S T O C K P R O X X
Đăng nhập / Đăng ký
Thông tin giao dịch

6.100 đ

0 / 0%

MEL : Công ty Cổ phần Thép Mê Lin

Sàn: HNX , Ngành: Thép - Được phép giao dịch ký quỹ
Biểu đồ kỹ thuật
Chỉ số cơ bản
Tóm tắt
  • EPS 4 quí gần nhất (VNĐ)
    531,88
  • P/E (lần)
    11,47
  • P/S (lần)
    0,10
  • Giá trị sổ sách (VNĐ)
    17.360 đ
  • P/B (lần)
    0,35
  • Hệ số beta
    0,44
  • KLGDKL TB 10 phiên
Thông tin cơ bản
  • Ngày giao dịch đầu tiên
    27/09/2017
  • Giá ĐC phiên GD đầu tiên (VNĐ)
    19.400
  • Khối lượng CP phát hành lần đầu
    15.000.000
  • KLCP đang niêm yết
    15.000.000
  • KLCP đang lưu hành
    15.000.000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng)
    91,5
  • Lịch sử trả cổ tức và chia thưởng
Hồ sơ
Q1/2024
Q2/2024
Q3/2024
Q4/2024
Q1/2025

Kết quả kinh doanh (tỷ)

Doanh thu BH và CCDV
170,37
158,08
268,23
284,23
216,23
Giá vốn hàng bán
159,84
149,44
258,32
273,48
205,89
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
10,53
8,64
9,69
9,90
10,34
Lợi nhuận khác
0,00
3,64
0,22
0,09
0,31
Lợi nhuận tài chính
-6,01
-7,34
-5,44
-2,71
-5,20
Tổng lợi nhuận trước thuế
1,54
2,31
1,24
4,21
1,38
Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ
1,23
1,85
0,97
4,06
1,10

Cân đối kế toán (tỷ)

Tài sản ngắn hạn
616,86
645,13
632,54
656,32
689,53
Tổng tài sản
691,54
717,75
703,19
729,15
759,34
Nợ ngắn hạn
436,47
460,47
445,20
467,19
496,07
Nợ phải trả
439,12
463,48
447,95
469,85
498,94
Vốn chủ sở hữu
252,42
254,27
255,24
259,30
260,40
Thông tin tóm tắt
Nhóm ngành
Kim loại
Ngành
Thép
Vốn điều lệ
150.000.000.000
Khối lượng niêm yết
15.000.000
Tổ chức niêm yết
Công ty Cổ phần Chứng khoán Quốc tế Hoàng Gia - MCK: IRS
Tổ chức kiểm toán
Công ty TNHH PKF Việt Nam - 2022
Địa chỉ
Khu hành chính số 8 - Phường Đống Đa - Thành phố Vĩnh Phúc
Giới thiệu công ty

Quá trình hình thành và phát triển:

  • Năm 2003: Công ty TNHH Thép Mê Lin được thành lập với số vốn điều lệ 10 tỷ đồng.
  • Tháng 9 Năm 2003: Tăng vốn điều lệ từ 10 tỷ đồng lên 15 tỷ đồng.
  • Năm 2007 - Năm 2010: Tăng vốn 4 lần từ 15 tỷ đồng lên 120 tỷ đồng.
  • Năm 2011: Thành lập lập chi nhánh Công ty TNHH Thép Hải Phòng.
  • Năm 2015: Chuyển đổi loại hình doanh nghiệp từ Công ty TNHH Thép Mê Lin sang Công ty Cổ phần thép Mê Lin.
  • Năm 2016: Tăng vốn điều lệ từ 120 tỷ đồng lên 150 tỷ đồng.
  • Năm 2017: Trở thành công ty đại chúng với mã chứng khoán.

Ngành nghề kinh doanh:

  • Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa phân vào đâu Chi tiết:- Gia công, sản xuất, mua bán, xuất nhập khẩu các sản phẩm thép.
  • Sản xuất các cấu kiện kim loại Chi tiết:- Sản xuất các sản phẩm từ kim loại (trừ máy móc, thiết bị).
  • Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: - Mua bán máy móc, thiết bị và phụ tùng máy móc thay thế.
  • Bán buôn kim loại và quặng kim loại Chi tiết: - Mua bán sắt, thép, ống thép, kim loại màu - Mua bán khoáng sản, kim loại (theo quy định hiện hành của Nhà nước).
  • Kho bãi và lưu giữ hàng hóa Chi tiết: - Dịch vụ cho thuê kho.
  • Sản xuất thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại.
  • Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại.
  • Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê Chi tiết: - Kinh doanh bất động sản quyền sử dụng đất thuộc chủ  sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê - Đầu tư, kinh doanh khu công nghiệp, khu đô thị, cho thuê Văn phòng, căn hộ.
  • Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất.
  • Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết:- Xuất nhập khẩu các mặt hàng Công ty kinh doanh theo quy định hiện hành của Nhà nước (Đối với những ngành nghề kinh doanh có điều kiện, Doanh nghiệp chỉ kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định của Pháp luật).
Hội đồng quản trị
Lê Thị Hương Giang

Lê Thị Hương Giang

  • Từ 09/1992 đến 02/1997: Nhân viên Phiên dịch Công ty Cơ khí Lâm Nghiệp
  • Từ 04/1997 đến 12/2008: Trưởng phòng bán hàng Văn phòng đại diện Công ty Nỉppon Steel Trading
  • Từ 01/2003 đến 05/2005: Thành viên trong HĐTV Công ty TNHH Thép Mê Lin
  • Từ 06/2005 đến 09/2015: Chủ tịch HĐTV Công ty TNHH Thép Mê Lin
  • Từ 01/2010 đến nay: Chủ tịch HĐQT CTCP Kim Khí Việt
  • Từ 12/4/2014 đến nay: Thành viên HĐQT CTCP Hữu Liên Á Châu (HLA)
  • Từ 10/2015 đến nay: Chủ tịch HĐQT, Phó Giám đốc CTCP Thép Mê Lin (MEL)
Phạm Quang

Phạm Quang

  • 1/2003-9/2015 GĐ Công ty TNHH Thép Mê Lin.
  • 1/2010-nay TVHĐQT CTCp Kim Khí Việt.
  • 10/2015-nay TVHĐQT GĐ CTCp Thép Mê Lin.
Bạch Thị Ngọc Thúy

Bạch Thị Ngọc Thúy

  • Từ 27/04/2018: Thành viên HĐQT CTCP Thép Mê Lin (Mã CK: MEL)
Ban giám đốc/ Kế toán trưởng
Phạm Quang

Phạm Quang

  • 1/2003-9/2015 GĐ Công ty TNHH Thép Mê Lin.
  • 1/2010-nay TVHĐQT CTCp Kim Khí Việt.
  • 10/2015-nay TVHĐQT GĐ CTCp Thép Mê Lin.
Lê Hồng Minh

Lê Hồng Minh

  • 11/2013-9/2015 TVHĐQT trong Công ty TNHH Thép Mê Lin.
  • 10/2015-nay TVHĐQT CTCP Thép Mê Lin.
Nguyễn Thế Giang

Nguyễn Thế Giang

  • Trước 2007 Kế toán tại Công ty TNHH MTV Giày Thụy Khuê.
  • 2007-10/2015 CTCP Thép mê lin.
  • Từ 27/04/2018: Trưởng ban kiểm soát CTCP Thép Mê Lin (Mã CK: MEL).
Ban kiểm soát
Nguyễn Thế Giang

Nguyễn Thế Giang

  • Trước 2007 Kế toán tại Công ty TNHH MTV Giày Thụy Khuê.
  • 2007-10/2015 CTCP Thép mê lin.
  • Từ 27/04/2018: Trưởng ban kiểm soát CTCP Thép Mê Lin (Mã CK: MEL).
Nguyễn Mạnh Hải

Nguyễn Mạnh Hải

  • Từ 25/05/2021: Thành viên ban kiểm soát CTCP Thép Mê Lin (Mã CK: MEL).
  • ...
Chu Đức Khương

Chu Đức Khương

  • 7/2008-12/2012 Trưởng phòng quản lý sản xuất Công ty TNHH Thép Mê Lin.
  • 1/2013-9/2015  Trưởng phòng kỹ thuật cơ điện Công ty TNHH Thép Mê Lin.
  • 10/2015-nay TVBKS giám sát xây dựng CTCP Thép Mê Lin.
Vị trí khác
Phạm Quang

Phạm Quang

  • 1/2003-9/2015 GĐ Công ty TNHH Thép Mê Lin.
  • 1/2010-nay TVHĐQT CTCp Kim Khí Việt.
  • 10/2015-nay TVHĐQT GĐ CTCp Thép Mê Lin.
Kế hoạch kinh doanh
  • Doanh thu (tỷ đồng)
    800 tỷ
  • Lợi nhuận trước thuế (tỷ đồng)
    10 tỷ
  • Lợi nhuận sau thuế (tỷ đồng)
  • Cổ tức bằng tiền mặt
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
  • Dự kiến tăng vốn lên (tỷ đồng)
Công ty cùng ngành
Giá(+/-) EPS P/E
HPG 26.4
-0.4 / 0%
1.953,22 13,52
HSG 16.30
-0.35 / 0%
921,53 17,69
NKG 13.0
-0.3 / 0%
822,89 15,80
POM 1.6
+0.1 / +0%
-2.956,22 -0,54
TVN 7.2
-0.1 / 0%
508,83 14,15