S T O C K P R O X X
Đăng nhập / Đăng ký
Thông tin giao dịch

11.500 đ

-0.1 / -0.86%

SD9 : Công ty Cổ phần Sông Đà 9

Sàn: HNX , Ngành: Xây dựng - Được phép giao dịch ký quỹ
Biểu đồ kỹ thuật
Chỉ số cơ bản
Tóm tắt
  • EPS 4 quí gần nhất (VNĐ)
    680,61
  • P/E (lần)
    16,90
  • P/S (lần)
    1,03
  • Giá trị sổ sách (VNĐ)
    25.083 đ
  • P/B (lần)
    0,46
  • Hệ số beta
    0,61
  • KLGDKL TB 10 phiên
Thông tin cơ bản
  • Ngày giao dịch đầu tiên
    20/12/2006
  • Giá ĐC phiên GD đầu tiên (VNĐ)
    48.700
  • Khối lượng CP phát hành lần đầu
    7.000.000
  • KLCP đang niêm yết
    34.234.000
  • KLCP đang lưu hành
    34.234.000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng)
    393,7
  • Lịch sử trả cổ tức và chia thưởng
Hồ sơ
Q1/2024
Q2/2024
Q3/2024
Q4/2024
Q1/2025

Kết quả kinh doanh (tỷ)

Doanh thu BH và CCDV
112,09
114,78
96,86
103,18
67,56
Giá vốn hàng bán
68,56
63,69
66,97
47,65
37,44
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
43,52
51,09
29,89
55,53
30,11
Lợi nhuận khác
-0,05
-1,55
-0,52
-3,68
-0,43
Lợi nhuận tài chính
-14,83
-16,31
-12,20
-10,68
-10,31
Tổng lợi nhuận trước thuế
20,29
25,17
9,12
7,72
12,29
Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ
10,37
10,01
2,89
2,04
8,36

Cân đối kế toán (tỷ)

Tài sản ngắn hạn
846,91
864,25
853,69
756,09
745,43
Tổng tài sản
1.849,60
1.843,53
1.828,61
1.725,97
1.697,23
Nợ ngắn hạn
450,73
497,11
481,35
431,46
391,76
Nợ phải trả
996,93
996,11
980,35
878,26
838,56
Vốn chủ sở hữu
852,67
847,42
848,26
847,72
858,68
Thông tin tóm tắt
Nhóm ngành
Xây dựng và Vật liệu xây dựng
Ngành
Xây dựng
Vốn điều lệ
342.340.000.000
Khối lượng niêm yết
34.234.000
Tổ chức niêm yết
Công ty TNHH Chứng khoán Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam - MCK: VCBS
Tổ chức kiểm toán
Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn A&C
Địa chỉ
Tòa nhà Sông Đà 9, đường Nguyễn Hoàng, phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội
Giới thiệu công ty

Lịch sử hình thành:

  • Công ty Cổ phần Sông Đà 9 (tiền thân là liên trạm cơ giới thuỷ điện Thác Bà được thành lập từ năm 1960) - đơn vị thành viên của Tổng Công ty Sông Đà - được thành lập lại theo quyết định số 128A BXD/TCLĐ ngày 26/3/1993 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng theo Nghị định 388/HĐBT của Hội đồng Bộ trưởng nay là Chính phủ;
  • Theo Quyết định số 2159/QD-BXD ngày 18/11/2005, Công ty Sông Đà 9 thuộc Tổng Công ty Sông Đà chuyển đổi thành Công ty cổ phần Sông Đà 9. Công ty chính thức được thành lập theo Giấy phép đăng ký kinh doanh số 0103010465 do Sở kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp ngày 04/01/2006;
  • Tháng 12/2006 cổ phiếu của Công ty chính thức giao dịch tại TTGD CKHN.

Lĩnh vực kinh doanh:

  • Xây dựng các công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợi, thủy điện, bưu điện, hạ tầng kỹ thuật; đường dây và trạm biến thế điện;
  • Đầu tư xây dựng và kinh doanh cơ sở hạ tầng đô thị và khu công nghiệp;
  • Dịch vụ tư vấn xây dựng và đấu thầu các công trình;
  • Khai thác mỏ, sản xuất vật liệu xây dựng;
  • Nhận thầu thi công bằng phương pháp khoan mìn nổ;
  • Đầu tư xây dựng, vận hành khai thác và kinh doanh các nhà máy điện, nhà máy xi măng;
  • Chế tạo, lắp đặt các cấu kiện cơ khí, xây dựng, phụ tùng ô tô, phụ tùn máy xây dựng và xe máy;
  • Dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng ô tô, xe máy, các loại máy xây dựng;
  • Kinh doanh vận tải hàng hóa, xăng, dầu, mỡ, bất động sản và văn phòng cho thuê;
  • Nhận ủy thác đầu tư của các tổ chức và cá nhân.
Hội đồng quản trị
Trần Thế Quang

Trần Thế Quang

  • Đến ngày 30 tháng 05 năm 2020 : Thành viên HĐQT Công ty Cổ phần Sông Đà 9
  • T8/1997 - T5/2001: Kỹ thuật thi công Công ty kinh doanh vật tư và xây dựng Sông Đà 15
  • T6/2001 - T8/2003: Cán bộ tư vấn giám sát Trung tâm KH&TKKT Thủy lợi - Đại học thủy lợi
  • T9/2003 - T4/2004: Nhân viên phòng Quản lý kỹ thuật Công ty Sông Đà 9
  • T5/2004 - T8/2006: Trưởng phòng Quản lý kỹ thuật Công ty CP Sông Đà 9
  • T9/2006 - T5/2007: Phó giám đốc Chi nhánh Sông Đà 903 - Công ty CP Sông Đà 9
  • T6/2007 - T8/2008: Giám đốc Chi nhánh Sông Đà 904 - Công ty cổ phần Sông Đà 9
  • T9/2008 - T03/2014 : Giám đốc Công ty cổ phần Sông Đà 901
  • T4/2014 - T12/2014: Giám đốc Chi nhánh Sông Đà 901 - Công ty Cô phân Sông Đà 9
  • T1/2015 - T4/2016: Phó tổng giám đốc Công ty cổ phần Sông Đà 9
  • T4/2016 đến nay: Tổng giám đốc Công ty cổ phần Sông Đà 9
Phạm Văn Quản

Phạm Văn Quản

  • Từ 2002-2008: Cán bộ chuyên trách công đoàn, Phó chủ tịch thương trực Chủ nhiệm UBKT Công đoàn TCT Sông Đà Khóa VIII
  • Từ 2008-2014: Ủy viên ban chấp hành Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam kiêm Ủy viên thường vụ Đảng ủy TCT Khóa X
  • Từ 2015-nay: Ủy viên BTV Công đoàn XD Việt Nam khóa XIII
  • Từ 30/03/2018: Thành viên HĐQT Tổng Công ty Sông Đà - CTCP (Mã CK: SJG)
Nguyễn Hải Sơn

Nguyễn Hải Sơn

  • T6/1996-T9/1996: Cán bộ kế toán Công ty Sông Đà 5
  • T10/1996-T12/2000: Cán bộ kế toán Công ty Sông Đà 16
  • T1/2001-T6/2002: Kế toán trưởng Nhà máy XM Sông Đà Yaly
  • T6/2002-T5/2009: Kế toán trưởng Công ty Xi măng Sông Đà
  • T6/2009-T6/2012: Kế toán trưởng Công ty CP Khai thác và chế biến khoáng sản Sông Đà
  • T7/2012-T5/2016: Kế toán trưởng Công ty CP Xi măng Hạ Long
  • T6/2016 đến nay: Phó tổng giám đốc Công ty cổ phần Sông Đà 9
Lê Hải Đoàn

Lê Hải Đoàn

  • Từ 2015 - 2016: Học viên học viện Tư Pháp
  • Từ 2017 - 2017 : Thành viên HĐQT CTCP Tập đoàn HIPT
  • Từ 31/05/2017: Chủ tịch HĐQT CTCP Tập đoàn HIPT
  • Từ 18/06/2021: Thành viên HĐQT CTCP Sông Đà 9 (Mã CK: SD9).
  • 31/05/2017 - 01/04/2021: Chủ tịch HĐQT CTCP Tập đoàn HIPT (Mã CK: HIG).
  • 15/01/2018 - 01/04/2021: Phó tổng giám đốc CTCP Tập đoàn HIPT (Mã CK: HIG).
  • 26/04/2019 - 06/01/2020: Tổng giám đốc CTCP Tập đoàn HIPT (Mã CK: HIG).
  • Từ 01/04/2021: Tổng giám đốc CTCP Tập đoàn HIPT (Mã CK: HIG).
  • Từ 18/06/2021: Thành viên HĐQT CTCP Sông Đà 9 (Mã CK: SD9).
  • Từ 19/06/2021: Thành viên HĐQT CTCP Tập đoàn HIPT (Mã CK: HIG).
  • 29/06/2021 - 20/05/2023: Thành viên HĐQT CTCP Phát triển công trình Viễn thông (Mã CK: TEL).
  • Từ 29/06/2023: Chủ tịch HĐQT CTCP Tập đoàn HIPT (Mã CK: HIG).
  • Từ 03/07/2023: Thành viên HĐQT CTCP Phát triển công trình Viễn thông (Mã CK: TEL).
  • Từ 03/07/2023: Thành viên Ủy ban kiểm toán CTCP Phát triển công trình Viễn thông (Mã CK: TEL).
  • Từ 01/05/2024: Giám đốc bộ phận CTCP Phát triển công trình Viễn thông (Mã CK: TEL).
  • Từ 24/04/2025: Thành viên HĐQT CTCP Ánh Dương Việt Nam (Mã CK: VNS).
  • ...
Đoàn Hùng Trưởng

Đoàn Hùng Trưởng

  • Từ 08/2017-07/2019: Trưởng phòng kinh tế vào đầu tư, Thư ký Công ty CTCP Sông Đà 3
  • Từ 07/2019-06/2020: PGĐ BĐH DA Thủy điện Đồng Nai 5
  • Từ 06/2020-nay: Phó GĐ Ban kinh tế TCT, Kiêm PGĐ BĐH DA TĐ Đồng Nai 5
  • Từ 18/06/2021: Thành viên HĐQT CTCP Sông Đà 9 (Mã CK: SD9).
  • ...
Ban giám đốc/ Kế toán trưởng
Nguyễn Hải Sơn

Nguyễn Hải Sơn

  • T6/1996-T9/1996: Cán bộ kế toán Công ty Sông Đà 5
  • T10/1996-T12/2000: Cán bộ kế toán Công ty Sông Đà 16
  • T1/2001-T6/2002: Kế toán trưởng Nhà máy XM Sông Đà Yaly
  • T6/2002-T5/2009: Kế toán trưởng Công ty Xi măng Sông Đà
  • T6/2009-T6/2012: Kế toán trưởng Công ty CP Khai thác và chế biến khoáng sản Sông Đà
  • T7/2012-T5/2016: Kế toán trưởng Công ty CP Xi măng Hạ Long
  • T6/2016 đến nay: Phó tổng giám đốc Công ty cổ phần Sông Đà 9
Trần Anh Phương

Trần Anh Phương

  • 4/2016-11/2016 GĐ CN CTCP Sông Đà - Ban quản lý dự án thủy điện Pake
  • 12/2016-9/2018 Trưởng phòng dự án đấu thầu CTCP Sông Đà 9
  • 10/2018-9/2019 Trưởng phòng KTCN CTCP Sông Đà 9
  • 10/2019-nay PTGĐ CTCP Sông Đà 9
  • Từ 31/12/2019: Phó tổng giám đốc CTCP Sông Đà 9 (Mã CK: SD9).
  • ...
Quách Mạnh Hải

Quách Mạnh Hải

  • Từ 5/2014 - 12/2006: Nhân viên phòng TCKT Ban điều hành dự án thủy điện Sê San 3 - Tổng công ty Sông Đà.
  • Từ 12/2006 - 9/2007: Phó phòng TCKT Ban điều hành dự án thủy điện Sê San 3 - Tổng công ty Sông Đà.
  • Từ 10/2007 - 8/2011: Trưởng phòng TCKT Ban điều hành dự án thủy điện Sê San 3 - Tổng công ty Sông Đà.
  • Từ 29/08/2011 - 3/2014: Kế toán trưởng CTCP Sông Đà 9.01
  • Từ 3/2014 - 7/2014: Kế toán trưởng Chi nhánh Sông Đà 9.01 - CTCP Sông Đà 9.
  • Từ 8/2014 - 12/2014: Phó phòng TCKT CTCP Sông Đà 9.
  • Từ 12/2014 - 14/4/2016: Quyền kế toán trưởng CTCP Sông Đà 9.
  • Từ 14/4/2016 đến nay: Kế toán trưởng CTCP Sông Đà 9.
  • Từ 15/12/2014 đến nay: Đại diện Công bố thông tin CTCP Sông Đà 9
Lê Sỹ Tiến

Lê Sỹ Tiến

  • Từ 02/02/2021: Phó tổng giám đốc CTCP Sông Đà 9 (Mã CK: SD9).
  • ...
Trần Thế Anh

Trần Thế Anh

  • Từ 29/05/2017: Thành viên ban kiểm soát CTCP Sông Đà 2 (Mã CK: SD2).
  • 29/05/2017 - 30/06/2021: Thành viên ban kiểm soát CTCP Sông Đà 2 (Mã CK: SD2).
  • Từ 04/08/2021: Kế toán trưởng CTCP Sông Đà 9 (Mã CK: SD9).
  • Từ 26/11/2021: Đại diện công bố thông tin CTCP Sông Đà 9 (Mã CK: SD9).
  • ...
Ban kiểm soát
Nguyễn Thị Thu Phương

Nguyễn Thị Thu Phương

  • Từ 07/2002-nay: Chuyên viên Ban tài chính kế toán Tổng Công ty Sông Đà - CTCP
  • Từ 04/2013-04/2016: TBKS CTCP Sông Đà 9
  • Từ 05/2015-nay: TVBKS CTCP Khai thác và chế biến khoáng sản Sông Đà
  • Từ 04/2016-nay: TVBKS CTCP Sông Đà 9
  • Vị trí khác: Thành viên ban kiểm soát CTCP Sông Đà 9 (Mã CK: SD9).
Nguyễn Thị Thanh Huế

Nguyễn Thị Thanh Huế

  • Từ 10/2003-11/2009: Nhân viên Xí nghiệp Sông Đà 907- CTCP Sông Đà 9
  • Từ 11/2009-04/2020: Nhân viên CTCP Sông Đà 9
  • Từ 05/2020-nay: Nhân viên CTCP Sông Đà 9
  • Từ 18/06/2021: Thành viên ban kiểm soát CTCP Sông Đà 9 (Mã CK: SD9).
  • ...
Lương Thế Lăng

Lương Thế Lăng

  • Từ 01/2013-06/2015: Trưởng phòng kinh tế - kế hoạch. Bí thư chi bộ cơ quan I Chi nhánh Sông Đà 908- CTCP Sông Đà 9
  • Từ 07/2015-11/2018: Phó phòng kinh tế  - chiến lược. TVBKS CTCP Sông Đà 9
  • Từ 12/2018-04/2021: Phó giám độc chi nhánh. Bí thư chi bộ cơ quan I, UVBCH Đảng bộ bộ phận chi nhánh TVBKS CTCP Sông Đà 9
  • Vị trí khác: Thành viên ban kiểm soát CTCP Sông Đà 9 (Mã CK: SD9).
Vị trí khác
Trần Thế Anh

Trần Thế Anh

  • Từ 29/05/2017: Thành viên ban kiểm soát CTCP Sông Đà 2 (Mã CK: SD2).
  • 29/05/2017 - 30/06/2021: Thành viên ban kiểm soát CTCP Sông Đà 2 (Mã CK: SD2).
  • Từ 04/08/2021: Kế toán trưởng CTCP Sông Đà 9 (Mã CK: SD9).
  • Từ 26/11/2021: Đại diện công bố thông tin CTCP Sông Đà 9 (Mã CK: SD9).
  • ...
Đầu tư vào công ty con
Vốn góp (tỷ)
Tỷ lệ sở hữu (%)
CTCP Thủy điện Nậm Mu
210,00
51,00
Tin tức công ty
Kế hoạch kinh doanh
  • Doanh thu (tỷ đồng)
    962.38
  • Lợi nhuận trước thuế (tỷ đồng)
    65
  • Lợi nhuận sau thuế (tỷ đồng)
    50.7
  • Cổ tức bằng tiền mặt
    10
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
  • Dự kiến tăng vốn lên (tỷ đồng)
Công ty cùng ngành
Giá(+/-) EPS P/E
CII 14.05
-0.3 / 0%
65,62 214,12
HHV 12.05
-0.25 / 0%
960,81 12,54
HUT 13.0
-0.5 / 0%
154,91 83,92
ITA 2.3
0 / 0%
107,96 21,30
VCG 19.70
-0.35 / 0%
1.018,90 19,33