S T O C K P R O X X
Đăng nhập / Đăng ký
Thông tin giao dịch

8.000 đ

-0.5 / -5.88%

SBV : CTCP Siam Brothers Việt Nam

Sàn: HOSE , Ngành: Nhựa, Cao su nhân tạo và sợi - Không được phép giao dịch ký quỹ
Biểu đồ kỹ thuật
Chỉ số cơ bản
Tóm tắt
  • EPS 4 quí gần nhất (VNĐ)
    -1.183,40
  • P/E (lần)
    -6,76
  • P/S (lần)
    0,45
  • Giá trị sổ sách (VNĐ)
    16.760 đ
  • P/B (lần)
    0,48
  • Hệ số beta
    0,14
  • KLGDKL TB 10 phiên
Thông tin cơ bản
  • Ngày giao dịch đầu tiên
    16/05/2017
  • Giá ĐC phiên GD đầu tiên (VNĐ)
    48.000
  • Khối lượng CP phát hành lần đầu
    20.540.000
  • KLCP đang niêm yết
    27.366.476
  • KLCP đang lưu hành
    27.323.976
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng)
    218,6
  • Lịch sử trả cổ tức và chia thưởng
Hồ sơ
Q4/2023
Q1/2024
Q2/2024
Q3/2024
Q4/2024

Kết quả kinh doanh (tỷ)

Doanh thu BH và CCDV
124,46
100,44
109,24
126,29
189,05
Giá vốn hàng bán
59,02
64,57
77,00
97,22
138,56
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
52,98
26,20
29,62
22,51
34,78
Lợi nhuận khác
2,26
0,07
-1,59
-0,02
0,10
Lợi nhuận tài chính
-3,32
-2,34
-1,37
-4,95
-1,17
Tổng lợi nhuận trước thuế
21,42
-5,94
-2,66
-12,04
-4,00
Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ
19,39
-6,56
-4,59
-12,95
-8,24

Cân đối kế toán (tỷ)

Tài sản ngắn hạn
524,77
552,38
532,43
544,84
557,77
Tổng tài sản
826,28
838,93
829,41
841,03
861,10
Nợ ngắn hạn
311,17
341,89
341,67
357,24
382,23
Nợ phải trả
325,79
344,95
352,45
375,06
403,15
Vốn chủ sở hữu
500,49
493,99
476,96
465,97
457,95
Thông tin tóm tắt
Nhóm ngành
Hóa chất
Ngành
Nhựa, Cao su nhân tạo và sợi
Vốn điều lệ
273.664.760.000
Khối lượng niêm yết
27.323.976
Tổ chức niêm yết
Công ty Cổ phần Chứng khoán T.P Hồ Chí Minh (MS KD: 0300812161) - MCK: HCM
Tổ chức kiểm toán
Công ty TNHH Ernst & Young Việt Nam
Địa chỉ
Tòa nhà Anna - Số 10 - Công viên phần mềm Quang Trung - P. Tân Chánh Hiệp - Q. 12 - Tp. HCM
Giới thiệu công ty

Lịch sử hình thành:

Công ty Cổ phần Siam Brothers Việt Nam tiền thân là Công ty TNHH Siam Brothers Việt Nam,  được thành lập năm 1995 theo Giấy chứng nhận đầu tư số 1321/GP do Ủy ban Nhà nước về Hợp   tác và Đầu tư, nay là Bộ Kế hoạch và Đầu tư, cấp ngày 18 tháng 07 năm 1995, với 100% vốn  đầu tư của Công ty Siam Brothers Group – Thái Lan. Siam Brothers Group là nhà sản xuất hàng  đầu về ngư lưới cụ tại Thái Lan, với gần 50 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực sản xuất dây thừng,  lưới đánh cá phục vụ cho ngành đánh bắt thủy, hải sản, vận tải biển, xây dựng, công nghiệp,  nông nghiệp,...
Trải qua hơn 20 năm xây dựng và phát triển, Công ty đã đạt được những kết quả khả quan. Sản  phẩm của Công ty được khách đánh giá cao và ngày càng ưa chuộng. Công ty có ba nhà máy với  tổng công suất trên 10.000 tấn sản phẩm một năm, được trang bị hệ thống dây chuyền sản xuất  với công nghệ hiện đại nhất được nhập khẩu từ Ý, Đức, Nhật Bản, Ấn Độ và Thái Lan. Hiện  nay, Công ty là nhà sản xuất và cung cấp dây thừng đánh bắt cá hàng đầu tại Việt Nam.  Quá trình phát triển của Công ty gồm các cột mốc chính sau đây:
- Tháng 7 năm 1995: Nhận Giấy Chứng nhận đầu tư thành lập Công ty.
- Tháng 7 năm 1995: Nhà máy Số 1 đi vào hoạt động.
- Năm 2008: Nhà máy Số 2 đi vào hoạt động; Hoàn thành thủ tục sở hữu 41.506,21 m2 đất  xây dựng Nhà máy Số 3.
- Tháng 9/2009: Chuyển đổi Công ty từ hình thức công ty trách nhiệm hữu hạn sang hình  thức công ty cổ phần. Các cổ đông góp vốn để tăng vốn điều lệ từ 33,6 tỉ đồng lên 80 tỉ  đồng.
- Tháng 6/2013: Nhà máy Số 3 đi vào hoạt động. Công ty tăng vốn điều lệ từ 80 tỉ đồng  lên 122,7 tỉ đồng.
- Năm 2014: Tăng Vốn điều lệ từ 122,7 tỉ đồng lên 163,4 tỉ đồng.
- Năm 2016: Tăng Vốn điều lệ từ 163,4 tỉ đồng lên 205,4 tỉ đồng thông qua việc phát hành  4.200.000 cổ phiếu ra công chúng theo Giấy Chứng nhận chào bán cổ phiếu ra công  chúng số 31/GCN-UBCK ngày 09/06/2016
- Công ty trở thành công ty đại chúng kể từ ngày 07/09/2016 theo công văn số  8605/UBCK-GSĐC ngày 29/12/2016 của UBCKNN
Ngành nghề kinh doanh:
Công ty có hai mảng kinh doanh chính, bao gồm: 
- Mảng Sản xuất: Công ty sản xuất các loại dây PP, dây PE, dây thừng bện dùng trong nông, ngư nghiệp; sản xuất các phụ kiện, trang cụ, trang thiết bị nhựa dùng trong nông ngư nghiệp. 
- Mảng thương mại: Công ty kinh doanh các sản phẩm khác liên quan đến nông, ngư nghiệp: các loại đèn tập hợp cá, phao nổi, khay nhựa đựng cá, bao tay cao su, sơn, lưới đánh bắt cá và nuôi trồng thủy sản.
Hội đồng quản trị
Veerapong Sawatyanon

Veerapong Sawatyanon

  • 1995 - 06/2015: Chủ tịch HĐQT kiêm Phó Tổng Giám Đốc CTCP Siam Brothers VN
  • Từ 10/05/2016: Chủ tịch HĐQT CTCP Siam Brothers Việt Nam (Mã CK: SBV).
Ngô Từ Đông Khanh

Ngô Từ Đông Khanh

  • Từ 1995: Giám đốc Thương hiệu và Đối ngoại Truyền thông CTCP Siam Brothers Việt Nam
  • T3/2016 - 2022: Giám đốc CTCP Nông nghiệp Sinh Thái Siam
  • Từ T8/2016: Chủ tịch HĐQT CTCP VFD
  • T2/2018 - T8/2020: Phó Chủ tịch HĐQT CTCP Siam Brothers Việt Nam
  • Từ 04/10/2017: Phó Chủ tịch HĐQT CTCP Siam Brothers Việt Nam (Mã CK: SBV).
  • Từ 30/07/2020: Tổng giám đốc CTCP Siam Brothers Việt Nam (Mã CK: SBV).
Itthapat Sawatyanon

Itthapat Sawatyanon

  • 1995 - 06/2015: Thành viên HĐQT kiêm Tổng Giám Đốc Công Ty CP Siam Brothers Việt Nam.
  • Từ 10/05/2016: Thành viên HĐQT CTCP Siam Brothers Việt Nam (Mã CK: SBV).
  • Từ 27/04/2021: Thành viên Ủy ban kiểm toán CTCP Siam Brothers Việt Nam (Mã CK: SBV).
Huỳnh Tiến Việt

Huỳnh Tiến Việt

  • 1994 - 1996: Phòng Kế Hoạch Tổng Hợp Công ty Đức Thành, Q. Gò Vấp, TP HCM.
  • 1996 - 2014: Giám đốc kinh doanh Công ty CP Siam Brothers Việt Nam
  • Từ 2014: Giám đốc điều hành Công ty CP Đầu tư Thông Minh
  • Từ 10/05/2016: Thành viên HĐQT CTCP Siam Brothers Việt Nam (Mã CK: SBV).
Lê Trần Anh Tuấn

Lê Trần Anh Tuấn

  • Từ 1996 - 2000: Trợ lý Giám đốc nhà máy Công ty CP Siam Brothers Việt Nam
  • Từ 2001 - 2013: Giám đốc nhà máy Công ty CP Siam Brothers Việt Nam 
  • Từ 2009 - nay: Giám đốc Chi nhánh Công ty CP Siam Brothers Việt nam
  • Từ 10/05/2016: Thành viên HĐQT CTCP Siam Brothers Việt Nam (Mã CK: SBV).
  • ...
Phạm Nghĩa Dũng

Phạm Nghĩa Dũng

  • Từ 22/04/2025: Thành viên HĐQT CTCP Siam Brothers Việt Nam (Mã CK: SBV).
Hoàng Thị Anh Thư

Hoàng Thị Anh Thư

  • Từ 23/04/2025: Người phụ trách quản trị công ty CTCP Siam Brothers Việt Nam (Mã CK: SBV).
Ban giám đốc/ Kế toán trưởng
Ngô Từ Đông Khanh

Ngô Từ Đông Khanh

  • Từ 1995: Giám đốc Thương hiệu và Đối ngoại Truyền thông CTCP Siam Brothers Việt Nam
  • T3/2016 - 2022: Giám đốc CTCP Nông nghiệp Sinh Thái Siam
  • Từ T8/2016: Chủ tịch HĐQT CTCP VFD
  • T2/2018 - T8/2020: Phó Chủ tịch HĐQT CTCP Siam Brothers Việt Nam
  • Từ 04/10/2017: Phó Chủ tịch HĐQT CTCP Siam Brothers Việt Nam (Mã CK: SBV).
  • Từ 30/07/2020: Tổng giám đốc CTCP Siam Brothers Việt Nam (Mã CK: SBV).
Đỗ Minh Quân

Đỗ Minh Quân

  • Từ 10/06/2024: Giám đốc tài chính CTCP Siam Brothers Việt Nam (Mã CK: SBV).
  • ...
Trần Thanh Long

Trần Thanh Long

  • Từ 2002 - 2005 : Giám đốc kinh doanh Công ty TNHH Gạch men Hoàng Gia.
  • Từ 2005 - 2007 : Trưởng VPDD Gold Success Industries tại Vietnam 63
  • Từ 2007 - 2010 : Giám đốc kinh doanh công ty TNHH Gạch men Vicera
  • Từ 2010 - 2012 : Giám đốc phát triển kinh doanh Công ty xi măng Công than
  • Từ 2012 - nay : Phó Giám đốc Thương Mại Công ty CP Siam Brothers Vietnam
  • ....
Trần Ngọc Dũng

Trần Ngọc Dũng

  • Từ 01/08/2020: Kế toán trưởng CTCP Siam Brothers Việt Nam (Mã CK: SBV).
  • ....
Ban kiểm soát
Itthapat Sawatyanon

Itthapat Sawatyanon

  • 1995 - 06/2015: Thành viên HĐQT kiêm Tổng Giám Đốc Công Ty CP Siam Brothers Việt Nam.
  • Từ 10/05/2016: Thành viên HĐQT CTCP Siam Brothers Việt Nam (Mã CK: SBV).
  • Từ 27/04/2021: Thành viên Ủy ban kiểm toán CTCP Siam Brothers Việt Nam (Mã CK: SBV).
Vị trí khác
Hirano Song Trân

Hirano Song Trân

  • Từ 18/12/2024: Phụ trách công bố thông tin CTCP Siam Brothers Việt Nam (MCK: SBV)
Đầu tư vào công ty con
Vốn góp (tỷ)
Tỷ lệ sở hữu (%)
Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Siam Brothers Việt Nam
20,10
100,00
Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Siam Solar Việt Nam
10,00
100,00
Tin tức công ty
Kế hoạch kinh doanh
  • Doanh thu (tỷ đồng)
    618
  • Lợi nhuận trước thuế (tỷ đồng)
    77
  • Lợi nhuận sau thuế (tỷ đồng)
  • Cổ tức bằng tiền mặt
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
  • Dự kiến tăng vốn lên (tỷ đồng)
Công ty cùng ngành
Giá(+/-) EPS P/E
AAA 6.98
-0.01 / 0%
946,53 7,37
APH 6.70
-0.03 / 0%
509,48 13,15
BMP 141.4
-1.3 / 0%
12.102,99 11,68
GVR 23.5
-0.3 / 0%
1.053,33 22,31
STK 22.9
0 / 0%
472,14 48,50