S T O C K P R O X X
Đăng nhập / Đăng ký
Thông tin giao dịch

27.200 đ

+0.60 / +2.26%

QSP : Công ty cổ phần Tân Cảng Quy Nhơn

Sàn: UPCOM , Ngành: Kho bãi ,cảng, hậu cần - Không được phép giao dịch ký quỹ
Biểu đồ kỹ thuật
Chỉ số cơ bản
Tóm tắt
  • EPS 4 quí gần nhất (VNĐ)
    2.982,22
  • P/E (lần)
    9,12
  • P/S (lần)
    6,98
  • Giá trị sổ sách (VNĐ)
    18.586 đ
  • P/B (lần)
    1,46
  • Hệ số beta
    0,85
  • KLGDKL TB 10 phiên
Thông tin cơ bản
  • Ngày giao dịch đầu tiên
    22/09/2016
  • Giá ĐC phiên GD đầu tiên (VNĐ)
    12.000
  • Khối lượng CP phát hành lần đầu
    10.792.275
  • KLCP đang niêm yết
    10.792.275
  • KLCP đang lưu hành
    10.792.275
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng)
    293,5
  • Lịch sử trả cổ tức và chia thưởng
Hồ sơ
2019
2020
2021
2022
2023

Kết quả kinh doanh (tỷ)

Doanh thu BH và CCDV
39,92
40,38
40,44
41,28
42,08
Giá vốn hàng bán
10,10
10,08
7,44
6,33
6,41
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
29,82
30,29
33,00
34,95
35,67
Lợi nhuận khác
0,14
-0,08
0,00
-0,04
0,00
Lợi nhuận tài chính
-0,86
0,66
1,06
1,78
3,31
Tổng lợi nhuận trước thuế
26,56
28,09
31,17
33,53
36,18
Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ
25,21
27,10
29,37
31,56
32,18

Cân đối kế toán (tỷ)

Tài sản ngắn hạn
19,99
26,19
43,46
60,57
76,64
Tổng tài sản
173,41
175,24
185,51
197,00
207,39
Nợ ngắn hạn
13,03
5,76
5,74
5,89
6,50
Nợ phải trả
13,33
6,06
6,04
6,19
6,80
Vốn chủ sở hữu
160,08
169,18
179,47
190,81
200,59
Thông tin tóm tắt
Nhóm ngành
Dịch vụ vận tải
Ngành
Kho bãi ,cảng, hậu cần
Vốn điều lệ
107.922.750.000
Khối lượng niêm yết
10.792.275
Tổ chức niêm yết
Tổ chức kiểm toán
Công ty TNHH Kiểm toán và Kế toán AAC
Địa chỉ
03 Nguyễn Dữ, P.Hải Cảng, T.P Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
Giới thiệu công ty
Quá trình hình thành và phát triển:
  • CTCP Tân Cảng Quy Nhơn (Tân Cảng Quy Nhơn) được thành lập theo Luật doanh nghiệp số 0/2005/QH 11 được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam thông qua ngày 29/11/2005 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Doanh nghiệp;
  • Ngày 27/01/2008, Công ty tổ chức Đại hội cổ đông lần đầu với sự tham gia của các cổ đông tham gia sáng lập Công ty bao gồm: Cảng Quy Nhơn, CTCP;
  • Dịch vụ Công nghiệp Hàng hải và Công ty TNHH Mỹ Tài;
  • Tháng 05/2009, khởi công san lấp 04 ha bãi giai đoạn một;
  • Ngày 25/10/2009, Tân Cảng Quy Nhơn được UBND tỉnh Bình;
  • Định cấp giấy chứng nhận đầu tư lần đầu số 35121000161, phê duyệt cho việc đầu  tư xây dựng cầu cảng container 30.000 DWT;
  • Ngày 23/09/2016, giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu 12,000đ/CP.
Lĩnh vực kinh doanh:
  • Kinh doanh xếp dỡ;
  • Kinh doanh kho bãi;
  • Kinh doanh vận chuyển hàng hóa đường biển;
  • Dịch vụ đại lý vận tải thủy, bộ;
  • Dịch vụ lai dắt tàu biển;
  • Mua bán vật tư, thiết bị phục vụ cho cảng;
  • Dịch vụ cung ứng lương thực, thực phẩm cho tàu biển.
Hội đồng quản trị
Lê Hồng Quân

Lê Hồng Quân

  • 5/2010 - tháng 4/2015 : Giám đốc Khai thác kiêm Chủ tịch Công đoàn - Công ty TNHH Cảng Công ten nơ Quốc tế Cái Lân
  • 4/2015 - tháng 11/2016 : Phó Tổng giám đốc kiêm Giám đốc Dự án - Công ty TNHH Công trình Long River
  • 11/2016 - tháng 5/2017 : Chuyên viên Ban cảng biển và dịch vụ hàng hải - Tổng công ty Hàng hải Việt Nam
  • 5/2017 - tháng 8/2020 : Tổng Giám đốc - Công ty TNHH Cảng Công ten nơ Quốc tế Cái Lân
  • 8/2020 - tháng 7/2022 : Trưởng Ban CB&DVHH – Tổng Công ty hàng hải Việt Nam – CTCP
  • 10/2020 - tháng 12/2022 : Phó Chủ tịch Hội đồng thành viên Công ty TNHH cảng Quốc tế Cái Mép
  • 3/2021 - tháng 6/2022 : Chủ tịch Hội đồng thành viên Công ty TNHH khai thác container Việt Nam
  • 8/2021 - tháng 11/2022 : Chủ tịch Hội đồng quản trị Công ty cổ phần cảng VIMC Đình Vũ
  • 6/2022 - tháng 7/2022 : Thành viên Hội đồng quản trị Công ty cổ phần Cảng Quy Nhơn 
  • 7/2022 - nay : Thành viên Hội đồng quản trị kiêm Tổng Giám đốc Công ty cổ phần Cảng Quy Nhơn 
  • Từ 26/04/2023: Chủ tịch HĐQT CTCP Tân Cảng Quy Nhơn (Mã CK: QSP).
  • ...
Nguyễn Tiến Dũng

Nguyễn Tiến Dũng

  • Từ 17/06/2022: Thành viên HĐQT CTCP Tân Cảng Quy Nhơn (Mã CK: QSP).
  • ...
Võ Huy Quang

Võ Huy Quang

  • Từ 17/06/2022: Thành viên HĐQT CTCP Tân Cảng Quy Nhơn (Mã CK: QSP).
  • ...
Mai Quang Cường

Mai Quang Cường

  • Từ 2003 - 2009 : Nhân viên Kế toán CTCP Xây lắp Công nghiệp Bình Định
  • Từ 2009 - 2011 : Kế toán trưởng CTCP Xây lắp Công nghiệp Bình Định 
  • Từ 2012 đến nay: Kế toán trưởng CTCP Tân Cảng Quy Nhơn
  • ...
Ban giám đốc/ Kế toán trưởng
Phạm Văn Thành

Phạm Văn Thành

  • Từ 1987 - 2000 : Nhân viên Kế toán Chi Cục dự trữ Nghĩa Bình
  • Từ 2000 - 2011 : Nhân viên kế toán/Kế toán trưởng/Phó giám đốc Công ty TNHH Môi trường đô thị Quy Nhơn
  • Từ 2012 đến nay: Giám đốc CTCP Tân Cảng Quy Nhơn
  • ....
Mai Quang Cường

Mai Quang Cường

  • Từ 2003 - 2009 : Nhân viên Kế toán CTCP Xây lắp Công nghiệp Bình Định
  • Từ 2009 - 2011 : Kế toán trưởng CTCP Xây lắp Công nghiệp Bình Định 
  • Từ 2012 đến nay: Kế toán trưởng CTCP Tân Cảng Quy Nhơn
  • ...
Ban kiểm soát
Nguyễn Kim Toàn

Nguyễn Kim Toàn

  • Từ tháng 03/1999 đến tháng 02/2009: Chuyên viên kế toán tổng hợp tại CN Công ty CP Vicem VLXD Xây lắp Đà Nang.
  • Từ tháng 03/2009 đến tháng 02/2010: Kế toán trường tại CN Công ty CP Vicem VLXD Xây lắp Đà Nằng.
  • Từ tháng 3/2010 đên tháng 8/2012: Kê toán trưởng FPT TELECOM Bình Định
  • Từ tháng 09/2012 đến tháng 03/2013: Kế toán tổng hợp tại Công ty TNHH một thành viên Cảng Quy Nhơn.
  • Từ tháng 04/2013 -11/2013: Phó phòng kế toán phụ trách kế toán tổng hợp tại Công ty TNHH MTV Cảng Quy Nhom.
  • Từ tháng 11/2013 đến nay: Quyền Kế toán trưởng Công ty cổ phần Cảng Quy Nhơn.
  • ...
Trần Hữu Hiếu

Trần Hữu Hiếu

  • Vị trí khác: Thành viên ban kiểm soát CTCP Tân Cảng Quy Nhơn (Mã CK: QSP).
  • ....
Nguyễn Hữu Tài

Nguyễn Hữu Tài

  • Từ 17/06/2022: Thành viên ban kiểm soát CTCP Tân Cảng Quy Nhơn (Mã CK: QSP).
  • ...
Vị trí khác
Phạm Văn Thành

Phạm Văn Thành

  • Từ 1987 - 2000 : Nhân viên Kế toán Chi Cục dự trữ Nghĩa Bình
  • Từ 2000 - 2011 : Nhân viên kế toán/Kế toán trưởng/Phó giám đốc Công ty TNHH Môi trường đô thị Quy Nhơn
  • Từ 2012 đến nay: Giám đốc CTCP Tân Cảng Quy Nhơn
  • ....
Tin tức công ty
Kế hoạch kinh doanh
  • Doanh thu (tỷ đồng)
  • Lợi nhuận trước thuế (tỷ đồng)
  • Lợi nhuận sau thuế (tỷ đồng)
  • Cổ tức bằng tiền mặt
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
  • Dự kiến tăng vốn lên (tỷ đồng)
Công ty cùng ngành
Giá(+/-) EPS P/E
ACV 94.1
-0.60 / 0%
5.311,84 17,72
GMD 53.0
+2.0 / +0%
3.473,27 15,26
PAP 26.6
+1.20 / +0%
-74,61 -356,54
PHP 34.5
+1.70 / +0%
2.468,89 13,97
VSC 22.40
+1.45 / +0%
1.614,48 13,87