S T O C K P R O X X
Đăng nhập / Đăng ký
Thông tin giao dịch

2.400 đ

+0.3 / +14.29%

SD4 : Công ty Cổ phần Sông Đà 4

Sàn: UPCOM , Ngành: Xây dựng - Không được phép giao dịch ký quỹ
Biểu đồ kỹ thuật
Chỉ số cơ bản
Tóm tắt
  • EPS 4 quí gần nhất (VNĐ)
    -3.072,95
  • P/E (lần)
    -0,78
  • P/S (lần)
    0,17
  • Giá trị sổ sách (VNĐ)
    -1.149 đ
  • P/B (lần)
    -2,09
  • Hệ số beta
    1,10
  • KLGDKL TB 10 phiên
Thông tin cơ bản
  • Ngày giao dịch đầu tiên
    28/06/2023
  • Giá ĐC phiên GD đầu tiên (VNĐ)
    14.000
  • Khối lượng CP phát hành lần đầu
    7.500.000
  • KLCP đang niêm yết
    10.300.000
  • KLCP đang lưu hành
    10.300.000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng)
    24,7
  • Lịch sử trả cổ tức và chia thưởng
Hồ sơ
Q1/2024
Q2/2024
Q3/2024
Q4/2024
Q1/2025

Kết quả kinh doanh (tỷ)

Doanh thu BH và CCDV
40,98
26,16
41,56
57,21
20,73
Giá vốn hàng bán
38,47
30,23
36,12
53,45
15,77
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
2,51
-4,07
5,44
3,76
4,95
Lợi nhuận khác
-4,08
0,13
-0,58
0,08
-0,13
Lợi nhuận tài chính
-7,24
-8,91
-1,10
-8,30
-4,91
Tổng lợi nhuận trước thuế
-14,10
-17,43
-0,59
-9,57
-4,05
Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ
-14,10
-17,43
-0,59
-9,57
-4,05

Cân đối kế toán (tỷ)

Tài sản ngắn hạn
665,86
657,03
644,32
602,01
567,14
Tổng tài sản
751,48
739,05
721,25
673,86
634,06
Nợ ngắn hạn
676,14
680,07
664,42
626,71
593,27
Nợ phải trả
730,58
735,58
718,38
680,56
645,89
Vốn chủ sở hữu
20,90
3,46
2,87
-6,70
-11,83
Thông tin tóm tắt
Nhóm ngành
Xây dựng và Vật liệu xây dựng
Ngành
Xây dựng
Vốn điều lệ
103.000.000.000
Khối lượng niêm yết
10.300.000
Tổ chức niêm yết
Công ty Cổ phần Chứng Khoán Kim Long - MCK: KLS
Tổ chức kiểm toán
Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn UHY
Địa chỉ
Tầng 3, Tòa nhà TM, KĐT Văn Khê, Phường La Khê, Quận Hà Đông, Hà Nội
Giới thiệu công ty

Lịch sử hình thành:

  • Công ty cổ phần Sông Đà 4 là đơn vị thành viên của Tổng công ty Sông Đà - Bộ Xây dựng, tiền thân là Công ty Xây dựng thủy điện miền Trung, được thành lập theo quyết định số 447/BXD-TCLĐ ngày 18/5/1989 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. Trải qua 19 năm hình thành và phát triển, đơn vị có nhiều tên gọi khác nhau như: Công ty Xây dựng Thủy điện Yaly, Công ty Xây dựng Sông Đà 4, Công ty Sông Đà 4, nay là Công ty cổ phần Sông Đà 4.
  • Công ty TNHH Nhà nước 1 thành viên Sông Đà 4 được thành lập theo quyết định số 2135/QĐ-BXD ngày 16/11/2005 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc thực hiện chuyển Công ty thành viên 100% vốn Nhà nước thuộc Tổng công ty Sông Đà thành công ty TNHH 1 thành viên.
  • Ngày 26/10/2007, theo quyết định số 1329/QĐ-BXD của Bộ trưởng Bộ Xây dựng, Công ty TNHH Nhà nước 1 thành viên Sông Đà 4 được chuyển đổi thành Công ty cổ phần Sông Đà 4.
  • Ngày 15/11/2007, Công ty chính thức đi vào hoạt động dưới hình thức công ty cổ phần theo giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 3903000162 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Gia Lai cấp.

Lĩnh vực kinh doanh:

  • Xây dựng các công trình thuỷ lợi, thủy điện, giao thông đường bộ, công trình công nghiệp, dân dụng.
  • Thi công xây lắp đường dây và trạm biến áp đến 110K.
  • Đầu tư xây dựng khu công nghiệp và đô thị.
  • Đầu tư tài chính.
  • Góp vốn mua cổ phần, kinh doanh trái phiếu, nhận góp vốn đầu tư, uỷ thác đầu tư.
  • Sản xuất và kinh doanh điện thương phẩm.
  • Sản xuất và kinh doanh vật tư, vật liệu xây dựng.
  • Trồng rừng và chăm sóc rừng.
  • Trồng cây cao su.
  • Sản xuất chế biến các sản phẩm từ mủ cao su.
  • Mua bán xuất khẩu mủ cao su các loại và sản phẩm chế biến từ mủ cao su (Không hoạt động kinh doanh tại tỉnh Gia Lai).
  • Buôn bán máy móc, thiết bị và phụ tùng máy móc khác.
Hội đồng quản trị
Đặng Văn Chiến

Đặng Văn Chiến

  • Từ 1998 - 2002: Cán bộ phòng Kỹ thuật Công ty Xây lắp Vật tư vận tải Sông Đà 12
  • Từ 01/07/2002 - 22/06/2007: Bí thư Đoàn Thanh niên Tổng công Ty Sông Đà , Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đoàn, Ủy viên Ban chấp hành Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam, UVBCH Đảng bộ Tổng công ty Sông Đà
  • Từ 07/2007 - 10/2008: Đi học đào tạo tiếng Anh tại trường Đại học sư phạm Ngoại ngữ Hà Nội
  • Từ 10/2008 - 07/2010: Học Thạc sỹ tại trường đào tạo quản trị kinh doanh EASB - Singapore
  • Từ 08/2010 - 11/2011: Giám đốc Ban Đối ngoại Tổng công ty Sông Đà
  • Từ 11/2011 - nay: Chánh Văn phòng Tổng công ty Sông Đà.
  • Từ 04/2015 - nay: Chủ tịch HĐQT CTCP Sông Đà 12. (S12)
  • Từ 3/5/2017  - nay: Chủ tịch HĐQT CTCP Sông Đà 4 (SD4)
  • ....
Vương Đắc Hùng

Vương Đắc Hùng

  • Từ 11/2007 - nay : Kế toán trưởng CTCP Sông Đà 4
  • Từ 09/2007 - 11/2007 : Phó kế toán trưởng Công ty TNHH NN MTV Sông Đà 4
  • Từ 05/2005 - 08/2007 : Kế toán trưởng chi nhánh công ty TNHH Sông Đà 408 - Công ty TNHH NN MTV Sông Đà 4
  • Từ 09/2004 - 04/2005 : Nhân viên phòng tài chính kế toán công ty sông Đà 4
  • Từ 01/2004 - 08/2004 : Nhân viên phòng kế toán CTCP cơ khí xây dựng số 5
  • Từ 03/2001 - 12/2003 : Nhân viên xí nghiệp 790, Tổng công ty than Đông Bắc
  • Từ 2/5/2024: TVHĐQT, Phó TGĐ kiêm phụ trách phòng Tài chính kế toán công ty.
  • ...
Nguyễn Tiến Dũng

Nguyễn Tiến Dũng

  • Từ 6/5/2013 đến nay: Thành viên HĐQT CTCP Sông Đà 4
  • Từ 2016 đến nay: Tổng Giám đốc CTCP Sông Đà 4 
  • ....
Đoàn Hùng Trưởng

Đoàn Hùng Trưởng

  • Từ 08/2017-07/2019: Trưởng phòng kinh tế vào đầu tư, Thư ký Công ty CTCP Sông Đà 3
  • Từ 07/2019-06/2020: PGĐ BĐH DA Thủy điện Đồng Nai 5
  • Từ 06/2020-nay: Phó GĐ Ban kinh tế TCT, Kiêm PGĐ BĐH DA TĐ Đồng Nai 5
  • Từ 18/06/2021: Thành viên HĐQT CTCP Sông Đà 9 (Mã CK: SD9).
  • ...
Vũ Hải Phong

Vũ Hải Phong

  • Từ 20/06/2023: Thành viên HĐQT CTCP Sông Đà 4 (Mã CK: SD4).
  • Vị trí khác: Thành viên ban kiểm soát CTCP Sông Đà 4 (Mã CK: SD4).
  • ...
Ban giám đốc/ Kế toán trưởng
Nguyễn Tiến Dũng

Nguyễn Tiến Dũng

  • Từ 6/5/2013 đến nay: Thành viên HĐQT CTCP Sông Đà 4
  • Từ 2016 đến nay: Tổng Giám đốc CTCP Sông Đà 4 
  • ....
Vương Đắc Hùng

Vương Đắc Hùng

  • Từ 11/2007 - nay : Kế toán trưởng CTCP Sông Đà 4
  • Từ 09/2007 - 11/2007 : Phó kế toán trưởng Công ty TNHH NN MTV Sông Đà 4
  • Từ 05/2005 - 08/2007 : Kế toán trưởng chi nhánh công ty TNHH Sông Đà 408 - Công ty TNHH NN MTV Sông Đà 4
  • Từ 09/2004 - 04/2005 : Nhân viên phòng tài chính kế toán công ty sông Đà 4
  • Từ 01/2004 - 08/2004 : Nhân viên phòng kế toán CTCP cơ khí xây dựng số 5
  • Từ 03/2001 - 12/2003 : Nhân viên xí nghiệp 790, Tổng công ty than Đông Bắc
  • Từ 2/5/2024: TVHĐQT, Phó TGĐ kiêm phụ trách phòng Tài chính kế toán công ty.
  • ...
Lê Tấn Trường

Lê Tấn Trường

  • Phó Tổng giám đốc CTCP Sông Đà 4.
  • ....
Phạm Tú Mậu

Phạm Tú Mậu

  • Từ 25/9/2014 đến nay: Phó Tổng GĐ CTCP Sông Đà 4
  • ...
Vương Đắc Hùng

Vương Đắc Hùng

  • Từ 11/2007 - nay : Kế toán trưởng CTCP Sông Đà 4
  • Từ 09/2007 - 11/2007 : Phó kế toán trưởng Công ty TNHH NN MTV Sông Đà 4
  • Từ 05/2005 - 08/2007 : Kế toán trưởng chi nhánh công ty TNHH Sông Đà 408 - Công ty TNHH NN MTV Sông Đà 4
  • Từ 09/2004 - 04/2005 : Nhân viên phòng tài chính kế toán công ty sông Đà 4
  • Từ 01/2004 - 08/2004 : Nhân viên phòng kế toán CTCP cơ khí xây dựng số 5
  • Từ 03/2001 - 12/2003 : Nhân viên xí nghiệp 790, Tổng công ty than Đông Bắc
  • Từ 2/5/2024: TVHĐQT, Phó TGĐ kiêm phụ trách phòng Tài chính kế toán công ty.
  • ...
Trần Đức Minh

Trần Đức Minh

  • Từ 10/01/2020: Kế toán trưởng CTCP Sông Đà 4 (Mã CK: SD4).
  • ....
Ban kiểm soát
Phạm Văn Trọng

Phạm Văn Trọng

  • Từ 04/2006 đến nay : Phó tổng giám đốc CTCP sông đà 4
  • Từ 11/2005 - 03/2006 : Phó giám đốc xí nghiệp Sông đà 4.06 , công ty sông đà 4
  • Từ 04/2005 - 11/2005 : Phó giám đốc xí nghiệp Sông đà 4.06 , công ty sông đà 4
  • Từ 04/2000 - 04/2005 : Phó phòng kỹ thuật , công ty sông đà 4
  • Từ 10/1991 - 03/2000 : Nhân viên phòng kỹ thuật , công ty xây dựng sông đà 4
  • ...
Vũ Thùy Chi

Vũ Thùy Chi

  • Từ 20/06/2023: Thành viên ban kiểm soát CTCP Sông Đà 4 (Mã CK: SD4).
  • ...
Trần Văn Minh

Trần Văn Minh

  • Từ 28/04/2025: Thành viên ban kiểm soát CTCP Sông Đà 4 (Mã CK: SD4).
Vị trí khác
Nguyễn Tiến Dũng

Nguyễn Tiến Dũng

  • Từ 6/5/2013 đến nay: Thành viên HĐQT CTCP Sông Đà 4
  • Từ 2016 đến nay: Tổng Giám đốc CTCP Sông Đà 4 
  • ....
Tin tức công ty
Kế hoạch kinh doanh
  • Doanh thu (tỷ đồng)
    580
  • Lợi nhuận trước thuế (tỷ đồng)
    22.16
  • Lợi nhuận sau thuế (tỷ đồng)
    17.06
  • Cổ tức bằng tiền mặt
    12
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
  • Dự kiến tăng vốn lên (tỷ đồng)
Công ty cùng ngành
Giá(+/-) EPS P/E
CII 14.85
-0.7 / 0%
65,62 226,32
HHV 12.35
-0.35 / 0%
960,81 12,85
HUT 14.2
-0.5 / 0%
154,91 91,67
ITA 2.3
0 / 0%
107,96 21,30
VCG 21.95
-0.3 / 0%
1.018,90 21,54