S T O C K P R O X X
Đăng nhập / Đăng ký
Thông tin giao dịch

15.300 đ

-0.5 / -3.16%

PVM : Công ty Cổ phần Máy - Thiết bị Dầu khí

Sàn: UPCOM , Ngành: Thiết bị và Dịch vụ dầu khí - Không được phép giao dịch ký quỹ
Biểu đồ kỹ thuật
Chỉ số cơ bản
Tóm tắt
  • EPS 4 quí gần nhất (VNĐ)
    1.351,29
  • P/E (lần)
    11,32
  • P/S (lần)
    0,31
  • Giá trị sổ sách (VNĐ)
    17.787 đ
  • P/B (lần)
    0,86
  • Hệ số beta
    0,41
  • KLGDKL TB 10 phiên
Thông tin cơ bản
  • Ngày giao dịch đầu tiên
    20/12/2016
  • Giá ĐC phiên GD đầu tiên (VNĐ)
    10.700
  • Khối lượng CP phát hành lần đầu
    38.638.600
  • KLCP đang niêm yết
    38.638.600
  • KLCP đang lưu hành
    38.638.600
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng)
    591,2
  • Lịch sử trả cổ tức và chia thưởng
Hồ sơ
Q4/2023
Q1/2024
Q2/2024
Q3/2024
Q4/2024

Kết quả kinh doanh (tỷ)

Doanh thu BH và CCDV
339,76
400,51
460,06
517,40
528,84
Giá vốn hàng bán
319,43
380,64
443,53
491,66
503,75
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
20,33
19,87
16,53
25,74
25,09
Lợi nhuận khác
7,51
10,92
3,23
3,70
-0,37
Lợi nhuận tài chính
-1,49
-1,31
47,75
-1,21
13,78
Tổng lợi nhuận trước thuế
-9,81
9,30
29,71
5,62
14,64
Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ
-13,97
8,01
28,02
4,14
12,04

Cân đối kế toán (tỷ)

Tài sản ngắn hạn
812,08
725,92
877,12
839,88
939,58
Tổng tài sản
1.105,80
1.054,71
1.188,45
1.129,92
1.153,67
Nợ ngắn hạn
381,74
307,05
432,85
367,50
412,63
Nợ phải trả
436,78
377,09
486,64
425,04
466,39
Vốn chủ sở hữu
669,02
677,62
701,81
704,88
687,28
Thông tin tóm tắt
Nhóm ngành
Thiết bị và Dịch vụ dầu khí
Ngành
Thiết bị và Dịch vụ dầu khí
Vốn điều lệ
386.386.000.000
Khối lượng niêm yết
38.638.600
Tổ chức niêm yết
Tổ chức kiểm toán
Địa chỉ
Số 8 Phố Tràng Thi, phường Hàng Trống, quận Hoàn Kiếm, HN
Giới thiệu công ty

Quá trình hình thành và phát triển:

  • Công ty Cổ phần Máy - Thiết bị Dầu khí tiền thân là Tổng Công ty Máy và Phụ tùng - Tổng Công ty 90 Nhà nước trực thuộc Bộ Thương mại
  • Công ty Cổ phần Máy - Thiết bị Dầu khí được thành lập trên cơ sở cổ phần hóa Công ty Máy và Phụ tùng theo quyết định của Tập đoàn Dầu khí Việt Nam.
  • 21/10/2009: tổ chức thành công phiên đấu giá cổ phần lần đầu ra công chúng tại Sở Giao dịch chứng khoán HN
  • 09/02/2010: tổ chức thành công Đại hội đồng cổ đông thành lập
  • 03/03/2010: Công ty chính thức hoạt động dưới hình thức CTCP với vốn điều lệ 386.386.000.000 đồng
  • 12/07/2010: Công ty được chấp thuận hồ sơ đăng ký đại chúng
  • 07/2010: Công ty trở thành thành viên của Tổng Công ty Xây lắp Dầu khí Việt Nam (PVC)
  • 05/2011: Công ty trở thành thành viên của Tổng công ty công nghệ Năng lượng Dầu khí VN (PV EIC)
  • 11/2014 - nay: Công ty trở thành thành viên của Tổng công ty Điện lực Dầu khí VN
  • 17/10/2016: Công ty được cấp Giấy chứng nhận đăng ký chứng khoán với tổng số cp là 38.638.600 cp
Lĩnh vực kinh doanh: 
  • Cung cấp máy móc, vật tư, thiết bị... cho các công trình, dự án;
  • Cung cấp vật tư, phụ tùng thay thế, nguyên nhiên vật liệu cho các nhà máy thủy điện, nhiệt điện;
  • Cung cấp các dịch vụ logistic, xuất nhập khẩu hàng hóa, dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài;
  • Kinh doanh máy móc. thiết bị y tế, sắt, thép kim loại;
  • Và các hoạt động kinh doanh khác mà pháp luật không cấm.
Hội đồng quản trị
Đặng Văn Thân

Đặng Văn Thân

  • Từ 23/04/2024: Chủ tịch HĐQT CTCP Máy - Thiết bị Dầu Khí (Mã CK: PVM).
  • ...
Nguyễn Minh Tuấn

Nguyễn Minh Tuấn

  • Từ 09/2002 - 06/2003: Chuyên viên phòng XNK 2 - Tổng công ty máy và phụ tùng - Bộ thương mại
  • Từ 07/2003 - 12/2005: Chuyên viên phòng XNK 2 - Công ty máy và phụ tùng
  • Từ 01/2006 - 04/2006: Chuyên viên phòng kinh doanh Trung tâm XNK thiết bị phụ tùng - Công ty máy và phụ tùng
  • Từ 05/2006 - 06/2007: Chuyên viên phòng kinh doanh Trung tâm đầu tư thương mại - Công ty máy và phụ tùng
  • Từ 07/2007 - 10/2009: Chuyên viên phòng kế hoạch đầu tư Công ty máy và phụ tùng
  • Từ 11/2009 - 02/2010: Phó phòng kế hoạch đầu tư Công ty máy và phụ tùng
  • Từ 03/2010 đến nay: Thành viên HĐQT CTCP Máy - Thiết bị Dầu khí
  • ...
Phạm Văn Hiệp

Phạm Văn Hiệp

  • Từ 1995 - 02/2007: Quản đốc phân xưởng Công ty xây lắp Tiền Hải - Thái Bình
  • Từ 03/2007 - 03/2009: Trưởng phòng TCHC Ban quản lý các dự án Hà Tây
  • Từ 04/2009 - 11/2010: Phó GĐ Ban điều hành Nhà máy Nhiệt điện Thái Bình 2 - Tổng công ty xây lắp dầu khí Việt Nam
  • Từ 12/2010 - 10/2011: Phó giám đốc CTCP Máy - Thiết bị Dầu khí
  • Từ 11/2011: Chủ tịch HÐQT CTCP Máy - Thiết bị Dầu khí
  • Từ 05/2012: Thành viên HĐTV Công ty TNHH Phụ tùng xe máy ô tô SHOWA Việt Nam
  • Từ 27/04/2021: TGĐ CTCP Máy - Thiết bị Dầu Khí
  • Đến 27/04/2021: Chủ tịch HĐQT CTCP Máy - Thiết bị Dầu Khí (Mã CK: PVM).
  • Từ 27/04/2021: Tổng giám đốc CTCP Máy - Thiết bị Dầu Khí (Mã CK: PVM).
  • Từ 27/04/2021: Thành viên HĐQT CTCP Máy - Thiết bị Dầu Khí (Mã CK: PVM).
  • ...
Vương Hoàng Thăng

Vương Hoàng Thăng

  • Từ 27/12/2022: Thành viên HĐQT CTCP Máy - Thiết bị Dầu Khí (Mã CK: PVM).
  • ...
Nguyễn Thị Hoài Thanh

Nguyễn Thị Hoài Thanh

  • Từ 24/04/2025: Thành viên độc lập HĐQT Công ty Cổ phần Máy - Thiết bị Dầu khí (Mã CK: PVM)
Ban giám đốc/ Kế toán trưởng
Phạm Văn Hiệp

Phạm Văn Hiệp

  • Từ 1995 - 02/2007: Quản đốc phân xưởng Công ty xây lắp Tiền Hải - Thái Bình
  • Từ 03/2007 - 03/2009: Trưởng phòng TCHC Ban quản lý các dự án Hà Tây
  • Từ 04/2009 - 11/2010: Phó GĐ Ban điều hành Nhà máy Nhiệt điện Thái Bình 2 - Tổng công ty xây lắp dầu khí Việt Nam
  • Từ 12/2010 - 10/2011: Phó giám đốc CTCP Máy - Thiết bị Dầu khí
  • Từ 11/2011: Chủ tịch HÐQT CTCP Máy - Thiết bị Dầu khí
  • Từ 05/2012: Thành viên HĐTV Công ty TNHH Phụ tùng xe máy ô tô SHOWA Việt Nam
  • Từ 27/04/2021: TGĐ CTCP Máy - Thiết bị Dầu Khí
  • Đến 27/04/2021: Chủ tịch HĐQT CTCP Máy - Thiết bị Dầu Khí (Mã CK: PVM).
  • Từ 27/04/2021: Tổng giám đốc CTCP Máy - Thiết bị Dầu Khí (Mã CK: PVM).
  • Từ 27/04/2021: Thành viên HĐQT CTCP Máy - Thiết bị Dầu Khí (Mã CK: PVM).
  • ...
Chu Thành Nam

Chu Thành Nam

  • Từ 01/12/2021: Phó tổng giám đốc CTCP Máy - Thiết bị Dầu Khí (Mã CK: PVM).
  • ...
Lương Văn Hòa

Lương Văn Hòa

  • Trước ngày 16/09/2024 Giám đốc Ban Quản lý các dự án Công ty cổ phần Máy - Thiết bị Dầu khí (Mã CK: PVM).
  • Từ ngày 16/09/2024 Phó Tổng Giám đốc Công ty cổ phần Máy - Thiết bị Dầu khí (Mã CK: PVM).
  • Từ 05/12/2024: Phụ trách công bố thông tin Công ty cổ phần Máy - Thiết bị Dầu khí (Mã CK: PVM).
Hoàng Minh Đức

Hoàng Minh Đức

  • Từ 07/2001 - 09/2003: Công tác tại các xí nghiệp thuộc Tổng công ty Viglacera
  • Từ 10/2003 - 03/2006: Kế toán Công ty Vinaconex 12
  • Từ 04/2006 - 10/2010: Phó phòng TCKT Công ty Vinaconex 12
  • Từ 09/2008 - 10/2010: Trưởng BKS Công ty Vinaconex 504
  • Từ 10/2010 đến nay: Kế toán trưởng CTCP Máy - Thiết bị Dầu khí
  • ....
Ban kiểm soát
Lê Thị Kiều Vân

Lê Thị Kiều Vân

  • Từ 1998-2001: KTT Công ty TNHH SX&TM Thuận Hưng
  • Từ 2001-2004: KTT Công ty TNHH Ngân Hà
  • Từ 2005-2008: KTT CTCP Tập đoàn Phú Thái
  • Từ 06/2020: Kế toán CTCP Đầu tư Landcom
  • Từ 27/04/2021: Trưởng ban kiểm soát CTCP Máy - Thiết bị Dầu Khí (Mã CK: PVM).
  • ...
Hà Thị Thanh Hậu

Hà Thị Thanh Hậu

  • Vị trí khác: Thành viên ban kiểm soát CTCP Máy - Thiết bị Dầu Khí (Mã CK: PVM).
  • ....
Nguyễn Lệ Thùy

Nguyễn Lệ Thùy

  • Từ 24/04/2025: Thành viên BKS HĐQT Công ty Cổ phần Máy - Thiết bị Dầu khí (Mã CK: PVM)
Vị trí khác
Lương Văn Hòa

Lương Văn Hòa

  • Trước ngày 16/09/2024 Giám đốc Ban Quản lý các dự án Công ty cổ phần Máy - Thiết bị Dầu khí (Mã CK: PVM).
  • Từ ngày 16/09/2024 Phó Tổng Giám đốc Công ty cổ phần Máy - Thiết bị Dầu khí (Mã CK: PVM).
  • Từ 05/12/2024: Phụ trách công bố thông tin Công ty cổ phần Máy - Thiết bị Dầu khí (Mã CK: PVM).
Đầu tư vào công ty con
Vốn góp (tỷ)
Tỷ lệ sở hữu (%)
CTCP Machino Thành Đạt
55,00
51,00
CTCP Máy - Thiết bị Dầu khí Đà Nẵng
42,00
49,78
Công ty TNHH MTV Máy - Thiết bị Dầu khí Sài Gòn
30,00
100,00
Đầu tư vào công ty liên kết
Vốn góp (tỷ)
Tỷ lệ sở hữu (%)
CTCP Máy - Thiết bị Dầu khí Miền Bắc Việt Nam
5,50
34,58
Tin tức công ty
Kế hoạch kinh doanh
  • Doanh thu (tỷ đồng)
  • Lợi nhuận trước thuế (tỷ đồng)
  • Lợi nhuận sau thuế (tỷ đồng)
  • Cổ tức bằng tiền mặt
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
  • Dự kiến tăng vốn lên (tỷ đồng)
Công ty cùng ngành
Giá(+/-) EPS P/E
PVC 11.0
+1.0 / +0%
72,48 151,77
PVD 20.45
+1.1 / +0%
1.239,64 16,50
PVS 34.8
+2.2 / +0%
2.537,33 13,72
PVY 2.5
+0.3 / +0%
-76,42 -32,72
PXS 3.0
+0.2 / +0%
204,97 14,64