S T O C K P R O X X
Đăng nhập / Đăng ký
Thông tin giao dịch

59.200 đ

+0.4 / +0.68%

SCS : Công ty cổ phần Dịch vụ Hàng hóa Sài Gòn

Sàn: HOSE , Ngành: Kho bãi ,cảng, hậu cần - Được phép giao dịch ký quỹ
Biểu đồ kỹ thuật
Chỉ số cơ bản
Tóm tắt
  • EPS 4 quí gần nhất (VNĐ)
    6.787,12
  • P/E (lần)
    8,72
  • P/S (lần)
    5,83
  • Giá trị sổ sách (VNĐ)
    13.772 đ
  • P/B (lần)
    4,30
  • Hệ số beta
    1,17
  • KLGDKL TB 10 phiên
Thông tin cơ bản
  • Ngày giao dịch đầu tiên
    03/08/2018
  • Giá ĐC phiên GD đầu tiên (VNĐ)
    170.500
  • Khối lượng CP phát hành lần đầu
    49.985.700
  • KLCP đang niêm yết
    102.076.982
  • KLCP đang lưu hành
    102.076.982
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng)
    6.043,0
  • Lịch sử trả cổ tức và chia thưởng
Hồ sơ
Q4/2023
Q1/2024
Q2/2024
Q3/2024
Q4/2024

Kết quả kinh doanh (tỷ)

Doanh thu BH và CCDV
198,81
212,81
264,10
265,91
294,06
Giá vốn hàng bán
54,48
44,53
51,32
53,11
87,17
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
144,33
168,28
212,78
212,81
206,89
Lợi nhuận khác
-0,42
-0,74
-0,56
-0,51
-0,58
Lợi nhuận tài chính
18,11
14,57
14,44
12,18
14,21
Tổng lợi nhuận trước thuế
146,06
168,17
213,31
209,20
191,99
Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ
128,38
147,28
189,54
185,77
170,22

Cân đối kế toán (tỷ)

Tài sản ngắn hạn
1.162,52
1.119,28
1.009,40
1.234,86
1.388,38
Tổng tài sản
1.703,00
1.649,67
1.534,73
1.750,85
1.897,53
Nợ ngắn hạn
359,02
145,46
173,46
203,29
483,86
Nợ phải trả
364,21
151,87
181,11
211,46
491,74
Vốn chủ sở hữu
1.338,79
1.497,80
1.353,63
1.539,40
1.405,79
Thông tin tóm tắt
Nhóm ngành
Dịch vụ vận tải
Ngành
Kho bãi ,cảng, hậu cần
Vốn điều lệ
1.020.769.820.000
Khối lượng niêm yết
102.076.982
Tổ chức niêm yết
Công ty Cổ phần Chứng khoán Bảo Việt - MCK: BVS
Tổ chức kiểm toán
Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn A&C
Địa chỉ
30 Phan Thúc Duyện – Phường 04 – Quận Tân Bình TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam
Giới thiệu công ty

Giới thiệu:

Công tỵ Cổ phần Dịch vụ hàng hóa Sài Gòn (SCSC) được thành lập vào ngày 08/4/2008 với vốn điều lệ ban đầu ià 300 tỷ đồng, được góp bởi năm nhà đầu tư sáng lập:

  • Cụm Cảng hàng không miền Nam (nay là Tổng cty Cảng hàng không Việt Nam)
  • Công ty ổ phần Đại lý liên hiệp vận chuyển (Công ty cổ phần Gemadept)
  • Công ty TNHH Đầu Tư Nam Phú Quốc Tế
  • Công ty Cổ Phần Đầu Tư Á Châu
  • Công ty cổ phần Sóng Việt

Sự ra đời của SCSC nhằm đầu tư xây dựng và phát triển Nhà ga hàng hóa Hàng không theo tiêu chuẩn quốc tế tại Sân bay Tân Sơn Nhất.

Dự án Ga hàng hóa - Cảng hàng không quốc tế Tân Sơn Nhất của SCSC được triển khai xây dựng từ tháng 6/2009 và hoàn thành vào tháng 8/2010. Từ tháng 10/2010 đến hết năm 2011, công trình được chạy thử, nghiệm thu và tiến hành thủ tục kiểm toán.

Được sự tư vấn của các chuyên gia nước ngoài gồm Công ty tư vấn Luíthansa (LCG -Đức), Công ty tư vấn Sân bay Nhật Bản (JAC), nhà ga hàng hóa scsc có tổng mức đầu tư lên đến 1.065 tỷ đồng (tương ứng khoảng 51 triệu USD), được bố trí tại phía Tây Nam ga hành khách - Cảng hàng không quốc tế Tân Sơn Nhất, có diện tích rộng 143.000 m2, tiếp giáp bến đậu số 1, 2, 3 của sân đậu máy bay Tân Sơn Nhất. Nhà ga bao gồm ba khu vực:

Khu vực sân đậu: 52.421 m2, có sức chứa 3 máy bay B747F hoặc 5 máy bay A321 cùng lúc.

Khu vực Nhà ga hàng hóa: 26.670 m2 Nhà ga hàng hóa có công suất thiết kế 200.000 tấn hàng hóa (giai đoạn 1), 350.000 tấn hàng hóa (giai đoạn 2).

Khu vực nhà kho, bãi đậu xe, đường giao thông và tòa nhà văn phòng, công trình phụ trợ: 64.000 m2.

Đến thời điểm hiện tại, scsc là doanh nghiệp đầu tiên và duy nhất được Oy ban Nhân dân Tp. Hồ Chí Minh, Cục hàng không Việt Nam và Hải quan Việt Nam cấp phép xây dựng nhà ga hàng hóa tại Sân bay Tân Sơn Nhất. Nhà ga hàng hóa của scsc cũng là nhà ga duy nhất của Việt Nam phù hợp tiêu chuẩn quốc tế của IATA (Hiệp hội vận chuyển hàng không quốc tế).

Ngành nghề và địa bàn kinh doanh:

  • Theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh mã số doanh nghiệp: 0305654014, đăng ký lần đầu ngày 08/4/2008, đăng ký thay đổi lần thứ 8 ngày 28/07/2014, do Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh cấp.
  • Địa điểm kinh doanh: 30 Phan Thúc Duyện, phường 4, Tân Bình, TP HCM.
Hội đồng quản trị
Bùi Thị Thu Hương

Bùi Thị Thu Hương

  • Từ 1994 - 1996: Nhân viên phòng chứng từ, Công ty Gemartrans
  • Từ 1996 - 1999 : Nhân viên phòng Kế toán, Công ty Gemartrans
  • Từ 2000 - 2004 : Phó trưởng phòng kế toán, Công ty Gemartrans
  • Từ 2005 - 2010 : Trưởng phòng kế toán, Công ty Gemartrans
  • Từ 2009 - nay : Kế toán trưởng, Công ty Gemalink
  • Từ 4/2010 : Phó phòng tài chính Công ty Gemadept 
  • Từ 29/5/2013 - nay: Thành viên HĐQT CTCP Gemadept (GMD)
  • Từ 7/8/2013 - nay: Chủ tịch HĐQT CTCP Dịch vụ Hàng hóa Sài Gòn (SCS)
  • Từ 21/09/2012: Thành viên HĐQT CTCP Gemadept (Mã CK: GMD).
  • Từ 07/08/2013: Chủ tịch HĐQT CTCP Dịch vụ Hàng hóa Sài Gòn (Mã CK: SCS).
  • Từ 13/06/2023: Giám đốc tài chính CTCP Gemadept (Mã CK: GMD).
  • ...
Đỗ Tất Bình

Đỗ Tất Bình

  • Hiện nay, ông đang nắm giữ vai trò Phó chủ tịch HĐQT tại công ty cổ phần Dịch vụ Hàng hóa Sài Gòn
  • ...
Đoàn Ngọc Cương

Đoàn Ngọc Cương

  • Từ 2008 - nay : Thành viện HĐQT CTCP Dịch vụ Hàng hóa Sài Gòn
  • Từ 2004 : Chủ tịch HĐQT Công ty CP Dịch vụ Đầu tư Trang My
  • Từ 2000 : Phó TGĐ Công ty CP Trang My, TP HCM
  • Từ 2004 - 2016 : Chủ tịch HĐTV Công ty TNHH Đầu tư Nam Phú Quốc Tế
  • Từ 1998 - 2004 : Phó Giám đốc Công ty CP Dịch vụ Đầu tư Trang My
  • Từ 1996 - 1998 : Nhân viên Tổng Công ty Cơ khí GTVT
  • Từ 1992 - 1996 : Nhân viên Công ty Hợp tác Lao Động nước ngoài
  • Từ 1988 - 1992 : Nhân viên Công ty DVVT Biển Pha Sông
Mai Xuân Cảnh

Mai Xuân Cảnh

  • Từ 12/10/2020: Thành viên HĐQT CTCP Dịch vụ Hàng hóa Sài Gòn (Mã CK: SCS).
  • ...
Nguyễn Quốc Khánh

Nguyễn Quốc Khánh

  • Từ 1989 - 1993 : Phòng Kinh doanh Công ty LD Gemadept
  • Từ 1993 - 2007: Phó phòng Đại lý Container Công ty CP Gemadept
  • Từ 1993 - 29/05/2013 : Thành viên HĐQT CTCP Gemadept
  • Từ 1993 - 26/04/2013 : Thành viên HĐQT Ngân hàng Thương mại cổ phần Nam Việt
  • Từ 1997 - 2003: Trưởng phòng Đại lý Container Công ty CP Gemadept.
  • Từ 2003 - 2008: Giám đốc Điều hành Công ty LD MBN - GMD Việt Nam
  • Từ 21/4/2008 đến nay: Thành viên HĐQT CTCP Dịch vụ Hàng hóa Sài Gòn (SCS)
  • Từ 2009 đến nay: Tổng Giám đốc CTCP Dịch vụ Hàng hóa Sài Gòn (SCS)
  • Hiện nay, ông còn là Thành viên HĐQT độc lập CTCP Công viên nước Đầm Sen (DSN)
Chu Trung Kiên

Chu Trung Kiên

  • Từ 23/06/2023: Thành viên HĐQT CTCP Dịch vụ Hàng hóa Sài Gòn (Mã CK: SCS).
  • ...
Nguyễn Ngọc Quý

Nguyễn Ngọc Quý

  • Từ 08/2004 đến 08/2006: Chuyên viên Văn phòng, Cục Hàng không dân
    dụng Việt Nam.
  • Từ 12/2007 đến 08/2008: Chuyên viên Văn phòng điều hành, Tổng công ty
    Đầu tư và kinh doanh vốn nhà nước.
  • Từ 09/2008 đến 03/2011: Phó Chánh văn phòng điều hành, Tổng công ty
    Đầu tư và kinh doanh vốn nhà nước.
  • Từ 04/2011 đến 02/2013: Phó trưởng Ban Tổ chức cán bộ, Tổng công ty
    Đầu tư và kinh doanh vốn nhà nước.
  • Từ 03/2013 đến 02/2019: Trưởng Ban Tổ chức cán bộ, Tổng công ty Đầu
    tư và kinh doanh vốn nhà nước.
  • Từ 03/2019 đến nay: Phó Vụ trưởng Vụ tổ chức cán bộ, Ủy ban Quản lý
    vốn nhà nước tại doanh nghiệp
  • Từ 09/05/2023: Thành viên HĐQT Tổng Công ty Cảng hàng không Việt Nam - CTCP (Mã CK: ACV).
  • Từ 23/06/2023: Thành viên HĐQT CTCP Dịch vụ Hàng hóa Sài Gòn (Mã CK: SCS).
  • ...
Tạ Thu Hà

Tạ Thu Hà

  • Từ 03/07/2018: Thành viên HĐQT CTCP Dịch vụ Hàng hóa Sài Gòn (Mã CK: SCS)
  • Từ 03/07/2018: Người phụ trách quản trị công ty CTCP Dịch vụ Hàng hóa Sài Gòn (Mã CK: SCS)
  • ...
Tạ Thu Hà

Tạ Thu Hà

  • Từ 03/07/2018: Thành viên HĐQT CTCP Dịch vụ Hàng hóa Sài Gòn (Mã CK: SCS)
  • Từ 03/07/2018: Người phụ trách quản trị công ty CTCP Dịch vụ Hàng hóa Sài Gòn (Mã CK: SCS)
  • ...
Ban giám đốc/ Kế toán trưởng
Nguyễn Quốc Khánh

Nguyễn Quốc Khánh

  • Từ 1989 - 1993 : Phòng Kinh doanh Công ty LD Gemadept
  • Từ 1993 - 2007: Phó phòng Đại lý Container Công ty CP Gemadept
  • Từ 1993 - 29/05/2013 : Thành viên HĐQT CTCP Gemadept
  • Từ 1993 - 26/04/2013 : Thành viên HĐQT Ngân hàng Thương mại cổ phần Nam Việt
  • Từ 1997 - 2003: Trưởng phòng Đại lý Container Công ty CP Gemadept.
  • Từ 2003 - 2008: Giám đốc Điều hành Công ty LD MBN - GMD Việt Nam
  • Từ 21/4/2008 đến nay: Thành viên HĐQT CTCP Dịch vụ Hàng hóa Sài Gòn (SCS)
  • Từ 2009 đến nay: Tổng Giám đốc CTCP Dịch vụ Hàng hóa Sài Gòn (SCS)
  • Hiện nay, ông còn là Thành viên HĐQT độc lập CTCP Công viên nước Đầm Sen (DSN)
Tô Hiến Phượng

Tô Hiến Phượng

  • Từ 1990 - 1992: Nhân viên kế hoạch kinh doanh Công ty Bạch Đằng, Q.1.
  • Từ 1992 - 1997: Phó phòng Phòng kế hoạch - Ban QLDA Nhà máy lọc dầu, Petrovietnam
  • Từ 1997 - 2007: Giám đốc - Phó Giám đốc, Công ty CP Vinh Nam, KCN Tân Bình, Q. Tân Bình, Tp. HCM
  • Từ 2007 - 2009: Giám đốc Công ty CP Nam Liên, KCN Sóng Thần 1, H. Dĩ An, Tỉnh Bình Dương
  • Từ 2009 đến nay: Phó Tổng Giám đốc Công tỵ CP Dịch vụ Hàng hóa Sài Gòn
  • ....
Nguyễn Thái Sơn

Nguyễn Thái Sơn

  • Từ 1991 - 1996: Nhân viên hàng hóa tại hãng hàng không Đức Lufthansa 
  • Từ 1996 - 2010: Phó Giám Đốc phụ trách bộ phận Hàng hóa - ( Lutthansa Cargo)
  • Từ 4/2010 đến nay: Phó Tổng Giám Đốc phụ trách Khai thác tại CTCP Dịch vụ hàng hóa Sài Sòn.
  • .....
Ngô Thị Anh Thư

Ngô Thị Anh Thư

  • Từ 01/11/2020: Kế toán trưởng CTCP Dịch vụ Hàng hóa Sài Gòn (Mã CK: SCS).
  • ...
Ban kiểm soát
Vũ Thị Hoàng Bắc

Vũ Thị Hoàng Bắc

  • Từ 05/07/2018: Trưởng ban kiểm soát CTCP Dịch vụ Hàng hóa Sài Gòn (Mã CK: SCS)
  • ...
Khoa Năng Lưu

Khoa Năng Lưu

  • 1990 - 1993 Kế toán viên Công ty Trục vớt phá đá ngầm Hải Phòng
  • 1993 - 2007 Nhân viên phòng Kế toán - CTCP Gemadept
  • 2007 - nay Phó phòng Kế toán - CTCP Gemadept
  • 2010 – nay Thành viên BKS CTCP Dịch Vụ Hàng Hóa Sài Gòn
  • Từ 31/12/2010: Thành viên ban kiểm soát CTCP Dịch vụ Hàng hóa Sài Gòn (Mã CK: SCS).
  • Từ 29/08/2024: Kế toán trưởng CTCP Gemadept (Mã CK: GMD).
  • ...
Trương Minh Sang

Trương Minh Sang

  • Từ 05/07/2018: Thành viên ban kiểm soát CTCP Dịch vụ Hàng hóa Sài Gòn (Mã CK: SCS)
  • ....
Vị trí khác
Phạm Quang Hải

Phạm Quang Hải

  • Vị trí khác: Đại diện công bố thông tin CTCP Dịch vụ Hàng hóa Sài Gòn (Mã CK: SCS).
  • ...
Tin tức công ty
Kế hoạch kinh doanh
  • Doanh thu (tỷ đồng)
  • Lợi nhuận trước thuế (tỷ đồng)
  • Lợi nhuận sau thuế (tỷ đồng)
  • Cổ tức bằng tiền mặt
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
  • Dự kiến tăng vốn lên (tỷ đồng)
Công ty cùng ngành
Giá(+/-) EPS P/E
ACV 94.1
-0.60 / 0%
5.311,84 17,72
GMD 53.0
+2.0 / +0%
3.473,27 15,26
PAP 26.6
+1.20 / +0%
-74,61 -356,54
PHP 34.5
+1.70 / +0%
2.468,89 13,97
VSC 22.40
+1.45 / +0%
1.614,48 13,87