0%
65,62 251,46
HHV 12.8
0 / 0%
960,81 13,32
HUT 18.2
+0.1 / +0%
154,91 117,49
ITA 2.3
0 / 0%
107,96 21,30
VCG 26.4
+0.5 / +0%
1.018,90 25,91