S T O C K P R O X X
Đăng nhập / Đăng ký
Thông tin giao dịch

2.600 đ

0 / 0%

SD6 : Công ty Cổ phần Sông Đà 6

Sàn: UPCOM , Ngành: Xây dựng - Không được phép giao dịch ký quỹ
Biểu đồ kỹ thuật
Chỉ số cơ bản
Tóm tắt
  • EPS 4 quí gần nhất (VNĐ)
    -1.030,65
  • P/E (lần)
    -2,52
  • P/S (lần)
    1,00
  • Giá trị sổ sách (VNĐ)
    4.046 đ
  • P/B (lần)
    0,64
  • Hệ số beta
    0,44
  • KLGDKL TB 10 phiên
Thông tin cơ bản
  • Ngày giao dịch đầu tiên
    25/12/2006
  • Giá ĐC phiên GD đầu tiên (VNĐ)
    31.000
  • Khối lượng CP phát hành lần đầu
    2.300.000
  • KLCP đang niêm yết
    34.771.611
  • KLCP đang lưu hành
    34.771.611
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng)
    90,4
  • Lịch sử trả cổ tức và chia thưởng
Hồ sơ
Q1/2024
Q2/2024
Q3/2024
Q4/2024
Q1/2025

Kết quả kinh doanh (tỷ)

Doanh thu BH và CCDV
45,72
11,97
30,88
27,14
20,36
Giá vốn hàng bán
34,70
11,51
7,05
40,15
50,57
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
11,01
0,46
23,83
-13,02
-30,21
Lợi nhuận khác
-0,83
1,23
-1,23
0,17
0,65
Lợi nhuận tài chính
-10,05
-4,95
-6,56
17,10
-6,68
Tổng lợi nhuận trước thuế
-3,95
-7,79
12,04
0,23
-40,10
Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ
-3,95
-8,01
12,04
0,23
-40,10

Cân đối kế toán (tỷ)

Tài sản ngắn hạn
751,84
790,88
807,63
790,24
741,17
Tổng tài sản
989,33
886,01
895,82
861,64
807,33
Nợ ngắn hạn
710,61
719,82
717,59
683,14
666,56
Nợ phải trả
710,69
719,87
717,64
683,22
666,64
Vốn chủ sở hữu
278,63
166,14
178,18
178,42
140,69
Thông tin tóm tắt
Nhóm ngành
Xây dựng và Vật liệu xây dựng
Ngành
Xây dựng
Vốn điều lệ
347.716.110.000
Khối lượng niêm yết
34.771.611
Tổ chức niêm yết
Tổ chức kiểm toán
Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn UHY-2024
Địa chỉ
Nhà TM, Khu đô thị Văn Khê, Phường La Khê, Quận Hà Đông, TP Hà Nội
Giới thiệu công ty

Lịch sử hình thành:

  • Công ty Cổ phần Sông Đà 6 là đơn vị thành viên của Tổng công ty Sông Đà - Bộ Xây dựng.Tiền thân là Công ty Xây dựng Thuỷ công được thành lập theo quyết định số 483/BXD-TCCB ngày 12/4/1983 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
  • Từ năm 2005 công ty đã từng bước tiến hành Cổ phần hoá doanh nghiệp, đến ngày 09/12/2005, Bộ trưởng Bộ Xây dựng đã có quyết định 2269/QĐ-BXD chính thức chuyển công ty Sông Đà 6 thành công ty Cổ phần.
  • Ngày 03/01/2006 Công ty chính thức đi vào hoạt động dưới hình thức Công ty cổ phần theo giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 3903000072 do Sở Kế hoạch và Đầu tư   tỉnh Gia Lai cấp, thay đổi lần thứ 05 ngày 03 tháng 01 năm 2008.
  • Ngày 25/12/2006 Công ty chính thức được niêm yết và giao dịch tại Trung tâm Giao dịch Chứng khoán Hà Nội.
  • Năm 2008 thực hiện theo Nghị quyết Đại hội đồng cổ đông thường niên Công ty đã mua lại phần vốn góp của Tổng công ty Sông Đà tại Công ty cổ phần Sông Đà 17 theo Nghị quyết số 51/NQ-HĐQT ngày 12/04/2008 của Hội đồng quản trị Công ty.
  • Tính đến thời điểm ngày 31/12/2008, Công ty cổ phần Sông Đà 6 có bổ sung thêm 01 đơn vị thành viên là Công ty cổ phần Sông Đà 17. 
  • Năm 2009 thực hiện theo Quyết định số 86/QĐ-HĐQT ngày 03/07/2009 của HĐQT Công ty cổ phần Sông Đà 6 về việc thành lập Công ty cổ phần Sông Đà - Hoàng Long với tỷ lệ góp vốn là 26% Vốn điều lệ (Vốn điều lệ Công ty cổ phần Sông Đà - Hoàng Long: 100 tỷ đồng).
  • Năm 2012 thực hiện Nghị quyết số 43/NQ-HĐQT ngày 28/03/2012 của Hội đồng quản trị Công ty cổ phần Sông Đà 6 về việc sáp nhập  Công ty cổ phần Sông Đà 6.04 và  Công ty cổ phần Sông Đà 6.06 vào  Công ty cổ phần Sông Đà 6 bằng hình thức hoán đổi cổ phiếu: 01 cổ phiếu của  Công ty cổ phần Sông Đà 6.04 bằng 0,9 cổ phiếu của  Công ty cổ phần Sông Đà 6, và 01 cổ phiếu  Công ty cổ phần Sông Đà 6.06 bằng 0,6 cổ phiếu của  Công ty cổ phần Sông Đà 6.
  • Sau khi thực hiện sáp nhập, Công ty dã thành lập Chi nhánh Sông Đà 6.04 và Chi nhánh Sông Đà 6.06 trực thuộc Công ty.

Lĩnh vực kinh doanh:

  • Xây dựng công trình thuỷ điện, thuỷ lợi. giao thông, hạ tầng kĩ thuật, bưu điện và xây dựng công trình khác.
  • Xây dựng đường dây và trạm biến thế điện.
  • Khai thác mỏ và vật liệu xây dựng.
  • Sản xuất kinh doanh vật tư, vật liệu xây dựng, cấu kiện bê tông, đường ống cấp thoát nước, sản xuất kinh doanh xi măng, vân tải bất động sản.
  • Xuất nhập khẩu vật tư, thiết bị cơ giới cơ khí và công nghệ xây dựng.

Ngành nghề kinh doanh:

  • Xây dựng công trình thuỷ điện, thuỷ lợi. giao thông, hạ tầng kĩ thuật, bưu điện và xây dựng công trình khác; Xây dựng đường dây và trạm biến thế điện.
  • Khai thác mỏ và vật liệu xây dựng.
  • Sản xuất kinh doanh vật tư, vật liệu xây dựng, cấu kiện bê tông, đường ống cấp thoát nước, sản xuất kinh doanh xi măng, vân tải bất động sản.
  • Xuất nhập khẩu vật tư, thiết bị cơ giới cơ khí và công nghệ xây dựng; kinh doanh dịch vụ khách sạn nhà hàng...
Hội đồng quản trị
Đặng Quốc Bảo

Đặng Quốc Bảo

  • Từ 05/05/2017: Chủ tịch HĐQT CTCP Sông Đà 6
  • Từ 01/2014 - 05/2017 : Thành viên HĐQT/ Tổng giám đốc CTCP Sông Đà 6
  • Từ 12/2011 - 01/2014 : Phó tổng giám đốc CTCP Sông Đà 6
  • Từ 11/2010 - 11/2011 : Trưởng phòng Kinh tế Kế hoạch - CTCP Sông Đà 6
  • Từ 06/2009 - 10/2010 : Trưởng phòng Kỹ thuật - Thi công - An toàn - CTCP Sông Đà 6
  • Từ 03/2004 - 06/2009 : Phó phòng Kỹ thuật - Ban điều hành dự án Thủy điện Sơn La - Tổng công ty Sông Đà
  • Từ 12/2003 - 03/2004 : Cán bộ kỹ thuật - Ban điều hành dự án Thuỷ điện Sơn La - Tổng công ty Sông Đà
  • Từ 07/2002 - 12/2003 : Cán bộ kỹ thuật - Ban điều hành dự án Thuỷ điện Tuyên Quang - Tổng công ty Sông Đà
Lê Tiến Thủ

Lê Tiến Thủ

  • Từ ngày 14 tháng 10 năm 2014 đến ngày 13 tháng 07 năm 2021 : Phó Tổng GĐ Công ty Cổ phần Sông Đà 6
  • 09/2001 – 07/2003: Nhân viên Ban KTKH Chi nhánh Sông Đà 6.02 – Công ty Sông Đà 6
  • 07/2003 – 12/2005: Phó phòng kinh tế kế hoạch – Công ty Sông Đà 6
  • 1/2006 – 2/2007: Quyền trưởng phòng KTKH – Công ty Sông Đà 6
  • 2/2007 – 4/2008: Phó GĐ XN Sông Đà 6.02 – Công ty Sông Đà 6
  • 5/2008 – 9/2008: Trưởng phòng KTKH – Công ty Sông Đà 6
  • 10/2008 – 9/2014: GĐ Chi nhánh Sông Đà 6.03 – Công ty Sông Đà 6
  • 9/2014 – Nay: Phó TGĐ Công ty CP Sông Đà 6
Ban giám đốc/ Kế toán trưởng
Lê Tiến Thủ

Lê Tiến Thủ

  • Từ ngày 14 tháng 10 năm 2014 đến ngày 13 tháng 07 năm 2021 : Phó Tổng GĐ Công ty Cổ phần Sông Đà 6
  • 09/2001 – 07/2003: Nhân viên Ban KTKH Chi nhánh Sông Đà 6.02 – Công ty Sông Đà 6
  • 07/2003 – 12/2005: Phó phòng kinh tế kế hoạch – Công ty Sông Đà 6
  • 1/2006 – 2/2007: Quyền trưởng phòng KTKH – Công ty Sông Đà 6
  • 2/2007 – 4/2008: Phó GĐ XN Sông Đà 6.02 – Công ty Sông Đà 6
  • 5/2008 – 9/2008: Trưởng phòng KTKH – Công ty Sông Đà 6
  • 10/2008 – 9/2014: GĐ Chi nhánh Sông Đà 6.03 – Công ty Sông Đà 6
  • 9/2014 – Nay: Phó TGĐ Công ty CP Sông Đà 6
Phạm Văn Hưng

Phạm Văn Hưng

  • 01/2010 -07/2012: Phó GD CN Sông Đà 6.02
  • 09/2013-07/2016: chỉ huy trưởng, Phó GĐ chi nhánh Hà Nội - Công ty Sông Đà 6
  • 08/2016 -12/2021: GĐ chi nhánh SĐ 6.01
  • 01/2022 đến nay: Phó Tổng giám đốc công ty cổ phần Sông Đà 6
Nguyễn Minh Tuấn

Nguyễn Minh Tuấn

  • Từ 12/2012-10/2015: Trưởng phòng kinh tế chiến lược CTCP Sông Đà 6
  • Từ 11/2015-04/2017: Trưởng phòng Dự án Đấu thầu CTCP Sông Đà 6
  • Từ 05/05/2017 đến nay: Phó Tổng GĐ CTCP Sông Đà 6
Vũ Mạnh Cường

Vũ Mạnh Cường

  • Từ 10/2004 - 07/2009: Trưởng phòng Kinh tế - kế hoạch CTCP thủy điện Nậm Chiến
  • Từ 08/2009 - 08/2011: Trưởng ban kinh tế Xí Nghiệp 2 - CTCP Sông Đà Thăng Long
  • Từ 09/2011 - 11/2013: Trưởng ban kinh tế - kế hoạch chi nhánh Hà Nội - CTCP Sông Đà 6
  • Từ 12/2013 - 05/2014: Phó Giám đốc kiêm Trưởng ban kế hoạch - kỹ thuật chi nhánh Hà Nội - CTCP Sông Đà 6
  • Từ 06/2014 - 08/2014: Trưởng phòng dự án đấu thầu - CTCP Sông Đà 6
  • Từ 09/2014 - 11/2018: Giám đốc chi nhánh Hà Nội - CTCP Sông Đà 6
  • Từ 18/12/2018: Phó tổng giám đốc CTCP Sông Đà 6 (Mã CK: SD6)
Nguyễn Văn Ngạn

Nguyễn Văn Ngạn

  • Từ 07/2012-03/2013: Trưởng ban tài chính kế toán CN Sông Đà 6.06 CTCP Sông Đà 6
  • Từ 04/2013-04/2015: Trưởng ban tài chính kế toán  CN Sông Đà 6.04 CTCP Sông Đà 6
  • Từ 05/2015-07/2019: Trưởng ban tài chính kế toán  CN Sông Đà 6.03 CTCP Sông Đà 6
  • Từ 14/08/2019: Kế toán trưởng CTCP Sông Đà 6 (Mã CK: SD6)
Vị trí khác
Trần Ngọc Ánh

Trần Ngọc Ánh

  • Từ 18/02/2020: Đại diện công bố thông tin CTCP Sông Đà 6 (Mã CK: SD6).
  • ...
Tin tức công ty
Kế hoạch kinh doanh
  • Doanh thu (tỷ đồng)
    1,225.85
  • Lợi nhuận trước thuế (tỷ đồng)
    83.07
  • Lợi nhuận sau thuế (tỷ đồng)
    64.79
  • Cổ tức bằng tiền mặt
    15
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
  • Dự kiến tăng vốn lên (tỷ đồng)
Công ty cùng ngành
Giá(+/-) EPS P/E
CII 16.35
-0.5 / 0%
65,62 249,18
HHV 12.80
+0.35 / +0%
960,81 13,32
HUT 18.1
+1.6 / +0%
154,91 116,84
ITA 2.3
0 / 0%
107,96 21,30
VCG 25.9
+0.5 / +0%
1.018,90 25,42