S T O C K P R O X X
Đăng nhập / Đăng ký
Thông tin giao dịch

12.900 đ

0 / 0%

MDG : Công ty Cổ phần miền Đông

Sàn: HOSE , Ngành: Xây dựng - Không được phép giao dịch ký quỹ
Biểu đồ kỹ thuật
Chỉ số cơ bản
Tóm tắt
  • EPS 4 quí gần nhất (VNĐ)
    2.161,83
  • P/E (lần)
    5,97
  • P/S (lần)
    0,61
  • Giá trị sổ sách (VNĐ)
    12.886 đ
  • P/B (lần)
    1,00
  • Hệ số beta
    0,02
  • KLGDKL TB 10 phiên
Thông tin cơ bản
  • Ngày giao dịch đầu tiên
    12/01/2011
  • Giá ĐC phiên GD đầu tiên (VNĐ)
    20.000
  • Khối lượng CP phát hành lần đầu
    9.900.000
  • KLCP đang niêm yết
    10.889.031
  • KLCP đang lưu hành
    10.324.781
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng)
    133,2
  • Lịch sử trả cổ tức và chia thưởng
Hồ sơ
Q1/2024
Q2/2024
Q3/2024
Q4/2024
Q1/2025

Kết quả kinh doanh (tỷ)

Doanh thu BH và CCDV
54,48
57,00
47,91
69,33
42,39
Giá vốn hàng bán
59,07
41,75
32,81
41,91
30,97
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
-4,59
15,21
15,10
27,41
11,41
Lợi nhuận khác
-0,53
-0,37
-0,32
-0,41
-0,22
Lợi nhuận tài chính
-1,55
-1,40
-1,35
-1,28
-1,22
Tổng lợi nhuận trước thuế
-15,44
1,51
3,77
14,27
2,82
Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ
-15,47
1,46
3,77
14,27
2,82

Cân đối kế toán (tỷ)

Tài sản ngắn hạn
263,74
238,42
233,51
224,86
183,34
Tổng tài sản
353,65
325,00
315,66
326,01
313,20
Nợ ngắn hạn
242,86
212,76
199,65
195,72
180,15
Nợ phải trả
242,86
212,76
199,65
195,72
180,15
Vốn chủ sở hữu
110,78
112,24
116,02
130,29
133,05
Thông tin tóm tắt
Nhóm ngành
Xây dựng và Vật liệu xây dựng
Ngành
Xây dựng
Vốn điều lệ
108.890.310.000
Khối lượng niêm yết
10.324.781
Tổ chức niêm yết
Công ty Cổ phần Chứng Khoán Bảo Việt: BVS
Tổ chức kiểm toán
Công ty TNHH Hãng Kiểm toán AASC
Địa chỉ
Đường số 1, KCN Biên Hòa 1, P.An Bình, Tp.Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai
Giới thiệu công ty

Lịch sử hình thành:

  • Ngày 10/01/1986: Tiền thân của Công ty là Công ty Xây dựng Thủy điện Trị An được thành lập.
  • Ngày 18/03/1993: Công ty Xây dựng Thủy điện Trị An được thành lập lại và đổi tên thành Công ty Xây dựng Miền Đông.
  • Ngày 28/02/2006: Bộ Xây dựng quyết định thành lập Công ty Cổ phần Miền Đồng theo hình thức chuyển từ doanh nghiệp Nhà nước (Công ty Xây dựng Miền Đông) thành Công ty cổ phần.
  • Ngày 13/04/2006: Công ty chính thức hoạt động theo mô hình công ty cổ phần với vốn điều lệ ban đầu là 15 tỷ đồng.
  • Ngày 18/06/2010: Công ty đăng ký lại giấy đăng ký kinh doanh với vốn điều lệ mới là 99 tỷ đồng.
  • Ngày 12/01/2011: Cổ phiếu của Công ty được niêm yết và giao dịch trên sàn HOSE.

Lĩnh vực kinh doanh:

  • Xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, thuỷ lợi, công trình hạ tầng khu đô thị, khu công nghiệp, đường dây và trạm biến thế điện, công trình cấp thoát nước;
  • Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng khu đô thị, khu công nghiệp; hệ thống điện, nước;
  • Kinh doanh bất động sản;
  • Khai thác khoáng sản, sản xuất, mua bán vật tư, thiết bị, vật liệu xây dựng (gạch, ngói, sét, kaolin, đá, sỏi, cấu kiện bê tông, sắt, thép);
  • Sàn giao dịch bất động sản;
  • Đầu tư sản xuất, kinh doanh : Điện (thủy điện, điện gió, nhiệt điện), nước;
  • Tư vấn giám sát thi công công trình dân dụng – công nghiệp;
  • Đầu tư khai thác, sản xuất và kinh doanh xi măng;
  • Thí nghiệm vật liệu xây dựng.

Vị thế công ty:

  • Công ty là một trong những đơn vị thi công xây dựng hàng đầu Việt Nam về nhà cao tầng, công trình thủy điện, nhiệt điện. Ngoài ra Công ty còn là đơn vị đi đầu trong việc tiếp nhận, phát triển công nghệ san lấp lấn biển.
  • Công ty có trên 20 năm hình thành và phát triển, đến nay Công ty được khách hàng biết đến là nhà đầu tư có kinh nghiệm trong lĩnh vực kinh doanh hạ tầng nhà ở, là doanh nghiệp sản xuất kinh doanh vật liệu xây dựng có uy tín và là thương hiệu hàng đầu về xây dựng các công trình công nghiệp và dân dụng.
  • Hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty được đảm bảo phát triển bền vững trong thời gian tới do các dự án đầu tư về hạ tầng, nhà ở đang kinh doanh rất hiệu quả, tạo dòng tiền đều đặn cho Công ty. Bên cạnh đó mảng xây lắp, công ty có một lượng lớn các công trình chuyển tiếp cho các năm tiếp theo.
Hội đồng quản trị
Võ Văn Lãnh

Võ Văn Lãnh

  • Từ 1985 - 1992: Nhân viên Ủy ban Kế hoạch tỉnh Sông Bé 
  • Từ 1992 - 1995: Kế toán Trưởng Công ty Kinh doanh phát triển nhà Sông Bé (Srpcorp) 
  • Từ 1995 - Nay: Giám đốc; Chủ tịch HĐQT kiêm Tổng Giám đốc Công ty Kinh doanh phát triển nhà Sông Bé (sau đổi tên thành Công ty Đầu tư Xây dựng 3-2)
  • Từ 15/04/2024: Chủ tịch HĐQT Công ty Cổ phần Miền Đông
  • ...
Trần Bình Trọng

Trần Bình Trọng

  • Từ 25/04/2022: Thành viên HĐQT CTCP Miền Đông (Mã CK: MDG).
  • Từ 24/06/2022: Thành viên Ủy ban kiểm toán CTCP Miền Đông (Mã CK: MDG).
  • Từ 15/04/2024: Chủ tịch Ủy ban kiểm toán CTCP Miền Đông (Mã CK: MDG).
  • Từ 15/04/2024: Thành viên HĐQT CTCP Miền Đông (Mã CK: MDG).
  • ...
Lê Đức Dũng

Lê Đức Dũng

  • 1994 - 1995: Cán bộ phòng Địa chất - Vật lý Viện Địa chất khoáng sản Việt Nam;
  • 1995 - 2007: Phụ trách khai thác đá, giám đốc điều hành mỏ CTCP Thương mại tổng hợp Thuận An;
  • 2007 - Nay: Giám đốc xí nghiệp đá xây dựng CTCP Đầu tư xây dựng 3-2;
  • T5/2017 - Nay: Thành viên HĐQT CTCP miền Đông;
  • Từ 15/04/2024: Thành viên HĐQT CTCP Miền Đông (Mã CK: MDG).
  • Từ 15/04/2024: Tổng giám đốc CTCP Miền Đông (Mã CK: MDG).
  • ...
Võ Đức Lợi

Võ Đức Lợi

  • Từ 15/04/2024: Thành viên HĐQT CTCP Miền Đông (Mã CK: MDG).
  • Từ 15/04/2024: Thành viên Ủy ban kiểm toán CTCP Miền Đông (Mã CK: MDG).
  • ...
Trần Quốc Toàn

Trần Quốc Toàn

  • Từ 15/04/2024: Thành viên Ủy ban kiểm toán CTCP Miền Đông (Mã CK: MDG).
  • Từ 16/04/2024: Thành viên HĐQT CTCP Miền Đông (Mã CK: MDG).
  • Từ 26/06/2024: Thành viên HĐQT CTCP Tập đoàn ST8 (Mã CK: ST8).
  • Từ 26/06/2024: Chủ tịch Ủy ban kiểm toán CTCP Tập đoàn ST8 (Mã CK: ST8).
  • ...
Thượng Văn Huyện

Thượng Văn Huyện

  • Từ 01/06/2024: Người phụ trách quản trị công ty CTCP Miền Đông (Mã CK: MDG).
  • ...
Ban giám đốc/ Kế toán trưởng
Lê Đức Dũng

Lê Đức Dũng

  • 1994 - 1995: Cán bộ phòng Địa chất - Vật lý Viện Địa chất khoáng sản Việt Nam;
  • 1995 - 2007: Phụ trách khai thác đá, giám đốc điều hành mỏ CTCP Thương mại tổng hợp Thuận An;
  • 2007 - Nay: Giám đốc xí nghiệp đá xây dựng CTCP Đầu tư xây dựng 3-2;
  • T5/2017 - Nay: Thành viên HĐQT CTCP miền Đông;
  • Từ 15/04/2024: Thành viên HĐQT CTCP Miền Đông (Mã CK: MDG).
  • Từ 15/04/2024: Tổng giám đốc CTCP Miền Đông (Mã CK: MDG).
  • ...
Nguyễn Văn Minh

Nguyễn Văn Minh

  • Từ 01/06/2018: Phó tổng giám đốc CTCP Miền Đông (Mã CK: MDG).
  • Vị trí khác: Thành viên HĐQT CTCP Miền Đông (Mã CK: MDG).
  • Từ 06/05/2024: Phó tổng giám đốc CTCP Miền Đông (Mã CK: MDG).
  • ...
Nguyễn Văn Vân

Nguyễn Văn Vân

  • Từ 01/01/2020: Kế toán trưởng CTCP Miền Đông (Mã CK: MDG)
  • Từ 06/05/2024: Kế toán trưởng CTCP Miền Đông (Mã CK: MDG)
  • ...
Ban kiểm soát
Trần Bình Trọng

Trần Bình Trọng

  • Từ 25/04/2022: Thành viên HĐQT CTCP Miền Đông (Mã CK: MDG).
  • Từ 24/06/2022: Thành viên Ủy ban kiểm toán CTCP Miền Đông (Mã CK: MDG).
  • Từ 15/04/2024: Chủ tịch Ủy ban kiểm toán CTCP Miền Đông (Mã CK: MDG).
  • Từ 15/04/2024: Thành viên HĐQT CTCP Miền Đông (Mã CK: MDG).
  • ...
Trần Quốc Toàn

Trần Quốc Toàn

  • Từ 15/04/2024: Thành viên Ủy ban kiểm toán CTCP Miền Đông (Mã CK: MDG).
  • Từ 16/04/2024: Thành viên HĐQT CTCP Miền Đông (Mã CK: MDG).
  • Từ 26/06/2024: Thành viên HĐQT CTCP Tập đoàn ST8 (Mã CK: ST8).
  • Từ 26/06/2024: Chủ tịch Ủy ban kiểm toán CTCP Tập đoàn ST8 (Mã CK: ST8).
  • ...
Võ Đức Lợi

Võ Đức Lợi

  • Từ 15/04/2024: Thành viên HĐQT CTCP Miền Đông (Mã CK: MDG).
  • Từ 15/04/2024: Thành viên Ủy ban kiểm toán CTCP Miền Đông (Mã CK: MDG).
  • ...
Vị trí khác
Phạm Văn Danh

Phạm Văn Danh

  • Từ 01/07/2021: Người phụ trách quản trị công ty CTCP Miền Đông (Mã CK: MDG).
  • Từ 01/07/2021: Đại diện công bố thông tin CTCP Miền Đông (Mã CK: MDG).
  • ...
Đầu tư vào công ty liên kết
Vốn góp (tỷ)
Tỷ lệ sở hữu (%)
Công ty Cổ phần Miền Đông Cơ khí Điện máy
4,90
40,82
Công ty TNHH Đầu tư - Xây dựng Miền Đông 3
3,20
48,00
Tin tức công ty
Kế hoạch kinh doanh
  • Doanh thu (tỷ đồng)
    242.34
  • Lợi nhuận trước thuế (tỷ đồng)
    7
  • Lợi nhuận sau thuế (tỷ đồng)
    5.25
  • Cổ tức bằng tiền mặt
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
  • Dự kiến tăng vốn lên (tỷ đồng)
Công ty cùng ngành
Giá(+/-) EPS P/E
CII 15.6
-0.2 / 0%
65,62 237,75
HHV 12.45
+0.05 / +0%
960,81 12,96
HUT 13.3
0 / 0%
154,91 85,86
ITA 2.3
0 / 0%
121,30 18,96
VCG 22.50
-0.05 / 0%
1.018,90 22,08